TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP THÀNH PHỐ
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.006949
|
20 ngày đối với công trình kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của các Sở Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công thương, NN&PTNT và các Ban Quản lý: Khu công nghiệp,
Khu chế xuất, Khu công nghệ cao, Khu kinh tế.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007145
|
20 ngày đối với công trình kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của các Sở Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công thương, NN&PTNT và các Ban Quản lý: Khu công nghiệp,
Khu chế xuất, Khu công nghệ cao, Khu kinh tế.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
3.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007187
|
20 ngày đối với
công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của các Sở Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công thương, NN&PTNT và các Ban Quản lý: Khu công nghiệp,
Khu chế xuất, Khu công nghệ cao, Khu kinh tế.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
4.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007197
|
20 ngày đối với công trình kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của các Sở Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công thương, NN&PTNT và các Ban Quản lý: Khu công nghiệp,
Khu chế xuất, Khu công nghệ cao, Khu kinh tế.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007203
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của các Sở Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công thương, NN&PTNT và các Ban Quản lý: Khu công nghiệp,
Khu chế xuất, Khu công nghệ cao, Khu kinh tế.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
6.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007207
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của các Sở Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công thương, NN&PTNT và các Ban Quản lý: Khu công nghiệp,
Khu chế xuất, Khu công nghệ cao, Khu kinh tế.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
7.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Mã: 1.006930
|
Thời gian thẩm định của các cơ quan
chuyên môn về xây dựng:
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày,
- Dự án nhóm B không quá 25 ngày,
- Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của các Sở Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công thương, NN&PTNT và các Ban Quản lý: Khu công nghiệp,
Khu chế xuất, Khu công nghệ cao, Khu kinh tế.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
8.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
Mã: 1.006940
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/ Sở Giao
thông vận tải, Công thương, NN&PTNT và các Ban Quản lý: Khu công nghiệp,
Khu chế xuất, Khu công nghệ cao, Khu kinh tế.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Mã: 1.007408
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
Mã: 1.007409
|
20 ngày kể từ ngày nhân đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
11.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần
đầu hạng II, III
Mã: 1.007394
|
20 ngày đối với trường hợp cấp
chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ
chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Nộp trực tuyến/ Trả qua DVBCCI
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
12.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007396
|
20 ngày đối với trường hợp điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Nộp trực tuyến/ Trả qua DVBCCI
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
13.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
Mã: 1.007402
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại
chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Nộp trực tuyến/ Trả qua DVBCCI
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
14.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Mã: 1.007403
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại
chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Nộp trực tuyến/ Trả qua DVBCCI
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
15.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007399
|
20 ngày đối với trường hợp cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Nộp trực tuyến/ Trả qua DVBCCI
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
16.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
Mã: 1.007392
|
25 ngày đối với trường hợp chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Nộp trực tuyến/ Trả qua DVBCCI
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
17.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày đối với trường hợp gia hạn
chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Nộp trực tuyến/ Trả qua DVBCCI
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
18.
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007304
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
|
19.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
Mã: 1.007357
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại
chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
20.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại
chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
|
21.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007391
|
20 ngày đối với trường hợp cấp điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
22.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
10 ngày đối với trường hợp gia hạn
chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
23.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
Mã: 1.002643
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND Thành phố - 12 Lê Lai, quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội (Các Sở chuyên ngành - nếu được UBND TP ủy quyền)
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
24.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Mã: 1.002630
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND Thành phố - 12 Lê Lai, quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội (Các Sở chuyên ngành - nếu được UBND TP ủy quyền)
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
25.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới
BĐS, điều hành sàn giao dịch BĐS; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn
giao dịch BĐS.
Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày
15/12/2016 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số quy định tại TT số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư.
|
26.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
(do bị mất, bị rách, bị cháy, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết
hạn hoặc gần hết hạn)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới
BĐS, điều hành sàn giao dịch BĐS; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn
giao dịch BĐS.
Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày
15/12/2016 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số quy định tại TT số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư.
|
Lĩnh vực Nhà ở công sở
|
27.
|
Thủ tục công nhận hạng/công nhận
lại hạng nhà chung cư.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định về việc phần hạng và công nhận hạng nhà
chung cư;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở,
vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
28.
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
1. Căn cứ Luật Nhà ở số
65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
2. Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định về việc phần hạng và công nhận hạng nhà
chung cư;
3. Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây
dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
29.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
30.
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
|
Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
31.
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
Mã: 1.007764
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn
vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ
chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật
Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
32.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
Mã: 1.007766
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ
quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở cũ
|
- Nộp trực tiếp;
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ.
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
33.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Mã: 1.007767
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị
quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở cũ
|
- Nộp trực tiếp;
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ.
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
34.
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ theo quy định
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở cũ
|
- Nộp trực tiếp;
|
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
35.
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ theo quy định
|
Đơn vị quản lý
vận hành nhà ở cũ
|
- Nộp trực tiếp;
|
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
36.
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ theo quy định
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở cũ
|
- Nộp trực tiếp;
|
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
37.
|
Thủ tục thông báo nhà hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
của chủ đầu tư
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng.
|
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
38.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây
dựng nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý
người thuê nhà công vụ
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng.
|
- Nộp trực tiếp;
|
Luật Nhà ở năm 2014;
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày
20/10/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà công vụ
|
39.
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày cơ
quan tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh
viên
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến
|
Luật Nhà ở năm 2014;
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở.
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính
phủ.
|
40.
|
Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ
trước cách mạng tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (hỗ trợ 25 triệu đồng)
|
39 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
- Nộp trực tiếp;
|
Quyết định số 117/2007/QĐ-TTg ngày
25/7/2007 của Thủ tướng CP về sửa đổi bổ sung một số điều của QĐ số
118/QĐ-TTg ngày 27/02/1996 về việc hỗ trợ người có công với Cách mạng cải
thiện nhà ở và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/2/2000 của TTg về
hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước CM tháng
8/1945 cải thiện nhà ở.
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
41.
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố hợp quy.
|
Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng
Hà Nội.
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến
|
1. Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
2. Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN .
3. Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngay
29/9/2017 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
42.
|
Cấp giấy phép
chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị chặt cây thông thường (số lượng dưới 10 cây,
không phải cây quý hiếm, cây cổ thụ, không có biểu hiện phá hoại làm cây chết)
- 14 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp đặc biệt sau:
+ Cây có biểu hiện bị phá hoại cần
phải điều tra xác minh
+ dịch chuyển, chặt hạ cây với số
lượng lớn trên 10 cây (không bao gồm cây chết), cây quý hiếm
(cây có nguồn gen đặc biệt và giá trị kinh tế cao đã được ghi tên vào sách đỏ
Việt Nam phần thực vật theo NĐ số 32/2006/NĐ-CP ngày
30/3/2006 của CP); cây cổ thụ phải xin ý kiến chỉ đạo của UBND TP.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội đối với các trường
hợp thuộc thẩm quyền giải quyết cấp Thành phố theo quy định tại Mục c, Khoản
1, Điều 6, Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ;
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành UBND cấp huyện đối với các trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết cấp huyện theo quy định tại Mục c, Khoản 2, Điều 6,
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ;
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến
|
- Nghị định 64/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND
ngày 14/5/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về quản lý
hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú
trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND
ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban
hành phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng kinh tế-xã hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội
- Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày
09/3/2018 của UBND thành phố về việc Phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa,
cây xanh, thảm cỏ do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại quyết
định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội;
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây
dựng
|
43.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012.
3. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
4. Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về
điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng
5. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
6. Thông tư 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội
dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng.
|
44.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012.
3. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
4. Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của CP Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí
nghiệm chuyên ngành XD.
5. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
6. Thông tư 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội
dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng.
7. Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng,
giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
45.
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012.
3. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
4. Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng
5. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
6. Thông tư 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội
dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng.
7. Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng,
giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
46.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công
trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/ Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
8. Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày
29/4/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
47.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an
toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày
nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình
|
UBND Thành phố - 12 Lê Lai, quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội (Các Sở chuyên ngành - nếu được UBND TP ủy quyền)
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày
29/4/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
48.
|
Cho ý kiến về việc các công trình
hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở
riêng lẻ)
|
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày
nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý,
sử dụng công trình
|
UBND Thành phố - 12 Lê Lai, quận
Hoàn Kiểm, Hà Nội (Các Sở chuyên ngành - nếu được UBND TP ủy quyền)
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày
29/4/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
49.
|
Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
50.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
51.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
52.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
53.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
54.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyển/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
55.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Thời gian thẩm định của các cơ quan
chuyên môn về xây dựng:
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự
án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện (trường hợp được
UBND cấp tỉnh phân cấp)
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
56.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện (trường hợp được
UBND cấp tỉnh phân cấp)
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật:
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh thực hiện như Thủ tục cấp tỉnh đối với các trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết do cấp huyện quản lý theo quy định tại mục c, Khoản 2,
Điều 6 Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|