|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3929/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính tài nguyên nước của Sở Tài nguyên tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
3929/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3929/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 23 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 3 năm 2016, Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm
2018, Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số số
3693/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất
đai, Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 756/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng
sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đã
được phê duyệt phương án đơn giản hóa (rút ngắn thời gian giải quyết) theo Quyết
định số số 3693/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số
3232/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020, Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16 tháng
8 năm 2019, Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC,
KHOÁNG SẢN VÀ ĐỊA CHẤT, ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3929/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
(1.000824.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn tám (08) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn
trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài
chính và nhận giấy phép.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Có
|
-
|
Có
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí: Thu theo quy định tại Điều 6 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
Bình Định; Điều 2, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012
- Nghị định
số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
- Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định
số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.
- Quyết định
số 3693/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản
1.000778.000.00.00.H08
|
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: không quá 01 ngày
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: không quá 28 ngày
+ Trong thời
gian không quá 03 ngày, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi đề án thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số
chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu và tổ chức thẩm định nội dung
đề án thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời ý kiến của chuyên gia không quá
10 ngày, kể từ khi nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nội dung đề án thăm dò khoáng sản phức tạp, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề
án. Thời gian quyết định việc thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào
thời gian tổ chức thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
+ Trong thời
gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến góp ý của các
chuyên gia, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm tổng hợp các ý kiến và gửi
kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Trong
thời gian không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thăm dò
khoáng sản kèm theo ý kiến góp ý của các chuyên gia, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc
thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết. Trường hợp
phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi
văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản. Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại đề án thăm dò khoáng sản
không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
- Thời hạn
cấp Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời
hạn không quá 05 ngày kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh
theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề
án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình
hồ sơ cấp phép thăm dò cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Trong thời
hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên
và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn
thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời hạn không quá 01 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản từ cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để nhận kết quả.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Có
|
-
|
Có
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết TTHC
|
1. Lệ
phí:
Mức thu
lệ phí cấp giấy phép thăm dò khoáng sản áp dụng theo quy định
tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh
giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể:
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000. 000 đồng/01 giấy
phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy
phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là
15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
2911/2016 của Chính phủ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính
phủ
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư
số 27/2015/TT- BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
- Thông tư
số 53/2013/TT- BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính
- Quyết định
số 3693/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh.
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
1.004193.000.00.00.H08
|
Không quá
09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường
hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các
xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày;
- Kết quả
giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có
kết quả giải quyết.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với
Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận Một
cửa cấp huyện (đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
-
|
-
|
-
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thời
hạn giải quyết;
|
1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định
được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.
2. Lệ
phí: theo quy định tại Điều
16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3, Quy
định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
- Luật Đất
đai năm 2013;
- Nghị định
số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 23/2014/TT-BTC ngày 19/5/2014 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định
số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
Tổng cộng:
03 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3929/QĐ-UBND ngày 23/09/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
1.329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|