Stt
|
Tên TTHC nội
bộ
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Văn bản quy
định TTHC nội bộ
|
Trang
|
A.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CHUNG (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN)
|
1
|
I.
|
Lĩnh vực cán bộ,
công chức, viên chức
|
1
|
1.
|
Cho ý kiến kế hoạch tuyển dụng viên
chức của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và
đơn vị sự nghiệp công lập cho Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên
|
Cơ quan quản
lý đơn vị sự nghiệp theo phân cấp
|
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức;
- Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày
02/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
1
|
2.
|
Xin nghỉ phép năm của cán bộ, công
chức, viên chức
|
Cơ quan,
đơn vị quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa
đổi năm 2019;
- Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi
năm 2019;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ: Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức;
- Nghị định 33/2023/NĐ-CP ngày
10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
2
|
B.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
|
I.
|
Lĩnh vực Tổ chức -
Biên chế
|
|
3.
|
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm
|
Sở Nội vụ
|
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức
|
3
|
4.
|
Quyết định điều chỉnh vị trí việc
làm
|
Sở Nội vụ
|
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức
|
4
|
5.
|
Quyết định thành lập tổ chức hành
chính nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức
hành chính
|
5
|
6.
|
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành
chính thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức
hành chính.
|
6
|
7.
|
Quyết định giải thể tổ chức hành
chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức
hành chính.
|
7
|
8.
|
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
8
|
9.
|
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
9
|
10.
|
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
10
|
II.
|
Lĩnh vực Công chức,
Viên chức
|
12
|
11.
|
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức
các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài
tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
- Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm
2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày
05/4/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định quản lý và phân cấp thẩm
quyền quản lý công chức, viên chức các cơ quan, ban, ngành và đơn vị sự nghiệp
thuộc UBND tỉnh,
UBND cấp huyện.
|
12
|
12.
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi
đào tạo, bồi dưỡng trong nước
|
Sở Nội vụ
hoặc đơn vị phụ trách quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa
đổi năm 2019.
- Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi
năm 2019;
- Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày
18/10/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày
09/3/2023 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày
31/01/2023 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày
02/3/2020 của UBND tỉnh.
|
13
|
13.
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi
đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước
|
Sở Nội vụ
hoặc đơn vị phụ trách quản lý cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan quản
lý
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa
đổi năm 2019.
- Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi
năm 2019;
- Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày
18/10/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày
09/3/2023 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày
31/01/2023 của Bộ Tài chính.
|
16
|
14.
|
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ,
công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
hoặc đơn vị phụ trách đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan quản lý
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa
đổi năm 2019.
- Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi
năm 2019;
- Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày
18/10/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày
09/3/2023 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày
31/01/2023 của Bộ Tài chính.
|
18
|
15.
|
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ,
công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cơ quan,
đơn vị quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức
|
- Luật Cán bộ, công chức;
- Luật Viên chức;
- Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày
13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức,
viên chức;
- Nghị định số 48/2023/NĐ-CP ngày
17/7/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
90/2020/NĐ-CP.
- Quy định số 31-QĐ/TU ngày 24 tháng
11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về kiểm điểm và đánh giá, xếp loại chất
lượng hàng năm đối với tập thể, cá nhân trong hệ thống chính trị.
|
19
|
16.
|
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin
thôi việc đối với công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Các sở,
ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13
tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày
17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy
định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức;
- Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010
của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức.
|
24
|
17.
|
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức,
viên chức
|
Cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức
|
- Luật Cán bộ, Công chức; Luật Viên
chức;
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng
11 năm 2014;
- Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công
chức;
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày
11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
- Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức.
|
28
|
18.
|
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp Sở và tương
đương
|
Cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý công chức
|
- Luật Cán bộ, Công chức.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày
17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy
định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
- Quy định số 22-QĐ/TU ngày 15/3/2023
của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu
cán bộ ứng cử.
|
30
|
19.
|
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp Sở và
tương đương
|
Cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý công chức
|
- Luật Cán bộ, Công chức.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020
của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày
17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy
định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
- Quy định số 22-QĐ/TU ngày
15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm,
giới thiệu cán bộ ứng cử.
|
36
|
20.
|
Quy hoạch cán bộ thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến
|
Sở Nội vụ
|
- Quy định số 22-QĐ/TU ngày
15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm,
giới thiệu cán bộ ứng cử.
- Quy định số 10-QĐ/TU ngày
05/4/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về công tác quy hoạch cán bộ.
- Hướng dẫn số 07-HD/TU ngày
15/4/2022 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về một số nội dung cụ thể về công tác cán bộ.
- Quy định số 39-QĐ/TU ngày
17/6/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo, quản lý.
|
39
|
21.
|
Chuyển ngạch công chức
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
- Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm
2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
|
40
|
22.
|
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản
lý
|
Cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý công chức
|
- Luật Cán bộ, Công chức.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày
17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy
định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
- Quy định số 65-QĐ/TW ngày
28/4/2022 của Bộ Chính trị về luân chuyển cán bộ;
- Quy định số 16-QĐ/TU ngày
12/9/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về luân chuyển cán bộ.
|
41
|
23.
|
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch
nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự
hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày
17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định
chất lượng đầu vào công chức;
- Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày
11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công
chức chuyên ngành văn thư.
- Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày
28/6/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức
chuyên ngành văn thư.
|
44
|
24.
|
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên
viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày
17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định
chất lượng đầu vào công chức;
- Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày
11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công
chức chuyên ngành văn thư.
- Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày
28/6/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức
chuyên ngành văn thư.
|
49
|
25.
|
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch
nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự
hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày
17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định
chất lượng đầu vào công chức;
- Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày
11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công
chức chuyên ngành văn thư.
- Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày
28/6/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức
chuyên ngành văn thư.
|
53
|
26.
|
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch
chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày
17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định
chất lượng đầu vào công chức;
- Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày
11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công
chức chuyên ngành văn thư.
- Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày
28/6/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức
chuyên ngành văn thư.
|
57
|
27.
|
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã,
viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên
chức;
- Điều 18 Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức;
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày
17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định
chất lượng đầu vào công chức.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
|
61
|
28.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên (không áp dụng đối với đơn vị tự
chủ)
|
UBND tỉnh
hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp, ủy quyền thẩm quyền xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức năm 2010;
- Luật Viên chức sửa đổi, bổ sung
năm 2019;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ
- Thông tư số 07/2022/TT-BNV ngày
31/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức
chuyên ngành lưu trữ.
|
65
|
29.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính (không áp dụng đối với đơn vị tự chủ)
|
UBND tỉnh
hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp, ủy quyền thẩm quyền xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp.
|
- Luật Viên chức năm 2010;
- Luật Viên chức sửa đổi, bổ sung
năm 2019;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2022/TT-BNV ngày
31/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức
chuyên ngành lưu trữ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BNV ngày
27/6/2024 của Bộ Nội vụ quy định về tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng lên
hạng II và lên hạng I đối với viên chức hành chính, viên chức văn thư, viên
chức lưu trữ; xếp lương đối với người được tuyển dụng, tiếp nhận vào viên chức;
|
68
|
30.
|
Biệt phái viên chức vào vị trí việc
làm công chức
|
Cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý viên chức và Sở Nội vụ
|
- Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 115/2020/NĐ-CP.
|
72
|
31.
|
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 115/2020/NĐ-CP;
|
73
|
32.
|
Bổ nhiệm viên chức quản lý thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Cơ quan,
đơn vị quản lý, sử dụng viên chức; viên chức được đề bạt bổ nhiệm
|
- Quy định số 100-QĐ/TW ngày
28/2/2023 của Ban Bí thư về trách nhiệm, quyền hạn và việc bổ nhiệm, miễn nhiệm,
khen thưởng, kỷ luật lãnh đạo nhà xuất bản.
- Quy định số 101-QĐ/TW ngày
28/2/2023 của Ban Bí thư về trách nhiệm, quyền hạn và việc bổ nhiệm, miễn nhiệm,
khen thưởng, kỷ luật lãnh đạo cơ quan báo chí.
- Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên
chức;
- Quy định số 22-QĐ/TU ngày
15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm,
giới thiệu cán bộ ứng cử.
|
74
|
33.
|
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý viên chức.
|
- Quy định số 100-QĐ/TW ngày
28/2/2023 của Ban Bí thư về trách nhiệm, quyền hạn và việc bổ nhiệm, miễn nhiệm,
khen thưởng, kỷ luật lãnh đạo nhà xuất bản.
- Quy định số 101-QĐ/TW ngày
28/2/2023 của Ban Bí thư về trách nhiệm, quyền hạn và việc bổ nhiệm, miễn nhiệm,
khen thưởng, kỷ luật lãnh đạo cơ quan báo chí.
- Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức;
- Quy định số 22-QĐ/TU ngày
15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm,
giới thiệu cán bộ ứng cử.
|
80
|
34.
|
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến
khi nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức
|
- Luật Cán bộ, Công chức; Luật Viên
chức;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày
17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy
định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức;
- Quy định số 22-QĐ/TU ngày
15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm,
giới thiệu cán bộ ứng cử
|
83
|
35.
|
Tinh giản biên chế đối với cán bộ,
công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
- Luật Viên chức năm 2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung Luật Cán bộ,
công chức và Luật Viên chức năm 2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày
03/6/2023 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế.
- Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày
18/11/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 31/2019/TT-BTC của Bộ
Tài chính được sửa đổi bởi Thông tư số 117/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ
Tài chính.
|
85
|
36.
|
Miễn nhiệm đối với thanh tra viên
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
- Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm
2019;
- Luật Thanh tra ngày 14 tháng 11
năm 2022;
- Nghị định số 43/2023/NĐ-CP ngày
30/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày
25/5/2007 của Bộ Nội vụ
|
87
|
37.
|
Điều động cán bộ, công chức trong cơ
quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị
của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
- Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm
2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
88
|
38.
|
Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu
|
Sở Nội vụ
|
- Quyết định số 06/2008/QĐ-BNV ngày
22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc quy định mẫu thẻ và việc quản lý,
sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
89
|
39.
|
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường
hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng...)
|
Sở Nội vụ
|
- Quyết định số 06/2008/QĐ-BNV ngày
22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc quy định mẫu thẻ và việc quản lý,
sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
91
|
40.
|
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối
với cán bộ, công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa
đổi năm 2019.
- Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi
năm 2019.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020.
|
93
|
41.
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp
lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt
buộc khi được tuyển dụng
|
Sở Nội vụ
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020.
- Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày
05/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
|
94
|
42.
|
Điều động, tiếp nhận công chức
|
Sở Nội vụ
|
95
|
43.
|
Xin nghỉ phép năm của cán bộ, công
chức, viên chức (đối với các đối tượng thuộc Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý)
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa
đổi năm 2019.
- Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi
năm 2019.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ.
|
97
|
44.
|
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do
lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
- Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày
31/7/2013 của Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày
29/6/2021 của Bộ Nội vụ.
|
98
|
45.
|
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ
cấp thâm niên vượt khung
|
Sở Nội vụ
|
- Thông tư 04/2005/TT-BNV ngày
05/01/2005 của Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày
31/7/2013 của Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày
29/6/2021 của Bộ Nội vụ
|
99
|
46.
|
Công nhận kết quả thực hiện và xếp
loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày
28/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về đánh giá mức độ hoàn
thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa
|
100
|
III.
|
Lĩnh vực Lưu trữ
|
101
|
47.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị nộp lưu tài
liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ
|
- Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011.
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu
trữ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày
20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử
các cấp.
- Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày
19/12/2022 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản tài liệu.
|
101
|
IV.
|
Thi đua - Khen thưởng
|
112
|
48.
|
Đề nghị khen thưởng thường xuyên cấp
nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua Chính phủ,
Chiến sĩ thi đua toàn quốc)
|
Ban Thi đua
- Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày
04/11/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng.
|
112
|
49.
|
Đề nghị khen thưởng theo đợt thi đua
hoặc theo chuyên đề cấp nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ)
|
Ban Thi đua
- Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày
04/11/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng.
|
114
|
50.
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng cho cá
nhân có quá trình cống hiến trong tổ chức, các cơ quan và đoàn thể (Huân
chương)
|
Ban Thi đua
- Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày
04/11/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng.
|
116
|
V.
|
Lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo
|
118
|
51.
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp
quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo” định kỳ hàng năm
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Đồng Nai
|
Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày
15/11/2019 và Thông tư số 08/2022/TT-BNV ngày 19/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ
|
118
|
52.
|
Xét khen thưởng tập thể, cá nhân đạt
thành tích xuất sắc trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo định
kỳ hàng năm
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Đồng Nai
|
- Luật Thi đua - Khen thưởng ngày
26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 26/11/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 16/11/2013.
|
119
|
VI.
|
Lĩnh vực cải cách
hành chính
|
120
|
53.
|
Đánh giá Chỉ số cải cách hành chính
các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
- Quyết định 3183/QĐ-UBND ngày
09/9/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính giai đoạn 2021 -2030
- Quyết định ban hành Bộ Chỉ số CCHC
và Kế hoạch thực hiện hàng năm của tỉnh.
|
120
|
B.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
121
|
I.
|
Lĩnh vực Tổ chức -
Biên chế
|
121
|
54.
|
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm
|
UBND cấp
huyện/ Phòng Nội vụ
|
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
121
|
55.
|
Quyết định điều chỉnh vị trí việc
làm
|
122
|
56.
|
Quyết định thành lập tổ chức hành
chính thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Cơ quan
chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc UBND cấp
huyện
|
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức
hành chính.
- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22/11/2018 của Chính phủ.
|
124
|
57.
|
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành
chính nhà nước thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
125
|
58.
|
Quyết định giải thể chức hành chính
nhà nước thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Cơ quan
chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc UBND cấp
huyện
|
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức
hành chính.
- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số
158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ.
|
126
|
59.
|
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
127
|
60.
|
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ
|
129
|
61.
|
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
130
|
II.
|
Lĩnh vực Công chức,
Viên chức
|
131
|
62.
|
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do
lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn
|
Phòng Nội vụ/
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức và lực
lượng vũ trang đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày
15/9/2009. Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012, Nghị định số
17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013.
- Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày
31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng lương thường
xuyên và nâng lương trước thời hạn đối với CBCCVC và người lao động.
- Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày
29/6/2021 của Bộ trưởng Bội Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường
xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối
với CBCCVC và người lao động.
|
131
|
63.
|
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ
cấp thâm niên vượt khung
|
Phòng Nội vụ/
UBND cấp huyện
|
133
|
64.
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi
đào tạo, bồi dưỡng trong nước
|
Phòng Nội vụ
cấp huyện
|
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa
đổi năm 2019.
- Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi
năm 2019;
- Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngay
18/10/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày
31/01/2023 của Bộ Tài chính
|
135
|
65.
|
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ,
công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Cơ quan,
đơn vị quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức
|
- Luật Cán bộ, công chức;
- Luật Viên chức;
- Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày
13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức,
viên chức;
- Nghị định 48/2023/NĐ-CP ngày
17/7/2023 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 90/2020/NĐ-CP.
|
136
|
66.
|
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin
thôi việc đối với công chức, viên chức
|
Cơ quan, tổ
chức quản lý công chức, viên chức
|
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13
tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày
27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức.
|
142
|
67.
|
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức,
viên chức
|
quan, tổ chức,
đơn vị quản lý công chức, viên chức
|
- Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên
chức;
- Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày
27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
|
144
|
68.
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp
lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự
|
Cơ quan,
đơn vị quản lý công chức (cơ quan, đơn vị nơi người hoàn thành chế độ tập sự)
|
- Luật Cán bộ, công chức;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
145
|
69.
|
Bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp
lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập quản lý viên chức
|
- Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
|
147
|
70.
|
Điều động, biệt phái công chức trong
tỉnh thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
Cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý công chức và cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận
|
- Luật Cán bộ, công chức;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức.
|
148
|
71.
|
Biệt phái viên chức thuộc thẩm quyền
cấp huyện
|
Cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức và cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận
công chức, viên chức
|
- Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên
chức;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức.
|
151
|
72.
|
Bổ nhiệm viên chức quản lý
|
Cơ quan,
đơn vị quản lý, sử dụng viên chức; viên chức
|
- Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
|
151
|
73.
|
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý
|
156
|
74.
|
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi
nghỉ hưu
|
Cơ quan,
đơn vị quản lý, sử dụng viên chức
|
- Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
|
159
|
75.
|
Thẩm định số lượng, tiêu chuẩn, chức
danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
|
Phòng Nội vụ
|
- Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày
24/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày
16/02/2022 của UBND tỉnh.
|
160
|
76.
|
Điều động viên chức từ các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc huyện đến UBND cấp xã
|
Phòng Nội vụ
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày
10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố”.
|
|
III.
|
Lĩnh vực Thi đua -
Khen thưởng
|
162
|
77.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện theo công trạng
|
Phòng Nội vụ
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15
tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
162
|
78.
|
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Nội vụ
|
164
|
79.
|
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động
tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Nội vụ
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15
tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng
|
165
|
80.
|
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ
sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Nội vụ
|
166
|
81.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho gia đình
|
Phòng Nội vụ
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15
tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
168
|
82.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Phòng Nội vụ
|
169
|
83.
|
Tặng kỷ niệm chương Vì sự nghiệp xây
dựng phát triển tỉnh
|
Phòng Nội vụ
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng 2005, 2013, 2022;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày
04/11/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng.
- Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày
15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 08/2022/TT-BNV ngày
19/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 14/2019/TT- BNV.
|
170
|
84.
|
Xét tặng công dân ưu tú
|
Cơ quan quản
lý CBCCVC
|
- Luật thi đua, khen thưởng năm
2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Thông tư số 01/2024/TT-BNV của Bộ
Nội vụ quy định biện pháp thi hành Luật Thi đua, khen thưởng;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng.
|
171
|
IV.
|
Lĩnh vực cải cách
hành chính
|
172
|
85.
|
Đánh giá Chỉ số cải cách hành chính
UBND cấp huyện
|
UBND huyện
(phòng Nội vụ).
|
- Quyết định ban hành Bộ Chỉ số CCHC
và Kế hoạch thực hiện cụ thể thay đổi hàng năm;
- Quyết định 3183/QĐ-UBND ngày
09/9/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính giai đoạn 2021 -2030.
|
172
|