TT
|
Tên thủ tục
|
Văn bản QPPL quy định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I - Lĩnh vực đường sắt
|
1
|
Sát hạch cấp mới Giấy phép lái tàu
|
Quyết định số
44/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái tàu
|
Quyết định số
44/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
3
|
Đổi giấy phép lái tàu
|
Quyết định số
44/2005/QĐ-BGTVT ; Quyết định 37/2007/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
4
|
Đăng ký lần đầu phương tiện giao thông đường sắt
|
Thông tư số
01/2013/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện giao thông đường sắt
|
Thông tư số
01/2013/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng
|
Thông tư số
01/2013/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
7
|
Xóa đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Thông tư số
01/2013/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
8
|
Cấp Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh
vận tải đường sắt
|
Thông tư số
30/2014/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
9
|
Cấp lại Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh
doanh vận tải đường sắt
|
Thông tư số
30/2014/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
10
|
Đổi Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh
vận tải đường sắt
|
Thông tư số
30/2014/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
11
|
Cấp Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh
kết cấu hạ tầng đường sắt
|
Thông tư số
30/2014/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh
doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
|
Thông tư số
30/2014/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
13
|
Đổi Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh
kết cấu hạ tầng đường sắt
|
Thông tư số
30/2014/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
14
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo
vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt quốc gia đối
với các công trình sau đây khi xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo:
- Cầu, cầu vượt, hầm chui;
- Các loại cống có diện tích thoát nước từ 1m2 trở lên;
- Các loại đường ống (kể cả đường ống bảo vệ) có
đường kính từ 500mm trở lên);
- Các công trình và đường dây điện có điện áp từ
35KV trở lên.
|
Quyết định số
60/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
15
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi
bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt quốc gia
đối với các công trình sau đây khi xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo:
- Cầu, cầu vượt, hầm chui;
- Các loại cống có diện tích thoát nước từ 1m2 trở lên;
- Các loại đường ống (kể cả đường ống bảo vệ) có
đường kính từ 500mm trở lên);
- Các công trình và đường dây điện có điện áp từ
35KV trở lên.
|
Quyết định số
60/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN
|
|
16
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo
vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt đối với :
- Công trình xây dựng tạm (thời hạn sử dụng công
trình không quá 12 tháng);
- Công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp mà
không thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép của Cục ĐSVN.
|
Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT ;
Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT
|
Tổng công ty Đường sắt VN
|
|
17
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi
bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt đối với :
- Công trình xây dựng tạm (thời hạn sử dụng công
trình không quá 12 tháng);
- Công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp mà
không thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép của Cục ĐSVN.
|
Quyết định số
60/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT
|
Tổng công ty Đường sắt VN
|
|
18
|
Cấp Giấy phép thực hiện hoạt động duy tu, sửa chữa,
bảo dưỡng các công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt đã xây dựng
hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an
toàn giao thông đường sắt quốc gia
|
Quyết định số
60/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT
|
Tổng công ty Đường sắt VN
|
|
19
|
Thỏa thuận thành lập, cải tạo, nâng cấp
đường ngang cấp I, cấp II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia và đường
bộ các cấp
|
Thông tư số
33/2012/TT-BGTVT
|
Tổng công ty Đường sắt VN
|
|
20
|
Cấp Giấy phép xây dựng đường ngang cấp I, cấp II,
cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia với đường bộ các cấp
|
Thông tư số
33/2012/TT-BGTVT
|
Tổng công ty Đường sắt VN
|
|
21
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng đường ngang cấp I, cấp
II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia với đường bộ các cấp
|
Thông tư số
33/2012/TT-BGTVT
|
Tổng công ty Đường sắt VN
|
|
22
|
Thỏa thuận kết nối đường sắt đô thị, đường
sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia
|
Thông tư số
05/2011/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
23
|
Cấp phép kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường
sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia
|
Thông tư số
05/2011/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
24
|
Điều chỉnh hoặc gia hạn quyết định cho phép kết nối
đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia
|
Thông tư số
05/2011/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
25
|
Công bố mở ga đường sắt
|
Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ;
Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
26
|
Công bố đóng ga đường sắt
|
Quyết định số
53/2007/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
II- Lĩnh vực hàng không
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình hàng không
|
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân
bay
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không,
sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng
không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân
bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không,
sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận khai thác cảng
hàng không sân bay
|
|
Cục HKVN
|
|
8
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng
hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại
cảng hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
10
|
Cấp Giấy phép nhân viên giám sát, điều khiển, vận
hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng
hàng không sân bay
|
Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành
thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng
không, sân bay
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
12
|
Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển,
vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của
cảng hàng không, sân bay
|
Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
13
|
Chấp thuận việc thế chấp, bảo lãnh tài sản gắn liền
với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
14
|
Phê duyệt văn bản hiệp đồng quản lý, khai thác sân
bay dùng chung dân dụng và quân sự
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
15
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
16
|
Phê duyệt phương án khai thác và sơ đồ bố trí vị
trí đỗ tàu bay
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
17
|
Chấp thuận đưa vào khai thác kết cấu hạ tầng cảng
hàng không, sân bay
|
Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
18
|
Chấp thuận ngừng khai thác kết cấu hạ tầng cảng
hàng không, sân bay
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
19
|
Cấp giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp
đặt, hoạt động tại khu bay
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
20
|
Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp
đặt, hoạt động tại khu bay
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
21
|
Phê duyệt Kế hoạch khẩn nguy sân bay
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
22
|
Chấp thuận kế hoạch xây dựng, cải tạo, nâng cấp sửa
chữa công trình tại cảng hàng không, sân bay
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
23
|
Chấp thuận người khai thác cảng hàng không, sân bay
chỉ định người cung cấp dịch vụ hàng không cho hãng hàng không vì lý do an
toàn hàng không, an ninh hàng không
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
24
|
Đăng ký chất lượng, giá sản phẩm, dịch vụ tại cảng
hàng không, sân bay
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cảng vụ Hàng không
|
|
25
|
Giao đất, cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cảng vụ Hàng không
|
|
26
|
Thủ tục Gia hạn cho thuê đất tại cảng hàng không,
sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cảng vụ Hàng không
|
|
27
|
Chấp thuận bán, cho thuê hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
28
|
Đề nghị xử lý công trình hàng không hết tuổi thọ
thiết kế
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 22/2013/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
29
|
Thủ tục Mở cảng hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ; Thông tư số 19/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
30
|
Thủ tục Mở lại cảng hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ; Thông tư số 19/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
31
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không
|
Thông tư số
38/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
32
|
Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị
thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
33
|
Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị
khí tượng hàng không (MET)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT ; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
34
|
Cấp Giấy phép khai thác hệ thống tự động hóa dịch
vụ thông báo tin tức hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật,
thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
36
|
Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật,
thiết bị khí tượng hàng không (MET)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT ; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
37
|
Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống tự động hóa
dịch vụ thông báo tin tức hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
38
|
Cấp giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm
tra, hiệu chuẩn
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
39
|
Cấp giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm
tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
40
|
Cấp lại giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm
tra, hiệu chuẩn
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
41
|
Cấp lại giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm
tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
42
|
Cấp Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm
tra, hiệu chuẩn
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT .
|
Cục HKVN
|
|
43
|
Cấp Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm
tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
44
|
Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay
kiểm tra, hiệu chuẩn
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
45
|
Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay
kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
46
|
Phê duyệt các dữ liệu cho bay kiểm tra, hiệu chuẩn
|
Thông tư số
03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
47
|
Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo
đảm hoạt động bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
48
|
Cấp lại Cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
49
|
Cấp giấy phép, năng định nhân viên quản lý hoạt
động bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
50
|
Cấp giấy phép, năng định nhân viên bay kiểm tra,
hiệu chuẩn
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
51
|
Cấp giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn và
bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
52
|
Cấp lại giấy phép nhân viên quản lý hoạt động
bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
53
|
Cấp lại giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu
chuẩn
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
54
|
Cấp lại giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu
chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam ; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
55
|
Gia hạn năng định nhân viên quản lý hoạt động bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
56
|
Gia hạn năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu
chuẩn
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
57
|
Gia hạn năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu
chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện hàng không
trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện hàng
không trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
60
|
Cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động
bay dân dụng tại Việt Nam (chuyến bay quá cảnh)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 62/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
61
|
Phê duyệt phát hành các ấn phẩm thông báo tin tức
hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
62
|
Phê duyệt lần đầu tài liệu Hệ thống quản lý an toàn
(SMS) của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 53/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
63
|
Phê duyệt kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân
bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động
bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam ; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
64
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch tìm kiếm cứu
nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
bảo đảm hoạt động bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
65
|
Phê duyệt tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung
cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
66
|
Phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT ; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
67
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung phương thức bay hàng
không dân dụng
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT ; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
68
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai
thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT ; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
69
|
Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển
hàng nguy hiểm không thường lệ bằng đường hàng không của các hãng hàng không
nước ngoài
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Quyết định 13/2007/TT-BGTVT; Thông tư 18/2011/TT- BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
70
|
Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển
hàng nguy hiểm thường lệ bằng đường hàng không của các hãng hàng không nước
ngoài
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Quyết định 13/2007/TT-BGTVT; Thông tư 18/2011/TT- BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
71
|
Xác nhận giờ hạ, cất cánh tại cảng hàng không, sân
bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
72
|
Phê duyệt phương án khai thác cho các chuyến bay
thực hiện hoạt động hàng không chung, chuyến bay vận chuyển thương mại trong
vùng trời Việt Nam nhưng ngoài đường hàng không, ngoài khu vực hoạt động hàng
không chung, ngoài vùng trời sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của
hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng
không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
74
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không,
Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do thay đổi một
trong các nội dung của Giấy phép
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
75
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không,
Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do chuyển nhượng
cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với hãng
hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với hãng
hàng không kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
78
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
79
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục
đích thương mại
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không
chung không vì mục đích thương mại
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng
không chung không vì mục đích thương mại
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
82
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn
phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
83
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn
phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
84
|
Phê duyệt hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến
quyền vận chuyển hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
85
|
Cấp quyền vận chuyển hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không
thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn
hàng không thứ cấp của mình)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam;Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không
thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của
doanh nghiệp giao nhận nước ngoài
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
88
|
Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức
cá nhân Việt Nam và tổ chức cá nhân nước ngoài
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
89
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại
diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
90
|
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt
Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
91
|
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện
hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
92
|
Kê khai giá cước vận chuyển hành khách nội địa, giá
dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư liên tịch số 103/2008/TTLT-BTC-BGTVT; Thông tư liên tịch
số 43/2011/TTLT/BTC-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện nhân viên hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
94
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT .
|
Cục HKVN
|
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
96
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với
thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay được
thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất ở Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
98
|
Phê duyệt Chương trình an ninh hàng không dân dụng
của hãng hàng không Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
99
|
Cấp thẻ kiểm soát an ninh hàng không có giá trị sử
dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay của Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
100
|
Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không sân
bay có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
101
|
Chấp thuận Chương trình an ninh hàng không của các
chuyến bay đi, đến Việt Nam của hãng hàng không nước ngoài khai thác tại Việt
Nam
|
- Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
102
|
Phê duyệt Chương trình an ninh hàng không dân dụng
của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
103
|
Cấp, năng định giấy phép nhân viên an ninh hàng
không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
104
|
Cấp lại Giấy phép nhân viên an ninh hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
105
|
Cấp lại, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên an
ninh hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
106
|
Phê duyệt quy chế an ninh hàng không của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
107
|
Phê duyệt quy chế an ninh hàng không của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
108
|
Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không sân bay
cho cán bộ của cơ quan quản lý nhà nước về xuất nhập cảnh, xuất nhập khẩu tại
cửa khẩu cảng hàng không, sân bay quốc tế
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hàng không
|
|
109
|
Cấp mới giấy phép kiểm soát an ninh hàng
không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hàng không, người
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
|
110
|
Cấp lại giấy phép kiểm soát an ninh hàng
không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hàng không, người
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
|
111
|
Cấp giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không,
sân bay có giá trị sử dụng một lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn
chế của cảng hàng không, sân bay
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hàng không, người
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
|
112
|
Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay
có giá trị sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế
của cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của cảng vụ hàng không khu
vực
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hàng không, người
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
|
113
|
Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh hàng không sử
dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không,
sân bay thuộc phạm vi quản lý của cảng vụ hàng không khu vực
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hàng không, người
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
|
114
|
Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay
có giá trị sử dụng một lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của
cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hàng không, người
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
|
115
|
Phê duyệt giáo trình, tài liệu, chương trình huấn
luyện an ninh
hàng không cho cán bộ, nhân viên nội bộ của
các doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không và tổ chức không có cơ sở
đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
116
|
Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài được
phép tổ chức, đào tạo, huấn luyện khóa học về an ninh hàng không tại Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
117
|
Phê duyệt danh sách giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
118
|
Cấp Giấy phép khai thác trang thiết bị an ninh hàng
không
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
119
|
Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết
bị tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
120
|
Phê chuẩn Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng,
thiết bị tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
121
|
Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
122
|
Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa
chuyên ngành hàng không (ARS)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
123
|
Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa
chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
124
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức
1)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam ; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
125
|
Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức
huấn luyện bay (Mức 1)
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
126
|
Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại
tàu bay (Mức 2)
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
127
|
Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển
loại tàu bay cho người lái (Mức 2)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
129
|
Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
130
|
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
131
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
132
|
Cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
133
|
Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
134
|
Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
135
|
Gia hạn năng định cho người lái tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
136
|
Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo
dưỡng tàu bay (AMT)
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
137
|
Cấp lại Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật
bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
138
|
Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay
(AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
139
|
Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô
phỏng (SIM)
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
140
|
Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức 1)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
141
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển
loại tàu bay cho người lái (Mức 2)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
142
|
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai
thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
143
|
Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu
bay (AMO)
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
144
|
Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức đào tạo, huấn luyện
nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (mức 3)
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
145
|
Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện nhân
viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Mức 3)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
146
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời quốc tịch tàu
bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
147
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
148
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt Nam
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
149
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế
sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
150
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo
sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
151
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng
tàu bay (AMO)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
152
|
Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng
tàu bay (AMO)
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
153
|
Phê chuẩn tài liệu hướng dẫn khai thác bảo dưỡng
của người khai thác tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
154
|
Cấp năng định lái tàu bay kiểm tra, hiệu chuẩn
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
155
|
Cấp năng định lái tàu bay kiểm tra, hiệu chuẩn và
bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
156
|
Cấp năng định người lái thực hiện bay đánh giá
phương thức bay bằng thiết bị
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
157
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
158
|
Gia hạn sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận người khai
thác tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
|
Cục HKVN
|
|
159
|
Cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
160
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
161
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
162
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
163
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công
cứu hộ, giữ gìn tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
164
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
165
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với
tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
166
|
Cấp mã số AEP
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
167
|
Đăng ký văn bản IDERA
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
168
|
Xóa đăng ký văn bản IDERA
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
169
|
Sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các
quyền đối với tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
170
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay
|
Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
|
Cục HKVN
|
|
III- Lĩnh vực đăng kiểm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động kiểm định xe cơ giới
cho các Trung tâm đăng kiểm
|
Thông tư số
59/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
2
|
Chấp thuận thành lập trung tâm đăng kiểm
|
Thông tư số
59/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Thông tư số
23/2009/TT-BGTVT ; Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
4
|
Thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp
ráp, cải tạo
|
Thông tư số
41/2011/TT-BGTVT ; Thông
tư 23/2009/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu
|
Thông tư số
41/2011/TT-BGTVT ; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|
Thông tư số
41/2011/TT-BGTVT ; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp
|
Thông tư số
41/2011/TT-BGTVT ; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
Thông tư số
56/2012/TT-BGTVT
|
Đơn vị đăng kiểm
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN hoặc Đơn vị đăng
kiểm
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN, Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
11
|
Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp
|
Thông tư số
86/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu
|
Thông tư số
86/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Thông tư số
86/2014/TT-BGTVT
|
Đơn vị đăng kiểm tại địa phương
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ôtô,
rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
Thông tư số
30/2011/TT-BGTVT ; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ôtô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
Thông tư số
30/2011/TT-BGTVT ; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
Thông tư số
31/2011/TT-BGTVT ; Thông tư số 55/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
sản xuất, lắp ráp
|
Thông tư số
30/2011/TT-BGTVT ; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng
để lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Thông tư số
44/2012/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Thông tư số
45/2012/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy
|
Thông tư số
45/2012/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô
của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu ô tô
|
Thông tư số
19/2012/TT-BGTVT
|
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối
với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp
|
Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối
với xe đạp điện nhập khẩu
|
Thông tư số
41/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo, kiểu sản phẩm
thiết bị áp lực giao thông vận tải
|
Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo, kiểu sản
phẩm thiết bị áp lực giao thông vận tải
|
Thông tư số
24/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận chứng nhận cơ sở thử nghiệm
|
Thông tư số
24/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở thử nghiệm
|
Thông tư số
24/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn, giám sát viên hàn,
nhân viên kiểm tra bằng các phương pháp DT, NDT
|
Thông tư số
24/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thợ hàn, giám sát viên hàn,
nhân viên kiểm tra bằng các phương pháp DT, NDT
|
Thông tư số
24/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị
xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải
|
Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật cho thiết bị
xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải
|
Thông tư số
35/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho
thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực trong sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải
|
Thông tư số
35/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho
thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực trong khai thác sử dụng trong
giao thông vận tải
|
Thông tư số
35/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên kiểm định xe cơ
giới
|
Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số
72/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên kiểm định xe
cơ giới
|
Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số
72/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Thông tư số
16/2014/TT-BGTVT
|
Đơn vị đăng kiểm
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận phê duyệt thiết kế phương tiện
thủy nội địa
|
Quyết định số
25/2004/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định số
25/2004/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy
nội địa
|
Quyết định số
2687/2000/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
42
|
Cấp các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho tàu biển
|
Quyết định số
51/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
43
|
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển
|
Quyết định số
51/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận dung tích tàu biển
|
Quyết định số
51/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu biển
|
Quyết định số
51/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
46
|
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước
ngoài kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho tàu biển Việt Nam
|
Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT ;
Thông tư số
32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
47
|
Xác nhận trạng thái kỹ thuật tàu biển để nhập khẩu
|
Quyết định số
51/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện,
thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)
|
Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
49
|
Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển
dầu khí trên biển (công trình biển)
|
Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp hệ thống quản lý an
toàn của công ty theo Bộ luật quản lý an toàn Quốc tế
|
Quyết định số
51/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận quản lý an toàn theo Bộ luật
quản lý an toàn quốc tế cho tàu biển (Bộ luật ISM)
|
Quyết định số
51/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
52
|
Cấp chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ cán bộ quản lý
an toàn công ty
|
Quyết định số
51/2005/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận công nhận năng
lực trạm thử, phòng thí nghiệm và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tàu biển
|
Thông tư số
32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho công ten nơ; máy, trang thiết bị sử dụng trên tàu biển
|
Thông tư số
32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn và nhân viên kiểm tra vật liệu và chất lượng đường hàn bằng phương pháp không phá hủy đối với tàu biển
|
Thông tư số
32/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển theo Bộ luật Quốc tế về an
ninh tàu biển và cảng biển(Bộ luật ISPS)
|
Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
57
|
Phê duyệt kế hoạch an ninh tàu biển theo Bộ luật
Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ Luật ISPS)
|
Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ sĩ quan an
ninh tàu, cán bộ an ninh công ty
|
Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
59
|
Phê duyệt Bản công bố
phù hợp Lao động hàng hải phần II và cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải
|
Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải tạm thời
|
Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện giao
thông đường sắt
|
Thông tư số
40/2015/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện
giao thông đường sắt
|
Thông tư số
40/2015/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận cho Thiết bị tín hiệu đuôi tàu
|
Thông tư số 11/2015/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện
giao thông đường sắt
|
Thông tư số
02/2009/TT-BGTVT ; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt nhập khẩu
|
Thông tư số
02/2009/TT-BGTVT ; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt sản xuất, lắp ráp
|
Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ;
Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt
|
Thông tư số
02/2009/TT-BGTVT ; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt hoán cải
|
Thông tư số
02/2009/TT-BGTVT ; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN
|
|
IV- Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu (Dự án liên quan đến đường bộ cao tốc, đường bộ có quy chế quản lý khai thác riêng) trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới có quy mô nhóm A, nhóm B; có liên quan đường cấp I, cấp II, cấp III hoặc có liên quan đến phạm vi quản lý của từ hai cơ quan trực tiếp quản lý đường bộ
(Khu QLĐB, Sở GTVT) trở lên. Dự án
sửa chữa, cải tạo, nâng
cấp liên quan đến đường
cấp I, cấp II) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
3
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác do Khu Quản lý Đường bộ quản lý
|
Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT
|
Cục Quản lý đường bộ
|
|
4
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT, Tổng cục ĐBVN,
Cục QLĐB, Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và
địa phương thực hiện
|
5
|
Chấp thuận xây dựng tạm thời biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác là đường cấp I và đường bộ có
quy chế quản lý khai thác riêng
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
6
|
Chấp thuận xây dựng tạm thời biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác (trừ đường cấp I và đường có quy chế
quản lý khai thác riêng)
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
7
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý
|
Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT
|
Cục Quản lý đường bộ
|
|
8
|
Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Cục Quản lý đường bộ
|
|
9
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống do Cục Quản lý đường
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Cục Quản lý đường bộ
|
|
10
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
|
Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB,
Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và
địa phương thực hiện
|
11
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ do Cục Quản lý đường bộ quản lý
|
Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT
|
Cục Quản lý đường bộ
|
|
12
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường quản lý theo quy chế riêng, đường cấp I, đường cấp II và đường cấp III.
|
Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
13
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ Quản lý.
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Cục Quản lý đường bộ
|
|
14
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Cục Quản lý đường bộ
|
|
15
|
Chấp thuận cơ
sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
Thông tư số
16/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
16
|
Gia hạn Giấy
chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
Thông tư số
16/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
17
|
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông
đường bộ
|
Thông tư số
16/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
18
|
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông
đường bộ
|
Thông tư số
16/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
19
|
Đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông
đường bộ
|
Thông tư số
16/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
20
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
21
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Thông tư số
48/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
22
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
23
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
24
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào
cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
25
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt -
Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
26
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
27
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
28
|
Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách
tuyến cố định Việt - Lào
|
Thông tư số
88/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
29
|
Chấp thuận bổ sung,
thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt -
Lào
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
30
|
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành
khách tuyến cố định Việt - Lào
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
31
|
Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách
tuyến cố định Việt - Lào
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
32
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
|
Thông tư 07/2010/TT-BGTV;
Thông tư 65/2013/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN, Cục Quản lý đường bộ, Sở
GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
33
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh
nghiệp, hợp tác xã
|
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
34
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho
doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
35
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho
phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có
cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
36
|
Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho
phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có
cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
37
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc
|
Thông tư số
90/2014/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành
phố thuộc Trung ương
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
38
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Thông tư số
90/2014/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành
phố thuộc Trung ương
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
39
|
Cấp Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và
Cam Pu Chia
|
Thông tư số
10/2006/TT-BGTVT ; 24/2011/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
40
|
Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác
vận tải giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Thông tư số
10/2006/TT-BGTVT ; 24/2011/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
41
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho
phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ thuộc các cơ quan Trung ương
của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức
quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
Thông tư số
18/2010/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
42
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN , Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
43
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
45
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
THC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
46
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 1, loại 2
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 1, loại 2
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
48
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ;
Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
49
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
50
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ;
Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
51
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
52
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do cả Trung ương và địa phương thực hiện
|
53
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
54
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G
lần đầu trong năm
|
Thông tư số
23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
55
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
Thông tư số
23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
56
|
Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải
loại D đối với phương tiện của Việt Nam
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
57
|
Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện
của Trung Quốc
|
Thông tư số
23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
58
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G
|
Thông tư số
23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT;
Trạm quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở GTVT các tỉnh giáp biên giới Việt -
Trung có cửa khẩu
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
59
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định
kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
60
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác
tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
61
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
62
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
V- Lĩnh vực đường thủy nội
địa
|
1
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -
Campuchia cho phương tiện
|
Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
2
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam - Campuchia cho phương tiện
|
Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
|
3
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho
phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ;
Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT
|
Cảng vụ ĐTNĐ
|
|
4
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT
|
Chi cục ĐTNĐ khu vực
|
|
5
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
6
|
Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
7
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt
Nam hoặc Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
8
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng,
bến thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản
lý bến
|
|
9
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng,
bến thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản
lý bến
|
|
10
|
Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa
|
Thông tư số
57/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
|
11
|
Phê duyệt Kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp
Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa
|
Thông tư số
57/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
|
12
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh
cảng thủy nội địa
|
Thông tư số
57/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
|
13
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên
dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Bộ GTVT
|
|
14
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng
nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Bộ GTVT
|
|
15
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa quốc gia
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
|
16
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc
gia; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia;
đường thủy nội địa chuyên dùng đi
qua hai tỉnh trở lên; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối đường thủy nội
địa quốc gia với đường thủy nội
địa địa phương
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực
|
|
17
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa
địa phương
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực
|
|
18
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án
bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa
địa phương
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực
|
|
19
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa
chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở
lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa
quốc gia với đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấm
hoàn toàn giao thông đường thủy trên luồng trong thời gian liên tục từ 24 giờ
trở lên trong trường hợp thi công công trình (trừ lý do an ninh, quốc
phòng)
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực
|
|
20
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa
chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở
lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa
quốc gia với đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấm
hoàn toàn giao thông đường thủy trên luồng trong thời gian liên tục từ 24 giờ
trở lên trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa (trừ lý do an ninh, quốc phòng)
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐVN, Bộ GTVT
|
|
21
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình
đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
Thông tư số
17/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
22
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức
kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến
đường thủy nội địa
|
Thông tư số
37/2013/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT, UBND tỉnh
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
23
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Thông tư số
37/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba
trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề
trực thuộc Cục
|
Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba
trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề
trực thuộc Cục
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
|
26
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp
huyện; Cấp
xã, phường, thị trấn
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
27
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi
cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã,
phường, thị trấn
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
28
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi
cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã,
phường, thị trấn
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
29
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục
ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường,
thị trấn
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
30
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục
ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường,
thị trấn
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
31
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục
ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường,
thị trấn
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
32
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục
ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường,
thị trấn
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục
ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường,
thị trấn
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
34
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục
ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường,
thị trấn
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
35
|
Dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng
nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền
trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở
lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và dự
kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt
|
Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
|
36
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng
nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba
trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và
chứng chỉ chuyên môn đặc biệt
|
Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Chi cục
ĐTNĐ khu vực
|
|
VI- Lĩnh vực hàng hải
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu
hàng hải
|
Thông tư số
36/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu
hàng hải
|
Thông tư số
36/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa
tiêu hàng hải
|
Thông tư số
36/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải
|
Thông tư số
36/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu đối với
hoa tiêu chuyển vùng hoạt động
|
Thông tư số
36/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
6
|
Gia hạn Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu
hàng hải
|
Thông tư số
36/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu
hàng hải
|
Thông tư số
36/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên chủ tàu biển
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
9
|
Đăng ký có thời hạn tàu biển Việt Nam
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
10
|
Đăng ký lại tàu biển Việt Nam
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi tên tàu biển
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu tàu biển
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi kết cấu và thông số kỹ thuật tàu
biển
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển khu vực
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi tổ chức đăng kiểm tàu biển
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
16
|
Đăng ký tạm thời tàu biển mang cờ quốc tịch Việt
Nam
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
17
|
Đăng ký tàu biển Việt Nam đang đóng
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
18
|
Đăng ký tàu biển Việt Nam loại nhỏ
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
19
|
Xóa đăng ký tàu biển Việt Nam
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Cơ quan đăng ký tàu biển
khu vực nơi tàu biển đã được đăng ký trước đây (Cơ quan đăng ký tàu biển khu
vực là Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt
Nam quyết định)
|
|
20
|
Cấp Giấy phép tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
22
|
Chấp thuận đặt tên tàu biển
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
23
|
Đăng ký tàu biển không thời hạn
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Chi cục hàng hải hoặc Cảng
vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định
|
|
24
|
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
25
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu biển nước ngoài
có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Bộ GTVT
|
|
26
|
Tàu thuyền nước ngoài đến cảng biển để thực hiện
các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm
đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao,
xây dựng công trình biển, khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên và các hoạt
động khác về môi trường trong vùng biển Việt Nam
|
Nghị định số 21/2012/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
27
|
Trả lời về sự phù hợp quy hoạch cảng biển
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
28
|
Công bố đóng cảng biển
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Bộ GTVT
|
|
29
|
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng
nước
|
Nghị định số 21/2012/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
30
|
Công bố mở cảng biển
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Bộ GTVT
|
|
31
|
Công bố mở bến cảng, cầu cảng và các khu nước, vùng
nước
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
32
|
Phê duyệt phương án đảm bảo an toàn hàng hải
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
33
|
Tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào
cảng biển
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
34
|
Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài nhập
cảnh
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
35
|
Tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa rời
cảng biển
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
36
|
Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài xuất
cảnh
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
37
|
Tàu
thuyền nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
38
|
Tàu
thuyền xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
39
|
Tàu thuyền nước ngoài quá cảnh
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
40
|
Chấp thuận cắm đăng đáy, đánh bắt và nuôi trồng
thủy hải sản trong vùng nước cảng biển
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
41
|
Chấp thuận thực hiện sửa chữa, vệ
sinh tàu thuyền hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước
cảng biển
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
42
|
Chấp thuận tiến hành các hoạt động
lặn hoặc các công việc ngầm dưới nước
|
Nghị định số
21/2012/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận phù hợp cảng biển
|
Thông tư số
27/2011/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển
|
Thông tư số
27/2011/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
45
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp cảng biển
|
Thông tư số
27/2011/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính
về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm đầu năm 1992 (CLC)
|
Thông tư số
12/2011/TT-BGTVT
|
Cục HHVN, Chi cục HHVN tại
thành phố Hải Phòng; Chi cục HHVN tại thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải
Đà Nẵng
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính
về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 (BCC)
|
Thông tư số
46/2011/TT-BGTVT
|
Cục HHVN, Chi Cục HHVN tại
thành phố Hải Phòng, Chi Cục HHVN tại thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải
Đà Nẵng
|
|
48
|
Cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa
|
Thông tư số
04/2012/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT, Cảng vụ HH
|
|
49
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình hàng
hải hết tuổi thọ thiết kế
|
Thông tư số
14/2013/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
50
|
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận
tải thủy từ bờ ra đảo
|
Thông tư số
16/2013/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
51
|
Đặt tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
|
Thông tư số
10/2013/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
52
|
Đặt tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước,
vùng nước
|
Thông tư số
10/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
53
|
Đổi tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi đã công
bố
|
Thông tư số
10/2013/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
54
|
Đổi tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước,
vùng nước đã công bố
|
Thông tư số
10/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
55
|
Cấp Giấy phép chạy thử cho tàu thuyền đang đóng
hoặc sửa chữa, hoán cải
|
Thông tư số
10/2013/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
56
|
Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa vào cảng
biển
|
Thông tư số
10/2013/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
57
|
Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa rời cảng
biển
|
Thông tư số
10/2013/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
58
|
Chấp thuận xây dựng công trình liên quan đến vùng
nước cảng biển, luồng hàng hải
|
Thông tư số
10/2013/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
59
|
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng trong trường
hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng
hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp
|
Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT
|
Cục HH VN
|
|
60
|
Chấp thuận kết quả kiểm định chất lượng kết cấu hạ
tầng cảng biển
|
Thông tư số
10/2013/TT-BGTVT
|
Cục HH VN
|
|
61
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền có tổng
trọng tải từ 200 DWT trở xuống, mang cờ quốc tịch của quốc gia có chung biển
giới với Việt Nam
|
Thông tư số
10/2013/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
62
|
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn
|
Thông tư
số 11/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
63
|
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp
vụ đặc biệt (GCNHLNVĐB)
|
Thông tư
số 11/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
Thông tư
số 11/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện
|
Thông tư
số 11/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
66
|
Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
|
Thông tư
số 11/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
Thông tư
số 11/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
68
|
Phê duyệt danh sách học viên tham dự khóa đào tạo nâng cao, khóa bồi dưỡng nghiệp vụ; dự thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng
|
Thông tư
số 11/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
69
|
Cấp mới Hộ chiếu thuyền viên
|
Thông tư số
07/2012/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
70
|
Cấp lại Hộ chiếu thuyền viên
|
Thông tư số
07/2012/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
71
|
Cấp Sổ thuyền viên
|
Thông tư số
07/2012/TT-BGTVT
|
Chi cục HHVN tại thành phố
Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái
Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng
Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp
|
|
72
|
Cấp lại Sổ thuyền viên
|
Thông tư số
07/2012/TT-BGTVT
|
Chi cục HHVN tại thành phố
Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái
Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng
Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp
|
|
73
|
Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài
sản chìm đắm
|
Nghị định số
128/2013/NĐ-CP
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch; Bộ Quốc phòng; Bộ Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
74
|
Đăng ký thực hiện dự án nạo vét tuyến luồng hàng
hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thông tư số
25/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN, Bộ GTVT
|
|
75
|
Đề xuất thực hiện dự án nạo vét tuyến luồng hàng
hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
76
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải biển
|
Nghị định số 30/2014/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
77
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong
trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển hết thời hạn hiệu lực
|
Nghị định số 30/2014/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
78
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển
bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục được sử dụng hoặc Giấy phép kinh
doanh vận tải biển còn hiệu lực nhưng doanh nghiệp có thay đổi các nội dung
liên quan thể hiện trong Giấy phép kinh doanh vận tải biển đã được cấp
|
Nghị định số 30/2014/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
79
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong
trường hợp doanh nghiệp vận tải biển đề nghị thu hồi
|
Nghị định số 30/2014/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
80
|
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải
phần I
|
Thông tư số
45/2013/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
81
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải
|
Thông tư số
07/2015/TT-BGTVT
|
Cục HHVN
|
|
82
|
Công bố thông báo hàng hải về việc thay đổi đặc
tính, tạm ngừng, phục hồi, chấm dứt hoạt động của báo hiệu hàng hải
|
Thông tư số
07/2015/TT-BGTVT
|
Các đơn vị bảo đảm an toàn
hàng hải
|
|
83
|
Công bố thông báo hàng hải định kỳ về các thông số
kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước
cầu cảng và các khu nước, vùng nước đối với luồng hàng hải chuyên dùng, vùng
nước trước cầu cảng và khu chuyển tải chuyên dùng được công bố định kỳ
|
Thông tư số
07/2015/TT-BGTVT
|
Các đơn vị bảo đảm an toàn
hàng hải
|
|
84
|
Công bố thông báo hàng hải lần đầu về các thông số
kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước
cầu cảng và các khu nước, vùng nước sau
khi xây dựng, nạo vét duy tu, cải tạo, nâng cấp
|
Thông tư số
07/2015/TT-BGTVT
|
Các đơn vị bảo đảm an toàn
hàng hải
|
|
85
|
Công bố thông báo hàng hải về khu vực thi công công
trình trên biển hoặc trên luồng hàng hả
|
Thông tư số
07/2015/TT-BGTVT
|
Các đơn vị bảo đảm an toàn
hàng hải
|
|
86
|
Công bố thông báo hàng hải về công trình ngầm, công
trình vượt qua luồng hàng hải
|
Thông tư số
07/2015/TT-BGTVT
|
Các đơn vị bảo đảm an toàn
hàng hải
|
|
87
|
Công bố thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế
hoặc cấm hoạt động hàng hải.
|
Thông tư số
07/2015/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
88
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
|
Nghị định số
114/2014/NĐ-CP
|
Cục HHVN, Bộ GTVT
|
|
89
|
Phê duyệt kế hoạch phá dỡ tàu biển
|
Nghị định số 114/2014/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
90
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách
cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014
|
Sở GTVT hoặc Cảng vụ HH
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
91
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT
|
Chi cục ĐTNĐ hoặc Cảng vụ
Hàng hải
|
|
92
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định qua biên giới
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ VN hoặc Cục Hàng
hải VN
|
|
93
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng
hải
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
94
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng
hải
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
95
|
Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hoặc Ban Quản lý
bến
|
|
96
|
Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hoặc Ban Quản lý
bến
|
|
97
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để
phá dỡ
|
Thông tư số
37/2015/TT-BGTVT
|
Cục HHVN, Bộ GTVT
|
|
98
|
Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tàu
biển đã qua sử dụng để phá dỡ
|
Thông tư số
37/2015/TT-BGTVT
|
Cục HHVN; Bộ GTVT
|
|
99
|
Đầu tư xây dựng cảng cạn
|
Quyết định 47/2014/QĐ-TTg
ngày 27/8/2014; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT ngày 22/6/2015
|
Bộ GTVT
|
|
100
|
Công bố mở cảng cạn
|
Quyết định số
47/2014/QĐ-TTg ; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
101
|
Công bố mở cảng cạn đối với địa
điểm đang thực hiện hoạt động thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
Quyết định số
47/2014/QĐ-TTg ; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
102
|
Công bố đóng cảng cạn do không đủ
điều kiện hoạt động hoặc theo đề nghị của chủ đầu tư
|
Quyết định số
47/2014/QĐ-TTg ; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
VII- Lĩnh vực khác
|
1
|
Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát
triển giao thông vận tải Việt Nam" đối với cá nhân trong ngành Giao
thông vận tải
|
Thông tư số
40/2011/TT-BGTVT
|
Vụ TCCB
|
|
2
|
Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát
triển giao thông vận tải Việt Nam" đối với cá nhân ngoài ngành Giao
thông vận tải
|
Thông tư số
40/2011/TT-BGTVT
|
Vụ TCCB
|
|
3
|
Xét tặng Bức trướng của Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư số
22/2015/TT-BGTVT
|
Vụ TCCB
|
|
4
|
Xét tặng Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT
|
Vụ TCCB
|
|
5
|
Xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Ngành Giao
thông vận tải
|
Thông tư số
22/2015/TT-BGTVT
|
Vụ TCCB
|
|
6
|
Xét tặng Cờ thi đua xuất sắc của Bộ Giao thông vận
tải
|
Thông tư số
22/2015/TT-BGTVT
|
Vụ TCCB
|
|
7
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
Thông tư số
22/2015/TT-BGTVT
|
Vụ TCCB
|
|
8
|
Công nhận bổ sung phòng thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng giao thông
|
Quyết định số
14/2008/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT
|
Vụ KH-CN
|
|
9
|
Công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao
thông
|
Quyết định số
14/2008/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT
|
Vụ KH-CN
|
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức
quốc tế
|
Nghị định số
87/2009/NĐ-CP ; Nghị định số 89/2011/NĐ-CP
|
Vụ Vận tải
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức
quốc tế
|
Nghị định số
87/2009/NĐ-CP ; Nghị định số 89/2011/NĐ-CP
|
Vụ Vận tải
|
|
12
|
Cho phép nhập khẩu hàng hóa phục vụ nghiên cứu khoa
học
|
Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT
|
Vụ KH-CN
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên thủ tục
|
Văn bản QPPL quy định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
TTHC do Trung ương ban hành
|
Ghi chú
|
I- Lĩnh vực đăng kiểm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT
|
Đơn vị đăng kiểm
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng
bốn bánh có gắn động cơ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT
|
Đơn vị đăng kiểm
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN hoặc Đơn vị đăng
kiểm
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo
|
Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN, Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Thông tư số
86/2014/TT-BGTVT
|
Đơn vị đăng kiểm tại địa phương
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định số
25/2004/QĐ-BGTVT ; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
II- Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và
chưa đến mức lập dự án có liên
quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường
hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ ủy
thác Sở GTVT quản lý
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
3
|
Thỏa thuận thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường
nhánh đấu nối vào
quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
5
|
Cấp phép
thi công nút giao đấu
nối vào quốc
lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
6
|
Cấp phép
thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của quốc lộ ủy
thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
7
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
8
|
Gia hạn Giấy phép
vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào và Campuchia
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
|
Sở GTVT các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố
|
x
|
|
9
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách
cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
|
Sở GTVT nơi có bến xe đi hoặc đến của
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-Lào - Campuchia
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy
phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
12
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách
cố định liên tỉnh, nội
tỉnh
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
13
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
14
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
15
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
17
|
Chấp thuận khai thác tuyến,
điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên
tỉnh
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
18
|
Chấp thuận khai thác tuyến,
điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
19
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa
bằng công-ten-nơ,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến
cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa
bằng công-ten-nơ,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến
cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
21
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
22
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
|
Sở GTVT
|
x
|
|
23
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
|
Sở GTVT
|
x
|
|
24
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
|
Sở GTVT
|
x
|
|
25
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT các tỉnh, TP trực
thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố
|
x
|
|
26
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương
tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực
hiện Hiệp định GMS
|
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT các tỉnh, TP trực
thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố
|
x
|
|
27
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT
|
Cơ sở đào
tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật
|
x
|
|
28
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường
bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT
|
Cơ sở đào
tạo cấp lần đầu hoặc Sở GTVT
|
x
|
|
29
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương
tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các
Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
30
|
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu
trú tại Việt Nam
|
Thông tư 18/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
32
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
34
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân
do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
thời hạn
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
38
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
39
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
40
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ;
|
Sở GTVT
|
x
|
|
41
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số
38/2013/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
42
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT và
Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
43
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT và
Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
44
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; 48/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
47
|
Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ
hai trở đi trong năm
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
|
Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu
|
x
|
|
48
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
|
Sở Giao thông vận tải
|
x
|
|
49
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
50
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
51
|
Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối
với quốc lộ
đang khai thác
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT, Tổng cục ĐBVN,
Cục QLĐB, Sở GTVT
|
x
|
TTHC này
do Trung ương và địa phương
thực hiện
|
52
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường
nhánh đấu nối vào
quốc lộ
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB,
Sở GTVT
|
x
|
TTHC này
do Trung ương và địa phương
thực hiện
|
53
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT
|
x
|
TTHC này
do Trung ương và địa phương
thực hiện
|
54
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT
|
x
|
TTHC này
do Trung ương và địa phương
thực hiện
|
55
|
Cấp Giấy phép
vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
56
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
57
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
58
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
59
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
|
Thông tư 07/2010/TT-BGTV;
Thông tư 65/2013/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN, Cục Quản lý đường bộ, Sở
GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
60
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện
của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có
cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
61
|
Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương
tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có
cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
62
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
Thông tư số
90/2014/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành
phố thuộc Trung ương
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
63
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Thông tư số
90/2014/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành
phố thuộc Trung ương
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
64
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN , Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
65
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
67
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
THC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
68
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ;
Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
69
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
70
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ;
Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
71
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
72
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do cả Trung ương và địa phương thực hiện
|
73
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
74
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G
lần đầu trong năm
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
75
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
76
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT; Trạm quản lý vận tải
cửa khẩu thuộc Sở GTVT các tỉnh giáp biên giới Việt - Trung có cửa khẩu
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
77
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định
kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
78
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác
tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
79
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
80
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
III- Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1.
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
2.
|
Chấp thuận vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
3.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
bến thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
5.
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
6.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT, Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
7.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT, Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
8.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây
dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
|
Sở GTVT, UBND cấp tỉnh
|
|
|
9.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây
dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
10.
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
11.
|
Chấp thuận điều
chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên
quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
12.
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương)
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
13.
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương)
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
16.
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền
trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ
(đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn
cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
17.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng
hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp
vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
x
|
|
18.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn
cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
|
Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT
|
Cơ sở dạy nghề
|
|
|
19.
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn
cơ bản
|
Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT
|
Cơ sở dạy nghề
|
x
|
|
20.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
21.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp
huyện; Cấp xã, phường, thị trấn
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
22.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp
huyện; Cấp xã, phường, thị trấn
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
23.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp
huyện; Cấp xã, phường, thị trấn
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
24.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp
huyện; Cấp xã, phường, thị trấn
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
25.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp
huyện; Cấp xã, phường, thị trấn
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
26.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp
huyện; Cấp xã, phường, thị trấn
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
27.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp
huyện; Cấp xã, phường, thị trấn
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
28.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT
|
Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
29.
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -
Campuchia cho phương tiện
|
Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐVN, Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
30.
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối
với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
31.
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức
kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến
đường thủy nội địa
|
Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT, UBND tỉnh
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
32.
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
33.
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
34.
|
Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
35.
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt
Nam hoặc Sở GTVT
|
|
TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
|
IV- Lĩnh vực hàng hải
|
1
|
Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài
sản chìm đắm
|
Nghị định số
128/2013/NĐ-CP
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch; Bộ Quốc phòng; Bộ Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
2
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách
cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014
|
Sở GTVT hoặc Cảng vụ HH
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
3
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng
hải
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
4
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng
hải
|
x
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
|