|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3067/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Văn hóa Hải Dương
Số hiệu:
|
3067/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3067/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 24 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HẢI
DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1310/TTr-SVHTTDL ngày 14 tháng 8 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Hải Dương, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm. Nội dung cụ
thể của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số
2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung,
bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2741/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 7 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm, bãi bỏ 22 thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm công khai, tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (5b)
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hải Dương)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
(Công bố Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL
ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được
sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Yoga
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng; TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao (gọi tắt là Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ).
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (gọi
tắt là Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ).
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn
tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Gofl
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL
ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Cầu lông
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn cầu
lông.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Taekwondo.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương v/v Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
Hải Dương (gọi tắt là Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của
UBND tỉnh Hải Dương).
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Karate
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Karate.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày, nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.200.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi,
Lặn.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định.
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Billiards & Snooker.
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng bàn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
bàn.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định.
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù
lượn và môn Diều bay.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Khiêu vũ thể thao.
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể
dục thẩm mỹ.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Judo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao
thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể
dục thể hình và Fitness.
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân
Sư Rồng.
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ
đạo thể thao giải trí.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Quyền anh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL
ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Quyền anh.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ
cổ truyền, môn Vovinam.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.200.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô
tô nước trên biển.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng đá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.200.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
đá.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Quần vợt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần
vợt.
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Patin
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Patin.
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động giải trí
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.200.000 đồng/giấy phép
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn
biển thể thao giải trí.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
B. LĨNH VỰC XUẤT KHẨU VĂN HÓA
PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
(Công bố tại Quyết định số
2741/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi
bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
02 ngày
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (Gọi tắt là Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ).
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng
dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu,
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
|
2
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
10 ngày
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng
dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số
05/2013/TT-BVHTTDL .
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu,
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hải Dương)
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
|
|
1.
|
T-HDU-278740-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Billiards & Snooker.
|
2.
|
T-HDU-278739-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
3.
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô
tô nước trên biển.
|
4.
|
T-HDU-278735-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ
đạo thể thao giải trí.
|
5.
|
T-HDU-278726-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi,
Lặn.
|
6.
|
T-HDU-278725-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Khiêu vũ thể thao.
|
7.
|
T-HDU-278723-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ
cổ truyền, môn Vovinam.
|
8.
|
T-HDU-278720-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần
vợt.
|
9.
|
T-HDU-278719-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể
dục thẩm mỹ.
|
10.
|
T-HDU-278718-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù
lượn và môn Diều bay.
|
11.
|
T-HDU-280307-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL
ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Quyền anh.
|
12.
|
T-HDU-278716-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Taekwondo.
|
13.
|
T-HDU-278715-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
14.
|
T-HDU-278714-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Karate.
|
15.
|
T-HDU-278713-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2018/TT-B VHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân
Sư Rồng.
|
16.
|
T-HDU-278710-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo.
|
17.
|
T-HDU-278709-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
đá.
|
18.
|
T-HDU-278706-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
bàn
|
19.
|
T-HDU-278703-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu
lông.
|
20.
|
BVH-HDU-278877
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 20/2018/TT-B VHTTDL
ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Patin.
|
II
|
LĨNH VỰC XUẤT KHẨU VĂN HÓA KHÔNG
NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
1.
|
BVH-HDU-278946
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh
|
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL .
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu,
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.*
|
2.
|
T-HDU-280300-TT
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16
tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị
định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất
khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.*
|
Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3067/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
858
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|