|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2980/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính khám chữa bệnh Sở Y tế Lào Cai
Số hiệu:
|
2980/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2980/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 19
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH, DƯỢC- MỸ
PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3629/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BYT ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Thông
tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22 tháng 5 năm 2014 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
1725/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số: 634/TTr-SYT ngày 12 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực khám chữa
bệnh, dược- mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
(cụ thể tại Mục I Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ 31 thủ tục hành chính (cụ thể tại
Mục II Danh mục đính kèm).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Y tế ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC
10
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH DƯỢC - MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở
Y tế)
- Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng
Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và
trụ sở khối 7)
|
4.300.000đ
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
(Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở
Y tế)
- Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng
Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và
trụ sở khối 7)
|
2.500.000đ
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
(Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở
Y tế)
- Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng
Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và
trụ sở khối 7)
|
2.500.000đ
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
4
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở
Y tế)
- Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng
Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và
trụ sở khối 7)
|
360.000đ (Theo quy định
tại Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
(Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở
Y tế)
- Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng
Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và
trụ sở khối 7)
|
Bệnh viện: 10.500.000
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở
Y tế)
- Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng
Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và
trụ sở khối 7)
|
5.700.000đ
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở
Y tế)
- Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng
Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và
trụ sở khối 7)
|
4.300.000đ
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở
Y tế)
- Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng
Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và
trụ sở khối 7)
|
5.700.000đ
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
9
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở
Y tế)
- Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng
Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và
trụ sở khối 7)
|
Không có
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
10
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
(Quyết định số 3629/QĐ-BYT
ngày 30/7/2021)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
|
1. Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố mỹ phẩm, Sở Y tế có trách nhiệm tiếp
nhận hồ sơ và gửi Phiếu báo thu nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
2. Giải quyết hồ sơ công bố
sản phẩm mỹ phẩm:
a) Trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định,
Sở Y tế có trách nhiệm ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
b) Trong vòng 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung đáp ứng theo quy định, Sở Y tế
có trách nhiệm ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở
Y tế)
- Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng
Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và
trụ sở khối 7)
|
500.000đ
(Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
Ghi chú: Những bộ
phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết
định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019; Quyết định số 3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021
của Bộ Y tế về việc công bố TTHC
II. DANH MỤC 31 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (CẤP TỈNH)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi TTHC
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
Thông tư số 21/2019/TT-BYT
ngày 21/8/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm hoạt động y học gia đình
|
Thủ tục hành chính số thứ tự
01 và TTHC số thứ tự từ 40 đến TTHC số thứ tự 49 được công bố tại Quyết định
số 2760/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 70 thủ
tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế kể từ ngày 01/01/2016
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1, Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa
khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
7
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm
vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
9
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
10
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi
hoạt động bác sỹ gia đình đối với phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
|
12
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Thủ tục hành chính số thứ tự
02, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24 được
công bố tại Quyết định số 4068/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
Cấp phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích) thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Công bố đủ điều kiện đối với
cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Lĩnh vực dược – mỹ phẩm
|
30
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại
và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ
lục V- Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
Thông tư số 32/2018/TT-BYT
ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc
|
Thủ tục hành chính số thứ tự
18, 35 được công bố tại Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 41 thủ tục hành chính lĩnh vực dược-mỹ
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
|
31
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh, dược - mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2980/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh, dược - mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
4.179
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|