|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 751/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực dược mỹ phẩm thuộc Sở Y tế Lào Cai
Số hiệu:
|
751/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 751/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 28 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 41 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC-MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 3904/QĐ-BYT
ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4622/QĐ-BYT
ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực dược phẩm;
Căn cứ Quyết định số 5229/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 56/TTr-SYT ngày 18 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 41 thủ tục hành chính lĩnh vực dược-mỹ phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ:
- 21 thủ tục hành chính (TTHC số thứ
tự từ 01 đến 15 và từ 18 đến 23) được công bố tại Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 23 thủ tục
hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- 02 TTHC (TTHC số thứ tự 01, 02)
được công bố tại Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 06
tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 32 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Y tế ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
DANH MỤC
41 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y
TẾ LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực dược phẩm (34 TTHC)
|
1
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
2
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ
sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất, thuốc phóng xạ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
3
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường Chiềng
On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
7
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
8
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
9
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
10
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
11
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường Chiềng
On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
13
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
14
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
|
15
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
|
16
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
|
17
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
|
18
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
03 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Đăng ký lần đầu, đăng ký lại:
5.500.000đ/hồ sơ
- Đăng ký gia hạn: 3.000.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2006.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày
25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc
- Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày
12/9/2018 của Bộ Y tế quy định về việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược
liệu
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
20
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
500.000 VNĐ/hồ sơ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
21
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
22
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
23
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
24
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
27
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
28
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
29
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của Bộ Y tế về việc quy định chi tiết một số điều của Luật dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
30
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của Bộ Y tế về việc quy định chi tiết một số điều của Luật dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
31
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
32
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
33
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp hoặc trực tuyến
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
1.600.000/hồ
sơ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày
24/10/2017của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
34
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
100.000đ/hồ sơ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Lĩnh vực mỹ phẩm (07 TTHC)
|
35
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
Đối với trường hợp cấp số tiếp
nhận: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp chưa cấp số
tiếp nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
500.000đ
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày
25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
6.000.000đ
|
- Luật Đầu tư năm 2014
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Không quy định.
|
- Luật Đầu tư năm 2014
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
38
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
1.600.000đ
|
- Luật quảng cáo ngày 21/06/2012
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật quảng cáo
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ Y tế về việc xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày
24/10/2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
39
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật quảng cáo ngày 21/06/2012
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật quảng cáo
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ Y tế về việc xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
40
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật quảng cáo ngày 21/06/2012
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật quảng cáo
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày
06/11/2014 của Chính phủ về việc quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ Y tế về việc xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
41
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường
Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Chưa quy định
|
- Luật quảng cáo ngày 21/06/2012
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật quảng cáo
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ Y tế về việc xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
Ghi chú:
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung 05 quyết định, cụ thể: Quyết
định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế; Quyết định số 4622/QĐ-BYT ngày
30/10/2015 của Bộ Y tế; Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế;
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế; Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực dược phẩm (21 TTHC)
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
TTHC được công bố tại Quyết định số
5562/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
(Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế công bố sửa đổi, bãi bỏ)
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
CCHND
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
TTHC được công bố tại Quyết định số
5562/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
(Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế công bố sửa đổi, bãi bỏ)
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập
khẩu)
|
11
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
13
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
16
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
17
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
TTHC được công bố tại Quyết định số
5562/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
(Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế công bố sửa đổi, bãi bỏ)
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực mỹ phẩm (04 TTHC)
|
22
|
Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký
quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
TTHC được công bố tại Quyết định số
1371/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
(Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày
18/9/2015 của Bộ Y tế công bố bãi bỏ)
|
23
|
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản
phẩm mỹ thuật
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
TTHC được công bố tại Quyết định số
1371/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
(Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế công bố sửa đổi, bãi bỏ)
|
24
|
Đăng ký và đăng ký lại các loại
thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước (Phục lục V-Thông tư số 22/2009/TT-BYT
ngày 24/9/2009 của Bộ Y tế)
|
Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày
25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc
|
TTHC được công bố tại Quyết định số
1371/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
(Quyết định số 4622/QĐ-BYT ngày
30/10/2015 của Bộ Y tế công bố sửa đổi
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
TTHC được công bố tại Quyết định số
1454/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
(Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế công bố sửa đổi)
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 41 thủ tục hành chính lĩnh vực dược-mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 751/QĐ-UBND ngày 28/03/2019 công bố danh mục 41 thủ tục hành chính lĩnh vực dược-mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1.346
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|