|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2695/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2695/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (Phụ
lục 1) và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (Phụ lục 2)
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2021.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ
Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Công báo; Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2695/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐÂI
|
1.
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
|
quy định việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
26/5/2021
|
2.
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015
|
ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
22/9/2021
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
3.
|
Thông tư
|
47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017
|
quy định về giám sát khai
thác, sử dụng tài nguyên nước.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
17/2021/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2021 quy định về giám sát khai thác, sử
dụng tài nguyên nước.
|
30/11/2021
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG
SẢN, ĐỊA CHẤT
|
4.
|
Quyết định
|
116/2007/QĐ-TTg ngày 23/7/2007
|
phê duyệt Quy hoạch điều tra
cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm
2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2021
|
5.
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013
|
quy định việc lập bản đồ hiện
trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác khoáng sản;
thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
17/2020/TT-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về lập bản đồ, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép
khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác và quy trình,
phương pháp, biểu mẫu để xác định sản lượng khoáng sản khai thác thực tế.
|
09/02/2021
|
6.
|
Thông tư
|
61/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
về quy định quy trình, phương
pháp xác định và các mẫu biểu thống kê sản lượng khoáng sản khai thác thực tế.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
17/2020/TT-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về lập bản đồ, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép
khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác và quy trình,
phương pháp, biểu mẫu để xác định sản lượng khoáng sản khai thác thực tế.
|
09/02/2021
|
IV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
7.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-TTg ngày 17/01/2013
|
quy định về thẩm quyền quyết
định Danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý triệt
để.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2021
|
8.
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017
|
quy định quy trình kỹ thuật
quan trắc môi trường.
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý
thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường.
|
16/8/2021
|
V
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
9.
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014
|
quy định chi tiết về cấp độ
rủi ro thiên tai.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
18/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cấp
độ rủi ro thiên tai, dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai.
|
01/7/2021
|
10.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-TTg ngày 13/01/2020
|
quy định về dự báo, cảnh báo
và truyền tin thiên tai.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
18/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cấp
độ rủi ro thiên tai, dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai.
|
01/7/2021
|
11.
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ- BTNMT ngày 17/3/2006
|
ban hành Quy chế thành lập,
di chuyển, nâng cấp, hạ cấp, giải thể trạm khí tượng thủy văn.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
13/2021/TT-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2021 quy định việc thành lập, di chuyển,
giải thể trạm khí tượng thủy văn quốc gia.
|
21/10/2021
|
12.
|
Thông tư
|
11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007
|
hướng dẫn cấp giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
13/2021/TT-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2021 quy định việc thành lập, di chuyển,
giải thể trạm khí tượng thủy văn quốc gia.
|
21/10/2021
|
13.
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BTNMT ngày 11/9/2020
|
quy định kỹ thuật phương pháp
quan trắc hải văn.
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc
hải văn.
|
30/12/2021
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
14.
|
Thông tư
|
47/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016
|
ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
19/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 của Bộ trưởng Bộ TN&MT ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia.
|
15/12/2021
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TỔNG HỢP
TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
15.
|
Nghị định
|
51/2014/NĐ- CP ngày 21/5/2014
|
quy định việc giao các khu
vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 11/2021/NĐ-
CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
30/3/2021
|
VIII
|
LĨNH VỰC CHUNG
|
16.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-TTg ngày 24/4/2013
|
về danh mục bí mật nhà nước
độ Tối mật trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm, địa điểm
cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật.
|
10/4/2021
|
17.
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014
|
quy định về giám định tư pháp
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
15/2021/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2021 quy định về giám định tư pháp trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
15/10/2021
|
18.
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014
|
quy định về hồ sơ giám định
tư pháp và mẫu giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
15/2021/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2021 quy định về giám định tư pháp trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
15/10/2021
|
19.
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BTNMT ngày 03/4/2017
|
quy định xây dựng định mức
kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 quy định xây dựng định mức kinh tế
- kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường.
|
15/11/2021
|
20.
|
Thông tư
|
20/2019/TT-BTNMT ngày 18/12/2019
|
ban hành quy trình kỹ thuật
xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì,
vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
|
11/01/2021
|
21.
|
Thông tư liên tịch
|
50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phòng Tài nguyên và Môi
trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
05/2021/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2021 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp tỉnh; Phòng Tài
nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
02/8/2021
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2695/QĐ- BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành và tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Nghị định
|
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
|
Điểm c khoản 1 Điều 5; khoản
3 Điều 5; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; khoản 1 Điều 14; Điều 16;
điểm a khoản 1 Điều 31; điểm a khoản 1 Điều 32; khoản 4 Điều 35; Điều 41;
Điều 55; Điều 60; điểm b khoản 1 Điều 68; điểm d khoản 5 Điều 68; Điều 72; điểm
c khoản 1 Điều 76; khoản 5 và khoản 6 Điều 78; khoản 4 và khoản 5 Điều 87;
điểm b khoản 1 Điều 88.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
08/02/2021
|
Khoản 4 Điều 41.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
Cụm từ “dồn điền đổi thửa”
tại khoản 4 Điều 76.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
2.
|
Nghị định
|
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất.
|
Khoản 3, 4, 5, 6 và 7 Điều 19.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
08/02/2021
|
3.
|
Nghị định
|
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
|
Khoản 14 Điều 2.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
08/02/2021
|
Khoản 36 Điều 2 (bổ sung
khoản 10 Điều 51 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP).
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
Khoản 49 Điều 2.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
Khoản 8, 10, 15, 31, 46, 56
Điều 2.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
4.
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BTNMT ngày 19
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất.
|
Điểm a khoản 2 Điều 15.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 1 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Điểm a khoản 2 Điều 17.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
2 Điều 1 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Điểm g khoản 2 Điều 17.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
3 Điều 1 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Khoản 16 Điều 18.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
4 Điều 1 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
5.
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BTNMT ngày 19
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ
địa chính.
|
Điều 9.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 2 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Điểm u và điểm v khoản 2 Điều
19.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
2 Điều 2 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Điểm w khoản 2 Điều 19.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
3 Điều 2 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Mục 3 của HƯỚNG DẪN LẬP SỔ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN tại Mẫu số 03/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
4 Điều 2 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Mã của loại hình biến động
theo số thứ tự 32 tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 2 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Cụm từ “08/ĐK”.
|
Bị sửa đổi bởi khoản 6 Điều 2
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
6.
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BTNMT ngày 19
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ
địa chính.
|
Điểm 1.5 khoản 1 Điều 17.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Khoản 1 Điều 21.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
2 Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Điểm 7.1 khoản 7 Điều 22.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
4 Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
7.
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
|
Điều 5.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều
4 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
8.
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BTNMT ngày 27
tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP của
Chính phủ.
|
Điều 3.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 5 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Khoản 1 Điều 11.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
2 Điều 5 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Khoản 1 Điều 19, khoản 3 Điều
20.
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 11
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
9.
|
Thông tư
|
61/2015/TT-BTNMT ngày 15
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp
và quản lý Chứng chỉ định giá đất.
|
Điểm b và điểm c khoản 1 Điều
3.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 6 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Điểm đ khoản 2 Điều 5.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
2 Điều 6 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Khoản 2 Điều 6.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
3 Điều 6 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Khoản 3 Điều 8.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
4 Điều 6 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Khoản 2 Điều 11.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 6 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Phụ lục số 01, 05, 06.
|
Bị thay thế bởi khoản 9 Điều
11 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
10.
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BTNMT ngày 26
tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc lập
phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ
địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với công ty nông, lâm nghiệp.
|
Điều 8.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 7 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Điều 10.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 7 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
11.
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
Khoản 8 Điều 7.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Khoản 1 Điều 9.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Khoản 3 Điều 11.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
3 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Điều 4, các khoản 2, 3, 4, 5
và 6 Điều 7, khoản 1 Điều 11 và khoản 1 Điều 12.
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 11
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
12.
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BTNMT ngày 14
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống
kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
Mục 2.2.5.6. tại Phụ lục 01.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 9 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
Mục 2.2.5.7. tại Phụ lục số
01.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
2 Điều 9 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
13.
|
Thông tư
|
24/2019/TT-BTNMT ngày 31
tháng 12 năm 2 019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban
hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Khoản 6 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 11
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
II.
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
14.
|
Nghị định
|
82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7
năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Điều 3.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy
định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
15/5/2021
|
Điều 4.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
2 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy
định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
15/5/2021
|
Khoản 4, khoản 5, khoản 6
Điều 7.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
3 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy
định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
15/5/2021
|
Điều 8.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
4 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy
định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
15/5/2021
|
Điều 11.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy
định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
15/5/2021
|
Điều 12.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
6 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy
định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
15/5/2021
|
Điều 14.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
7 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy
định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
15/5/2021
|
Phụ lục IV.
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của
Chính phủ quy định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
|
15/5/2021
|
III.
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG
SẢN, ĐỊA CHẤT
|
15.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BTNMT ngày 05
tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất.
|
Mục 3 Chương I Phần II.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2021/TT-BTNMT ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liền trong điều tra
cơ bản địa chất về khoáng sản; công tác bay đo từ và trọng lực; công tác xác
định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp ICP-MS.
|
05/10/2021
|
IV.
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
16.
|
Nghị định
|
155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực bảo vệ môi trường.
|
Điểm a khoản 2 Điều 1.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Khoản 4, 7, 8, 10 và 11, bổ
sung các khoản 14 và 15 Điều 3.
|
Bị sửa đổi bởi khoản 3 Điều 1
Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 6.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điểm c khoản 2 Điều 7.
|
Bị sửa đổi bởi khoản 6 Điều 1
Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 8.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
7 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 9.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
8 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 10.
|
Bị thay thế bởi khoản 9 Điều
1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 11.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
10 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 11.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
11 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 13.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
13 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 14.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
14 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điểm b và bổ sung điểm d
khoản 8 Điều 15.
|
Bị thay thế bởi khoản 15 Điều
1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điểm b và bổ sung điểm d
khoản 9 Điều 16.
|
Bị thay thế bởi khoản 16 Điều
1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điểm đ khoản 8 Điều 19.
|
Bị sửa đổi bởi khoản 17 Điều
1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 20.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
18 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 21.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
19 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 22.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
20 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 23.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
21 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 24.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
22 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 25.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
23 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điểm c khoản 4 Điều 27.
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 24 Điều 1
Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 29.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
25 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 32.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
26 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 33.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
27 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 33.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
28 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 39.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
29 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 40.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
30 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 44.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
31 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 46.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
32 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điểm đ khoản 2 Điều 48.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
33 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 49.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
34 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Điều 52.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
35 Điều 1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
Khoản 1 và bổ sung khoản 4
Điều 56.
|
Bị sửa đổi bởi khoản 37 Điều
1 Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
10/7/2021
|
17.
|
Thông tư
|
43/2015/TT- BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện
trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi
trường.
|
Chương III.
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 quy định kỹ thuật quan trắc môi
trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường.
|
16/8/2021
|
V.
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
18.
|
Luật
|
Khí tượng thủy văn.
|
Khoản 2 Điều 39.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 99 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020.
|
01/01/2021
|
Điều 54.
|
Hết hiệu lực bởi khoản 3 Điều
76 Luật Đầu tư 2020.
|
01/01/2021
|
VI.
|
LĨNH VỰC CHUNG
|
19.
|
Thông tư
|
26/2014/TT- BTNMT ngày 28
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình
và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường.
|
Bãi bỏ Mục 6 Phần I, Chương
II Phần II và Chương II Phần III.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì,
vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
|
11/01/2021
|
20.
|
Thông tư
|
58/2015/TT-BTNMT ngày 08
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm
định, kiểm tra về nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và
môi trường.
|
Bãi bỏ Điều 18.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì,
vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
|
11/01/2021
|
21.
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BTNMT ngày 19
tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin
tài nguyên và môi trường.
|
Bãi bỏ Chương II Phần II.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì,
vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
|
11/01/2021
|
Quyết định 2695/QĐ-BTNMT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2695/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2021
4.601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|