|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2534/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2534/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 21 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 2706/TTr-SNV ngày 05 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nội vụ gồm: 11 thủ tục hành chính sửa đổi và 04 thủ tục mới
ban hành.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ:
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí
Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP: Cục Kiểm soát TTHC;
- TTUB: CT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT, KSTT/L
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
A1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc
thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục thành lập hội
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối với hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố
Hồ Chí Minh, trong quận, huyện, phường, xã, thị trấn (trừ thành phố Thủ Đức):
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
(số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1).
- Cổng dịch vụ công Thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND Thành phố
(khoản 2 Điều 14 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP)
|
2
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối với hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố
Hồ Chí Minh:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
(số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1).
- Cổng dịch vụ công Thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
- Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND Thành phố (khoản
3 Điều 1 Nghị định số 33/2012/NĐ-CP)
|
3
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối với hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố
Hồ Chí Minh, trong quận, huyện, phường, xã, thị trấn (trừ thành phố Thủ Đức):
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B,
Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1).
- Cổng dịch vụ công Thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
- Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND Thành phố (khoản
4 Điều 1 Nghị định số 33/2012/NĐ-CP)
|
4
|
Thủ tục đổi tên hội
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối với hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố
Hồ Chí Minh, trong quận, huyện, phường, xã, thị trấn (trừ thành phố Thủ Đức):
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B,
Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1).
- Cổng dịch vụ công Thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
- Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND Thành phố (khoản
3 Điều 10 Thông tư số 03/2013/TT-BNV)
|
5
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
15 ngày, kể từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán
nợ và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của hội khi xin giải
thể mà không có đơn khiếu nại.
|
Đối với hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố
Hồ Chí Minh, trong quận, huyện, phường, xã, thị trấn (trừ thành phố Thủ Đức):
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B,
Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1).
- Cổng dịch vụ công Thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
1. Thời hạn giải quyết 15 ngày (Điều 28 Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP)
2. Thẩm quyền quyết quyết định: Chủ tịch UBND
Thành phố (Điều 28 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP)
|
6
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối với hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố
Hồ Chí Minh:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
(số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1).
- Cổng dịch vụ công Thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
1. Thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ (khoản 2 Điều
6 Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND)
2. Trình tự thực hiện
Bước 1: Ban lãnh đạo hội gửi hồ sơ báo cáo về
việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đến Sở Nội vụ và Sở quản lý
ngành, lĩnh vực chính mà hội hoạt động.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem xét hồ sơ và
đề nghị bổ sung trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp pháp.
Bước 3: Kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp,
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các
cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có).
Bước 4: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ báo cáo đầy đủ và hợp pháp, Sở Nội vụ có ý kiến bằng văn bản về việc tổ
chức đại hội.
|
7
|
Thủ tục cho phép hội đặt Văn phòng đại diện
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối với hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc
liên tỉnh:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B,
Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1).
- Cổng dịch vụ công Thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
- Thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố (khoản 2
Điều 6 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP)
|
A2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc
thẩm quyền tiếp nhận của các sở thuộc Ủy ban nhân Thành phố
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối với hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố
Hồ Chí Minh:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của sở quản lý
nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động.
- Cổng dịch vụ công Thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
|
A3. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc
thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp hội hoạt động trong phạm vi quận,
huyện, phường, xã, thị trấn: Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thẩm quyền quyết định
1) Trường hợp hội hoạt động trong phạm vi quận,
huyện, phường, xã, thị trấn (trừ thành phố Thủ Đức): Chủ tịch UBND quận,
huyện (khoản 1 Điều 3 Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND)
2) Trường hợp hội hoạt động trong phạm vi thành
phố Thủ Đức: Chủ tịch UBND thành phố Thủ Đức (khoản 1 Điều 3 Quyết định số
54/2011/QĐ-UBND)
3) Trường hợp hội hoạt động trong các phường
thuộc thành phố Thủ Đức: phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức (khoản
5 Điều 6 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP)
|
2
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp hội hoạt động trong phạm vi quận,
huyện, phường, xã, thị trấn: Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND quận, huyện,
thành phố Thủ Đức đối với hội hoạt động trong phạm vi quận, huyện, phường, xã,
thị trấn (khoản 2 Điều 3 Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND , khoản 2 Điều 2 Quyết
định số 3230/QĐ-UBND)
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp hội hoạt động trong phạm vi quận,
huyện, phường, xã, thị trấn: Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND quận, huyện,
thành phố Thủ Đức đối với hội hoạt động trong phạm vi quận, huyện, phường, xã,
thị trấn (khoản 2 Điều 3 Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND).
|
B. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục thành lập hội
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
đối với hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn thành phố Thủ Đức, phường thuộc
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thẩm quyền giải quyết: Chủ tịch UBND thành phố
Thủ Đức (Điều 2 Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022)
|
2
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
đối với hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn thành phố Thủ Đức, phường thuộc
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND thành phố
Thủ Đức (khoản 2 Điều 2 Quyết định số 3230/QĐ-UBND)
|
3
|
Thủ tục đổi tên hội
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
đối với hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn thành phố Thủ Đức, phường thuộc
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND thành phố
Thủ Đức (khoản 2 Điều 2 Quyết định số 3230/QĐ-UBND)
|
4
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
15 ngày, kể từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán
nợ và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của hội khi xin giải
thể mà không có đơn khiếu nại.
|
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
đối với hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn thành phố Thủ Đức, phường thuộc
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV .
- Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ
chức hội trên địa Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND thành phố
Thủ Đức (khoản 2 Điều 2 Quyết định số 3230/QĐ-UBND)
|
Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2534/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
1.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|