|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thú y Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
2474/QĐ-BNN-TY
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2474/QĐ-BNN-TY
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 06 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02
năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y
và Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Các thủ tục được công bố theo Quyết
định này được ban hành tại các văn bản:
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục
Thú y, Cơ quan, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Thường trực Hà Công Tuấn;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Phòng Kiểm soát TTHC - Văn phòng Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, VP, CTY.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
BNN-287863
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm,
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
2
|
BNN-287864
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
|
|
3
|
BNN-287898
|
Cấp Giấy
chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất
thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin
|
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của
Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
4
|
BNN-288048
|
Gia hạn
Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT
về quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
5
|
BNN-288049
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về
quản lý thuốc thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
6
|
BNN-288051
|
Cấp Giấy
chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
(trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng,
liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình
sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu
quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung bãi bỏ một số điều của
Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản
lý thuốc thú y.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
7
|
BNN-288057
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư
hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa
điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc;
hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu
trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu
quả, độ an toàn của thuốc thú y)
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về
quản lý thuốc thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
8
|
BNN-288059
|
Gia hạn
giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về
quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
9
|
BNN-288062
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú
y
|
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của
Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản
lý thuốc thú y.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
10
|
BNN-288064
|
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú
y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc
thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
11
|
BNN-288065
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên
liệu làm thuốc thú y
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về
quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
12
|
BNN-288071
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở.
|
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Trung tâm KNTTY
TW I,
II
|
13
|
BNN-288069
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng thuốc thú y nhập khẩu
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
- Nghị định
số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc
thú y.
- Thông tư số
283/2015/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông Nghiệp và
PTNT về sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc
thú y.
- Nghị định
số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2018 của Bộ Khoa học Công nghệ quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
Thú y
|
Cục Thú y, Trung tâm kiểm nghiệm
thuốc thú y TW
I,
II
|
14
|
BNN-288073
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
15
|
BNN-288076
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
|
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
16
|
BNN-288079
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có
liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều
của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và
PTNT về quản lý thuốc thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
17
|
BNN-288080
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
18
|
BNN-288082
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
19
|
BNN-288105
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
20
|
BNN-288108
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
21
|
BNN-288089
|
Cấp giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
22
|
BNN-288092
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có
nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận
do Cục Thú y cấp
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
23
|
BNN-288093
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
24
|
BNN-288095
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
25
|
BNN-288041
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch Vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
26
|
BNN-288302
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
27
|
BNN-288303
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy
sản)
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
28
|
BNN-288050
|
Cấp Giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ
sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
29
|
BNN-288052
|
Cấp Giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ
sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
30
|
BNN-288063
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ
sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng,
đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được
chứng nhận
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
31
|
BNN-288066
|
Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn.
|
Thú y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi
cục KD động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh được Cục Thú
y ủy quyền
|
32
|
BNN-288070
|
Đăng ký
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra
xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật
nhập khẩu
|
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
33
|
BNN-288074
|
Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra
xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật
nhập khẩu
|
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cơ quan kiểm dịch động vật
cửa khẩu
|
34
|
BNN-288077
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
|
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
35
|
BNN-288086
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ
thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông
Nghiệp và PTNT
quy
định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
Thú y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm
dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
36
|
BNN-288091
|
Đăng ký
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
37
|
BNN-288094
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất,
tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
38
|
BNN-288096
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho
ngoại quan
|
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
39
|
BNN-288107
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không
dùng làm thực phẩm
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm
dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh được Cục Thú
y ủy
quyền
|
40
|
BNN-288112
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định
|
41
|
BNN-288114
|
Đăng ký
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
42
|
BNN-288115
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản.
|
Thú y
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
43
|
BNN-288116
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo
người, gửi qua đường bưu điện
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm
dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh được Cục
Thú y ủy quyền
|
44
|
BNN-288117
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi
qua đường bưu điện
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu,
nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
45
|
BNN-288118
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ,
triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
46
|
BNN-288121
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho
ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản.
|
Thú y
|
Cục Thú y
|
47
|
BNN-288122
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất,
tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
48
|
BNN-288123
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho
ngoại quan
|
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
B.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
BNN-288090
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh
|
2
|
BNN-288315
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh
|
3
|
BNN-288099
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực
nông nghiệp;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
4
|
BNN-288101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh
|
5
|
BNN-288103
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh
|
6
|
BNN-288317
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh
|
7
|
BNN-288304
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh
|
8
|
BNN-288111
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở phải đánh giá lại
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC
ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh
|
9
|
BNN-288113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh
|
10
|
BNN-288124
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh
|
11
|
BNN-288125
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh
|
12
|
BNN-288126
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh
|
13
|
BNN-288127
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu,
nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
14
|
BNN-288128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh
|
15
|
BNN-288129
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Chi cục có chức năng
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh/ Trạm thuộc Chi cục có chức năng
quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh được ủy quyền
|
16
|
BNN-288130
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Thú y
|
Chi Cục có chức năng quản lý chuyên
ngành thú y
cấp
tỉnh/ Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh được ủy quyền
|
Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
4.407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|