|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2389/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2389/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 15
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 /10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vụ chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí
tuệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1773/TTr-SKHCN ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Khoa học và Công nghệ, như sau:
1. Công bố 29 Danh mục
thủ tục hành, trong đó:
- 13 Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ.
- Sửa đổi, bổ sung 04 Danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ có số thứ tự
03, 05, 06, 08 mục I, phần A tại Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân có số thứ tự 01, 02, 03, 04,
05, 06, 07 tại Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Bãi bỏ 05 Danh mục thủ tục
hành chính số thứ tự 15, 16, 17, mục I; số thứ tự 01, 02, mục IV, phần A tại
Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Khoa học và Công nghệ.
(Có
phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 24 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó:
- 13 Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ.
- Sửa đổi, bổ sung 04 Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công
nghệ có số thứ tự 03, 05, 06, 08 mục I, Phụ lục II tại Quyết định số
2359/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Khoa học và Công nghệ.
- Sửa đổi, bổ sung 07 Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân
có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 tại Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày
04/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
(Có
phụ lục II ban hành kèm theo)
3. Bãi bỏ 05 Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 14, 15, 16 mục I; số thứ tự 01,
02 mục IV, Phụ lục II tại Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr (40b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 13 TTHC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: 10 thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Quyết định số
12/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
- 08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng,
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Quyết định số
12/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Quyết định số
12/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
4
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ
số 29/2013/QH13 ngày 18 ngày 6 ngày 2023.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 ngày 01 ngày 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số
11/2014/TT-BKHCN ngày 11 ngày 6 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CNM quy định
về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-
BKHCN ngày 11 ngày 6 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
- Thông tư 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 ngày 6 tháng 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư
14/2014/TT-BKHCN quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về
nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư 10/2017/TT-BKHCN quy định về xây dựng,
quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về
khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
5
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ
số 29/2013/QH13 ngày 18 ngày 6 tháng 2023.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ.
- Nghị định số
11/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CNM quy định
về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định
về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
- Thông tư 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư
14/2014/TT-BKHCN quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về
nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư 10/2017/TT-BKHCN quy định về xây dựng,
quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về
khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
6
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2023.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ.
- Nghị định số 11/2014/TT-
BKHCN ngày 11 ngày 6 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CNM quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-
BKHCN ngày 11 ngày 6 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
- Thông tư 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 ngày 6 tháng 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư
14/2014/TT-BKHCN quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về
nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư 10/2017/TT-BKHCN quy định về xây dựng,
quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về
khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
7
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
18 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19 ngày 6 tháng 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 ngày 5 tháng 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30 ngày 6 tháng 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban
hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 tháng 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
18 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn
La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15 ngày 5 tháng 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30 ngày 6 tháng 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban
hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
19 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành
Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị
định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
10
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số
điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ.
|
II. Sở
hữu trí tuệ: 03 thủ tục hành chính
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
|
23 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
250.000đ
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6
năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022.
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
250.000đ
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12
ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật
số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022.
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
|
13
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
53 ngày kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6
năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022.
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền
đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 11 TTHC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: 04 (TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
09 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN .
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc
cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN:
1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN
của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN .
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
9 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ.
- Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN .
|
4
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Đối với trường hợp trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN .
|
II.
Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân: 07 thủ tục hành chính
|
|
5
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ khai báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ
và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ khai báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Phí thẩm định cấp giấy
phép:
+ Sử dụng thiết bị X- quang
chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang
chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang
di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang
chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ
xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang
tăng sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang
chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ
và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ khai báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Phí thẩm định cấp giấy
phép: 75% cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ
và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
8
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ khai báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ
và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
9
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ khai báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ khai báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ
và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
11
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ khai báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng
chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ
và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành,
liên tịch ban hành.
|
C.
DANH MỤC THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ: 05 TTHC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mã hồ sơ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về
nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng
6 năm 2017 quy định về xây dựng quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát
triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về Khoa học và Công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ ban hành.
- Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
1.004473.000.00.00.H52
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014
quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ Khoa học
và Công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 quy định
về xây dựng quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu
quốc gia về Khoa học và Công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành.
- Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
1.004460.000.00.00.H52
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về
nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng
6 năm 2017 quy định về xây dựng quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát
triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về Khoa học và Công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ ban hành.
- Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
1.004467.000.00.00.H52
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
1.003542.000.00.00.H52
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
2.001483.000.00.00.H52
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH
I. Lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ
1. Thủ tục
công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu
- Thời gian giải quyết: 19 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
19 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
- Thời gian giải quyết: 18 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
18 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực
- Thời gian giải quyết, sau khi
cắt giảm thời gian: 19 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận
một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
19 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
mua sáng chế, sáng kiến
- Thời gian giải quyết: 17 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành) thụ lý, xử lý hồ sơ; tham mưu việc thành lập Hội đồng tư vấn khoa
học và công nghệ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ thẩm định nội dung, tham mưu văn bản
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
- Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Văn thư Sở.
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Hội đồng tư vấn khoa học và
công nghệ làm việc
|
Kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
|
7 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành) tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, xử lý
|
Trưởng phòng
|
Phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
1/4 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo sở Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển bộ
phận một cửa
|
văn thư
|
Đính kèm văn bản phát hành
|
1/4 ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B10
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
17 ngày làm việc
|
II. Lĩnh
vực An toàn bức xạ hạt nhân
1. Thủ tục
khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
- Thời gian giải quyết: 5 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công thẩm định hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế
- Thời gian giải quyết: 19
ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
19 ngày
|
3. Thủ tục
gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
- Thời gian thực tế giải quyết:
19 ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
19 ngày
|
4. Thủ tục
sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
3 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
8 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
- Thời gian giải quyết: 19
ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và Công
nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
19 ngày
|
6. Thủ tục
cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
3 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
8 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở
X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian thực tế giải quyết:
08 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
3 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
8 ngày làm việc
|
III. Lĩnh
vực Sở hữu trí tuệ
1. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 23
ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ bàn giao
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
23 ngày
|
2. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 15
ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
8 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
3. Thủ tục
thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 53
ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kết quả thông báo về việc thu hồi
|
1/2 ngày
|
|
Chờ tổ chức có ý kiến phản hồi
|
30 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận ý kiến phản hồi của
tổ chức chuyển về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan văn bản
|
1/4 ngày
|
B9
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B10
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B11
|
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ
phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn thư
|
Hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B13
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B14
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
53 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. Lĩnh
vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ
1. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
- Thời gian giải quyết: 13 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) thụ lý, xử lý hồ
sơ tham mưu việc thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ thẩm định nội dung, tham mưu văn bản
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
- Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành.
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Hội đồng tư vấn khoa học và
công nghệ làm việc
|
Kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
|
5 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) tiếp nhận kết quả
từ Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, xử lý
|
Trưởng phòng
|
Phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
1/2 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo sở Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển bộ
phận một cửa
|
văn thư
|
Đính kèm văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B9
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
13 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
2.1 Trường
hợp 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ thẩm định nội dung, tham mưu văn bản
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
- Văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành.
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày làm việc
|
2.2 Trường
hợp 13 ngày làm việc đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công
nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) thụ lý, xử lý hồ
sơ tham mưu việc thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ thẩm định nội dung, tham mưu văn bản
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
- Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành.
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Hội đồng tư vấn khoa học và
công nghệ làm việc
|
Kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
|
5 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) tiếp nhận kết quả
từ Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, xử lý
|
Trưởng phòng
|
Phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
1/2 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo sở Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển bộ
phận một cửa
|
văn thư
|
Đính kèm văn bản phát hành
|
1/4 ngày
|
B9
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
13 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ thẩm định nội dung, tham mưu văn bản
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
- Văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành.
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
Không xác định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của đơn vị tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La.
|
Hồ sơ TTHC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo - Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin và Hỗ
trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giao công văn thẩm định hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên Phòng Thông tin
và Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký đã được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo
|
1 ngày
|
Trưởng Phòng Thông tin và Hỗ
trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký dự thảo đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được
phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký đã được ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tỉnh Sơn La
|
Văn thư Trung tâm Hỗ trợ khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký đã được đóng dấu/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La
|
Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của đơn vị tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La.
|
Hồ sơ TTHC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo - Trung tâm Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin và Hỗ
trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giao CV thẩm định hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên Phòng Thông tin
và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký đã được dự thảo/văn
bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo
|
1 ngày
|
Trưởng Phòng Thông tin và Hỗ
trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký dự thảo đã được
phê duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ Khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký đã được ký duyệt/văn
bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư Trung tâm Hỗ trợ Khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký đã được đóng dấu/
văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La.
|
Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/văn
bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La.
|
Hồ sơ TTHC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo 0 Trung tâm Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin và Hỗ
trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giao CV thẩm định hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên Phòng Thông tin
và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký đã được dự thảo/
văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo
|
1 ngày
|
Trưởng Phòng Thông tin và Hỗ
trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký dự thảo đã được
phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ Khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký đã được ký duyệt/
văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư Trung tâm Hỗ trợ Khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Giấy đăng ký đã được đóng dấu/
văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La.
|
Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/
Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức Khoa học và Công nghệ
- Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ Phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
7 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ
- Thời gian giải quyết: 8 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ Phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
- Thời gian giải quyết: 9 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ Phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
7 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ - Bộ Phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày làm việc
|
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
594
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|