ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2383/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 29 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ
tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số
1310/QĐ-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi
bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục
08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm
2022, Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm
tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục
04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
a) 01 thủ tục hành chính (thủ tục
số 03 tại Mục IV) trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng được công bố
tại Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.
b) 02 thủ tục hành chính (thủ tục
số 01 và thủ tục số 05 tại Mục III) trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng được công bố tại Quyết định
số 1291/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Tiền Giang.
c) 01 thủ tục hành chính (thủ tục
số 04 tại Mục I) trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng được công bố
tại Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, P.KSTTHC, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Hiếu)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ
VÀ HẠT NHÂN, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. LĨNH VỰC NĂNG
LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế - 2.002385
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được phiếu khai báo.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 7 - 02733.993847), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020
của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 40 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Nhận
hồ sơ từ Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN)
|
02
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
24
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
04
giờ
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
02
giờ
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
|
|
2. Cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
- 2.002380
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 7 - 02733.993847), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng:
2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú:
2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di động:
2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng
truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp
vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: không.
d) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 25 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Nhận
hồ sơ từ Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
1/2
ngày
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên
|
21
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
01
ngày
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
01
ngày
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
1/2
ngày
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
3. Gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
- 2.002381
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 7 - 02733.993847), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75%
phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép: không.
d) Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 25 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Nhận
hồ sơ từ Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
1/2
ngày
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên
|
21
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
01
ngày
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
01
ngày
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
1/2
ngày
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
4. Sửa đổi giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
- 2.002382
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và
phí, lệ phí (nếu có).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 7 - 02733.993847), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 80 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Nhận
hồ sơ từ Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
02
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
64
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
04
giờ
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
02
giờ
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
5. Bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
- 2.002383
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
(nếu có).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 7 - 02733.993847), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 25 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Nhận
hồ sơ từ Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
1/2
ngày
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên
|
21
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
01
ngày
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
01
ngày
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
1/2
ngày
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
6. Cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế -
2.002384
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và
phí, lệ phí (nếu có).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 7 - 02733.993847), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 80 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Nhận
hồ sơ từ Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
02
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
64
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
04
giờ
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
02
giờ
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
7. Cấp Chứng chỉ
nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong
y tế) - 2.002379
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và
phí, lệ phí theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 7 - 02733.993847), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Phí: không.
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
d) Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 80 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Nhận
hồ sơ từ Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
02
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
64
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
04
giờ
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
02
giờ
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
II. LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia (cấp hội đồng sơ tuyển Bộ, ngành; địa phương) -
2.001269
a) Thời gian giải quyết: hằng năm
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 7 - 02733.993847), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày
26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định chi tiết thi hành một
số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng Chất lượng Quốc
gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hằng
năm
|
2
|
Nhận
hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Hội
đồng sơ tuyển tỉnh
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH&CN
|
8
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|