|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2020/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2020/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
17 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
tại Tờ trình số 2146/TTr-SNN&PTNT ngày 25/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quảng Ninh (Phụ lục kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ
tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng
yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa
việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; báo cáo
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; báo cáo
- CT, PCT UBND tỉnh;
- V0, V2, KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thắng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh).
STT
|
Thủ tục hành
chính
|
Thời gian Thực
hiện (ngày làm việc
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 TTHC)
|
|
I
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y (04 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
12,5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11
năm 2018
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Có
|
Có
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
4
|
|
Có
|
Có
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
12,5
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11
năm 2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020.
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Có
|
Có
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
4
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
|
Không
|
Có
|
Có
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính*
|
Thời hạn giải
quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP & PTNT (16 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y (16)TTHC
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- 5 ngày đối với
TH cấp mới
- 3 ngày đối với
TH gia hạn
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
|
Lệ phí: 50.000đ/lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
01
|
Lệ phí: 50.000đ/lần
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
04
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Phí: 230.000đ/ lần
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
02
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
không
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
05
|
Trung tâm PVHCC
tình
|
Phí: 900.000đ
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
7,5
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Phí: 300.000đ/ lần
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho
động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
7,5
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
có
|
có
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
7,5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Phí: 300.000đ/ lần
|
có
|
có
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
6,5
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Phí: 300.000đ/ lần
|
có
|
có
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
6,5
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Phí: 300.000đ/ lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho
động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
|
có
|
có
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
1,5
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
không
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
|
có
|
có
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
7,5
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Phí: 300.000đ/ lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho
động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
|
có
|
có
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
7,5
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Phí: 300.000đ/ lần
|
có
|
có
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
7
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Phí: 300.000đ/ lần
|
có
|
có
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2
|
Tại cơ sở thực
hiện kiểm dịch
|
Phía dưới thủ
tục
|
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
|
Không
|
Không
|
Lệ phí: 40.000đ/lần
Phí:
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
50.000
|
1.2
|
Lợn
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
60.000
|
1.3
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động
vật khác có khối lượng tương đương
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
300.000
|
1.4
|
Gia cầm
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
35.000
|
1.6
|
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá
sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí
nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định
tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn
thuộc diện phải kiểm dịch
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
100.000
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2
|
Tại cơ sở thực
hiện kiểm dịch
|
Phí: 100.000đ/lô
hàng (xe ô tô)
|
Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
|
Không
|
Không
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
- 12 ngày đối với
cấp Quyết định
- 02 ngày đối với
Phục hồi Quyết định
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
không
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây
trồng và canh tác.
- Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng, cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất trồng lúa
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
2,5
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
Không
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính
phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây
trồng và canh tác
- Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
Có
|
Có
|
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 17/06/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh
911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|