|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2003/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2003/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
20 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG /BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y,
BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1181 /QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng
4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng
4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26 tháng
4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1283/QĐ-BNN-TS ngày 08 tháng
5 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông và Phát nông thôn
Tờ trình số 190/TTr-SNN&PTNT ngày 15 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản, Thú y; 01 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hoá (có
Danh mục kèm theo)[1]
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 27/5/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2003/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
Sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy
sản đã được công bố tại Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản và Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa; 02 thủ
tục hành chính lĩnh vực Thủy sản đã được công bố tại Quyết định số 1068/QĐ-UBND
ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Thủy sản, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y
đã được công bố tại Quyết định số 2 705/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã hồ sơ TTHC
trên Cổng DVC quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I. Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống
thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).
(1.004918.000.00.H56)
|
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kê từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
(1.004915.000.00.H56)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kê từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa
bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân
đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ
sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu).
(1.004913.000.00.H56)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ -CP ngày 22/12/2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ
sơ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Công bố mở cảng cá loại 2.
(1.004694.000.00.H56)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ
sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá.
(1.004697.000.00.H56)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ
sơ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
(1.004692.000.00.H56)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý).
(1.004684.000.00.H56)
|
- Trường hợp cấp mới: 45 ngày, kê từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại/gia hạn: 15 ngày, kê từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.
(1.004359.000.00.H56)
|
- Trường hợp cấp mới: 06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; lệ phí cấp lại
20.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 94/2021/Tt-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động
thủy sản
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển.
(1.004344.000.00.H56)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
(1.003650.000.00.H56)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018
của BỘ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên
tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá,
tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh
dấu tàu cá;
- Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022
của bỘ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông
tư trong lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 06/2024/TT- BNNPTNT ngày 06/5/2024
của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng
kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá,
tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
II. Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiêm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
(1.002338.000.00.H56)
|
(i) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh:
- Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy
định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
- Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công
nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT (được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT):
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
(ii) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
- Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
- Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc
đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy
định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ
sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tỉnh Thanh Hóa (Phố Tân Thọ, phường Đông Tân, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn
1. Kiểm tra lâm sàng động vật:
1.1. Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điều:
50.000 đồng (đơn vị tính: Xe ô tô/Xe chuyên dụng);
1.2. Lợn: 60.000 đồng (đơn vị tính: Xe ô tô/Xe
chuyên dụng);
1.3. Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng
và động vật khác có khối lượng tương đương: 300.000 đồng (đơn vị tính: Xe ô
tô/Xe chuyên dụng);
1.4. Gia cầm: 35.000 đồng (đơn vị tính: Xe
ô tô/Xe chuyên dụng);
1.5. Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn,
trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí
nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại
Thông tư số 25/2016/TT-BNNpTnT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải
kiểm dịch: 100.000 đồng (đơn vị tính: Xe ô tô/Xe chuyên dụng).
2. Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn
nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp phải kiểm tra thực
trạng hàng hóa (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm):
2.1. Kiểm dịch sản phẩm động vật đông
lạnh: 200.000 đồng (đơn vị tính: Lô hàng);
2.2. Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và
sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói,
phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông,
mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua,
bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi,
trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm;
phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các
sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản
chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Dược liệu có nguồn gốc động vật:
Nọc rắn, nọc ong, vẩy tế tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại
dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối;
Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ
các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn,
lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông
ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương
của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén
tằm; 100.000 đồng (đơn vị tính: Lô hàng).
3. Các chỉ tiêu kiểm tra: Theo Biểu khung giá
dịch vụ tại Phụ lục 1, 2, 3 ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/Tt- BNNPTNT ngày 25/12/2018
của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 09/2022/Tt- BNNPTNT ngày 19/8/2022 của
bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 04/2024/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y;
|
- Thời hạn giải quyết;
- Trình tự thực hiện;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 3.
(1.004478.000.00.H56)
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND - UBND cấp huyện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Kết quả thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật
đã được công bố tại Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Thanh Hóa.
Stt
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản QPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1.004509.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
Quyết định số 1181/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/4/2024 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (do thủ tục này đã được Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải công bố tại Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 về việc công bố thủ
tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải).
|
[1] Tra cứu toàn bộ nội
dungTTHC trên Ccổng Dịch công quốc gia tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn.
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2003/QĐ-UBND ngày 20/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|