ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1977/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5359/QĐ-BYT
ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại
các Thông tư: 02/2018/TT-BYT , 03/2018/TTBYT, 04/2018/TT-BYT , 11/2018/TT-BYT ,
35/2018/TT-BYT và 36/2018/TT-BYT ; Quyết định số 1435/QĐ-BYT ngày 04 tháng 3 năm
2021 và 5952/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định
tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục
02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 5359/QĐ-BYT ngày 12 tháng 11
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm
về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ
theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế, gồm:
- Thủ tục hành chính số 01, 02, 03 và
04 tại mục IV lĩnh vực giám định y khoa được công bố tại Quyết định số
2537/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
đã chuẩn hóa về nội dung (04 thủ tục hành chính);
- Thủ tục hành chính số 04 và 14 được
công bố tại Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đánh giá duy
trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc - 1.002952
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 09 - 0273.3993849, địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP Mỹ Tho, Tiền Giang).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4.
c) Phí:
- Phí thẩm định đủ điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định đủ điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày
22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 12/2020/TT-BYT ngày
22/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 30 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ y dược
|
25,5
ngày
|
3
|
Ký
ban hành Giấy chứng nhận đáp ứng GPP
|
Giám
đốc Sở Y tế
|
02
ngày
|
4
|
Đóng
dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công
bố kết quả lên Cổng thông tin điện tử Sở Y tế
|
Văn
phòng Sở Y tế
|
02
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
2. Đánh giá duy
trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc- 1.002292
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 09 - 0273.3993849, địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP Mỹ Tho, Tiền Giang).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4.
c) Phí:
Phí thẩm định đủ điều kiện, tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
(d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày
22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 09/2020/TT-BYT ngày
10/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 30 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ y dược
|
25,5
ngày
|
3
|
Ký
ban hành Giấy chứng nhận đáp ứng GDP
|
Giám
đốc Sở Y tế
|
02
ngày
|
4
|
Đóng
dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công
bố kết quả lên Cổng thông tin điện tử Sở Y tế
|
Văn
phòng Sở Y tế
|
02
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|