|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1967/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1967/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Văn bản số 3401/STNMT-VP ngày 31/7/2024; ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ
tại Văn bản số 950/SKHCN-TĐC ngày 24/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục và Quy trình nội bộ 07 (bảy) TTHC được ban hành mới; 22 (hai mươi
hai) TTHC được sửa đổi; bổ sung, 06 (sáu) TTHC bị thay thế; 02 (hai)
TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Biển và hải đảo ban
hành kèm theo các Quyết định: số 3589/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; số 2157/QĐ-UBND
ngày 24/5/2021; số 2081/QĐ-UBND ngày 01/9/2023 của UBND tỉnh về công bố Danh
mục và Quy trình nội bộ TTHC trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Biển và hải đảo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
Giám đốc các Trung tâm: Phục vụ hành chính công tỉnh; Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: TN và MT, KH và CN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu quy
trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Nộp hồ sơ trên
môi trường mạng
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
QT.TNN.20
|
23 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 20 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn
chỉnh: 6 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành
phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
- Dịch vụ
bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công quốc
gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
QT.TNN.21
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ, trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 5 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
QT.TNN.22
|
14 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 13,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã được cấp giấy phép tài nguyên nước để cấp cho sinh hoạt và
chưa được phê duyệt tiền cấp quyền trước ngày 01/7/2024
|
QT.TNN.23
|
26 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 5 ngày.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn
chỉnh: 15 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước
dưới đất
|
QT.TNN.24
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 29,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số 03/ 2024/TT-BTNMT ngày
16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trưởng quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 1545/QĐ - BTNMT ngày 10/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay
thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
QT.TNN.25
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 29,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo
|
QT.BHĐ.12
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành
phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
- Dịch vụ
bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công quốc
gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Theo quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC
|
Theo
quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và
hải đảo ngày 25/6/2015
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của
Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường.
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016.
- Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu quy
trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Nộp hồ sơ trên
môi trường mạng
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000m3/ ngày đêm
|
QT.TNN.01
|
45 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 42 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh: 24 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành
phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
- Dịch vụ
bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công quốc
gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
- Quy
mô dưới 200m3/ngày đêm: 300.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ ngày đêm: 900.000 đồng/ hồ sơ;
- Quy mô từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 1.000
m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Quy
mô dưới 200m3/ ngày đêm: 150.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ ngày đêm: 450.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 1.000
m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có quy mô dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
QT.TNN.02
|
38 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh: 24 ngày.
|
Như trên
|
- Quy mô dưới 200m3/ngày
đêm: 150.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 200 m3/ngày đêm đến dưới
500m3/ ngày đêm: 450.000 đồng/ hồ sơ;
- Quy mô từ 500 m3/ngày đêm đến dưới
1000m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới
3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Quy mô dưới 200m3/ ngày
đêm: 75.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 200 m3/ngày đêm đến dưới
500m3/ ngày đêm: 225.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 500 m3/ngày đêm đến dưới
1000m3/ngày đêm: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới
3.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
Như trên
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ ngày
đêm
|
QT.TNN.03
|
45 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 42 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh: 24 ngày.
|
Như trên
|
- Quy
mô dưới 200m3/ngày đêm: 300.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1000m3/ ngày đêm: 2.700.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 1.000
m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ ngày đêm: 4.800.000 đồng/hồ sơ.
|
- Quy
mô dưới 200m3/ ngày đêm: 150.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ ngày đêm: 550.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm: 1.350.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 1.000
m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.400.000 đồng/hồ sơ.
|
Như trên
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
QT.TNN.04
|
38 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh: 24 ngày.
|
Như trên
|
- Quy
mô dưới 200m3/ngày đêm: 150.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 550.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1000m3/ ngày đêm: 1.350.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 1.000
m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ ngày đêm: 2.400.000 đồng/hồ sơ.
|
- Quy
mô dưới 200m3/ngày đêm: 75.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 275.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1000m3/ ngày đêm: 675.000 đồng/hồ sơ;
- Quy mô từ 1.000
m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ ngày đêm: 1.200.000 đồng/hồ sơ.
|
Như trên
|
5
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
QT.TNN.09
|
26 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh: 15 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
QT.TNN.10
|
* Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép khai thác tài nguyên nước: 45 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 42 ngày.
* Trường
hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài
nguyên nước: 38 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày.
|
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh
- Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
- Dịch vụ
bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công quốc
gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
QT.TNN.11
|
38 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh: 24 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
8
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
QT.TNN.12
|
24 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh: 14 ngày.
|
Như trên
|
1.100.000 đồng/hồ
sơ
|
550.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
9
|
Gia hạn, điều
chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
QT.TNN.13
|
17 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 14 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh: 05 ngày.
|
Như trên
|
550.000 đồng/hồ sơ
|
275.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
10
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
QT.TNN.14
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ, trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc.
|
Như trên
|
330.000 đồng/hồ sơ
|
165.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
11
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
QT.TNN.15
|
* Trường hợp công trình khai thác nước là hồ
chứa, đập dâng: 28 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 27,5 ngày.
* Trường hợp công trình khai thác nước khác: 14
ngày đối với trường, kể từ ngày nhận hồ sơ, trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 13,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
1.
|
Giao khu vực biển
|
QT.BHĐ.01
|
- 38 ngày làm việc đối với hồ sơ thẩm
định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan;
- 44 ngày làm việc đối với hồ
sơ tổ chức thẩm định thông qua hội đồng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành
phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
- Dịch vụ
bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công quốc
gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và Hải đảo
ngày 25/6/2015;
- Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;
- Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải
đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2.
|
Gia hạn giao khu
vực biển
|
QT.BHĐ.02
|
- 33 ngày làm việc đối với hồ sơ thẩm định thông
qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan;
- 36 ngày làm việc đối với hồ sơ tổ chức thẩm
định thông qua hội đồng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển
|
QT.BHĐ.03
|
- 33 ngày làm việc đối với hồ sơ thẩm định thông
qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan;
- 36 ngày làm việc đối với hồ sơ tổ chức
thẩm định thông qua hội đồng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
4.
|
Trả lại khu vực
biển
|
QT.BHĐ.04
|
- 31 ngày làm việc đối với hồ sơ trả lại một phần
khu vực biển, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- 26 ngày làm việc, đối với hồ sơ trả lại toàn bộ
khu vực biển, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
5.
|
Công nhận khu vực biển
|
QT.BHĐ.05
|
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
6.
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
QT.BHĐ.06
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
22.500.000
đồng/giấy phép
|
22.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và Hải đảo
ngày 25/6/2015;
- Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;
- Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
nhận chìm ở biển;
- Quyết định số
1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7.
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
QT.BHĐ.07
|
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
17.500.000
đồng/giấy phép
|
17.500.000
đồng/giấy phép
|
Như trên
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
QT.BHĐ.08
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
12.500.000
đồng/ giấy phép
|
12.500.000
đồng/ giấy phép
|
Như trên
|
9.
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
QT.BHĐ.09
|
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
10.
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
QT.BHĐ.10
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
7.000.000
đồng/giấy phép
|
7.000.000
đồng/giấy phép
|
Như trên
|
11.
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh
|
QT.BHĐ.11
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
- Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 ban
hành Quyết định Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Ký hiệu quy
trình
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Nộp hồ sơ trên
môi trường mạng
|
1
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000m3/ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/ 2024/ NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
QT.TNN.05
|
45 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 42 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh:
24 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành
phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
- Dịch vụ
bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công quốc
gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
- Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m3/giây
và dung tích toàn bộ từ 0,01 triệu m3 đến 0,2 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ
100m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày; phát điện với công
suất lắp máy từ 50kw đến dưới 500kw: 480.000 đồng/hồ sơ;
- Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m3/giây
và dung tích toàn bộ từ 0,2 triệu m3 đến 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ
1.000m3/ngày đến dưới 5.000 m3/ngày; phát điện với công
suất lắp máy từ 500kw đến dưới 1000kw: 1.400.000 đồng/hồ sơ;
- Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m3/giây
đến dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ từ 3 triệu m3 đến
10 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác từ 5.000m3/ ngày đến dưới 20.000 m3/
ngày; phát điện với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 1.500kw: 3.500.000
đồng/hồ sơ;
- Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m3/giây
đến dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ từ 10 triệu m3 đến
20 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác từ 20.000m3/ ngày đến dưới 50.000 m3/ngày;
phát điện với công suất lắp máy từ 1.500kw đến dưới 2.000kw: 6.700.000
đồng/hồ sơ.
|
- Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m3/giây
và dung tích toàn bộ từ 0,01 triệu m3 đến 0,2 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ
100m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày; phát điện với công
suất lắp máy từ 50kw đến dưới 500kw: 240.000 đồng/hồ sơ;
- Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m3/giây
và dung tích toàn bộ từ 0,2 triệu m3 đến 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ
1.000m3/ngày đến dưới 5.000 m3/ngày; phát điện với công
suất lắp máy từ 500kw đến dưới 1000kw: 700.000 đồng/hồ sơ;
- Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m3/giây
đến dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ từ 3 triệu m3 đến
10 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác từ 5.000m3/ ngày đến dưới 20.000 m3/
ngày; phát điện với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 1.500kw: 1.750.000
đồng/hồ sơ;
- Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 0,5m3/giây
đến dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ từ 10 triệu m3 đến
20 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác từ 20.000m3/ ngày đến dưới 50.000 m3/
ngày; phát điện với công suất lắp máy từ 1.500kw đến dưới 2.000kw: 3.350.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 101/2023/NQ -HĐND
ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy
sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3
/ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
|
QT.TNN.06
|
38 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn
chỉnh: 24 ngày.
|
Như trên
|
50% mức thu của
trường hợp cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
50% mức thu của
trường hợp cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
QT.TNN.07
|
17 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 14 ngày.
|
Như trên
|
30% mức thu của
trường hợp cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước
|
30% mức thu của
trường hợp cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước
|
Như trên
|
4
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông
liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước
mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu
lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
QT.TNN.08
|
56 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 55,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
QT.TNN.17
|
23 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 20 ngày.
- Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn
chỉnh: 06 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
QT.TNN.19
|
49 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 07 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 42 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu quy
trình
|
Căn cứ pháp lý
để bãi bỏ
|
1
|
Đăng ký khai thác nước
dưới đất
|
QT.TNN.16
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân
liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến.
|
QT.TNN.18
|
Như
trên
|
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1967/QĐ-UBND ngày 12/08/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|