Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2157/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 24/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2157/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 5 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO, TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1211/STNMT-VP ngày 09/4/2021, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 636 /SKHCN-TĐC ngày 06/5 /2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính ban hành mới, 28 (hai mươi tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Biển, hải đảo, Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Danh mục và quy trình nội bộ các TTHC có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 07, 08, 09, 10 thuộc lĩnh vực Biển và hải đảo; số thứ tự từ 01 đến 15 và 17 thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước; số thứ tự 01, 02, 03 thuộc lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn, ban hành kèm theo Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn


DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO, TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới.

TT

TT TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO (01 THỦ TỤC)

1

11

Công nhận khu vực biển

21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)

Không

- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và Hải đảo ngày 25/6/2015;

- Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (03 TTHC)

1

18

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)

Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép khai thác sử dụng tài nguyên nước

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị định 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

2

19

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

- Tính tiền cấp đồng thời với cấp mới giấy phép: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Tính tiền cấp đồng thời với gia hạn điều chỉnh giấy phép: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Tính tiền cấp đồng thời với cấp lại giấy phép: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

3

20

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Trường hợp 1: Có sự điều chỉnh nội dung của giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước mà dẫn đến sự thay đổi về căn cứ tính tiền cấp quyền khai thác: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

+ Trường hợp 2: Có sự điều chỉnh về điện lượng trung bình hàng năm (E0) so với hồ sơ thiết kế của công trình thủy điện và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận bằng văn bản hoặc công trình bị hư hỏng do sự kiện bất khả kháng không thể tiếp tục khai thác được hoặc phải ngừng khai thác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.

TT

TT TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO (09 THỦ TỤC)

1

1

Giao khu vực biển

38 ngày làm việc đối với hồ sơ thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan;

44 ngày làm việc đối với hồ sơ tổ chức thẩm định thông qua hội đồng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)

Không

- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và Hải đảo ngày 25/6/2015;

- Luật Biển Việt Nam, ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

2

2

Gia hạn khu vực biển

33 ngày làm việc đối với hồ sơ thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan;

36 ngày làm việc đối với hồ sơ tổ chức thẩm định thông qua hội đồng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

Như trên

3

3

Sửa đổi, bổ sung khu vực biển

33 ngày làm việc đối với hồ sơ thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan;

36 ngày làm việc đối với hồ sơ tổ chức thẩm định thông qua hội đồng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

Như trên

4

4

Trả lại khu vực biển

31 ngày làm việc đối với hồ sơ trả lại một phần khu vực biển, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

26 ngày làm việc, đối với hồ sơ trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

Như trên

5

6

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: 22.500.000 đồng/giấy phép

- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và Hải đảo ngày 25/6/2015;

- Luật Biển Việt Nam, ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

6

7

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: Gia hạn giấy phép 17.500.000 đồng/giấy phép

Như trên

7

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: Sửa đổi, bổ sung giấy phép 12.500.000 đồng/ giấy phép

Như trên

8

9

Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

9

10

Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: Cấp lại 7.000.000 đồng/giấy phép

Như trên

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (16 thủ tục)

1

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)

Mức phí và lệ phí theo biểu quy định tại Khoản 8, Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Mức phí Khoản 8, Điều 5, NQ 253-2020

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;

- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản 8 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Mức phí Khoản 8, Điều 5, NQ 253-2020

Như trên

3

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Mức phí và lệ phí theo biểu quy định tại Khoản 8 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Mức phí Khoản 8, Điều 5, NQ 253-2020

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị định 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

- Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;

- Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

4

4

Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản 8 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Mức phí Khoản 8, Điều 5, NQ 253-2020

Như trên

5

5

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm

35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản 10 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Mức phí Khoản 10, Điều 5, NQ 253-2020

Như trên

6

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng  dưới 50.000m3/ngày đêm

25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản 10 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.  

Mức phí Khoản 10, Điều 5, NQ 253-2020

Như trên

7

7

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng  dưới 100.000m3/ngày đêm

17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản 10 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.  

Mức phí Khoản 10, Điều 5, NQ 253-2020

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

- Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;

- Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

8

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản 10 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Mức phí Khoản 10, Điều 5, NQ 253-2020

Như trên

9

9

Cấp Giấy phép xả nước  thải vào nguồn  nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động  nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản 11 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Mức phí Khoản 11, Điều 5, NQ 253-2020

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

- Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;

- Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

10

10

Gia  hạn,  điều chỉnh nội dung Giấy  phép   xả nước  thải  vào nguồn  nước  với lưu lượng  dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động  nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản 11 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020

Mức phí Khoản 11, Điều 5, NQ 253-2020

Như trên

11

11

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định hồ sơ: 1.100.000 đồng/ 01 hồ sơ

Như trên

12

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định hồ sơ: 550.000 đồng/ hồ sơ

Như trên

13

13

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định hồ sơ: Bằng 30% mức thu so với cấp giấy phép quy định tại khoản 9 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020)

Mức phí Khoản 9, Điều 5, NQ 253-2020

Như trên

14

14

Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng bờ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.

67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả

Như trên

15

15

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

16

17

Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước (Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước)

07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định hồ sơ: Bằng 30% mức thu so với cấp giấy phép

Như trên

III

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (3 thủ tục)

1

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)

Không

- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Quyết định số 36/2017/QĐ- UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

- Quyết định số 1183/QĐ- BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không có

Như trên

3

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không có

Như trên

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

TT

TT TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý để bãi bỏ

1

16

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2157/QĐ-UBND ngày 24/05/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Biển, hải đảo, Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


250

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.220.166
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!