Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính
lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm tại Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 04/4/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Dược
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam,
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
2
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
3
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất;
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ
|
4
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
chứa tiền chất;
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
7
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
8
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT
|
3 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
9
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất;
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
11
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
13
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại;
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
14
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực không vì mục đích thương mại;
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
15
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
16
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất;
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
17
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
18
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT
|
4 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
II
|
Lĩnh vực mỹ phẩm
|
1.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
500.000đ (Năm trăm nghìn đồng).
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế
|
2.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
3 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
1.600.000 đ/ hồ sơ
|
- Thông tư 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC
ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính về sửa đổi Biểu mức thu phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm.
|
3.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
- Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
4.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
5.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
3 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
8 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
6.000.000đ/cơ sở
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
8.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Nghị định 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất mỹ phẩm
2. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính
|
III
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở y tế
|
7 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng
/lần/cơ sở Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở Đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ
sở
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV, nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/06/2006 của Quốc hội: Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
2. Quyết định số
120/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều
kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn
dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2007
- Nghị định số 108/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20 tháng 01 năm 2010 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Công
an
|
2
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
3
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
3 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
4
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng chống HIV/AIDS
|
3 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS)
- Thông tư số 06/2012/TT-BYT
ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
- Luật Dược số 34/2005/QH11
ngày 14/06/2005 của Quốc hội; có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2005
- Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày
15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT
ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về điều kiện quản lý thuốc Methadone, có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2015
|
5
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Trước ngày 15 của tháng dự
trù
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
6
|
Cấp phát thuốc Methadone cho
người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề
nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
Chưa quy định
|
7
|
Cấp phát thuốc Methadone cho
người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề
nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
Chưa quy định
|
8
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng
ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Chưa quy định
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS)
2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
|
9
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn
đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
Cơ sở quản lý thực hiện việc
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Chưa quy định
|
10
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Chưa quy định
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS)
2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
|
11
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Cơ sở quản lý thực hiện việc
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Chưa quy định
|
12
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về
cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Chưa quy định
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS)
2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
|
13
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
14
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở cật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS)
2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
|
15
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
16
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
17
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Không quy định thời gian
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
- Luật 03/2007/QH12
- Luật 67/2014/QH13
- Nghị định 104/2016/NĐ-CP
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
18
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II
|
Không quy định thời gian
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
- Luật 03/2007/QH12
- Luật 67/2014/QH13
- Nghị định 104/2016/NĐ-CP
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
19
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Luật hóa chất ngày 21
tháng 11 năm 2007;
2. Luật đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
3. Luật chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
4. Luật doanh nghiệp ngày 26
tháng 11 năm 2014;
5. Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
20
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý Trang thiết
bị y tế
|
1
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
01 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Luật đầu tư
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
3. Nghị định số
169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị
y tế.
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
01 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
I.
|
Lĩnh vực Dược
|
1.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
500.000 VNĐ/hồ sơ
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC
|
2.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp CCHND
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
3.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
4.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
5.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
(Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính)
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP
4. Thông tư 02/2017/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC
của Bộ Tài Chính
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi phạm
vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 06 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 02 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa có quy định
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
8.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
6 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa có quy định
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
9.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa có quy định
|
10.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
|
3 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa có quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
11.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
3 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa có quy định
|
12.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
3 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa có quy định
|
1. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật dược.
2. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP .
|
13.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
3 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
Chưa có quy định
|
1. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật dược.
2. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP .
|
14.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
4 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
1.600.000/hồ sơ
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật dược;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của bộ y tế;
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
5. Thông tư số
114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính
|
15.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
2 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
100.000đ/hồ sơ
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý trang thiết
bị y tế
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
01 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
3.000.000đồng/1 hồ sơ
|
1. Luật đầu tư
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
3. Nghị định số
169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị
y tế.
4.Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
01 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
1.000.000đồng/1 hồ sơ
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
01 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hà Nam
|
3.000.000đồng/1 hồ sơ
|