|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 192/QĐ-UBDT 2019 danh mục hồ sơ Ủy ban Dân tộc
Số hiệu:
|
192/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Nông Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 192/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP,
ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Dân tộc
Căn cứ Nghị định 110/2004/NĐ-CP
ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV
ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài
liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV
ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp
lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan;
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-UBDT ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế công tác Văn thư của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBDT, ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc Ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành
trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ của Ủy ban
Dân tộc năm 2019
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên
quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ trưởng, CNUB (để b/c);
- Các TT, PCN;
- Cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc;
- Lưu: VT, VPUB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Nông Quốc Tuấn
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
1. Phòng hành chính, thư ký
|
|
01.VP
|
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy
ban Dân tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
02.VP
|
Tập Báo cáo chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Ủy ban
phục vụ giao ban hàng tuần
|
5 năm
|
03.VP
|
Hồ sơ về tổng hợp kết quả thực hiện và kiến nghị
Lãnh đạo Ủy ban các nhiệm vụ, các giải pháp cần tập trung chỉ đạo, điều hành
|
10 năm
|
04.VP
|
Hồ sơ về công tác tổ chức, cán bộ và chế độ chính
sách đối với công chức và người lao động Văn phòng
|
20 năm
|
05.VP
|
Tập biên bản, file ghi âm các cuộc họp của Lãnh đạo
Ủy ban, các buổi làm việc với Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh và tương đương
|
Vĩnh viễn
|
06.VP
|
Hồ sơ về công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật của
Văn phòng
|
20 năm
|
07.VP
|
Hồ sơ về xây dựng kế hoạch tổ chức các Đoàn Lãnh
đạo Ủy ban làm việc, chúc tết với địa phương
|
20 năm
|
08.VP
|
Tập Thông báo ý kiến, kết luận của Lãnh đạo Ủy
ban tại Hội nghị, cuộc họp, năm 2019
|
10 năm
|
09.VP
|
Hồ sơ về thực hiện trách nhiệm người phát ngôn cơ
quan Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
10 năm
|
10.VP
|
Hồ sơ thực hiện công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm
tra, tổng hợp, tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao.
|
20 năm
|
11.VP
|
Kế hoạch công tác, báo cáo của Văn phòng
- Năm
- Tháng, quý, sơ kết
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
2. Phòng văn thư, lưu trữ
|
|
01.VP
|
Tập văn bản của cơ quan Trung ương quy định, hướng
dẫn về công tác văn thư, lưu trữ, năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.VP
|
Hồ sơ về triển khai thực hiện Đề án 328a/QĐ-UBDT
ngày 14/06/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
03.VP
|
Hồ sơ về thu thập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ
quan
|
Vĩnh viễn
|
04.VP
|
Hồ sơ về tổ chức lập hồ sơ hiện hành, năm 2019
|
10 năm
|
05.VP
|
Tập Kế hoạch, Báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công
tác văn thư, lưu trữ, năm 2019
- Năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
06.VP
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của của Ủy ban Dân
tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
07.VP
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của Văn phòng Ủy
ban Dân tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
08.VP
|
Sổ đăng ký văn bản đến của Ủy ban Dân tộc, năm
2019
|
20 năm
|
09.VP
|
Công văn trao đổi về văn thư, lưu trữ của Ủy ban
Dân tộc, năm 2019
|
10 năm
|
3. Phòng kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
01.VP
|
Tập văn bản của cơ quan TW về kiểm soát quy định
thủ tục hành chính, năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.VP
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực Ban Chỉ đạo
ISO
|
20 năm
|
03.VP
|
Hồ sơ về triển khai xây dựng, mở rộng, chuyển đổi
và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
Vĩnh viễn
|
04.VP
|
Hồ sơ về rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
05.VP
|
Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của cá nhân, tổ chức
đối với thủ tục, quy định hành chính của Ủy ban Dân tộc, năm 2019.
|
Vĩnh viễn
|
06.VP
|
Hồ sơ về kiểm tra thực hiện hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính tại các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
07.VP
|
Báo cáo về công tác kiểm soát thủ tục hành chính
của Ủy ban Dân tộc, năm 2019
- Năm
- Tháng quý
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
08.VP
|
Tập Công văn trao đổi về công tác kiểm soát thủ tục
hành chính, năm 2019
|
10 năm
|
4. Phòng kế toán-tài vụ
|
|
01.VP
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về công tác kế toán năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.VP
|
Hồ sơ về xây dựng dự toán chi tiết chi ngân sách
NN năm 2019 của Văn phòng quản lý
|
20 năm
|
03.VP
|
Hồ sơ thực hiện quản lý kinh phí hoạt động của Ủy
ban Dân tộc
|
20 năm
|
04.VP
|
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ,
quản lý và sử dụng tài sản công của cơ quan UBDT
|
Vĩnh viễn
|
05.VP
|
Tập Báo cáo về công tác kế toán năm 2019
- Năm
- Quý tháng
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
06.VP
|
Bảng kê thanh toán, năm 2019
|
20 năm
|
07.VP
|
Chứng từ thanh toán chuyển khoản, năm 2019
|
20 năm
|
08.VP
|
Hồ sơ về thanh toán lương và các khoản theo lương
cho CBCC
|
20 năm
|
09.VP
|
Phiếu chi, phiếu thu tiền mặt; ủy nhiệm chi thanh
toán chuyển khoản; Chứng từ rút tiền mặt, năm 2019
|
20 năm
|
10.VP
|
Hồ sơ về cấp xăng, dầu, năm 2019
|
20 năm
|
11.VP
|
Hồ sơ về xây dựng dự toán chi ngân sách NN năm
2020 giao Văn phòng quản lý
|
20 năm
|
12.VP
|
Hồ sơ về thực hiện đối chiếu, thanh toán tạm ứng
với Kho bạc NN
|
20 năm
|
13.VP
|
Hồ sơ về thuế thu nhập cá nhân, thực hiện quyết
toán thuế cho CBCC
|
20 năm
|
14.VP
|
Hồ sơ về thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho CBCC
|
20 năm
|
15.VP
|
Phiếu nhập kho, xuất kho vật tư văn phòng; số
theo dõi vật tư văn phòng
|
20 năm
|
16.VP
|
Hồ sơ bàn giao và thanh lý, điều chuyển, kiểm kê
tài sản của Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
17.VP
|
Công văn trao đổi về công tác kế toán, năm 2019
|
10 năm
|
5. Phòng Quản trị-Bảo vệ
|
|
01.VP
|
Tập văn bản về công tác quản trị gửi đến Ủy ban
Dân tộc, năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.VP
|
Hồ sơ về thực hiện vận chuyển tài sản, công cụ, dụng
cụ, trang thiết bị của các vụ, đơn vị về trụ sở mới 349 Đội Cấn
|
20 năm
|
03.VP
|
Hồ sơ về thực hiện Đề án quản lý, vận hành, bảo
trì trụ sở UBDT tại số 349 Đội Cấn
|
20 năm
|
04.VP
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về
công tác quản trị, bảo vệ, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
05.VP
|
Hồ sơ về công tác dân quân tự vệ của Ủy ban Dân tộc,
năm 2019
|
20 năm
|
06.VP
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ của Ủy ban Dân tộc,
năm 2019
|
20 năm
|
07.VP
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Ủy ban Dân tộc,
năm 2019
|
20 năm
|
08.VP
|
Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm
|
20 năm
|
|
Hồ sơ về tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho Cán bộ,
công chức, người lao động cơ quan Ủy ban Dân tộc năm 2018, năm 2019
|
20 năm
|
09.VP
|
Tập Công văn trao đổi về công tác quản trị, năm
2019
|
10 năm
|
10.VP
|
Hồ sơ tiếp đón đoàn Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các
đoàn khách quốc tế, đại biểu người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số, năm
2019
|
20 năm
|
11.VP
|
Hồ sơ mua sắm văn phòng phẩm, trang thiết bị, tài
sản, năm 2019
|
20 năm
|
12.VP
|
Hồ sơ về quản lý hồ sơ về nhà đất trụ sở Ủy ban
Dân tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
13.VP
|
Hồ sơ về quản lý sử dụng điện, nước, điện thoại tại
Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
14.VP
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình, năm 2019
|
15 năm
|
6. Văn phòng Đại diện thành phố Hồ Chí Minh
|
|
01.VP
|
Tập văn bản về tình hình công tác dân tộc trên địa
bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019
|
20 năm
|
02.VP
|
Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách
dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019
|
20 năm
|
03.VP
|
Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa
bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019
|
20 năm
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.BQL
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về công tác xây dựng cơ bản, năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.BQL
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản,
năm 2019
- Năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
03.BQL
|
Hồ sơ công trình xây dựng Trụ sở Ủy ban Dân tộc,
năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
04.BQL
|
Hồ sơ thực hiện ủy thác quản lý dự án đầu tư xây
dựng Học viện Dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
05.BQL
|
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư dự án Văn
phòng đại diện cơ quan Ủy ban Dân tộc tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Vĩnh viễn
|
06.BQL
|
Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản,
năm 2019
|
10 năm
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
1. Hồ sơ về chiến lược, quy hoạch, chương
trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn, dự án của Ủy ban Dân tộc
|
|
01.KHTC
|
Hồ sơ về thực hiện Chiến lược công tác dân tộc
năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
02.KHTC
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về công tác quy hoạch, kế hoạch. Năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
03.KHTC
|
Hồ sơ về việc hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng
hợp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ; kế hoạch trung hạn 2016 - 2020, kế hoạch tài chính ngân sách nhà
nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
04.KHTC
|
Tập công văn trao đổi về công tác quy hoạch
|
10 năm
|
05.KHTC
|
Hồ sơ về thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính
phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019.
- Báo cáo năm
- Báo cáo tháng, quý, sơ kết
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
06.KHTC
|
Hồ sơ về đánh giá việc thực hiện chính sách dân tộc
giai đoạn 2011-2020 và mục tiêu, nhiệm vụ của giai đoạn 2021-2030, kế hoạch 5
năm 2021-2025
|
Vĩnh viễn
|
07.KHTC
|
Hồ sơ về triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ
sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số -
CRIEM” (ADB) và Dự án JICA
|
Vĩnh viễn
|
08.KHTC
|
Hồ sơ về theo dõi tình hình sử dụng nguồn lực đầu
tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các chương trình, chính
sách, dự án, vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn đầu
tư khác do UBDT quản lý
|
Vĩnh viễn
|
09.KHTC
|
Tập báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội gửi các quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
và các Bộ, ngành liên quan
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
2. Hồ sơ về thống kê
|
|
10.KHTC
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về công tác thống kê, năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
11.KHTC
|
Hồ sơ về thực hiện báo cáo thống kê
|
20 năm
|
12.KHTC
|
Tập văn bản trao đổi về công tác thống kê
|
10 năm
|
13.KHTC
|
Hồ sơ về thực hiện cuộc điều tra thực trạng kinh
tế - xã hội của 53 DTTS theo Quyết định số 02/QĐ-TTg
ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
14.KHTC
|
Hồ sơ về xây dựng Thông tư thay thế Thông tư số 06/2014/TT-UBDT, ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
3. Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước
|
|
15.KHTC
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về công tác tài chính, năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
16.KHTC
|
Hồ sơ về xây dựng mô hình tài chính vi mô trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
Vĩnh viễn
|
17.KHTC
|
Hồ sơ về công khai dự toán chi NSNN năm 2019 của
UBDT
|
Vĩnh viễn
|
18.KHTC
|
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán
NSNN năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
19.KHTC
|
Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm 2019 - 2021
|
Vĩnh viễn
|
20.KHTC
|
Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2020 và
kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023
|
Vĩnh viễn
|
21.KHTC
|
Hồ sơ về rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán
ngân sách nhà nước 2019 của UBDT
|
Vĩnh viễn
|
22.KHTC
|
Hồ sơ về giao dự toán chi NSNN năm 2020 cho các
đơn vị trực thuộc UBDT
|
Vĩnh viễn
|
23.KHTC
|
Hồ sơ về thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động,
tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA)
|
Vĩnh viễn
|
24.KHTC
|
Hồ sơ về thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa,
thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự
án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí
do UBDT quản lý
|
Vĩnh viễn
|
25.KHTC
|
Hồ sơ về kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công
tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT
|
20 năm
|
|
Hồ sơ về công tác Tài chính, quản lý tài sản công
|
|
26.KHTC
|
Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra tài chính tại Ủy ban
Dân tộc và các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
27.KHTC
|
Hồ sơ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại Ủy
ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
28.KHTC
|
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
29.KHTC
|
Hồ sơ về thực hiện quản lý tài chính đối với các
chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề
tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý
|
Vĩnh viễn
|
30.KHTC
|
Hồ sơ về xây dựng các quy định, văn bản hướng dẫn
các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế
toán hiện hành, năm 2019
|
20 năm
|
31.KHTC
|
Hồ sơ về thẩm định dự toán kinh phí hoạt động,
kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc
UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý
|
Vĩnh viễn
|
32.KHTC
|
Hồ sơ về kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn,
kinh phí của các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT
|
20 năm
|
33.KHTC
|
Hồ sơ về thẩm định quyết toán vốn, kinh phí của
các chương trình, đề tài, dự án tài trợ quốc tế của các đơn vị trực thuộc
UBDT
|
Vĩnh viền
|
34.KHTC
|
Báo cáo quyết toán tài chính của UBDT
|
Vĩnh viễn
|
35.KHTC
|
Hồ sơ về thẩm định, tổng hợp quyết toán vốn hàng
năm các dự án đầu tư xây dựng cơ bản
|
Vĩnh viễn
|
36.KHTC
|
Hồ sơ về công khai quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2017 và tổng hợp báo cáo quyết toán năm 2018 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn
viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
37.KHTC
|
Hồ sơ về hướng dẫn, đôn đốc, thẩm định các đơn vị
sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi
tiêu nội bộ
|
05 năm
|
38.KHTC
|
Hồ sơ về quản lý tài chính đối với các báo, tạp chí
thực hiện theo Quyết định số 45/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
- Hồ sơ quyết toán
- Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế
toán và lập báo cáo tài chính (chứng từ kho bạc)
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
39.KHTC
|
Hồ sơ về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản
của cơ quan:
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
40.KHTC
|
Tập văn bản trao đổi về công tác tài chính
|
10 năm
|
41.KHTC
|
Tập văn bản trao đổi về công tác kế toán
|
10 năm
|
42.KHTC
|
Tập văn bản trao đổi về công tác tài sản
|
10 năm
|
43.KHTC
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về quản lý tài sản công, năm 2019
|
Theo hiệu lực văn bản
|
44.KHTC
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về công tác kế toán, năm 2019
|
Theo hiệu lực văn bản
|
|
Hồ sơ về đầu
tư, XDCB
|
|
45.KHTC
|
Hồ sơ về xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện
công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT
|
Vĩnh viễn
|
46.KHTC
|
Hồ sơ về tổng hợp, xây dựng kế hoạch và phân bổ vốn
đầu tư phát triển của UBDT, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
47.KHTC
|
Hồ sơ về thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT
|
Vĩnh viễn
|
48.KHTC
|
Hồ sơ về kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán
các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT
|
Vĩnh viễn
|
49.KHTC
|
Tập văn bản liên quan đến quản lý các công trình
xây dựng cơ bản của UBDT
|
20 năm
|
50.KHTC
|
Hồ sơ về quản lý, tổ chức triển khai các chương
trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn
nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với
Chính phủ Việt Nam
|
Vĩnh viễn
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: THANH TRA ỦY BAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.TTr
|
Tập văn bản của các cơ quan TW về thanh tra; giải
quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng; xử phạt vi phạm hành chính,
năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.TTr
|
Tập Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo về tình hình
thực hiện công tác thanh tra; giải quyết khiếu nại tố cáo trong lĩnh vực công
tác dân tộc, năm 2019
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
03.TTr
|
Tập lưu, số đăng ký văn bản đi năm 2019 của Thanh
tra Ủy ban
|
Vĩnh viễn
|
04.TTr
|
Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại
tỉnh Tuyên Quang
|
Vĩnh viễn
|
05.TTr
|
Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại
tỉnh Sơn La
|
Vĩnh viễn
|
06.TTr
|
Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại
tỉnh Gia Lai
|
Vĩnh viễn
|
07.TTr
|
Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại
tỉnh Quảng Bình
|
Vĩnh viền
|
08.TTr
|
Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại
tỉnh Quảng Trị
|
Vĩnh viễn
|
09.TTr
|
Hồ sơ về thanh tra việc thực hiện cấp một số ấn
phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS và miền núi, vùng ĐBKK tại Báo Phụ nữ Việt
Nam
|
Vĩnh viễn
|
10.TTr
|
Hồ sơ về thanh tra việc thực hiện cấp một số ấn
phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS và miền núi, vùng ĐBKK tại Báo Tài nguyên và
Môi trường
|
Vĩnh viễn
|
11.TTr
|
Hồ sơ về thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật
về phòng, chống tham nhũng tại Văn phòng Ủy ban
|
15 năm
|
12.TTr
|
Hồ sơ về thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật
về phòng, chống tham nhũng tại Vụ Dân tộc thiểu số
|
15 năm
|
13.TTr
|
Hồ sơ về tổ chức tiếp công dân; giải quyết khiếu
nại, tố cáo trong lĩnh vực công tác dân tộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
14.TTr
|
Hồ sơ về công tác đấu tranh, phòng chống tham
nhũng tại Ủy ban Dân tộc và các Vụ, đơn vị, năm 2019
- Báo cáo hàng năm
- Quý, 6 tháng
|
20 năm
5 năm
|
15.TTr
|
Tập văn bản trao đổi về công tác thanh tra, kiểm
tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng, năm 2019
|
10 năm
|
16.TTr
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo, tập huấn hướng dẫn nghiệp
vụ thanh tra chuyên ngành về lĩnh vực công tác dân tộc, năm 2019
|
10 năm
|
17.TTr
|
Hồ sơ về thực hiện khối phó khối thi đua thanh
tra các bộ ngành Khối III
|
20 năm
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
1. Hồ sơ về công tác tổ chức bộ máy
|
|
01.TCCB
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về công tác tổ chức bộ máy, năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.TCCB
|
Hồ sơ về thành lập, đổi tên, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và sáp nhập, giải thể các phòng, ban và các đơn vị thuộc Ủy ban Dân
tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
03.TCCB
|
Tập Kế hoạch, Báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công
tác tổ chức bộ máy, năm 2019
- Năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
04.TCCB
|
Hồ sơ về đề án sắp xếp tổ chức bộ máy và tinh giản
biên chế của Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
05.TCCB
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác
tổ chức bộ máy, năm 2019
|
10 năm
|
06.TCCB
|
Hồ sơ về xây dựng khung năng lực vị trí việc làm
của các Vụ QLNN, Đề án vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban
Dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
07.TCCB
|
Hồ sơ về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về tổ chức bộ máy, biên chế của các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Vĩnh viễn
|
2. Hồ sơ về công tác tổ chức cán bộ, lao động,
tiền lương
|
|
08.TCCB
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về công tác tổ chức cán bộ, chế độ chính sách đối với cán bộ công chức, viên
chức năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
09.TCCB
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, chế độ đối với
cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban Dân tộc năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
10.TCCB
|
Hồ sơ về tổ chức thi tuyển công chức năm 2019
|
20 năm
|
11.TCCB
|
Hồ sơ về bổ sung quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ, cấp
phòng nhiệm kỳ 2016-2021
|
Vĩnh viễn
|
12.TCCB
|
Tập kế hoạch, báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công
tác tổ chức cán bộ, năm 2019
- Năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
13.TCCB
|
Hồ sơ về bổ nhiệm, miễn nhiệm, thuyên chuyển,
phân công, kỷ luật CBCC của Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
70 năm
|
14.TCCB
|
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ của Ủy ban Dân tộc năm
2019
|
20 năm
|
15.TCCB
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế
của Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
16.TCCB
|
Tập Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng
cán bộ năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
17.TCCB
|
Hồ sơ về thực hiện chế độ nghỉ hưu, nghỉ mất sức
lao động, thôi việc cho cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc, năm
2019
|
70 năm
|
18.TCCB
|
Hồ sơ về việc nâng bậc lương hằng năm đối với cán
bộ, công chức của Ủy ban Dân tộc
|
20 năm
|
19.TCCB
|
Hồ sơ về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
20.TCCB
|
Hồ sơ về thi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển hạng,
thăng hạng chức danh nghề nghiệp cho cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban
Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
21.TCCB
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác
tổ chức cán bộ, nâng lương, tiền lương, năm 2019
|
10 năm
|
22.TCCB
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ của Ủy ban
Dân tộc, năm 2019
|
10 năm
|
23.TCCB
|
Hồ sơ theo dõi và quản lý phép năm của CBCC Ủy
ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
24.TCCB
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ, năm
2019
|
20 năm
|
25.TCCB
|
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ, năm
2019
|
20 năm
|
26.TCCB
|
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính của Ủy ban
Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
27.TCCB
|
Hồ sơ về thực hiện công tác người cao tuổi, năm
2019
|
20 năm
|
28.TCCB
|
Hồ sơ về thực hiện quản lý nhà nước về công tác
thanh niên tại Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
29.TCCB
|
Hồ sơ về thực hiện công tác an ninh quốc phòng,
năm 2019
|
20 năm
|
30.TCCB
|
Hồ sơ về thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở
|
20 năm
|
31.TCCB
|
Hồ sơ về thực hiện chương trình đào tạo, bồi dưỡng
theo Quyết định 402/QĐ-TTg, 771/QĐ-TTg
|
20 năm
|
32.TCCB
|
Hồ sơ xây dựng Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng, tạo
nguồn, bố trí, sử dụng và phát huy đội ngũ cán bộ người DTTS
|
Vĩnh viễn
|
33.TCCB
|
Hồ sơ về tổ chức gặp mặt cán bộ hưu trí UBDT, năm
2019
|
20 năm
|
34.TCCB
|
Hồ sơ về thực hiện Quy chế của UBDT về tổ chức
tang lễ
|
20 năm
|
35.TCCB
|
Hồ sơ về theo dõi tổ chức và nhân sự của các Ban
quản lý Dự án nước ngoài tài trợ cho UBDT
|
Vĩnh viễn
|
36.TCCB
|
Tập văn bản cử cán bộ, công chức, viên chức tham
gia Ban Chỉ đạo, Tổ biên tập, Tổ công tác liên ngành
|
20 năm
|
3. Hồ sơ về công tác thi đua, khen thưởng
|
|
37.TCCB
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về công tác thi đua, khen thưởng. Năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
38.TCCB
|
Hồ sơ xây dựng Thông tư sửa đổi Thông tư số 02/2015/TT-UBDT ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng trong hệ thống
cơ quan công tác dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
39.TCCB
|
Hồ sơ về phát động phong trào thi đua của Ủy ban
Dân tộc; các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc; Ban Dân tộc tỉnh, thành phố
trực thuộc TW. Năm 2019
|
20 năm
|
40.TCCB
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về
thi đua, khen thưởng, năm 2019
|
20 năm
|
41.TCCB
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng,
năm 2019:
+ Dài hạn, hàng năm
+ 6 tháng, 9 tháng
+ Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
42.TCCB
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân, năm 2019:
+ Khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính
phủ;
+ Khen thưởng của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân
tộc
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
43.TCCB
|
Hồ sơ khen thưởng đối với tổ chức, cá nhân nước
ngoài, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
44.TCCB
|
Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng.
Năm 2019
|
10 năm
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
|
01.TH
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc của Ủy
ban Dân tộc, năm 2019:
- Hàng năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
02.TH
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc của
các Bộ ngành, địa phương năm 2019:
- Hàng năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
03.TH
|
Tập Báo cáo công tác chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo Ủy ban Dân tộc:
- Hàng năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
04.TH
|
Hồ sơ về xây dựng hệ thống thông tin báo cáo điện
tử của Ủy ban Dân tộc
|
20 năm
|
05.TH
|
Hồ sơ về xây dựng đề án đơn giản hóa chế độ báo
cáo của Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
06.TH
|
Hồ sơ xây dựng Thông tư quy định chế độ thông tin
báo cáo về công tác dân tộc.
|
Vĩnh viễn
|
07.TH
|
Tập văn bản về giải đáp chính sách cho nhân dân
trên Cổng Thông tin Điện tử của Chính phủ
|
20 năm
|
08.TH
|
Tập văn bản, tài liệu của Đảng và Nhà nước về
công tác dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
2. Hồ sơ, tài liệu về khoa học công nghệ
|
|
09.TH
|
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn
về hoạt động khoa học công nghệ
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
10.TH
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm thông tin
khoa học công bố các kết quả nghiên cứu về công tác dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
11.TH
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực hội đồng
khoa học Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
12.TH
|
Hồ sơ về các kết quả nghiên cứu khoa học và công
nghệ cấp Bộ, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
13.TH
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy
ban Dân tộc và Bộ Khoa học và Công nghệ, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
14.TH
|
Công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ
|
10 năm
|
3. Hồ sơ về điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường
|
|
15.TH
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình phòng chống tác hại
của thuốc lá, năm 2019
|
10 năm
|
16.TH
|
Hồ sơ về thực hiện Dự án mở rộng vệ sinh và nước
sạch nông thôn, năm 2019
|
10 năm
|
17.TH
|
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ điều tra cơ bản vùng dân
tộc thiểu số và miền núi, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
18.TH
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
vùng dân tộc thiểu số và miền núi, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
19.TH
|
Hồ sơ tổ chức lớp tập huấn về công tác bảo vệ môi
trường cho cán bộ làm công tác dân tộc các cấp và người có uy tín trong cộng
đồng dân tộc thiểu số
|
10 năm
|
20.TH
|
Hồ sơ về tổ chức hoạt động truyền thông hưởng ứng
các sự kiện liên quan đến môi trường
|
10 năm
|
21.TH
|
Hồ sơ về xây dựng, duy trì trang tin về môi trường
trên cổng thông tin điện tử UBDT
|
Vĩnh viễn
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ PHÁP CHẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.PC
|
Tập văn bản của cơ quan TW quy định, hướng dẫn về
công tác pháp chế, năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.PC
|
Hồ sơ về thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật của
Đề án đẩy mạnh phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào
vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017
|
Vĩnh viễn
|
03.PC
|
Hồ sơ về nghiên cứu xây dựng Luật hỗ trợ phát triển
vùng dân tộc thiểu số và miền núi, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
04.PC
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ phổ biến giáo dục
pháp luật, năm 2019
|
20 năm
|
05.PC
|
Tập Kế hoạch, Báo cáo công tác pháp chế
- Năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
06.PC
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật về
lĩnh vực công tác dân tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
07.PC
|
Hồ sơ góp ý văn bản quy phạm pháp luật của các bộ,
ngành, năm 2019
|
10 năm
|
08.PC
|
Hồ sơ về rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản
quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc, năm 2019
- Dài hạn
- Hàng năm
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
09.PC
|
Hồ sơ kiểm tra, theo dõi tình hình thi hành pháp luật
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
10.PC
|
Hồ sơ về công tác bồi thường của Nhà nước tại Ủy
ban Dân tộc
|
20 năm
|
11.PC
|
Hồ sơ về thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm
pháp luật, năm 2019
|
20 năm
|
12.PC
|
Hồ sơ về thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp
luật, năm 2019
|
20 năm
|
13.PC
|
Hồ sơ về các vấn đề pháp lý và tham gia tố tụng của
Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
14.PC
|
Hồ sơ về thực hiện dự án hợp tác với nước ngoài về
pháp luật, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
|
Hồ sơ về thực hiện chương trình phối hợp giữa Ủy
ban Dân tộc và Bộ Tư pháp
|
Vĩnh viễn
|
15.PC
|
Hồ sơ tổ chức hội nghị:
- Công tác pháp chế
- Phổ biến văn bản quy phạm pháp luật
|
10 năm
|
16.PC
|
Hồ sơ về tổ chức hội thi bằng hình thức sân khấu
hóa tìm hiểu chính sách, pháp luật trong thực hiện truyền thông về giảm nghèo
|
20 năm
|
17.PC
|
Hồ sơ về xây dựng và xuất bản, in ấn, phát hành
cuốn cẩm nang chính sách, pháp luật về giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số và miền
núi
|
20 năm
|
18.PC
|
Hồ sơ về thực hiện Đề tài “nghiên cứu sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011
của Chính phủ về công tác dân tộc”
|
Vĩnh viễn
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.HTQT
|
Tập văn bản của các cơ quan TW về hợp tác quốc tế,
năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.HTQT
|
Hồ sơ xây dựng Đề án xây dựng chính sách về phát
triển cây Sâm Ngọc Linh phù hợp vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Vĩnh viễn
|
03.HTQT
|
Hồ sơ xây dựng Đề án xây dựng chính sách kết nối,
hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp
giai đoạn 2021- 2025
|
Vĩnh viễn
|
04.HTQT
|
Hồ sơ về xây dựng Báo cáo quốc gia thực hiện Công ước CERD
|
Vĩnh viễn
|
05.HTQT
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt đề án “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số”, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
06.HTQT
|
Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo, diễn đàn, năm
2019
|
Vĩnh viễn
|
07.HTQT
|
Hồ sơ về hợp tác với Ban Đối tác phát triển bền vững
miền núi và vùng đồng bào dân tộc thiểu số, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
08.HTQT
|
Hồ sơ về tiếp các tổ chức, cá nhân để ký kết các điều
ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế về công tác dân tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
09.HTQT
|
Hồ sơ về triển khai Kế hoạch tổng thể thực hiện
các khuyến nghị UPR, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
10.HTQT
|
Hồ sơ về thực hiện công ước quốc tế về xóa bỏ mọi
hình thức phân biệt chủng tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
11.HTQT
|
Hồ sơ đoàn vào, năm 2019:
- Đón đoàn Bộ phát triển xã hội và an ninh con
người Thái lan
+ Ký kết hợp tác
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
- Đón đoàn Bộ trưởng Bộ Nội vụ Lào:
+ Ký kết hợp tác
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
- Đón đoàn Bộ Lễ nghi và tôn giáo Campuchia
+ Ký kết hợp tác
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
12.HTQT
|
Hồ sơ đoàn ra, năm 2019
- Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Trung Quốc:
+ Ký kết hợp tác
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
- Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Myanmar
+ Ký kết hợp tác
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
- Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Lào
+ Ký kết hợp tác
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
13.HTQT
|
Hồ sơ về thực hiện công tác nhân quyền, năm 2019
- Báo cáo năm
- Báo cáo tháng, quý
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
14.HTQT
|
Tập văn bản liên quan đến lĩnh vực hội nhập quốc
tế
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
15.HTQT
|
Tập văn bản liên quan đến Hiệp định Đối tác toàn
diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP)
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
16.HTQT
|
Hồ sơ về thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động
đối ngoại, năm 2019
- Báo cáo năm
- Báo cáo tháng, quý, sơ kết
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
17.HTQT
|
Hồ sơ về tổ chức đón đoàn Ủy ban TWMT Lào xây dựng
đất nước và tổ chức giao lưu, trao đổi kinh nghiệm giữa đại biểu dân tộc thiểu
số, người có uy tín trong đồng bào DTTS sinh sống dọc tuyến biên giới
|
Vĩnh viễn
|
18.HTQT
|
Hồ sơ về thực hiện các hoạt động hợp tác với Bang
Hessen- Đức
|
Vĩnh viễn
|
19.HTQT
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp công tác
giữa Ủy ban Dân tộc với Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam
|
Vĩnh viễn
|
20.HTQT
|
Hồ sơ về thực hiện hợp tác với các tổ chức phi
chính phủ nước ngoài (NGOs)
|
Vĩnh viễn
|
21.HTQT
|
Tập công thư, công hàm của các cơ quan, tổ chức
nước ngoài, năm 2019
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
22.HTQT
|
Công văn trao đổi về hợp tác và hội nhập quốc tế,
năm 2019
|
10 năm
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.CSDT
|
Tập văn bản về chất vấn và trả lời chất vấn của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm tại các kỳ họp của QH về công tác dân tộc, chính sách dân tộc,
năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
02.CSDT
|
Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của Cử tri gửi đến
Bộ trưởng, Chủ nhiệm sau các kỳ họp của Quốc hội công tác dân tộc, chính sách
dân tộc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
03.CSDT
|
Hồ sơ về hoạt động giám sát chuyên đề, hoạt động
chất vấn qua các kỳ họp của Quốc hội về công tác dân tộc, chính sách dân tộc,
năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
04.CSDT
|
Tập văn bản góp ý đối với các chính sách dân tộc
của các Bộ, ngành, địa phương, năm 2019
|
10 năm
|
05.CSDT
|
Hồ sơ về xây dựng Đề án Tổng thể đầu tư phát triển
kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng có điều kiện đặc biệt
khó khăn giai đoạn 2021-2030
|
Vĩnh viễn
|
06.CSDT
|
Hồ sơ về xây dựng Đề án Xây dựng bộ tiêu chí phân
định vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Vĩnh viễn
|
07.CSDT
|
Hồ sơ về xây dựng Nghị định về Chính sách đặc thù
hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số vùng đồng bằng
sông Cửu Long
|
Vĩnh viễn
|
08.CSDT
|
Hồ sơ về xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện
chính sách cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Vĩnh viễn
|
09.CSDT
|
Hồ sơ về tổ chức Hội nghị tổng kết thực hiện
chính sách dân tộc giai đoạn 2016-2020, định hướng giai đoạn 2021 -2025
|
Vĩnh viễn
|
10.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt phương án “Sắp xếp, ổn định dân cư cho người di cư tự do từ nước
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào trở về nước”, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
11.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ đẩy mạnh
phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2020, định hướng
đến năm 2020”, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
12.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội
vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019-2020, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
13.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 10/9/2015 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ
đối với đồng bào DTTS gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015, năm
2019
|
Vĩnh viễn
|
14.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 133/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ ngày 03/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch
thực hiện thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào về việc giải quyết vấn đề người
di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới hai nước đã được
gia hạn hiệu lực đến ngày 14/11/2019, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
15.CSDT
|
Tập văn bản liên quan đến phát triển và bảo vệ rừng,
phòng chống cháy rừng thuộc Chương trình REDD+, Nghị định 75/2015/NĐ-CP phân công cho UBDT
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
16.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy
ban Dân tộc và Bộ Y tế, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
17.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy
ban Dân tộc và Bộ Giáo dục và Đào tạo, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
18.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy
ban Dân tộc với Ban Dân vận Trung ương
|
Vĩnh viễn
|
19.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa
UBDT với Hội đồng Dân tộc QH
|
Vĩnh viễn
|
20.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy
ban Dân tộc với Ban Kinh tế TW
|
Vĩnh viễn
|
21.CSDT
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp với TW Hội
Nông Dân VN
|
Vĩnh viễn
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: BAN QLDA EMPS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.BQLDA
|
Kế hoạch thực hiện Dự án "Nâng cao hiệu quả
các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc
thiểu số"
|
Vĩnh viễn
|
02.BQLDA
|
Hồ sơ về tiếp nhận viện trợ và sử dụng nguồn kinh
phí của Dự án "Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển
và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số"
|
Vĩnh viễn
|
03.BQLDA
|
Hồ sơ về quản lý tài chính của Dự án "Nâng
cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo
vùng dân tộc thiểu số"
|
20 năm
|
04.BQLDA
|
Hồ sơ về quản lý tài sản của Dự án "Nâng cao
hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng
dân tộc thiểu số"
|
20 năm
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ TUYÊN TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.TT
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 về việc đẩy mạnh
công tác phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng
DTTS&MN giai đoạn 2017-2021
|
Vĩnh viễn
|
02.TT
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của Thủ tướng
Chính phủ về việc “Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số
và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn” giai đoạn 2019-2021
|
Vĩnh viễn
|
03.TT
|
Hồ sơ về thực hiện thực hiện Dự án 6: Nâng cao hiệu
quả công tác phòng chống ma túy tại xã, phường, thị trấn thuộc Chương trình mục
tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống
tội phạm và ma túy
|
Vĩnh viễn
|
04.TT
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 1860/QĐ-TTg, ngày 23/11/2017 về thí điểm cấp
Radio giai đoạn 2017 - 2021.
|
Vĩnh viễn
|
05.TT
|
Hồ sơ về thực hiện Dự án truyền thông giảm nghèo
về thông tin cho vùng DTTS và MN thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững (Dự án 4)
|
Vĩnh viễn
|
06.TT
|
Hồ sơ về thực hiện Dự án 4: Phát triển hệ thống dịch
vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, người bán dâm và nạn nhân bị mua bán thuộc
chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
Vĩnh viễn
|
07.TT
|
Hồ sơ về thực hiện Dự án 6: Nâng cao hiệu quả
công tác phòng chống ma túy tại xã, phường, thị trấn (thuộc CTMT đảm bảo trật
tự, an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy)
|
Vĩnh viễn
|
08.TT
|
Hồ sơ về thực hiện công tác tuyên truyền cho các
dân tộc thiểu số dọc theo tuyến biên giới Việt Nam - Lào, Việt Nam -
Campuchia theo Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 01/6/2018 của Chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
09.TT
|
Hồ sơ về thực hiện tuyên truyền công tác dân tộc
năm 2019
|
20 năm
|
10.TT
|
Hồ sơ về hoạt động của các cơ quan báo chí thuộc Ủy
ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
11.TT
|
Hồ sơ về công tác tuyên truyền trong lĩnh vực
công tác dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
12.TT
|
Hồ sơ về thực hiện công tác thông tin đối ngoại của
Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
13.TT
|
Hồ sơ về tổ chức các cuộc thi, hoạt động giao lưu
văn hóa, thể thao liên quan đến phát huy truyền thống văn hóa tốt đẹp và tăng
cường khối đại đoàn kết dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
14.TT
|
Tập Báo cáo về tình hình an ninh, chính trị, tư
tưởng, văn hóa, dư luận xã hội vùng dân tộc thiểu số, năm 2019:
- Năm
- Tháng, quý, sơ kết
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
15.TT
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình phòng, chống tệ nạn
ma túy, HIV/AIDS và mại dâm của BCĐQG
|
20 năm
|
16.TT
|
Hồ sơ về xây dựng phòng Truyền thống Ủy ban Dân tộc,
năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
17.TT
|
Hồ sơ về tuyên truyền an toàn giao thông ở vùng
dân tộc thiểu số, năm 2019
|
20 năm
|
18.TT
|
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ giúp việc thành viên BCD
toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư
|
20 năm
|
19.TT
|
Tập Điểm tin hàng ngày phục vụ công tác chỉ đạo,
điều hành của Lãnh đạo Ủy ban
|
05 năm
|
20.TT
|
Hồ sơ về thực hiện CTPH giữa UBDT với Bộ Tư lệnh
Bộ đội Biên phòng
|
Vĩnh viễn
|
21.TT
|
Hồ sơ về thực hiện CTPH với Đài Tiếng nói Việt
Nam
|
Vĩnh viễn
|
22.TT
|
Hồ sơ về thực hiện CTPH với Đài Truyền hình Việt
Nam
|
Vĩnh viễn
|
23.TT
|
Hồ sơ về thực hiện CTPH với Ủy ban ATGT Quốc gia
|
Vĩnh viễn
|
24. TT
|
Hồ sơ về thực hiện CTPH với TƯ ĐTNCSHCM
|
Vĩnh viễn
|
25.TT
|
Hồ sơ về thực hiện CTPH với UBTW MTTQ Việt Nam
|
Vĩnh viễn
|
26.TT
|
Hồ sơ về thực hiện CTPH với Báo Nhân dân
|
Vĩnh viễn
|
27.TT
|
Hồ sơ về thực hiện CTPH với TTX Việt Nam
|
Vĩnh viễn
|
28.TT
|
Hồ sơ về thực hiện CTPH với Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du Lịch.
|
Vĩnh viễn
|
29.TT
|
Hồ sơ về thực hiện CTPH với Hội Chữ thập đỏ
|
Vĩnh viễn
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 135
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.VP135
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
02.VP135
|
Hồ sơ về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
03.VP135
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản chỉ đạo hướng dẫn quản
lý, tổ chức thực hiện Chương trình 135, năm 2019
|
10 năm
|
04.VP135
|
Hồ sơ về xây dựng Chương trình 135 giai đoạn 2021
-2025, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
05.VP135
|
Hồ sơ về tổ chức kiểm tra chuyên đề về Chương
trình 135 tại địa phương, năm 2019
|
10 năm
|
06.VP135
|
Hồ sơ về tổ chức, thực hiện nguồn vốn viện trợ của
Chính phủ Alien hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135, năm
2019
|
Vĩnh viễn
|
07.VP135
|
Hồ sơ về trả lời ý kiến, kiến nghị của cử tri và
các ĐBQH về những vấn đề liên quan đến CT135 và các Chương trình, đề án (Giảm
nghèo bền vững và Nông thôn mới), năm 2019
|
10 năm
|
08.VP135
|
Hồ sơ về phối hợp thực hiện nguồn vốn hỗ trợ của
Ngân hàng Thế giới cho Chương trình 135, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
09.VP135
|
Hồ sơ về thực hiện nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng
thế giới, năm 2019
|
20 năm
|
10.VP135
|
Hồ sơ về rà soát, xác định các xã, thôn, bản đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135,
năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
11.VP135
|
Hồ sơ về tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn thực
hiện Chương trình 135, năm 2019
|
10 năm
|
12.VP135
|
Hồ sơ về việc xây dựng và triển khai mô hình giảm
nghèo, đa dạng hóa sinh kế trên địa bàn các tỉnh thuộc Chương trình 135, năm
2019
|
10 năm
|
13.VP135
|
Hồ sơ về thực hiện dự án "Truyền thông và giảm
nghèo về thông tin" thuộc CT MTQG GNBV giao cho Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
10 năm
|
14.VP135
|
Hồ sơ về xây dựng thư viện điện tử "Dấu ấn
20 năm Chương trình 135" trên cổng thông tin điện tử và trang tin Chương
trình 135, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
15.VP135
|
Tập Báo cáo của các tỉnh về kết quả thực hiện
Chương trình 135, năm 2019
- Năm
- Tháng, quý, sơ kết
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng
Chính phủ về tiêu chí lựa chọn công nhận người có uy tín và chính sách đối với
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Vĩnh viễn
|
02.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện Đề án tổ chức Đại hội đại biểu
các dân tộc thiểu số cấp tỉnh, cấp huyện lần thứ III năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
03.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng
giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018- 2025” theo Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017của Thủ tướng Chính
phủ, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
04.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện Đề án "Giảm thiểu tình trạng
tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các dân tộc thiểu số giai
đoạn 2015-2025" năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
05.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện dự án 3: Hỗ trợ thực hiện các
mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới thuộc chương trình mục tiêu phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
Vĩnh viễn
|
06.DTTS
|
Hồ sơ về xây dựng Đề án “Xác định thành phần, tên
gọi một số dân tộc và xây dựng bảng danh mục thành phần các DTTS Việt Nam”,
năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
07.DTTS
|
Tập Quyết định của Ủy ban Nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương về công nhận người có uy tín, năm 2019
|
20 năm
|
08.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg ngày 31/12/2016 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân
tộc thiểu số”, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
09.DTTS
|
Hồ sơ về xác định thành phần dân tộc, danh mục
các thành phần dân tộc Việt Nam, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
10.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ thuộc chương trình quốc
gia về bình đẳng giới, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
11.DTTS
|
Tập văn bản về công tác người Hoa, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
12.DTTS
|
Hồ sơ về Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc
và Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
13.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về gia đình vùng dân
tộc thiểu số, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
14.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về trẻ em vùng dân tộc
thiểu số, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
15.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về phụ nữ vùng dân tộc
thiểu số, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
16.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ phối hợp với UN
Women, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
17.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về công tác tôn giáo
trong đồng bào dân tộc thiểu số, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
18.DTTS
|
Hồ sơ về thực hiện Dự án Nâng cao năng lực bình đẳng
giới vùng dân tộc thiểu số
|
Vĩnh viễn
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ ĐỊA PHƯƠNG I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.ĐPI
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt đề án “Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La Hủ,
Cống, Cờ Lao”, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
02.ĐPI
|
Hồ sơ về xây dựng Đề án "Bảo vệ và phát triển
các dân tộc thiểu số dưới 10 nghìn người theo hướng bảo đảm sự phát triển đồng
đều, bình đẳng giữa các dân tộc
|
Vĩnh viễn
|
03.ĐPI
|
Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu
số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
04. ĐPI
|
Hồ sơ về tổ chức Hội nghị tổng kết 5 năm thực hiện
Quyết định số 718/QĐ-TTg ngày 15/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề
án củng cố tăng cường đội ngũ cán bộ dân tộc Mông trong hệ thống chính trị cơ
sở các xã địa bàn trọng yếu vùng Tây Bắc giai đoạn 2014-2018. Đề xuất nhiệm vụ
xây dựng chính sách thực hiện trong giai đoạn 2021-2025
|
Vĩnh viễn
|
05.ĐPI
|
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ tham mưu Lãnh đạo Ủy
ban là thành viên Ban chỉ đạo quốc gia về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn
2011-2020
|
20 năm
|
06.ĐPI
|
Hồ sơ về tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân tộc
các tỉnh miền núi phía Bắc, năm 2019
|
20 năm
|
07.ĐPI
|
Tập Báo cáo về tình hình công tác dân tộc trên địa
bàn các tỉnh miền núi phía Bắc, năm 2019
- Báo cáo năm
- Báo cáo tháng, quý, sơ kết
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
08.ĐPI
|
Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách
dân tộc trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
09.ĐPI
|
Báo cáo về tình hình an ninh, chính trị vùng biên
giới Việt-Trung, Việt-Lào
- Báo cáo năm
- Báo cáo tháng, quý, sơ kết
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
10.ĐPI
|
Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa
bàn các tỉnh miền núi phía Bắc, năm 2019
|
10 năm
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ ĐỊA PHƯƠNG II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01.ĐPII
|
Tập văn bản về tình hình thực hiện công tác dân tộc
trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, năm 2019
- Báo cáo năm
- Báo cáo tháng, quý, sơ kết
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
02.ĐPII
|
Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách
dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
03.ĐPII
|
Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa
bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, năm 2019
|
10 năm
|
04.ĐPII
|
Hồ sơ về thực hiện dự án điều tra cơ bản “Điều
tra, khảo sát tình hình đăng ký hộ khẩu của đồng bào DTTS phía Bắc di cư vào
các tỉnh Tây Nguyên từ năm 1995 đến nay và đề xuất hướng giải quyết”
|
Vĩnh viễn
|
05.ĐPII
|
Hồ sơ về tổ chức Lễ kỷ niệm 15 năm ngày thành lập
Vụ Địa phương II
|
20 năm
|
06.ĐPII
|
Tập văn bản về giải quyết các kiến nghị của công
dân liên quan đến công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung
và Tây Nguyên, năm 2019
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
07.ĐPII
|
Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học
về các hoạt động sự nghiệp về bảo vệ môi trường, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
08.ĐPII
|
Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học
về chương trình quốc gia về phòng chống ma túy, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
09.ĐPII
|
Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học
về chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
10.ĐPII
|
Hồ sơ về tổ chức hội nghị giao ban công tác dân tộc
các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, năm 2019
|
20 năm
|
11.ĐPII
|
Hồ sơ về tiếp đoàn cán bộ, già làng, người có uy
tín trong cộng đồng, năm 2019
|
20 năm
|
12.ĐPII
|
Hồ sơ về tổ chức thăm hỏi các hộ gia đình đồng
bào dân tộc thiểu số nghèo, thuộc diện chính sách nhân dịp Lễ, tết, gặp rủi
ro, hoạn nạn khi gặp thiên tai, năm 2019
|
20 năm
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ ĐỊA PHƯƠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn hảo quản
|
01.ĐPIII
|
Tập văn bản về tình hình thực hiện công tác dân tộc
trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ, năm 2019
- Báo cáo năm
- Báo cáo tháng, quý, sơ kết
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
02.ĐPIII
|
Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách
dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
03.ĐPIII
|
Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa
bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ, năm 2019
|
10 năm
|
04.ĐP1II
|
Tập văn bản về giải quyết các kiến nghị của công
dân liên quan đến công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu
vực Tây Nam Bộ, năm 2019
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
04.ĐPIII
|
Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học
về các hoạt động sự nghiệp về bảo vệ môi trường, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
05.ĐPIII
|
Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học
về chương trình quốc gia về phòng chống ma túy, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
06.ĐPIII
|
Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học
về chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
07.ĐPIII
|
Hồ sơ về tổ chức hội nghị giao ban công tác dân tộc
các tỉnh khu vực Tây Nam Bộ, năm 2019
|
20 năm
|
08.ĐPIII
|
Hồ sơ về tiếp đoàn cán bộ, già làng, người có uy
tín trong cộng đồng, năm 2019
|
20 năm
|
09.ĐPIII
|
Hồ sơ về tổ chức thăm hỏi các tổ chức tôn giáo,
chức sắc tôn giáo là người dân tộc thiểu số, hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu
số nghèo, thuộc diện chính sách nhân dịp Lễ, tết, gặp rủi ro, hoạn nạn khi gặp
thiên tai, năm 2019
|
20 năm
|
10.ĐPIII
|
Hồ sơ về tổ chức họp mặt nhân dịp Tết cổ truyền
Chôl Chnăm Thmây của đồng bào Khmer Nam Bộ năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP
QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
01. VPCT
|
Hồ sơ về quản lý tài sản của Văn phòng Chương
trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
20 năm
|
02. VPCT
|
Hồ sơ về công tác hành chính của Văn phòng Chương
trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
Vĩnh viễn
|
03. VPCT
|
Hồ sơ về quản lý tài chính của Chương trình khoa
học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
Vĩnh viễn
|
04. VPCT
|
Hồ sơ về nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
giai đoạn 2016-2020
|
Vĩnh viễn
|
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN, ĐOÀN THANH NIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
1. Hồ sơ về công tác đảng
|
|
01.ĐU
|
Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn
về công tác đảng, năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.ĐU
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, Chỉ
thị, Nghị quyết của Trung ương, năm 2019
|
Vĩnh viễn
|
03.ĐU
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Đảng,
năm 2019
- Năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
04.ĐU
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh viễn
|
05.ĐU
|
Tập Thông báo kết luận các kỳ họp của Ban Chấp
hành Đảng ủy:
- Kết luận quan trọng
- Kết luận khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
06.ĐU
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng
|
10 năm
|
07.ĐU
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm tình Đảng
|
10 năm
|
08.ĐU
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát, năm 2019
|
20 năm
|
09.ĐU
|
Báo cáo về công tác phát triển đảng viên
|
Vĩnh viễn
|
10.ĐU
|
Báo cáo công tác phát thẻ Đảng viên
|
20 năm
|
11.ĐU
|
Hồ sơ về phân loại và xét tổ chức đảng, đảng viên
trong sạch vững mạnh, năm 2019
|
70 năm
|
12.ĐU
|
Hồ sơ về kiểm điểm, khen thưởng, kỷ luật Đảng
viên
|
70 năm
|
13.ĐU
|
Hồ sơ của từng đảng viên
|
70 năm
|
14.ĐU
|
Số đăng ký Đảng viên, Đảng phí, sổ ghi biên bản của
Đảng ủy cơ quan Ủy ban Dân tộc, năm 2019
|
20 năm
|
15.ĐU
|
Tập Công văn trao đổi về công tác Đảng, năm 2019
|
10 năm
|
2. Hồ sơ về công tác của Công đoàn
|
|
01.CĐ
|
Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn
về công tác công đoàn. Năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.CĐ
|
Hồ sơ nhiệm kỳ đại hội
|
Vĩnh viễn
|
03.CĐ
|
Hồ sơ về Hội nghị công chức, viên chức của Ủy ban
Dân tộc. Năm 2019
|
20 năm
|
04.CĐ
|
Kế hoạch, Báo cáo về hoạt động công đoàn Ủy ban
Dân tộc, năm 2019
- Năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
05.CĐ
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn của
Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công đoàn cấp trên, Công đoàn cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
06.CĐ
|
Hồ sơ về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ
chức công đoàn
|
20 năm
|
07.CĐ
|
Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm hỏi, trợ cấp
|
10 năm
|
08.CĐ
|
Sổ sách (thu công đoàn phí, theo dõi thu chi Quỹ
công đoàn, sổ ghi biên bản)
|
20 năm
|
09.CĐ
|
Tập công văn trao đổi về hoạt động công đoàn, năm
2019
|
10 năm
|
10.CĐ
|
Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân
dân của cơ quan:
- Báo cáo năm
- Tài liệu khác
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
3. Hồ sơ về công tác của Đoàn thanh niên
|
|
01.ĐTN
|
Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn
về công tác đoàn thanh niên. Năm 2019
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
02.ĐTN
|
Tập Báo cáo về hoạt động Đoàn thanh niên Ủy ban
Dân tộc, năm 2019
- Năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
03.ĐTN
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
nghị quyết của Đảng, Nhà nước, đoàn thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
04.ĐTN
|
Hồ sơ về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của
Đoàn thanh niên
|
20 năm
|
05.ĐTN
|
Sổ sách (thu, chi Quỹ đoàn, sổ ghi biên bản)
|
20 năm
|
06.ĐTN
|
Hồ sơ nhiệm kỳ Đại hội Đoàn thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
07.ĐTN
|
Tập công văn trao đổi về hoạt động đoàn, năm 2019
|
|
Quyết định 192/QĐ-UBDT về danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 192/QĐ-UBDT ngày 04/04/2019 về danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2019
2.752
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|