|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 09/2011/TT-BNV thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành
Số hiệu:
|
09/2011/TT-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NỘI VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2011/TT-BNV
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2011
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ
BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
Căn cứ Nghị định số
48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước,
Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến
trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức như sau:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này
quy định về thời hạn bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến
trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức.
2. Thông tư này
được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và đơn
vị vũ trang nhân dân (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức).
Điều
2. Thời hạn bảo quản tài liệu
1. Thời hạn bảo
quản tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ
năm công việc kết thúc.
2. Thời hạn bảo
quản tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức được
quy định gồm hai mức như sau:
a) Bảo quản vĩnh
viễn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan,
sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của
pháp luật về lưu trữ.
b) Bảo quản có
thời hạn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ
quan, đến khi hết thời hạn bảo quản sẽ được thống kê trình Hội đồng xác định
giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản
hay loại ra tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị phải được thực hiện
theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
Điều
3. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến
1. Bảng thời hạn
bảo quản tài liệu là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo
quản.
2. Ban hành kèm
theo Thông tư này Bảng thời hạn bảo quản tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt
động của các cơ quan, tổ chức (gọi tắt là Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ
biến) áp dụng đơn vị các nhóm hồ sơ, tài liệu như sau:
Nhóm 1. Tài liệu
tổng hợp
Nhóm 2. Tài liệu
quy hoạch, kế hoạch, thống kê
Nhóm 3. Tài liệu
tổ chức, nhân sự
Nhóm 4. Tài liệu
lao động, tiền lương
Nhóm 5. Tài liệu
tài chính, kế toán
Nhóm 6. Tài liệu
xây dựng cơ bản
Nhóm 7. Tài liệu
khoa học công nghệ
Nhóm 8. Tài liệu
hợp tác quốc tế
Nhóm 9. Tài liệu
thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
Nhóm 10. Tài liệu
thi đua, khen thưởng
Nhóm 11. Tài liệu
pháp chế
Nhóm 12. Tài liệu
về hành chính, quản trị công sở
Nhóm 13. Tài liệu
các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ
Nhóm 14. Tài liệu
của tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan.
Điều
4. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến
1. Bảng thời hạn
bảo quản tài liệu phổ biến được dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ
sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức. Khi xác
định giá trị tài liệu phải đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Mức xác định
thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ, tài liệu cụ thể không được thấp hơn mức quy định
tại Thông tư này.
b) Khi lựa chọn
tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối
(phông) tài liệu, đồng thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có
thể nâng mức thời hạn bảo quản của tài liệu lên cao hơn so với mức quy định.
c) Đối với hồ
sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ
quan xem xét, đánh giá lại, nếu cần có thể kéo dài thêm thời hạn bảo quản.
2. Bảng thời hạn
bảo quản tài liệu phổ biến được dùng làm căn cứ xây dựng Bảng thời hạn bảo quản
tài liệu chuyên ngành. Các cơ quan, tổ chức quản lý ngành ở Trung ương căn cứ
vào Thông tư này để cụ thể hóa đầy đủ các lĩnh vực và các nhóm hồ sơ, tài liệu
chuyên môn nghiệp vụ của ngành, đồng thời, quy định thời hạn bảo quản cho các
nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng.
3. Trường hợp
trong thực tế có những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo
quản tài liệu phổ biến thì cơ quan, tổ chức có thể vận dụng các mức thời hạn bảo
quản của các nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng trong Bảng thời hạn bảo quản tài liệu
phổ biến để xác định.
Điều
5. Điều khoản thi hành
Thông tư này có
hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Thông tư này bãi
bỏ Bảng thời hạn bảo quản tài liệu văn kiện mẫu ban hành theo Công văn số 25/NV
ngày 10 tháng 9 năm 1975 của Cục Lưu trữ Phủ Thủ tướng.
Điều
6. Tổ chức thực hiện
Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, tổ chức kinh tế nhà nước chịu trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, kiểm
tra thực hiện Thông tư này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước 91;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước (20b);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ
TRƯỞNG
Trần Văn Tuấn
|
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN
HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của
Bộ Nội vụ)
STT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THBQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
|
1.
|
Tập văn bản gửi chung đến các cơ
quan
- Chủ trương, đường lối của Đảng
và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi
trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký …)
|
5
năm
|
2.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
3.
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự
kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
4.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác của ngành, cơ quan
- Tổng kết năm
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
5.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng
năm
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
10
năm
Vĩnh
viễn
10
năm
|
6.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6
tháng, 9 tháng
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
5
năm
20
năm
5
năm
|
7.
|
Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
5
năm
10
năm
5
năm
|
8.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất
|
10
năm
|
9.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ
trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
10.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
11.
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
12.
|
Tài liệu về công tác thông tin,
tuyên truyền của cơ quan
- Văn bản chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
13.
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo
(báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài
phát biểu tại các sự kiện lớn …)
|
Vĩnh
viễn
|
14.
|
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc
họp
|
10
năm
|
15.
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao
ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo
|
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ và tương
đương
- UBND tỉnh và tương đương
- Cơ quan, tổ chức khác
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
10
năm
|
16.
|
Tập công văn trao đổi về những vấn
đề chung
|
10
năm
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế
hoạch, thống kê
|
|
17.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch,
kế hoạch, thống kê
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
2.1. Tài liệu quy hoạch
|
|
18.
|
Tập văn bản về quy hoạch gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
19.
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
20.
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
21.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
22.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án
chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
23.
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề
án chiến lược, đề án, quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục
tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
|
- Tổng kết
- Sơ kết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
24.
|
Công văn trao đổi về công tác quy
hoạch
|
10
năm
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
|
25.
|
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
26.
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội hàng năm
- Cơ quan ban hành
- Cơ quan thực hiện
- Cơ quan để biết
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
5
năm
|
27.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
28.
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch của các đơn vị trực thuộc
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
29.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch
|
20
năm
|
30.
|
Kế hoạch báo cáo thực hiện kế hoạch
của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch
|
|
- Hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
31.
|
Công văn trao đổi về công tác kế
hoạch
|
10
năm
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
|
32.
|
Tập văn bản về thống kê gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
33.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn
bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
34.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
35.
|
Báo cáo điều tra cơ bản
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
36.
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh
viễn
|
37.
|
Công văn trao đổi về công tác thống
kê, điều tra
|
10
năm
|
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
|
38.
|
Tập văn bản về công tác tổ chức,
cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
39.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ
chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
40.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
41.
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
42.
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
43.
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
44.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh công chức, viên chức
|
Vĩnh
viễn
|
45.
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ
tiêu biên chế
|
Vĩnh
viễn
|
46.
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
47.
|
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ
|
20
năm
|
48.
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt,
điều động, luân chuyển cán bộ
|
70
năm
|
49.
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng
ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm
- Báo cáo kết quả, danh sách
trúng tuyển
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu
tổ chức thi
|
20
năm
5
năm
|
50.
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ
|
70
năm
|
51.
|
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí,
tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội …)
|
70
năm
|
52.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên
chức
|
Vĩnh
viễn
|
53.
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ
|
70
năm
|
54.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
55.
|
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo,
dạy nghề trực thuộc
- Văn bản chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi, tư liệu, tham khảo
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
56.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng
cán bộ
|
10
năm
|
57.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị
nội bộ
|
20
năm
|
58.
|
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến
bộ phụ nữ
|
10
năm
|
59.
|
Công văn trao đổi về công tác tổ
chức, cán bộ
|
10
năm
|
|
4. Tài liệu lao động, tiền
lương
|
|
60.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động,
tiền lương
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
4.1. Tài liệu lao động
|
|
61.
|
Tập văn bản về lao động gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
62.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức
lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
63.
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
64.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
65.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
- Nghiêm trọng
- Không nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
66.
|
Hợp đồng lao động vụ việc
|
5 năm
sau khi chấm dứt Hợp đồng
|
67.
|
Công văn trao đổi về công tác lao
động
|
10
năm
|
|
4.2. Tài liệu tiền lương
|
|
68.
|
Tập văn bản về tiền lương gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
69.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng
lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
70.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ
phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
71.
|
Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công
chức, viên chức
|
20
năm
|
72.
|
Công văn trao đổi về tiền lương
|
10
năm
|
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán
|
|
73.
|
Tập văn bản về tài chính, kế toán
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
74.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định về tài chính, kế toán
|
Vĩnh
viễn
|
75.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, kế toán
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
76.
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm
của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
77.
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và
quyết toán
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
78.
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về
giá
|
Vĩnh
viễn
|
79.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài
sản cố định, thanh toán công nợ
|
20
năm
|
80.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển
nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
81.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính
tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
82.
|
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và
các đơn vị trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
83.
|
Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
|
20
năm
10
năm
|
84.
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp
để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
10
năm
|
85.
|
Chứng từ kế toán không sử dụng trực
tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
5
năm
|
86.
|
Công văn trao đổi về công tác tài
chính, kế toán
|
10
năm
|
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
87.
|
Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
88.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/
quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
89.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
90.
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản
- Công trình nhóm A, công trình
áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu
mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công
trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa;
|
Vĩnh
viễn
|
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa
lớn
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
91.
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình
|
15
năm
|
92.
|
Công văn trao đổi về công tác xây
dựng cơ bản
|
10
năm
|
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ
|
|
93.
|
Tập văn bản về hoạt động khoa học
công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
94.
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt
động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
95.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
96.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học,
công nghệ
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
97.
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa
học ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
98.
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên
cứu khoa học
- Cấp nhà nước
- Cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
10
năm
|
99.
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận
|
|
- Cấp nhà nước
- Cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
10
năm
|
100.
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn
ngành
|
Vĩnh
viễn
|
101.
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
102.
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do
cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học
|
20
năm
|
103.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ
sở dữ liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
104.
|
Công văn trao đổi về công tác
khoa học, công nghệ
|
10
năm
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
|
105.
|
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
106.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế
do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
107.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp
tác quốc tế
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
108.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án
hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
109.
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp
tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
110.
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp
hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
111.
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động
của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống
kê …)
|
Vĩnh
viễn
|
112.
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
113.
|
Hồ sơ đoàn ra
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập,
khảo sát …
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
114.
|
Hồ sơ đoàn vào
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập,
khảo sát …
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
115.
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các
cơ quan, tổ chức nước ngoài
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
116.
|
Công văn trao đổi về công tác hợp
tác quốc tế
|
10
năm
|
|
9. Tài liệu thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
117.
|
Tập văn bản về thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
118.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh
viễn
|
119.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
120.
|
Báo cáo công tác phòng chống tham
nhũng
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu tháng
|
20
năm
5
năm
|
121.
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
122.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
123.
|
Tài liệu về hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân
- Báo cáo năm
- Tài liệu khác
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
124.
|
Công văn trao đổi về công tác
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
10
năm
|
|
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
|
125.
|
Tập văn bản về thi đua, khen thưởng
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
126.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh
viễn
|
127.
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan
chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
128.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi
đua, khen thưởng
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
129.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện phong
trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm
|
10
năm
|
130.
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân
- Các hình thức khen thưởng của
Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
- Các hình thức khen thưởng của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp
tỉnh và tương đương
|
20
năm
|
- Các hình thức khen thưởng của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức
|
10
năm
|
131.
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người
nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
132.
|
Công văn trao đổi về công tác thi
đua, khen thưởng
|
10
năm
|
|
11. Tài liệu pháp chế
|
|
133.
|
Tập văn bản về công tác pháp chế
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
134.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
135.
|
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế,
phổ biến văn bản quy phạm pháp luật
|
10
năm
|
136.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp
chế
- Dài hạn, hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
137.
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm
pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
138.
|
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì
|
5
năm
|
139.
|
Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
10
năm
|
140.
|
Công văn trao đổi về công tác
pháp chế
|
10
năm
|
|
12. Tài liệu về hành chính, quản
trị công sở
|
|
|
12.1. Tài liệu về hành
chính, văn thư, lưu trữ
|
|
141.
|
Tập văn bản về công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
142.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh
viễn
|
143.
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành
chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức
|
10
năm
|
144.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ
- Năm, nhiều năm
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
145.
|
Hồ sơ thực hiện cải cách hành
chính
|
20
năm
|
146.
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục
bí mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
147.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp
vụ hành chính, văn thư, lưu trữ
|
20
năm
|
148.
|
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ
và tài liệu lưu trữ
|
20
năm
|
149.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt
động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng …)
|
20
năm
|
150.
|
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu
|
20
năm
|
151.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của
cơ quan
- Văn bản quy phạm pháp luật
- Chỉ thị, quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn
- Văn bản khác
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
50
năm
|
152.
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20
năm
|
153.
|
Công văn trao đổi về hành chính,
văn thư, lưu trữ
|
10
năm
|
|
12.2. Tài liệu quản trị
công sở
|
|
154.
|
Tập văn bản về công tác quản trị
công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
155.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy
định, quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh
viễn
|
156.
|
Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức
|
20
năm
|
157.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống
văn hóa công sở
|
10
năm
|
158.
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn
dân, dân quân tự vệ của cơ quan
|
10
năm
|
159.
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ,
thiên tai … của cơ quan
|
10
năm
|
160.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở
cơ quan
|
10
năm
|
161.
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành ôtô,
máy móc, thiết bị của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ thiết bị
|
162.
|
Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn
phòng phẩm
|
5
năm
|
163.
|
Hồ sơ về công tác y tế của cơ
quan
|
10
năm
|
164.
|
Công văn trao đổi về công tác quản
trị công sở
|
10
năm
|
|
13. Tài liệu các lĩnh vực
chuyên môn nghiệp vụ
|
|
165.
|
Tập văn bản về chuyên môn nghiệp
vụ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
166.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
167.
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp
vụ do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
168.
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn
nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
169.
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp
vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
|
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
170.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ
- Văn bản chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
171.
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức
thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
Vĩnh
viễn
|
172.
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn
nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
173.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên
môn nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
174.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ
- Vụ việc quan trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
175.
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên
đề
|
Vĩnh
viễn
|
176.
|
Sổ sách quản lý về chuyên môn
nghiệp vụ
|
20
năm
|
177.
|
Công văn trao đổi về chuyên môn
nghiệp vụ
|
10
năm
|
|
14. Tài liệu tổ chức Đảng và
các Đoàn thể cơ quan
|
|
|
14.1. Tài liệu của tổ chức
Đảng
|
|
178.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
179.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
180.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
181.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
182.
|
Hồ sơ về thành lập/ sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
183.
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công
tác Đảng
|
10
năm
|
184.
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám
sát
|
20
năm
|
185.
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức
cơ sở Đảng, Đảng viên
|
70
năm
|
186.
|
Hồ sơ đảng viên
|
70
năm
|
187.
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng
phí, ghi biên bản)
|
20
năm
|
188.
|
Công văn trao đổi về công tác Đảng
|
10
năm
|
|
14.2. Tài liệu tổ chức Công
đoàn
|
|
189.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
190.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
191.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
192.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
193.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và
các hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
194.
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm của cơ quan
|
20
năm
|
195.
|
Sổ sách
|
20
năm
|
196.
|
Công văn trao đổi về công tác
Công đoàn
|
10
năm
|
|
14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn
Thanh niên
|
|
197.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
198.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
199.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
200.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
201.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan
|
20
năm
|
202.
|
Sổ sách
|
20
năm
|
203.
|
Công văn trao đổi về công tác
Đoàn
|
10
năm
|
Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
Circular No. 09/2011/TT-BNV of June 03, 2011, provision on preservation term of records and materials generally formed in activities of agencies and organizations Văn bản này đang cập nhật Nội dung => Bạn vui lòng "Tải về" để xem.
Thông tư 09/2011/TT-BNV ngày 03/06/2011 Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
331.228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|