VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Các thức thực hiện
|
Phí lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án
đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều
32)
|
27
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
2
|
Thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33
Nghị định số 31/2021/NĐ- CP
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
3
|
Thủ
tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy
định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
4
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
3
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công TP Hà Nội hoặc fdi.gov.vn;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
5
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
27
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
6
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục
hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
7
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
02
ngày đối với thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư; 06 ngày đối với thay
đổi các nội dung khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-Trực
tiếp tại bộ phận Một cửa;
-Trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT
ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu
tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
8
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư
|
-20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và
|
-Trực
tiếp tại bộ phận
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
|
|
chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
|
với
thẩm quyền của BQLKCN&CX;
-27
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định : 20 ngày BQLKCN&CX tổ
chức thẩm định; UBND TP xem xét, phê duyệt: 07 ngày làm việc.
|
Chế
xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà
Nội
|
Một
cửa;
-
Dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ trình.
|
|
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự; Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ
trưởng Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư; Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo
cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
9
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự
án đầu tư là tài sản bảo đảm
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định thẩm quyền của
BQLKCN&CX;
-
27 kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định: 20 ngày BQLKCN&CX tổ
chức thẩm định; UBND TP xem xét, phê duyệt: 07 ngày.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-Trực
tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ trình.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
10
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với thẩm quyền của
BQLKCN&CX;
-
27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định: BQLKCN&CX tổ chức
thẩm định: 20 ngày; UBND TP xem xét, phê duyệt: 07 ngày.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ trình.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
11
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
-20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với thẩm quyền của
BQLKCN&CX;
-27
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định: 20 ngày BQLKCN&CX tổ
chức thẩm định; UBND TP xem xét, phê duyệt: 07 ngày.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ trình.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
12
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với
dự án đầu thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với thẩm quyền của
BQLKCN&CX;
-
27 ngày: 20 ngày BQLKCN&CX tổ chức thẩm định; UBND TP xem xét, phê duyệt:
07 ngày.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-Trực
tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ trình.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
13
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án
đầu thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với thẩm quyền của
BQLKCN&CX;
-
27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định: 20 ngày BQLKCN&CX
tổ chức thẩm định; UBND TP xem xét, phê duyệt: 07 ngày.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ trình.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
14
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ- CP)
|
-
04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với thẩm quyền của
BQLKCN&CX;
-
09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định : BQLKCN&CX tổ chức
thẩm định : 04 ngày; UBND TP xem xét, phê duyệt: 05 ngày.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
tại địa chỉ fdi.gov.vn.
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
15
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu
tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)
|
3
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-Trực
tiếp tại bộ phận Một cửa;
-Trực
tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư tại
địa chỉ fdi.gov.vn.
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến
đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
16
|
Thủ
tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
|
-
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với thẩm quyền chấp
thuận của BQLKCN&CX;
-
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với thẩm quyền chấp
thuận của UBNDTP.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
tại địa chỉ fdi.gov.vn.
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
17
|
Thủ
tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
3,5
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
tại địa chỉ fdi.gov.vn.
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
5/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
18
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
7
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
tại địa chỉ fdi.gov.vn.
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
19
|
Thủ
tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
-2.5
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp cấp lại Giấy
CNĐT.
-
02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp hiệu
đính Giấy CNĐT.'
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
tại địa chỉ fdi.gov.vn.
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
20
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
tại địa chỉ fdi.gov.vn.
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
21
|
Thủ
tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
12
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
tại địa chỉ fdi.gov.vn.
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
22
|
Thủ
tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
02
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-Trực
tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
tại địa chỉ fdi.go .vn.
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
23
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
|
02
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-Trực
tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
tại địa chỉ fdi.gov.vn.
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
24
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
-
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định ;
-
13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp việc
thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp
luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành)
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-Trực
tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
3.000.000 VNĐ
|
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại ngày 14/6/2005 về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về
việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Công Thương năm 2020.
|
25
|
Điều
chỉnh Giấy phép điều chỉnh Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam hoạt động trong các khu công nghiệp Hà Nội
|
-
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
-
13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp việc
thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp
luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành)
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
1.500.000 VNĐ
|
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại ngày 14/6/2005 về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về
việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Công Thương năm 2020.
|
26
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
1.500.000 VNĐ
|
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại ngày 14/6/2005 về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về
việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Công Thương năm 2020.
|
27
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam hoạt động trong các khu công nghiệp Hà Nội
|
-
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
-
13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp việc
thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp
luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành)
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
1.500.000 VNĐ
|
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại ngày 14/6/2005 về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về
việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Công Thương năm 2020.
|
28
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
hoạt động trong các khu công nghiệp Hà Nội
|
3
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
|
-Trực
tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại ngày 14/6/2005 về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về
việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Công Thương năm 2020.
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
29
|
Đăng
ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong KCN
|
06
ngày (08 giờ đối với hồ sơ trên mạng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội. Cổng thông tin điện tử: http://
dvc.viecl amvietna m.gov.vn
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
-
Bộ luật Lao động năm 2019;
-
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động
và quan hệ lao động;
-
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
-
Văn bản ủy quyền ngày 01/02/2019 của UBND Thành phố.
-
Văn bản ngày 30/06/2021 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội về
việc ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội thực
hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp
trên địa bàn Hà Nội.
|
30
|
Đăng
ký kế hoạch đưa người lao động thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội. Cổng thông tin điện tử: http://
dvc.viecl amvietna m.gov.vn
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
-
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
-
Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo
Hợp đồng;
-
Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 8/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
-
Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ Trưởng Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước.
|
V
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG QUY HOẠCH - XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
31
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định của pháp luật
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Phòng cháy chữa
cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường 72/2020/QH14;
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD
ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết
định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số
07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023 quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành
phố.
-
Văn bản số 654/UBND-ĐT ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc triển khai thực hiện một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
-
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND Thành phố.
|
32
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định của pháp luật
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Phòng cháy chữa
cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường 72/2020/QH14;
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD
ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết
định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số
07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023 quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành
phố.
-
Văn bản số 654/UBND-ĐT ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc triển khai thực hiện một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
-
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND Thành phố.
|
33
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định của pháp luật
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Phòng cháy chữa
cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường 72/2020/QH14;
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD
ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết
định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số
07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023 quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành
phố.
-
Văn bản số 654/UBND-ĐT ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc triển khai thực hiện một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
-
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND Thành phố.
|
34
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
|
|
|
|
|
34.1
|
Thời gian thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi được tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ và theo quy định tại Khoản 16 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ
sung mt số Điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH13 như sau:
|
|
|
|
|
|
Dự
án nhóm A
|
25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định của pháp luật
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Phòng cháy chữa
cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường 72/2020/QH14; Luật
Đầu tư số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính; Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD
ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội;
-
Văn bản số 654/UBND-ĐT ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc triển khai thực hiện một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
-
Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội; Quyết
định số 864/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND Thành phố.
|
Dự
án nhóm B
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Dự
án nhóm C
|
12
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
34.2
|
Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng được giao thẩm định/thẩm
định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án thuộc trách nhiệm của Người
quyết định đầu tư, thời gian thẩm định kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ như
sau:
|
|
|
|
|
|
Dự
án nhóm A
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định của pháp luật
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Phòng cháy chữa
cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường 72/2020/QH14;
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính; Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD
ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội;
-
Văn bản số 654/UBND-ĐT ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc triển khai thực hiện một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
-
Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội; Quyết
định số 864/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND Thành phố.
|
Dự
án nhóm B
|
25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Dự
án nhóm C
|
17
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
35
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
|
|
|
|
|
|
-
Công trình cấp I và cấp đặc biệt
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định của pháp luật
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Phòng cháy chữa
cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường 72/2020/QH14;
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
-
Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính ; Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD
ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội quy
định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý;
-
Văn bản số 654/UBND-ĐT ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc triển khai thực hiện một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
-
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND Thành phố; Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
|
-
Công trình cấp II và cấp III
|
25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
|
-
Công trình còn lại
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
36
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
3
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định của pháp luật
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Phòng cháy chữa
cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường 72/2020/QH14;
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD
ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết
định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số
07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023 quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành
phố.
-
Văn bản số 654/UBND-ĐT ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc triển khai thực hiện một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
-
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND Thành phố..
|
37
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
3
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Phòng cháy chữa
cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường 72/2020/QH14;
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD
ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết
định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng;
-
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số
07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023 quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành
phố.
-
Văn bản số 654/UBND-ĐT ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc triển khai thực hiện một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
-
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND Thành phố.
|
38
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành và Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng
và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
(Đối
với công trình theo quy định tại Khoản 3 Điều 8 Quyết định số 33/2021/ QĐ-
UBND ngày 31/12/2021 của UBND Thành phố)
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Phòng cháy chữa
cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường 72/2020/QH14;
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023.
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD
ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết
định số 707/QĐ-BXD ngày 07/4/2023 của Bộ Xây dựng.
-
Văn bản số 654/UBND-ĐT ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc triển khai thực hiện một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
-
Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND Thành phố về việc ban
hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì
công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
39
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực
hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 20/2019 /TT- BXD ngày 31/12/2019 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch
đô thị và các quy định hiện hành khác có liên quan
|
-
Luật Thủ đô số 25/2012/QH13;
-
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật
có liên quan đến quy hoạch;
-
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về quản lý không gian ngầm đô thị; số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
-
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quy hoạch xây dựng.
-
Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; Nghị định 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
sửa đổi Nghị định 27/2019/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ;
-
Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
-
Các Thông tư: số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 quy định về hồ sơ nhiệm vụ và
hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng
huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông
thôn; số 06/2013/TTBXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung
thiết kế đô thị; số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng; số
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý
chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị và các thông tư hướng dẫn
chuyên ngành có liên quan khác.
-
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 37/2017/QĐ -UBND ngày 21/11/2017, Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND
ngày 06/01/2023, Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành
phố Hà Nội.
|
40
|
Thẩm
định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực
hiện theo hướng dẫn tại thông tư số 20/2019 /TT- BXD ngày 31/12/2 019 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch
đô thị và các quy định hiện hành khác có liên quan
|
-
Luật Thủ đô số 25/2012/QH13;
-
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật
có liên quan đến quy hoạch;
-
Nghị định: số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về quản lý không gian ngầm đô thị; số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
-
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quy hoạch xây dựng.
-
Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; Nghị định 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
sửa đổi Nghị định 27/2019/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ;
-
Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
-
Các Thông tư: số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 quy định về hồ sơ nhiệm vụ và
hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng
huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông
thôn; số 06/2013/TTBXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung
thiết kế đô thị; số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng; số
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý
chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị và các thông tư hướng dẫn
chuyên ngành có liên quan khác.
-
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 37/2017/QĐ -UBND ngày 21/11/2017, Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND
ngày 06/01/2023, Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành
phố Hà Nội.
|
41
|
Thẩm
định, phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
-
Luật Thủ đô số 25/2012/QH13;
-
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật
có liên quan đến quy hoạch;
-
Nghị định: số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về quản lý không gian ngầm đô thị; số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
-
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quy hoạch xây dựng.
-
Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; Nghị định 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
sửa đổi Nghị định 27/2019/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ;
-
Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
-
Các Thông tư: số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 quy định về hồ sơ nhiệm vụ và
hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng
huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông
thôn; số 06/2013/TTBXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung
thiết kế đô thị; số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng; số
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý
chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị và các thông tư hướng dẫn
chuyên ngành có liên quan khác.
-
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 37/2017/QĐ -UBND ngày 21/11/2017, Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND
ngày 06/01/2023, Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành
phố Hà Nội.
|
V
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
TTHC môi trường cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
42
|
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như
sau:
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Lưu ý: Thời gian Chủ dự án đầu tư chỉnh sửa, bổ sung báo cáo ĐTM theo
yêu cầu của cơ quan thẩm định và thời gian xem xét, ra quyết định phê duyệt
không tính vào thời hạn thẩm định.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 02/2022
/NQ- HĐND ngày 06/7/2022
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022, 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023, 633/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
43
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
Trường
hợp 1. Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
a)
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
b)
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ- CP.
Trường hợp 2. Đối với các
trường hợp còn lại: tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 02/2022
/NQ- HĐND ngày 06/7/2022
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
-
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Quyết định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022, 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023, 633/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
44
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
Tối
đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
-
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Quyết định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022, 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023, 633/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
45
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Tối
đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 02/2022
/NQ- HĐND ngày 06/7/20 22
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
-
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Quyết định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022, 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023, 633/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
46
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
- Trường hợp 1: Tối đa 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+
Giấy phép hết hạn.
+
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung
ngành, nghề thu hút đầu tư.
- Trường hợp 2: Tối đa 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+
Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ
trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường)
+
Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi,
khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận
nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn.
- Trường hợp 3: Tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Trường hợp 2 thuộc
các trường hợp sau đây:
+
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
+
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 02/2022
/NQ- HĐND ngày 06/7/20 22
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
-
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Quyết định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022, 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023, 633/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
TTHC môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
|
47
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
Trường hợp 1. Tối đa là 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp sau đây:
a)
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
b)
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ- CP.
Trường hợp 2. Đối với các
trường hợp còn lại: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 02/2022
/NQ- HĐND ngày 06/7/20 22
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Quyết định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022, 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023.
-
Các Quyết định của UBND các quận/huyện về việc ủy quyền giải quyết TTHC về
lĩnh vực môi trường trong Khu công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của UBND
quận/huyện.
|
48
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
Tối
đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
-
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Quyết định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022, 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023.
-
Các Quyết định của UBND các quận/huyện về việc ủy quyền giải quyết TTHC về
lĩnh vực môi trường trong Khu công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của UBND
quận/huyện.
|
49
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Tối
đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Ban
Quản
lý
các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường
Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 02/2022
/NQ- HĐND ngày 06/7/2022
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
-
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Quyết định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022, 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023.
-
Các Quyết định của UBND các quận/huyện về việc ủy quyền giải quyết TTHC về
lĩnh vực môi trường trong Khu công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của UBND
quận/huyện.
|
50
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
- Trường hợp 1: Tối đa 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+
Giấy phép hết hạn.
+
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung
ngành, nghề thu hút đầu tư.
- Trường hợp 2: Tối đa 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+
Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ
trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường)
+
Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi,
khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận
nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn.
- Trường hợp 3: Tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Trường hợp 2 thuộc
các trường hợp sau đây:
+
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
+
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh,
Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
-
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
-
Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
-
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 02/2022
/NQ- HĐND ngày 06/7/2022
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
-
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Quyết định số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-
Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022, 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023.
-
Các Quyết định của UBND các quận/huyện về việc ủy quyền giải quyết TTHC về
lĩnh vực môi trường trong Khu công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của UBND
quận/huyện.
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHÊ XUẤT HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1875/QĐ - UBND ngày 09/04/2024 của Chủ tịch UBND
Thành phố )