|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
180/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 180/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 05
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỂ DỤC
THỂ THAO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL
ngày 28 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể
thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 40/TTr-SVHTTDL ngày 01 tháng 04
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lƿnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh
Kon Tum (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 30 thủ tục hành chính có số
thứ tự từ 69 đến đến 72 và từ 76 đến 101 tại mục B phần I được công bố tại Quyết
định số 12/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa Ngành Văn hóa, Thể thao
và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ PCVP Trà Thanh Trí (đ/b);
+ Phòng KGVX (đ/b);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/h);
- Viễn thông Kon Tum (p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.NTT
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 180/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao:
30 TTHC
|
1
|
1.002445.H34
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
* Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.002396.H34
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.003441.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.000983.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.000953.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2017
* Phần chữ thường in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.000936.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 02 năm 2017.
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.000920.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Cầu lông, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 02 năm 2018.
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.001195.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Taekwondo, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 02 năm 2018
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
1.000904.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Karate, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 3 năm 2018.
*Phần chữ thường in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
1.000883.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bơi, Lặn, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2018
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.000863.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Billiards & Snooker, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2018.
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
1.000847.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng bàn, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 3 năm 2018.
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.000830.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Dù lượn và môn Diều bay, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2018
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
1.000814.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Khiêu vũ thể thao, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 3 năm 2018
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
1.000644.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thẩm mỹ, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2018
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
1.000842.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Judo, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 3 năm 2018.
*Phần chữ thường in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
17
|
1.005163.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitnes
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thể hình và Fitness, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2018
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
2.002188.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Lân Sư Rồng, có hiệu lực từ ngày 17 tháng 3 năm 2018
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
1.000594.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Vũ đạo thể thao giải trí, có hiệu lực từ ngày 23 tháng 3 năm 2018
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
20
|
1.000560.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL
ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quyền anh, có hiệu lực từ ngày 25 tháng 3 năm 2018.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
21
|
1.000544.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam, có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 2018.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
22
|
1.000518.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng đá, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2018.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
23
|
1.000501.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quần vợt, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2018.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
24
|
1.000485.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Patin, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2018
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
25
|
1.001801.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bắn súng thể thao, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 12 năm 2018
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
26
|
1.001500.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng ném, có hiệu lực từ ngày 30 tháng 10 năm 2018.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
27
|
1.005162.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL
ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Wushu, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 11 năm 2018.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm
2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
28
|
1.001517.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL
ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Leo núi thể thao, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2018
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
29
|
1.001527.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng rổ. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2018
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
30
|
1.001056.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Đấu kiếm thể thao, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
*Phần chữ thường in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
|
x
|
*Tổng cộng: 30 Thủ tục hành chính
(trong đó: 30 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh)
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 180/QĐ-UBND ngày 05/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|