DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ
CHẾ XUẤT HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Các thức thực
hiện
|
Phí lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy
định tại điểm c khoản 1 Điều 32)
|
27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của
Chính phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của
Chính phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHDT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
3
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu
tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
3 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công TP Hà Nội hoặc
fdi.gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu
tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu
tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
02 ngày đối với thay đổi tên dự án đầu tư, tên
nhà đầu tư; 06 ngày đối với thay đổi các nội dung khác kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định đối với thẩm quyền của BQLKCN&CX;
- 27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định: 20 ngày BQLKCN&CX tổ chức thẩm định; UBND TP xem xét, phê
duyệt: 07 ngày làm việc.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ
trình.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu
tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định thẩm quyền của BQLKCN&CX;
- 27 kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định: 20 ngày BQLKCN&CX tổ chức thẩm định; UBND TP xem xét, phê duyệt: 07
ngày.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao, quận
Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ
trình.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định đối với thẩm quyền của BQLKCN&CX;
- 27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định: BQLKCN&CX tổ chức thẩm định: 20 ngày; UBND TP xem xét, phê
duyệt: 07 ngày.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao, quận
Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ
trình.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sô gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án
đầu thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định đối với thẩm quyền của BQLKCN&CX;
- 27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định: 20 ngày BQLKCN&CX tổ chức thẩm định; UBND TP xem xét, phê
duyệt: 07 ngày.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ
trình.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định đối với thẩm quyền của BQLKCN&CX;
- 27 ngày: 20 ngày BQLKCN&CX tổ chức thẩm
định; UBND TP xem xét, phê duyệt: 07 ngày.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ
trình.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định đối với thẩm quyền của BQLKCN&CX;
- 27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định: 20 ngày BQLKCN&CX tổ chức thẩm định; UBND TP xem xét, phê
duyệt: 07 ngày.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao, quận
Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến triển khai theo lộ
trình.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHDT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án 14 đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- 04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định đối với thẩm quyền của BQLKCN&CX;
- 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định: BQLKCN&CX tổ chức thẩm định: 04 ngày; UBND TP xem xét, phê
duyệt: 05 ngày.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công hoặc Hệ thống
thông tin quốc gia về đầu tư tại địa chỉ fdi.gov.vn.
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án dã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhung không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
3 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông
tin quốc gia về đầu tư tại địa chỉ fdi.gov.vn.
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ. quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư
|
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định đối với thẩm quyền chấp thuận của BQLKCN&CX;
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định đối với thẩm quyền chấp thuận của UBNDTP.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông
tin quốc gia về đầu tư tại địa chỉ fdi.gov.vn.
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công hoặc Hệ thống
thông tin quốc gia về đầu tư tại địa chỉ fdi.gov.vn.
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/Q1114 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công hoặc Hệ thống
thông tin quốc gia về đầu tư tại địa chỉ fdi.gov.vn.
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
- 2.5 kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định đối với trường hợp cấp lại Giấy CNĐT.
- 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định đối với trường hợp hiệu đính Giấy CNĐT.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công hoặc Hệ thống
thông tin quốc gia về đầu tư tại địa chỉ fdi.gov.vn.
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống
thông tin quốc gia về đầu tư tại địa chỉ fdi.gov.vn.
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
21
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công hoặc Hệ thống
thông tin quốc gia về đầu tư tại địa chỉ fdi.gov.vn.
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công hoặc Hệ thống
thông tin quốc gia về đầu tư tại địa chỉ fdi.gov.vn.
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHDT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động
đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công hoặc Hệ thống
thông tin quốc gia về đầu tư tại địa chỉ fdi.gov.vn.
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính
phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
24
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định;
- 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định trong trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy
định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý
kiến của Bộ quản lý chuyên ngành)
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính.
|
3.000.000 VNĐ
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại ngày 14/6/2005 về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc
chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020.
|
25
|
Điều chỉnh Giấy phép điều chỉnh Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam hoạt động trong các khu công
nghiệp Hà Nội
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định
- 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định trong trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy
định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý
kiến của Bộ quản lý chuyên ngành)
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính.
|
1.500.000 VNĐ
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại ngày 14/6/2005 về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc
chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020.
|
26
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính.
|
1.500.000 VNĐ
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại ngày 14/6/2005 về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc
chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020.
|
27
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam hoạt động trong các khu công nghiệp
Hà Nội
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định
- 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định trong trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy
định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý
kiến của Bộ quản lý chuyên ngành)
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính.
|
1.500.000 VNĐ
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại ngày 14/6/2005 về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc
chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020.
|
28
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam hoạt động trong các khu công nghiệp Hà Nội
|
3 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao, quận
Hà Đông, Hà Nội
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại ngày 14/6/2005 về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc
chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020.
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
29
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài làm việc trong KCN
|
05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội.
Cổng thông tin điện tử:
http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của
Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử;
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố bộ thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của
Chủ tịch UBND TP Hà Nội về ủy quyền Trưởng ban Ban Quản lý các khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội thực hiện một số nhiệm vụ về lĩnh vực lao động.
|
30
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội.
Cổng thông tin điện tử:
http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của
Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử;
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố bộ thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của
Chủ tịch UBND TP Hà Nội về ủy quyền Trưởng ban Ban Quản lý các khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội thực hiện một số nhiệm vụ về lĩnh vực lao động.
|
31
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội.
Cổng thông tin điện tử:
http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
400.000 VNĐ/Giấy
phép
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của
Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử;
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố bộ thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Trưởng ban Ban Quản lý các
khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội thực hiện một số nhiệm vụ về lĩnh vực lao
động.
|
32
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội.
Cổng thông tin điện tử:
http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
300.000 VNĐ/Giấy
phép
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của
Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử;
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố bộ thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Trưởng ban Ban Quản lý các
khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội thực hiện một số nhiệm vụ về lĩnh vực lao
động.
|
33
|
Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3 ngày (08 giờ đối với hồ sơ trên mạng) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao, quận
Hà Đông, Hà Nội.
Cổng thông tin điện tử:
http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
300.000 VNĐ/Giấy
phép
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của
Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử;
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố bộ thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Trưởng ban Ban Quản lý các
khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội thực hiện một số nhiệm vụ về lĩnh vực lao
động.
|
34
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong
KCN
|
06 ngày (08 giờ đối với hồ sơ trên mạng) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội.
Cổng thông tin điện tử:
http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao
động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động,
tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Văn bản ủy quyền ngày 01/02/2019 của UBND Thành
phố.
- Văn bản ngày 30/06/2021 của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp
và chế xuất Hà Nội thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động
trong các khu công nghiệp trên địa bàn Hà Nội.
|
35
|
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động thực tập ở
nước ngoài dưới 90 ngày
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đồng, Hà Nội.
Cổng thông tin điện tử:
http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo Hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 8/10/2007
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị
định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam di làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015
của Bộ Trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước.
|
IV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
36
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối
đa 50 ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các
dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, d và e khoản 4 Điều 28 của
Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại
khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn
thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022, 128/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
|
37
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ).
- Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Thời gian tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngay
22/11/2022, 128/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
|
38
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao,
quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngay
22/11/2022, 128/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
|
39
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Địa chỉ: số 04 Vũ Trọng Khánh, Phường Mỗ Lao, quận
Hà Đông, Hà Nội.
|
- Trực tiếp tại bộ phận Một cửa;
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Quyết định số: 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022, 128/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
|