STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Quản lý công sản (26
thủ tục)
|
01
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Chưa
có quy định cụ thể
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày
03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.
|
02
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động.
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
|
03
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
|
04
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao
|
Chưa
quy định cụ thể
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
|
05
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
Công nghệ cao
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
|
06
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư.
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
07
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
08
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công.
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
09
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
|
67
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
10
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
11
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
12
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
13
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
14
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
15
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
16
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
17
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
60
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
18
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
19
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
20
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
21
|
Mua quyển hóa đơn
|
05
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
22
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
23
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
24
|
Quyết định bán tài sản công.
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
25
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
26
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
45
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 167/2017/NĐ-CP
31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
|
II. Lĩnh vực Quản lý giá (02 thủ
tục)
|
01
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh.
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 11/2012/NĐ-CP ngày
22/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm.
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP .
|
02
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
45
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Giá năm 2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC .
|
III. Lĩnh vực Tin học - Thống kê
(01 thủ tục)
|
01
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
03
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày
23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài
chính;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính huớng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách.
|
IV. Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp (19 thủ tục)
|
01
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa
thuộc thẩm quyền quyết định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày
18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công
ty cổ phần;
- Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2011/NĐ-CP ;
- Nghị định số 116/2015/NĐ-CP ngày
11/11/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày
05/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị
doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công
ty cổ phần.
|
02
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ
giá
|
Trước
ngày 31 tháng 07 năm trước
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Giá năm 2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích.
|
03
|
Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
trước
ngày 31 tháng 12 năm trước.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP .
|
04
|
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày
30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh
toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
05
|
Thanh toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC .
|
06
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC .
|
07
|
Báo cáo định kỳ
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC .
|
08
|
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê
mặt nước
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn.
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày
09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết
toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn.
|
09
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân
lực
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chinh công
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC .
|
10
|
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn
nhân lực
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC .
|
11
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC .
|
12
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát
triển thị trường
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC .
|
13
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC .
|
14
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC .
|
15
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC .
|
16
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC .
|
17
|
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC .
|
18
|
Cấp phát kinh phí đối với các tổ
chức, đơn vị thuộc địa phương
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó
khăn;
- Thông tư số 52/2013/TT-BTC ngày
03/5/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo
Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
19
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ;
- Thông tư số 52/2013/TT-BTC .
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Quản lý công sản (13
thủ tục)
|
01
|
Mua quyển hóa đơn
|
05
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND
ngày 24/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản
lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.
|
02
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
03
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư.
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
|
04
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
|
05
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
|
06
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
|
07
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị huỷ hoại.
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
08
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
|
09
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
|
10
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
|
11
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
|
12
|
Quyết định bán tài sản công.
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
|
13
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
|