ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1645/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 02
tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP &
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010
của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
(TTHC) của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019; Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019; Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày
22/4/2019 và Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 572/TTr-SNN ngày 31/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành (09 thủ tục); danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
(18 thủ tục); danh mục thủ tục hành chính thay thế (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ 02 thủ tục lĩnh vực Chăn nuôi công bố tại
Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 22/8/2017; 16 thủ tục lĩnh vực Thú y công bố tại
Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 và Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày
10/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Bãi bỏ 07 thủ tục lĩnh vực Lâm nghiệp (02 thủ tục
cấp huyện công bố tại Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 12/02/2018; 05 thủ tục (03
thủ tục cấp tỉnh công bố tại Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 01/12/2016; 02 thủ
tục cấp huyện công bố tại Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh);
- Bãi bỏ 02 thủ tục lĩnh vực Trồng trọt công bố tại
Quyết định số 934/QĐ- UBND ngày 11/4/2018; 06 thủ tục lĩnh vực Thủy sản công bố
tại Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có phụ lục chi
tiết kèm theo).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục
hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện kể từ ngày ký.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ
thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trong tháng 8/2019.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông và
cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang
Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo việc
niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện và trên Trang Thông tin điện tử của huyện, thành phố; thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông
tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (Công bố tại QĐ số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở
lên)
|
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
5.700.000 đồng/lần
(có hoạt động sản xuất).
|
x
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc);
- 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (QĐ số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp)
|
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả huyện/thành phố
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu càn),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60
ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả huyện/thành phố
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Văn bản QPPL quy
định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Thú y (đã công bố tại Quyết định
số 1714/QĐ-UBND ngày 18/7/2018; Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 10/4/2017)
|
1
|
BNN-HBI-288090
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
50.000 đồng/CCHN
|
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
2
|
BNN-HBI-288315
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
50.000 đồng/CCHN
|
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
3
|
T-HBI-281370-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Cửa hàng: 225.000/lần
- Đại lý: 450.000/lần
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
4
|
T-HBI-281371-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
Không quy định
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
-Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
5
|
T-HBI-281372-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
900.000 đồng/giấy
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
6
|
T-HBI-281373-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí: 300.000 đồng
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật
|
7
|
T-HBI-281374-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí: 300.000 đồng
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật
|
8
|
T-HBI-281375-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí: 300.000 đồng
|
- Thông tư số 285/2016AT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
9
|
T-HBI-281376-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: (trường hợp đã được đánh giá
định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng).
- 17 ngày làm việc (trường hợp chưa được đánh giá
định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính
đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí: 300.000 đồng.
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
10
|
T-HBI-281377-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc (trường hợp cơ sở đã được đánh
giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng)
- 17 ngày (trường hợp còn lại)
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí: 300.000 đồng
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
11
|
T-HBI-281378-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
không
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
12
|
T-HBI-281379-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí: 300.000 đồng
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
13
|
T-HBI-281380-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí: 300.000 đồng
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
14
|
T-HBI-281381-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí: 300.000 đồng
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
15
|
T-HBI- 281382-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm
bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh,
từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc;
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh
hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật
chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm
dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch;
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu
đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông
báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Tại hiện trường
|
x
|
x
|
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban
hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT- BTC;
Điều 3 Thông tư số 44/2018/TT- BTC Phụ lục II Biểu
khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC
|
Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật
|
16
|
T-HBI-281383-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa
điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời lần 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch;
trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ
cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đăng ký kiểm dịch
|
Tại hiện trường
|
x
|
x
|
- Mục III Thông tư số 285/2016/TT- BTC của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y
- Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú
y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt (đã công bố tại Quyết
định số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018)
|
|
1
|
T-HBI-139964-TT
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Cây ăn quả: 2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển,
công nhận.
|
Thông tư số 250/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
Công nhận vườn cây đâu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
không
|
Thông tư số 250/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
3. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế (cũ)
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế (mới)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp (đã công bố tại
Quyết định số 3034/QĐ-UBND , ngày 01/12/2016)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi
sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang đã
nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của
CITES
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã
số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời
hạn cấp không quá 30 ngày
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
II. Lĩnh vực Thủy sản (đã công bố tại
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 09/3/2017)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
4. DANH MỤC TTHC BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ
|
I.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (Công bố tại
QĐ số 1545/QĐ-UBND ngày 22/8/2017; QĐ số 1714/QĐ-UBND ngày 18/7/2018, QĐ số 518/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017; QĐ số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018; QĐ số 3034/QĐ-UBND, ngày
01/12/2016; QĐ số 313/QĐ-UBND ngày 09/3/2017do được sửa đổi, bổ sung tại QĐ
này)
|
1
|
T-HBI-281941-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương.
|
2
|
T-HBI-281942-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương.
|
3
|
BNN-HBI-288090
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét. nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
|
4
|
BNN-HBI-288315
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
5
|
T-HBI-281370-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
T-HBI-281371-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
7
|
T-HBI-281372-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
8
|
T-HBI-281373-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
9
|
T-HB1-281374-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
10
|
T-HBI-281375-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
11
|
T-HBI-281376-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
12
|
T-HBI-281377-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
13
|
T-HBI-281378-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
14
|
T-HBI-281379-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
15
|
T-HBI-281380-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
16
|
T-HBI-281381-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
17
|
T-HBI-281382-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
18
|
T-HBI-281383-rr
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
19
|
T-HBI-139964-TT
|
Cấp giấy công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm.
|
Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
20
|
T-HBI-139964-TT
|
Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
21
|
T-HBI-280720-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
22
|
T-HBI-280721-TT
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
23
|
T-HBI-280716-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II,
III của CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
24
|
T-HBI-281058-TT
|
Kiểm tra chất lượng giống Thủy sản nhập khẩu
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
25
|
T-HBI-281059-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
26
|
T-HBI-281060-TT
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Việc cấp chứng nhận tàu cá đối với tỉnh là không
phù hợp với điều kiện thực tế. Do đối tượng được cấp giấy phép khai thác phải
có sở hữu tàu cá có công suất máy 50 CV trở lên,...
|
27
|
T-HBI-281061-TT
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
28
|
T-HBI-281062-TT
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
29
|
T-HBI-281063-TT
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
II.
|
Thủ tục hành chính cấp huyện (Công bố tại
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 12/02/2018; Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày
01/12/2016)
|
1
|
TT-HBI-280733-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
2
|
BNN-HBI-287763
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
3
|
BNN-HBI-287764
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
4
|
TT-HBI-280727-TT
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông
thường
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cộng đồng gửi hồ sơ đến Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương
Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
và viết phiếu hẹn trả kết quả:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá
nhân đến nộp hồ sơ;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ
sung.
- Bước 3:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo Phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết
công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến
thực hiện đồng quản lý;
+ Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày thông báo
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại
chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu
dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), tham mưu trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng theo Mẫu số
06.BT Phụ lục I, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không công nhận và
không giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng phải trả lời bằng văn bản, nêu
rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại nơi
nhận hồ sơ (hoặc) gửi qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 01.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ;
- Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
tại khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý theo Mẫu số 02.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ;
- Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng theo Mẫu số 03.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ;
- Thông tin về tổ chức cộng đồng theo Mẫu số 04.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ;
- Bản chính biên bản họp tổ chức cộng đồng theo Mẫu số 05.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP .
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban
hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức cộng đồng.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh;
- Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị (Mẫu số 01.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP);
- Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
tại khu vực dự kiến thực hiện đồng quản (Mẫu số 02.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP);
- Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng (Mẫu số 03.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP);
- Thông tin về tổ chức cộng đồng (Mẫu số 04.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP);
- Bản chính biên bản họp tổ chức cộng đồng (Mẫu số 05.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Thành viên là các hộ gia đình, cá nhân sinh sống
và được hưởng lợi từ nguồn lợi thủy sản tại khu vực đó;
- Đăng ký tham gia đồng quản lý trong bảo vệ nguồn
lợi thủy sản tại một khu vực địa lý xác định chưa được giao quyền quản lý cho tổ
chức, cá nhân khác;
- Có phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản,
quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu số 01.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG
NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG THỰC HIỆN ĐỒNG QUẢN LÝ TRONG BẢO
VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Kính gửi:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh....
hoặc Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố……..
|
Tên tôi là:
..............................................................................
Giới tính: …………………
Ngày tháng năm sinh:
............................................................ Dân tộc: ………………….
Mã số định danh/số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước
công dân:…………………………………………………………………………………………………...
Nghề nghiệp:
..............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
............................................................................................................
Số điện thoại liên hệ:
...................................................................................................
Là người đại diện cho [Tên tổ chức cộng đồng]
Từ nhu cầu và sự tự nguyện của các thành viên trong
cộng đồng với mục tiêu cùng chia sẻ quyền hạn, trách nhiệm trong quản lý và bảo
vệ nguồn lợi thủy sản với Nhà nước, chúng tôi [Tên tổ chức cộng đồng], được
thành lập theo Quyết định số ……. ngày ……tháng……năm (nếu có), nhận thấy [khu vực
dự kiến thực hiện đồng quản lý] có nguồn lợi thủy sản cần được quản lý và bảo vệ
nhằm duy trì sinh kế bền vững cho người dân có hoạt động thủy sản tại đây.
Do đó, các thành viên [Tên tổ chức cộng đồng] đã thảo
luận và thống nhất xây dựng hồ sơ đề nghị công nhận và giao quyền quản lý tại
[khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý] để thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ
nguồn lợi thủy sản, với nội dung chính như sau:
1. Quyền quản lý đề nghị được giao [theo quy định tại
khoản 5 Điều 10 Luật Thủy sản].
2. Vị trí, ranh giới khu vực địa lý đề nghị được
giao [nêu rõ tên khu vực và tọa độ khu vực (nếu có)].
3. Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản;
Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
(Chi tiết tại hồ sơ gửi kèm).
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh.... hoặc Ủy ban
nhân dân huyện/thị xã/thành phố…… xem xét, quyết định công nhận và giao quyền
quản lý cho [Tên tổ chức cộng đồng].
Chúng tôi cam kết sẽ quản lý khu vực được giao theo
nội dung được công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng
quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản và tuân thủ các quy định của pháp luật./.
|
………, ngày ……tháng …… năm 20....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 02.BT
PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ
VÀ KHAI THÁC NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tại
khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý gồm các thông tin chủ yếu như sau:
1. Thông tin chung
a) Tổ chức cộng đồng: tên tổ chức cộng đồng; số lượng
thành viên.
b) Khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý: vị trí,
ranh giới, tọa độ (nếu có), bao gồm sơ đồ vị trí khu vực kèm theo.
2. Sự cần thiết thực hiện đồng quản lý
(Nêu thông tin vê hiện trạng nguồn lợi thủy sản, hoạt
động khai thác, nuôi trồng thủy sản, du lịch giải trí kết hợp hoạt động thủy sản,
kinh tế xã hội; khó khăn, thách thức tại khu vực thực hiện đồng quản lý; dự kiến
những vấn đề có thể khắc phục khi thực hiện đồng quản lý hoặc thông tin khác (nếu
có) để từ đó thấy được sự cần thiết thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi
thủy sản tại khu vực nêu trên)
3. Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy
sản tại khu vực thực hiện đồng quản lý
a) Mục tiêu, đối tượng thủy sản cần bảo vệ.
b) Phương án tổ chức bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản.
c) Phương án tổ chức hoạt động nuôi trồng thủy sản (nếu
có).
d) Phương án tổ chức du lịch giải trí kết hợp hoạt
động thủy sản (nếu có).
đ) Phương án tổ chức hoạt động khác (nếu có).
4. Giải pháp và tổ chức thực hiện phương án
(Nêu chi tiết hoạt động để thực hiện phương án; nhiệm
vụ của tổ chức cộng đồng và các bên liên quan để thực hiện phương án và nội
dung khác (nếu có))
Mẫu số 03.BT
QUY CHẾ
Hoạt động của tổ
chức cộng đồng
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
(Tên tổ chức cộng đồng,
nguyên tắc, mục đích hoạt động của tổ chức cộng đồng)
Chương II
THÀNH VIÊN TỔ CHỨC
CỘNG ĐỒNG
(Quy định về đăng ký tham gia tổ chức cộng đồng và
chấm dứt tư cách thành viên tổ chức cộng đồng; quyền và nghĩa vụ của thành viên
tổ chức cộng đồng; quyền và nghĩa vụ của cá nhân, hộ gia đình không phải là
thành viên tổ chức cộng đồng tham gia hoạt động thủy sản tại khu vực đồng quản
lý (nếu có))
Chương III
CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ
NHIỆM VỤ CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
Điều....: Ban đại diện của tổ chức cộng đồng
1. Ban đại diện hoặc ban tương đương của tổ chức cộng
đồng có tư cách pháp nhân (sau đây gọi là Ban đại diện) do thành viên tổ chức cộng
đồng bầu, có trách nhiệm tổ chức, quản lý hoạt động của tổ chức cộng đồng, kết
nối giữa cộng đồng và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
2. Nhiệm vụ cụ thể
Điều....: Người đại diện tổ chức cộng đồng
1. Người đại diện tổ chức cộng đồng là người thuộc
Ban đại diện, do thành viên tổ chức cộng đồng bầu.
2. Nhiệm vụ cụ thể
Điều....: Đội tuần tra, giám sát
1. Đội tuần tra, giám sát do Ban đại diện phân
công, thực hiện tuần tra, giám sát, bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại khu vực được
giao quản lý; phối hợp với cơ quan chức năng và chính quyền địa phương trong hoạt
động kiểm tra, giám sát, lập biên bản và xử lý vi phạm pháp luật về thủy sản.
2. Nhiệm vụ cụ thể
Điều....: Đội tự quản
1. Đội tự quản được tổ chức theo nghề khai thác;
theo lĩnh vực hoạt động hoặc theo đơn vị hành chính do các thành viên tổ chức cộng
đồng tự nguyện tham gia. Đội thực hiện nhiệm vụ theo quy chế của tổ chức cộng đồng
và phân công của Ban đại diện.
2. Nhiệm vụ cụ thể.
Điều....: Các đội khác (nếu có)
1. Các đội khác theo nhu cầu của tổ chức cộng đồng.
2. Nhiệm vụ cụ thể.
(Mỗi ban, đội có người đứng đầu và các thành viên)
Điều....: Nhiệm vụ của tổ chức cộng đồng: tuyên
truyền, tập huấn; tuần tra, kiểm soát; tái tạo nguồn lợi thủy sản; thu thập
thông tin, đánh giá hiện trạng nguồn lợi thủy sản, kinh tế xã hội và nhiệm vụ
khác (nếu có).
Chương IV
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
Điều....: Bầu cử Ban đại diện, người đại diện
của tổ chức cộng đồng.
Điều....: Chế độ họp định kỳ hằng năm hoặc đột
xuất của tất cả thành viên tổ chức cộng đồng; chế độ họp định kỳ hoặc đột xuất
của Ban đại diện, Đội tuần tra, giám sát, Đội tự quản và các Đội khác.
Điều....: Tài chính cho hoạt động của tổ chức
cộng đồng (quy định về thu, chi và thành lập quỹ cộng đồng (nếu có)).
Điều….: Chia sẻ lợi ích của thành viên trong
tổ chức cộng đồng (nếu có).
Điều....: Tuần tra, kiểm soát và phối hợp tuần
tra, kiểm soát tại khu vực thực hiện đồng quản lý.
Điều....: Giải thể tổ chức cộng đồng.
Điều....: Cơ chế khác (nếu có).
Chương V
QUY CHẾ VỀ HOẠT ĐỘNG
THỦY SẢN
Điều....: Quy định về hoạt động được hoặc
không được thực hiện.
Điều....: Quy định cụ thể về: nuôi trồng thủy
sản; bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản; du lịch giải trí gắn với hoạt động
thủy sản; hoạt động khác của tổ chức cộng đồng (nếu có).
Chương VI
KHEN THƯỞNG VÀ KỶ
LUẬT
Mẫu số 04.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG TIN VỀ TỔ
CHỨC CỘNG ĐỒNG
1. Thông tin của tổ chức cộng đồng:
- Tên tổ chức cộng đồng:
............................................................................................
- Tổ chức cộng đồng được thành lập theo Quyết định
số ..............................................
ngày ……tháng……năm…… (nếu có)
- Số lượng thành viên:
.................................................................................................
- Thành phần tham gia tổ chức cộng đồng: ...................................................................
2. Thông tin người đại diện của tổ chức cộng đồng
(Đối với trường hợp đề nghị thay đổi người đại diện của tổ chức cộng đồng):
- Họ và tên:
...............................................................................
Giới tính: ………………
- Ngày tháng năm sinh:
..................................... Dân tộc: …………..Quốc tịch: ………….
- Mã số định danh/số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước
công dân: .............................
...................................................................................................................................
- Nghề nghiệp:
............................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:
..........................................................................................................
- Số điện thoại liên hệ:
.................................................................................................
3. Danh sách thành viên tổ chức cộng đồng:
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Số người trong
hộ làm nghề liên quan đến TS
|
Chỗ ở hiện tại
|
Khai thác thủy
sản
|
Nuôi trồng thủy
sản
|
Nghề khác
|
Số ĐK tàu cá
|
Chiều dài tàu
cá (m)
|
Nghề khai thác
TS
|
Ngư trường khai
thác chính
|
Nguồn thu nhập
(chính/ phụ)
|
Khu vực nuôi
|
Diện tích nuôi
|
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Nguồn thu nhập
(chính/ phụ)
|
Tên nghề
|
Nguồn thu nhập
(chính/ phụ)
|
A
|
Thành viên là hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Thành viên là cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Mẫu số 05.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ……
tháng ….. năm…….
BIÊN BẢN HỌP CỦA
TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
Thông qua Phương
án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản và Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức cộng đồng:
..........................................................................................
2. Số lượng thành viên tổ chức cộng đồng:
.................................................................
3. Thành phần tham dự họp (ghi cụ thể thông tin của
đại biểu và số lượng thành viên tổ chức cộng đồng tham dự họp):
....................................................................................................................................
4. Thời gian, địa điểm tổ chức họp:
..............................................................................
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu tham dự, người
chủ trì, người ghi biên bản cuộc họp.
2. Bầu người đại diện của tổ chức cộng đồng.
3. Thảo luận, thống nhất và biểu quyết thông qua nội
dung về:
- Danh sách thành viên tham gia tổ chức cộng đồng.
- Dự thảo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản tại khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý.
- Dự thảo Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
- Các vấn đề khác (nếu có).
(Người ghi biên bản ghi đầy đủ ý kiến của các đại
biểu tham dự, kết quả biểu quyết thông qua của thành viên tổ chức cộng đồng đối
với từng nội dung)
Cuộc họp kết thúc vào hồi ……………., ngày ….. tháng ……
năm ……tại [tên địa điểm tổ chức đại hội].
Biên bản này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị
ngang nhau.
ĐẠI DIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ THAM DỰ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 06.BT
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/QĐ-…..
|
………, ngày …….
tháng..... năm……
|
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi
thủy sản tại ……….....
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH…………………
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Cần cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng
.... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
Căn cứ văn bản hiệp thương giữa Ủy ban nhân dân tỉnh
(nếu có);
Xét văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng của………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận [tên tổ chức cộng đồng] thực
hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản như sau:
1. Người đại diện [tên tổ chức cộng đồng]: Ông/Bà
[họ và tên người đại diện của tổ chức cộng đồng], số chứng minh thư/thẻ căn cước,
thường trú tại …………..
2. Công nhận Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản và Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng kèm theo Quyết định này.
3. Nội dung khác (nếu có)
Điều 2. Giao quyền quản lý cho [tên tổ chức
cộng đồng] thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại khu vực
[vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao] (sơ đồ/bản đồ khu vực địa lý kèm
theo Quyết định này).
Phạm vi quyền được giao bao gồm: [ghi cụ thể quyền
được giao theo đề nghị của tổ chức cộng đồng và quy định tại Luật Thủy sản].
Nội dung khác (nếu có)
Điều 3. [tên tổ chức cộng đồng] có trách nhiệm
thực hiện việc quân lý, bảo vệ, khai thác và phát triển nguồn lợi thủy sản theo
đúng nội dung tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này và quy định pháp luật khác có
liên quan.
Điều 4. Giao [tên các đơn vị có liên quan
như Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện, Ủy ban nhân
dân xã, Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng,...] tổ chức thực hiện, theo dõi, hỗ trợ tổ
chức cộng đồng thực hiện nội dung tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này [ghi nhiệm
vụ cụ thể của từng đơn vị].
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
thủ trưởng các đơn vị có liên quan [kể tên đơn vị], Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện……, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã………., [tên tổ chức cộng đồng] và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- ……..
- Lưu: VT,……
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu số 05.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ……
tháng …… năm…….
BIÊN BẢN HỌP CỦA
TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
Thông qua Phương
án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản và Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức cộng đồng:
..........................................................................................
2. Số lượng thành viên tổ chức cộng đồng:
.................................................................
3. Thành phần tham dự họp (ghi cụ thể thông tin của
đại biểu và số lượng thành viên tổ chức cộng đồng tham dự họp):
4. Thời gian, địa điểm tổ chức họp:
..............................................................................
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu tham dự, người
chủ trì, người ghi biên bản cuộc họp.
2. Bầu người đại diện của tổ chức cộng đồng.
3. Thảo luận, thống nhất và biểu quyết thông qua nội
dung về:
- Danh sách thành viên tham gia tổ chức cộng đồng.
- Dự thảo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản tại khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý.
- Dự thảo Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
- Các vấn đề khác (nếu có).
(Người ghi biên bản ghi đầy đủ ý kiến của các đại
biểu tham dự, kết quả biểu quyết thông qua của thành viên tổ chức cộng đồng đối
với từng nội dung)
Cuộc họp kết thúc vào hồi…………, ngày……tháng……năm… tại
[tên địa điểm tổ chức đại hội].
Biên bản này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị
ngang nhau.
ĐẠI DIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THAM DỰ
CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 06.BT
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………./QĐ-…..
|
..........., ngày……tháng.....năm……..
|
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi
thủy sản tại..............
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng
.... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
Căn cứ văn bản hiệp thương giữa Ủy ban nhân dân tỉnh
(nếu có);
Xét văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng của …………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận [tên tổ chức cộng đồng] thực
hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản như sau:
1. Người đại diện [tên tổ chức cộng đồng]: Ông/Bà
[họ và tên người đại diện của tổ chức cộng đồng], số chứng minh thư/thẻ căn cước,
thường trú tại …………….
2. Công nhận Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản và Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng kèm theo Quyết định này.
3. Nội dung khác (nếu có)
Điều 2. Giao quyền quản lý cho [tên tổ chức
cộng đồng] thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại khu vực
[vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao] (sơ đồ/bản đồ khu vực địa lý kèm
theo Quyết định này).
Phạm vi quyền được giao bao gồm: [ghi cụ thể quyền
được giao theo đề nghị của tổ chức cộng đồng và quy định tại Luật Thủy sản].
Nội dung khác (nếu có)
Điều 3. [tên tổ chức cộng đồng] có trách nhiệm
thực hiện việc quản lý, bảo vệ, khai thác và phát triển nguồn lợi thủy sản theo
đúng nội dung tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này và quy định pháp luật khác có
liên quan.
Điều 4. Giao [tên các đơn vị có liên quan
như Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện, Ủy ban nhân
dân xã, Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng,...] tổ chức thực hiện, theo dõi, hỗ trợ tổ
chức cộng đồng thực hiện nội dung tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này [ghi nhiệm
vụ cụ thể của từng đơn vị].
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
thủ trưởng các đơn vị có liên quan [kể tên đơn vị], Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã [tên tổ chức cộng đồng]và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- ……..
- Lưu: VT,……
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
|
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn
từ hai huyện trở lên)
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cộng đồng gửi hồ sơ đến Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương
Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
và viết phiếu hẹn trả kết quả:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá
nhân đến nộp hồ sơ;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ
sung.
- Bước 3:
+ Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết
định sửa đổi, bổ sung. Trường hợp không ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung phải
trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
+ Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo Phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết
công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến
thực hiện đồng quản lý;
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày thông báo theo
quy định Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế (nếu cần), tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt
ban hành hành Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng theo Mẫu số 08.BT Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không ban hành Quyết định sửa đổi,
bổ sung phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả theo phiếu hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại nơi
nhận hồ sơ (hoặc) gửi qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị (Mẫu số 07.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP);
- Thông tin về tổ chức cộng đồng (Mẫu số 04.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung tên tổ chức và tên người đại
diện của tổ chức cộng đồng);
- Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện và dự thảo
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản mới đối với trường hợp sửa đổi,
bổ sung phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản; vị trí, ranh giới khu
vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
- Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện và dự thảo quy
chế mới đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng;
- Bản chính biên bản họp của tổ chức cộng đồng về
các nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung (Mẫu số 05 .BT Phụ lục I, Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP).
b)Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh
giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban
hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức cộng đồng
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh;
- Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị (Mẫu số 07.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP);
- Thông tin về tổ chức cộng đồng (Mẫu số 04.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung tên tổ chức và tên người đại
diện của tổ chức cộng đồng);
- Bản chính biên bản họp của tổ chức cộng đồng về
các nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung (Mẫu số 05.BT Phụ lục I, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu số 04.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG TIN VỀ TỔ
CHỨC CỘNG ĐỒNG
1. Thông tin của tổ chức cộng đồng:
- Tên tổ chức cộng đồng:
............................................................................................
- Tổ chức cộng đồng được thành lập theo Quyết định
số ..............................................
ngày …….tháng…..năm ……. (nếu có)
- Số lượng thành viên:
.................................................................................................
- Thành phần tham gia tổ chức cộng đồng:
...................................................................
2. Thông tin người đại diện của tổ chức cộng đồng
(Đối với trường hợp đề nghị thay đổi người đại diện của tổ chức cộng đồng):
- Họ và tên:
............................................................................ Giới
tính: …………………
- Ngày tháng năm sinh:
.................................. Dân tộc: …………….Quốc tịch: …………..
- Mã số định danh/số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước
công dân: .............................
- Nghề nghiệp: ............................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:
..........................................................................................................
- Số điện thoại liên hệ: .................................................................................................
3. Danh sách thành viên tổ chức cộng đồng:
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Số người trong
hộ làm nghề liên quan đến TS
|
Chỗ ở hiện tại
|
Khai thác thủy
sản
|
Nuôi trồng thủy
sản
|
Nghề khác
|
Số ĐK tàu cá
|
Chiều dài tàu
cá (m)
|
Nghề khai thác
TS
|
Ngư trường khai
thác chính
|
Nguồn thu nhập
(chính/ phụ)
|
Khu vực nuôi
|
Diện tích nuôi
|
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Nguồn thu nhập
(chính/ phụ)
|
Tên nghề
|
Nguồn thu nhập
(chính/ phụ)
|
A
|
Thành viên là hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Thành viên là cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP X
Mẫu số 05.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ……
tháng ……. năm…….
BIÊN BẢN HỌP CỦA
TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
Thông qua nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức cộng đồng:
..........................................................................................
2. Số lượng thành viên tổ chức cộng đồng:
.................................................................
3. Thành phần tham dự họp (ghi cụ thể thông tin của
đại biểu và số lượng thành viên tổ chức cộng đồng tham dự họp):
4. Thời gian, địa điểm tổ chức họp:
..............................................................................
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu tham dự, người
chủ trì, người ghi biên bản cuộc họp.
2. Thảo luận, thống nhất và biểu quyết thông qua nội
dung về [lựa chọn một hoặc nhiều nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung]:
- Tên tổ chức cộng đồng (đối với tổ chức cộng đồng
không có tư cách pháp nhân).
- Tên người đại diện của tổ chức cộng đồng.
- Phạm vi quyền quản lý được giao.
- Vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao.
- Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản.
- Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
(Người ghi biên bản ghi đầy đủ ý kiến của các đại
biểu tham dự, kết quả biểu quyết thông qua của thành viên tổ chức cộng đồng đối
với từng nội dung)
Cuộc họp kết thúc vào hồi …………….., ngày
…..tháng…..năm …… tại [tên địa điểm tổ chức đại hội].
Biên bản này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị
ngang nhau.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ THAM DỰ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)