|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1558/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1558/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
17 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày
09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số
44/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải: Số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
Hải Phòng tại Tờ trình số 53/TTr-SGTVT ngày 17/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ trên địa bàn
thành phố Hải Phòng (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng
quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố và Dịch vụ công
trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/6/2024.
Thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6,
8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32,
33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52,
53, 54, 55 phần I. Lĩnh vực Đường bộ mục B và Thủ tục hành chính có số thứ tự
1,2 phần III. Lĩnh vực Đường bộ Mục E được ban hành kèm theo Quyết định số
1431/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn
thành phố Hải Phòng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ GTVT;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, CĐAN HP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, XDGT&CT;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG (52 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số: 1558/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của Chủ tịch UBND thành
phố)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (51 TTHC)
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
(Ghi rõ cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC của tổ chức, cá
nhân)
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
(Nếu không có ghi rõ là “Không quy định”)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích (Ghi rõ tiếp nhận hoặc trả kết hoặc cả hai)
|
1
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Trực tuyến: 115.000 đồng;
- Trực tiếp: 135.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT Quy định về cấp,
sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư 01/2021/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Trực tuyến: 115.000 đồng;
- Trực tiếp: 135.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT Quy định về cấp,
sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư 01/2021/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
2.000769
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường
hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
03 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT
ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản
lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành
nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
5
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát
hạch sau khi đạt kết quả kỳ sát hạch, đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp
giấy phép lái xe (đối với trường hợp phải sát hạch lại)
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại
giấy phép lái xe khi người lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy
phép lái xe.
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
6
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Trực tuyến: 115.000 đồng;
- Trực tiếp: 135.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
7
|
1.002801
|
Đối giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
8
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
9
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
10
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
11
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định tổ chức kiểm tra;
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Sở Giao thông vận tải
|
200.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
12
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định tổ chức kiểm tra;
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Sở Giao thông vận tải
|
200.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
13
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
14
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Cấp đổi biển số: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
+ Cải tạo, thay đổi màu sơn: 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận chỉ hồ sơ đúng theo quy định tổ chức kiểm tra;
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng;
- Đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000
đồng;
- Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng.
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
15
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký 3 ngày
làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000
đồng
- Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000
đồng.
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
16
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định tổ chức kiểm tra;
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000
đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
17
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
18
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định tổ chức kiểm tra;
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
19
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương
tiện và người lái
|
20
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số
65/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
21
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
03 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số
65/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
22
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào
tạo lái xe cho cơ sở đào tạo
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số
65/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
23
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số
65/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
24
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số
65/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
25
|
1.001623
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
- Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
26
|
1.005210
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
27
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay
đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề
nghị.
- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
28
|
1.000004
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số
65/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
29
|
1.004998
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không có
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
30
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
31
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
32
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
33
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
34
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
35
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
36
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
37
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bàng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
- Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
38
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
- Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
39
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Một phần
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
40
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Một phần
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
41
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
42
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
43
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
44
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
45
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Một phần
|
Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
46
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Một phần
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
47
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Một phần
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
48
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
49
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
50
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
51
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ (01
TTHC)
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VB QPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.001970
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương
tiện và người lái
|
Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1558/QĐ-UBND ngày 17/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|