TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp
lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,
4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
(71 TTHC)
|
1
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải
đường bộ qua
biên giới
|
2
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ
|
4
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước
quyền sử dụng
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ
|
6
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
|
7
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
|
8
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
|
9
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
15 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư
48/2012/TT-BGTVT ngày
15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
15 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư
48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải.
|
11
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 3
|
X
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 3
|
X
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
13
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Lào
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 3
|
X
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
14
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 3
|
X
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
15
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 3
|
X
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
16
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
17
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 3
|
X
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
18
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt
Nam và Lào
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 3
|
X
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021
|
19
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công - ten -
nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt
theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công -
ten - nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ
|
21
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ
|
22
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số
49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
73/2015/TT-BGTVT của Bộ Tài chính.
|
23
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai
thác
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008
- Thông tư số
49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
73/2015/TT-BGTVT của Bộ Tài chính.
|
24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải
đường bộ qua biên giới
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
|
25
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
|
26
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện
hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ
|
27
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
|
28
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
|
29
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
30.000đ
|
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm
2008
- Thông tư số
06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
08 ngày
|
Sở GTVT
|
200.000đ
|
|
X
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm
2008
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
08 ngày
|
Sở GTVT
|
200.000đ
|
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
32
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Thay đổi
thông tin liên quan đến chủ sở hữu 03 ngày
- Biển số bị
hỏng: 15 ngày kể
- Cải tạo
thay đổi màu sơn: 03 ngày
|
Sở GTVT
|
- Lệ phí đổi giấy đăng
ký kèm biển số: 200.000đ
- Lệ phí đổi giấy đăng
ký không kèm biển số: 50.000đ
- Lệ phí đóng
lại số khung, số máy: 50.000đ
|
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
03 ngày kể từ
ngày hết thời gian đăng tải
|
Sở GTVT
|
- Cấp lại giấy
đăng ký kèm biển số: 200.000đ
- Cấp lại giấy
đăng ký không kèm biển số: 50.000đ
|
|
X
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
34
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT
ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
70.000đ
|
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày
12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
36
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
trong cùng một tỉnh, thành phố
|
03 ngày kể từ
ngày kết thúc kiểm tra
|
Sở GTVT
|
50.000đ
|
|
X
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
37
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở
khác tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
38
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng
từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
08 ngày
|
Sở GTVT
|
200.000đ
|
|
X
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
39
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
Mức độ 3
|
X
|
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021.
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
40
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
|
X
|
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
41
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
|
X
|
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021.
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
42
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
|
X
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017.
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
43
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
|
|
-Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017.
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
44
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
10 ngày kể từ
ngày kết thúc kỳ sát hạch; Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
Mức độ 3
|
X
|
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày
27/01/2021.
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
45
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
|
|
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021, Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015
của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
46
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
|
|
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021, Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015
của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
47
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
01 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
48
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện
hoạt động
|
Thay đổi
trang thiết bị 10 ngày;
- Do bị hỏng,
mất, thay đổi nội dung GCN: 03 ngày.
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
53
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
54
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
55
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải.
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
|
56
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
57
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015, Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/06/2020 của Bộ Giao thông vận
tải.
|
58
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến
quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
07 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
59
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức
thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
60
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc
lộ
|
07 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
61
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
04 ngày đối với
công trình điện từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km; 07
ngày đối với các công trình khác
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015, Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017, Thông tư số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/06/2020 của Bộ Giao thông vận tải.
|
62
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ
trên quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
63
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
đang khai thác
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải.
|
64
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
65
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
04 ngày đối với
chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ
35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km; 07 ngày đối với các công
trình khác
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015, Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/06/2020 của Bộ Giao thông vận
tải.
|
66
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần
lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày
16/12/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
67
|
Cấp lại giấy phép sử dụng tạm thời một
phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
68
|
Thẩm định: Báo cáo nghiên cứu khả thi/
Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh của người quyết định
đầu tư
|
- Dự án sử dụng
vốn đầu tư công:
+ Không quá
30 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá
20 ngày đối với dự án nhóm C.
- Dự án đầu
tư xây dựng không sử dụng vốn đầu tư công: do người quyết định đầu tư xem
xét, quyết định nhưng không dưới:
+ Không quá
25 ngày đối với dự
án
nhóm B;
+ Không quá
15 ngày đối với dự án nhóm C
|
Sở GTVT
|
Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Mức độ 4
|
X
|
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều
theo Luật số 62/2020/QH2014.
- Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của CP
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của CP;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
69
|
Thẩm định: Báo cáo nghiên cứu khả thi/
Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
- Dự án sử dụng
vốn đầu tư công:
+ Không quá 25 ngày đối
với dự án nhóm B;
+ Không quá
15 ngày đối với dự án nhóm C.
- Dự án đầu
tư xây dựng không sử dụng vốn đầu tư công: do người quyết định đầu tư xem
xét, quyết định nhưng không dưới:
+ Không quá 20
ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá
10 ngày đối với dự án nhóm C
|
Sở GTVT
|
Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Mức độ 4
|
X
|
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một
số điều theo Luật số
62/2020/QH2014.
- Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của CP
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
70
|
Thẩm định thiết kế xây dựng/ thiết kế
xây dựng điều chỉnh triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về
xây dựng
|
Thời gian thẩm
định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như
sau:
+ Không quá 30 ngày đối
với công trình cấp II và cấp III;
+ Không quá
20 ngày đối với công trình còn lại
|
Sở GTVT
|
Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Mức độ 4
|
X
|
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một
số điều theo Luật số 62/2020/QH2014
- Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của CP.
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của CP;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
71
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng
đối với các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở GTVT
|
20 ngày
|
Sở GTVT
|
Theo quy định
tại khoản 8, Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP
|
Mức độ 4
|
X
|
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ
sung một số điều theo Luật số 62/2020/QH 2014.
- Nghị định số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ.
|
II. Lĩnh vực
Đường thủy nội địa (42 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới
Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
4
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
5
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
100.000đ
|
|
X
|
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
|
6
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
100.000đ
|
|
X
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
100.000đ
|
Mức độ 4
|
X
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của CP.
- Thông tư
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
100.000đ
|
Mức độ 4
|
X
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến
đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội
địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
10
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
11
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
12
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
cảng thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
13
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
100.000đ
|
|
X
|
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
|
14
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
100.000đ
|
|
|
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
|
15
|
Công bố lại hoạt động cảng, thủy nội
địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
100.000đ
|
Mức độ 4
|
X
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa
siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường
thủy nội địa
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Nghị định số
24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ
- Thông tư số
61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
17
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
18
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
luồng đường thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
19
|
Đổi tên cảng, bến thủy
nội địa, khu neo đậu
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ
|
20
|
Cho ý kiến về việc cải tạo, nâng cấp cảng,
bến thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
21
|
Thỏa thuận nâng cấp bên thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
22
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành
cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp
với cấp kỹ thuật
cảng thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
100.000đ
|
|
X
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC của Bộ
Tài chính.
|
23
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
Mức độ 4
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
24
|
Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
25
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
26
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ
|
27
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy
nội địa đối với công trình, hoạt động
trên đường thủy nội địa
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
28
|
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội
địa
|
08 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị định số
159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ
|
29
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí, dưới nước tại
vùng 1
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ
|
30
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn
|
05 ngày
|
Sở GTVT
|
- Lệ phí cấp, đổi GCN khả năng chuyên
môn: 50.000 đ
- Lệ phí cấp
chứng chỉ chuyên môn:
20.000 đ
|
|
|
- Thông tư số
40/2019/TT-BGTVT 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
trong phạm vi địa phương
|
10 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
10 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
|
- Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
33
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy
chứng nhận khả
năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Thông tư số
198/2016/TT-BTC
|
|
|
- Thông tư số
40/2019/TT-BGTVT 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
34
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
70.000 đ
|
|
X
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
35
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
70.000 đ
|
|
X
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
36
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
70.000 đ
|
|
X
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
37
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
70.000 đ
|
|
X
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
38
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
70.000 đ
|
|
X
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ TC
|
39
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
70.000 đ
|
|
X
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
40
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
70.000 đ
|
|
X
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
70.000 đ
|
|
X
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
42
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
03 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
III. Lĩnh vực Đăng kiểm
( 02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
07 ngày
|
Sở GTVT
|
- Phí thẩm định thiết
kế: 300.000đ
- Lệ phí cấp
GCN thẩm định thiết
kế: 50.000đ (xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000đ)
|
|
X
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016,
- Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
Tối đa 01
ngày, đối với phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70km và 02 ngày đối với phương tiện
cách trụ sở làm việc từ 70km trở lên
|
Sở GTVT
|
50.000đ
|
|
X
|
- Thông tư số
48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
237/TT-BTC ngày 11/11/2016, Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
IV. Lĩnh vực Du lịch
(03 TTHC)
|
1
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật Du lịch
năm 2017
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
2
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
02 ngày làm
việc đối với phương tiện là xe ô tô;
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật Du lịch
năm 2017
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
07 ngày làm
việc đối với phương tiện thủy nội địa
|
3
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
02 ngày làm
việc đối với phương tiện là xe ô tô
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật Du lịch
năm 2017
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
07 ngày làm
việc đối với phương tiện thủy nội địa
|
V. Lĩnh vực Thuế (01
TTHC)
|
1
|
Xác định xe thuộc diện không chịu phí,
được bù trừ hoặc trả lại tiền phí
đã nộp.
|
a) Trường hợp xe dừng lưu hành liên tục
30 ngày trở lên
- Trường hợp chưa đủ điều kiện thì ra Thông báo
theo mẫu tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính trả lại doanh
nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ. Thời gian thực hiện 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.
- Trường hợp đủ điều kiện, Sở Giao thông vận tải
ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập Biên bản tạm giữ phù
hiệu, biển hiệu (nếu có) theo mẫu tại
Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; thời gian thực hiện 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đơn.
b) Trường hợp xe ô tô không
tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, Sở
Giao thông vận tải thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ chậm nhất trong
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện xem xét,
Sở Giao thông vận tải tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và xác nhận vào
Đơn đề nghị nếu các phương tiện đủ điều kiện theo nội dung kê khai của doanh
nghiệp, thời gian thực hiện chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ.
Trường hợp kết quả kiểm tra không đúng
với đơn đề nghị,
doanh nghiệp có trách nhiệm
hoàn thiện lại hồ sơ, để Sở Giao thông vận tải xác nhận.
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông tư số
70/2021/TT-BTC ngày 12/8/2021 của Bộ Tài chính
|