|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1466/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1466/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
05 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày
18/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chê một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 1792/TTr-SKHCN ngày 29/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải TTHC trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể
như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm đăng tải
công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử
thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết TTHC
theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; gửi nội dung cụ
thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo
dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu
nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế nội dung tương ứng đã được công bố
tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh số: 2092/QĐ-UBND ngày 23/11/2018,
2122/QĐ-UBND ngày 31/12/2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; các
cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại: Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2011/TT- BKHCN ngày 15/11/2011 và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014
|
Thay nội dung, căn cứ pháp lý
|
2
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại: Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2011/TT- BKHCN ngày 15/11/2011 và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014
|
Thay nội dung, căn cứ pháp lý
|
3
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại: Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2011/TT- BKHCN ngày 15/11/2011 và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014
|
Thay nội dung, căn cứ pháp lý
|
4
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại: Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014
|
Thay nội dung, căn cứ pháp lý
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử,
trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”;
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”;
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.
+ Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành, viết tắt
là “Phòng QLCN&CN”
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
|
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu ban hành văn bản
từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên
|
10,5 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận. Hoặc ký văn bản từ chối
giải quyết (nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo Sở KHCN
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
2. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
|
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu ban hành văn bản
từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên
|
6,5 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận. Hoặc ký văn bản từ chối
giải quyết (nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo Sở KHCN
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
|
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu ban hành văn bản
từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên
|
10,5 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận. Hoặc ký văn bản từ chối
giải quyết (nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo Sở KHCN
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
|
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu ban hành văn bản
từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên
|
6,5 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận hoặc ký văn bản từ chối
giải quyết (nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo Sở KHCN
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1466/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
876
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|