|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1347/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1347/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 30
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn tại Tờ trình số 1955/TTr-SNN ngày 20/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13
Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, cụ thể như sau:
1. 12 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự: số 3
mục I (lĩnh vực bảo vệ thực vật); số 11, 13, 14, 19, 22, 23 mục III (lĩnh vực
thủy sản) Phần A (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn) thuộc Danh mục thủ tục hành chính kèm theo
Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại số thứ tự: số 6 mục
II (lĩnh vực thủy sản) Phần A (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) thuộc Danh mục thủ tục hành chính
kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ
An về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại số thứ tự: số 1 mục
II (lĩnh vực thủy sản) Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) thuộc Danh mục thủ
tục hành chính kèm theo Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại số thứ tự: số 1 mục
I (lĩnh vực thủy sản) Phần B (thủ tục hành chính cấp huyện) thuộc Danh mục thủ
tục hành chính kèm theo Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự: số
1, 4, 5 mục I (lĩnh vực thủy sản); số 1 mục III (lĩnh vực thú y) phần A (Thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn) thuộc Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số
3224/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, thị xã; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (đ/c Đệ);
- CVP UBND tỉnh;
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (TP, Th).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Mã và tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức, địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
I
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
|
1
|
1.002338. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
(1) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh:
a) Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy
định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời
hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
b) Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy
định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được
sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
(2) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
a) Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
b) Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh
hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh
theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh Nghệ An hoặc cán bộ Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện được Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Nghệ An Quyết định ủy quyền.
|
Lệ phí:
- Phí kiểm tra lâm sàng động vật:
+ Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu:
50.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng;
+ Lợn: 60.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng;
+ Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động
vật khác có khối lượng tương đương: 300.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng;
+ Gia cầm: 35.000 đồng/ xe ô tô/xe chuyên dụng;
+ Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá
sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm,
ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , ngày 30/6/2016 của bộ nông nghiệp và phát triển
nông thôn quy định danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện
phải kiểm dịch: 100.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng;
- Giám sát cách ly kiểm dịch:
+ Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản):
800.000 đồng/ Lô hàng
+ Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy
sản): 500.000 đồng/ Lô hàng
- Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi
và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm)
+ Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh: 200.000
đồng/Lô hàng;
+ Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm
từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi
khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xường, pa tê, xúc xích, dăm bông,
mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua,
bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi,
trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng
tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và
các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy
sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm,
bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức
ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật:
Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại
dược liệu khác có nguồn gốc động vật; da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp
muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá
và từ các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông
công và lông của các loài chim khác; Răng sừng, móng, ngà, xương của động
vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm: 100.000
đồng/Lô hàng.
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016.
-Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật;
- Thông tư 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y;
|
Cắt giảm 1 ngày giải quyết so với quy định đối
với trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định
tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
1.004918. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng
giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố
mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định đối với
trường hợp cấp mới
|
2
|
1.004915. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Mức thu phí
5.700.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý giống,
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
|
3
|
1.004913. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
|
4
|
1.004694. Công bố mở cảng cá loại 2
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi,
thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
|
5
|
1.004697. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
|
6
|
1.004692. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Cắt giảm 02 ngày giải quyết so với quy định
|
7
|
1.004684. Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi
trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải
lý)
|
- Trường hợp cấp mới: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp cấp lại/gia hạn: 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
|
8
|
1.004359. Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản (
|
5,5 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm
việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 dịch vụ
Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại
20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt
động thủy sản.
|
Cắt giảm 0,5 ngày so với quy định
|
9
|
1.004344. Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đăng kiểm
viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu
cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và
đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và
phát triển nguồn lợi thủy sản;
- Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
của UBND tỉnh Nghệ An Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét
duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê mua tàu
cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An.;
- Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 08/8/2022
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đặc thù và
quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán,
thuê mua tàu cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm
theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh Nghệ An.
|
|
10
|
1.003650. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm
viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu
cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và
đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024
của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở
đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu
cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
|
11
|
1.003593. Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
trong nước (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn);
tối đa 700.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về ghi, nộp báo
cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc
thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác
nhận nguồn gốc thủy sản khai thác do Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành;
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt
động thủy sản;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong
lĩnh vực thủy sản.
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
1.004478. Công bố mở cảng cá loại 3
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
|
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|