|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1284/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính Kiên Giang
Số hiệu:
|
1284/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Minh Phụng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1284/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 06 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2731/QĐ-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-BTC
ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 148/TTr-STC ngày 15/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc công bố thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài chính/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và Quyết
định số 2066/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính Ngành Tài chính
đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
chính/UBND cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm
soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn
tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai
và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,
Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ
chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng
Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, Phòng KSTTHC, HCTC;
- Lưu: VT, phmanh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
01
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong
Khu kinh tế
|
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày
03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.
|
02
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
15
ngày
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
|
03
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
15
ngày
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
|
04
|
Khấu trừ tiền
bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
|
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
|
05
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
Công nghệ cao
|
15
ngày
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
|
06
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
30
ngày
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công.
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày
29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND
ngày 24/07/2018 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.
|
07
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30
ngày
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC .
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
08
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
30
ngày
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
09
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
30
ngày
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
10
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
30 ngày
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
11
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại
các Điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
|
Không
quá 30 ngày mỗi bước
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
12
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
7
ngày
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
13
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
7
ngày
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
14
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
30
ngày
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
15
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30
ngày
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
16
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
30
ngày
|
Sở
Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
17
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
Không
quá 30 ngày đối với mỗi bước
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
18
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
Không
quá 30 ngày đối với mỗi bước
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
19
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Không
quá 30 ngày đối với mỗi bước
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
20
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
Không
quá 30 ngày đối với mỗi bước
|
UBND
tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
21
|
Mua quyển hóa đơn
|
Không
quá 5 ngày
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
22
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Không
quá 5 ngày
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
23
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Không
quá 2 ngày
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
24
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử
về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển
nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
|
Không
quá 2 ngày
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH
|
01
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối
với dự án hoàn thành, hạng mục công trình độc lập hoàn thành, dự án dừng thực
hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm
thu
|
01
tháng đối với dự án nhóm C; 02 tháng đối với dự án nhóm B; 04 tháng đối với
dự án nhóm A
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về việc quyết toán dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày
30/7/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số
09/2016/TT-BTC .
|
02
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối
với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng
thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
được nghiệm thu
|
01
tháng đối với dự án nhóm C; 02 tháng đối với dự án nhóm
B; 04 tháng đối với dự án nhóm A
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC
- Thông tư số 64/2018/TT-BTC .
|
03
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
3
ngày
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày
23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong
hoạt động tài chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP
ngày 15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP và Nghị
định số 106/2011/NĐ-CP ;
- Căn cứ Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách.
|
II. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ GIÁ
|
01
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
5
ngày
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13
- Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
+ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
|
02
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền Sở
Tài chính
|
5
ngày
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
+ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
|
III. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
30
ngày
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND .
|
2
|
Quyết định bán tài sản công
|
30
ngày
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT- BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
3
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
30
ngày
|
Sở
Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
01
|
Mua quyển hóa đơn
|
Không
quá 5 ngày
|
UBND
cấp huyện
|
không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND
ngày 24/07/2018 ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.
|
02
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Không
quá 5 ngày
|
UBND
cấp huyện
|
không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP .
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH
|
01
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối
với dự án hoàn thành, hạng mục công trình độc lập hoàn thành, dự án dừng thực
hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm
thu
|
01
tháng đối với dự án nhóm C; 02 tháng đối với dự án nhóm B; 04 tháng đối với
dự án nhóm A
|
UBND
cấp huyện
|
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đấu thầu
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Thông tư số
09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 quy định về việc quyết toán dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày
30/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
|
02
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối
với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng
thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
được nghiệm thu
|
01
tháng đối với dự án nhóm C; 02 tháng đối với dự án nhóm B; 04 tháng đối với
dự án nhóm A
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC
- Thông tư số 64/2018/TT-BTC
|
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1284/QĐ-UBND ngày 06/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|