ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1281/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 27
tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT,
CHĂN NUÔI, LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, THÚ Y, THỦY
SẢN, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tỉnh Cà
Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 202/TTr-SNN ngày 20/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố cắt giảm thời gian
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm
nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Thú y, Thủy sản, Phòng,
chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục). Các thủ tục hành chính
này thay thế các thủ tục hành chính tại Danh mục được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố tại số thứ tự 1, 3, 5, 6, 7 mục I, số thứ tự 11 mục II, số thứ tự
25 mục V, số thứ tự 26, 28 mục VI, số thứ tự 45, 46 mục IX, số thứ tự 49, 51,
52 mục XI Phần A; số thứ tự 3 mục II Phần B và số thứ tự 5 mục III Phần C của
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 15/12/2023; số thứ tự 1 Phần A của Quyết định
số 27/QĐ-UBND ngày 09/01/2024; số thứ tự 4 Phần A của Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày
11/01/2024 và số thứ tự 2, 3, 4 mục II Phần A của Quyết định số 904/QĐ-UBND
ngày 06/5/2024.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình). Quy trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại số thứ tự
1, 2, 5, 6 mục I, số thứ tự 10 mục II, số thứ tự 22 mục V, số thứ tự 23, 25 mục
VI, số thứ tự 40 mục IX, số thứ tự 42, 44, 45 mục XI, số thứ tự 77 mục XIII
Phần A; số thứ tự 3 mục II Phần B và số thứ tự 5 mục III Phần C kèm theo Quyết
định số 2256/QĐ-UBND ngày 15/12/2023; số thứ tự 1 Phần A của Quyết định số
27/QĐ-UBND ngày 09/01/2024; số thứ tự 4 Phần A của Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2024 và số thứ tự 2, 3, 4 mục II Phần A của Quyết định số
904/QĐ-UBND ngày 06/5/2024.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công
khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng:NNTN, CCHC (VLi25/T6);
- Lưu: VT, M.A362/6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN
NUÔI, LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, THÚ Y, THỦY SẢN,
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1281/QĐ-UBND ngày 27/06/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
*CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau,
địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo
quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp xã: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận:Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.004493.00 0.00.00.H12
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
(cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004493” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.004346.00 .00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Trong thời hạn 09 ngày làm
việc (cắt giảm 03/12 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004346” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.004363.00 0.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Trong thời hạn 09 ngày làm
việc (cắt giảm 03/12 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004363” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.007931.00 0.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Trong thời hạn 06 ngày làm
việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
500.000 đồng
|
- Luật số 31/2018/QH14;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính phủ.
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007931” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.007933.00 0.00.00.H12
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Không
|
- Luật số 31/2018/QH14;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007933” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
1.008128.00 0.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy
mô lớn
|
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt
giảm 04/20 ngày làm
việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải
quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và quyết định: Chi cục Chăn nuôi
và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
- Thẩm định để
cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn
nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám
sát duy trì điều kiện
chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật
số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính
phủ
- Thông tư số 24/2021/TT-BCT
ngày 31/3/2021
của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị định số
46/2022/NĐ-CP ngày
13/7/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của
thủ tục được kết
nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.008128” trên
Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
3.000198.00 0.00.00.H12
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc (cắt giảm 03/13 ngày, tỷ lệ 23%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Thu trực tiếp:
+ Công nhận lâm phần tuyển
chọn: 300.000 đồng/lô giống;
+ Công nhận vườn giống:
1.200.000 đồng/vườn giống;
+ Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống:
+ Bình tuyển, công nhận cây
mẹ (cây trội), cây đầu dòng: 225.000 đồng.
+ Bình tuyển, công nhận rừng giống:
1.200.000 đồng.
+ Bình tuyển, công nhận vườn
giống cây lâm nghiệp:
1.200.000 đồng.
- Khi nộp trực tuyến mức thu
bằng 50% mức thu nộp trực tiếp nêu trên.
|
- Thông tư số 22/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau;
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000198” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
1.000055. 000.00.00.H12
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Trong thời hạn 14 ngày làm
việc (cắt giảm 04/18 ngày làm việc, tỷ lệ 22%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết
định: Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Thông tư số 28/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 13/2023/TT-
BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000055” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
1.011470.00 0.00.00.H12
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm
quyền phê
duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Trong thời hạn 07 ngày
(cắt giảm 01/08 ngày, tỷ lệ 12,5%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011470” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
10
|
1.007918.00 0.00.00.H12
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt
giảm 03/17 ngày làm việc, tỷ lệ 17,6%) kể
từ
ngày nhận đủ hồ
sơ
hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải
quyết thủ tục
hành
chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và Quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (được Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh ủy
quyền thực
hiện).
|
Không
|
- Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT
ngày
30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của
thủ tục được kết
nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.007918” trên
Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
1.004815.00 0.00.00.H12
|
Đăng ký mã số cơ
sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm
II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
- Trường hợp 1: Trường hợp không
kiểm tra thực tế: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Trường hợp 2: Trường hợp cần kiểm tra thực tế: Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày
làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải
quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và Quyết định: Chi cục Kiểm lâm, Chi cục
Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển
nông thôn.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021
của Chính phủ;
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của
thủ tục được kết
nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004815” trên
Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
12
|
2.001827.0 00.00.00.H 12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Trong thời hạn 09 ngày làm
việc (cắt giảm 03/12 ngày, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
700.000 đồng/ cơ sở
|
- Luật số 55/2010/QH12.
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001827” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
13
|
2.001823.0 00.00.00.H 12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm hết hạn)
|
Trong thời hạn 09 ngày làm
việc (cắt giảm 03/12 ngày, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Thủy sản thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
700.000 đồng/ cơ sở
|
- Luật số 55/2010/QH12.
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001823” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
14
|
1.004022.00 0.00.00.H12
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Trong thời hạn 06 ngày làm
việc (cắt giảm 06/12 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Phí thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y
thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004022” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
15
|
1.004839.00 0.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
(cắt giảm 02/04 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Không
|
- Luật số 79/2015/QH13;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004839” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
16
|
2.002132.00 0.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
+ Trường hợp 1: Đối
với Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y hết hạn:
Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 03/12 ngày làm việc, tỷ lệ
25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ Trường hợp 2: Đối
với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y Trong thời hạn 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ
chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản
phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán
bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ
kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 10/2022/TT-
BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002132” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
17
|
1.003590. 000.00.00.H 12
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
- Trường hợp 1: Đối
với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt
giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối
với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi: Trong thời hạn 09 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Cơ quan,
đơn vị thực hiện và Quyết định: Trung tâm Đăng kiểm tàu cá - Chi cục Thủy sản
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5% giá thiết kế, Mục II Biểu
phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC
ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003590” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
18
|
1.004913.0 00.00.00.H 12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)
|
Trong thời hạn 06 ngày làm
việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Khoản 2 Điều 2 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024;
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004913” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
19
|
1.004918.0 00.00.00.H 12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố
mẹ và giống
thủy
sản
không phải
là giống
thủy sản bố
mẹ)
|
- Trường hợp 1:
Đối với trường hợp cấp mới: Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm
02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối
với trường hợp cấp lại: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Phụ lục I Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024;
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004918” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
20
|
1.004915.0 00.00.00.H
12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản
xuất
thức ăn thuỷ sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp mới: Trong thời hạn
06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Trường
hợp 2: Đối với trường hợp
cấp
lại: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản thuộc
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Phí thẩm định cấp
mới giấy chứng nhận (có hoạt động
sản xuất) 5.700.000 đồng/lần
|
- Luật
số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ;
- Thông tư số
112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024;
- Quyết định
số 1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của
thủ tục được kết
nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004915” trên
Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
21
|
1.000045 .000.00.0 0.H12
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
và Quyết định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000045” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
21
|
1.000045 .000.00.0
0.H12
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm
03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Hạt
Kiểm lâm cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000045” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
22
|
2.002163 .000.00.0
0.H12
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và
nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm
02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của
Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002163” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
Tổng số Danh
mục có 22 TTHC (trong đó: 20 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp
xã)./.
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN
NUÔI, LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, THÚ Y, THỦY SẢN,
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1281/QĐ-UBND ngày 27/06/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
1. Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) (Mã
số hồ sơ: 1.004493.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày
làm việc (trường hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
2. Nhóm 02 thủ tục: 2.1. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã số TTHC: 1.004363.H12);
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã số
TTHC: 1.004346.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 03/12 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật quyết định thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở (trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực đối với cơ
sở đã được kiểm tra đánh giá xếp loại A thì không thành lập đoàn đánh giá và
không đánh giá thực tế tại cơ sở), khi có kết quả đánh giá của đoàn đánh
giá thực tế, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 8,5 ngày làm việc.
(Trường hợp chưa đạt yêu
cầu, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở
những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60
ngày làm việc. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại;
trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón (Mã số
TTHC: 1.007931.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày
làm việc (trường hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
4. Xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón (Mã số TTHC: 1.007933.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa
đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ),
khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm
việc (trường hợp không xác nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
5. Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã số TTHC:
1.008128.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy
đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 15,5 ngày làm việc (trường hợp
không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
6. Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Mã số TTHC: 3.000198.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 03/13 ngày, tỷ lệ 23%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày làm việc (trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
7. Phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (Mã số TTHC: 1.000055.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 04/18 ngày làm việc, tỷ lệ 22%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn 11 ngày làm việc
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thẩm định hồ sơ duyệt trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định: 10,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm
việc.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc (trường hợp
không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
8. Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Mã số TTHC: 1.011470.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 01/08 ngày, tỷ lệ cắt giảm 12,5%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 6,5 ngày (trường hợp không phê duyệt phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
9. Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư) (Mã số hồ sơ:
1.007918.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 03/17 ngày làm việc, tỷ lệ 17,6%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 13,5 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
10. Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES (Mã số hồ
sơ: 1.004815.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong
thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Trường
hợp cần kiểm tra thực tế: Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20
ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Thuỷ sản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm hoặc Chi cục Thuỷ sản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Thuỷ
sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường
hợp 1: 2,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 14,5 ngày làm việc
(trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
11. Nhóm 02 thủ tục: 11.1.
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã số TTHC: 2.001827.H12);
11.2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) (Mã số TTHC: 2.001823.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 03/12 ngày, tỷ lệ 25%) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Thuỷ sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thuỷ
sản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình lãnh đạo Chi cục Thuỷ sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ký
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 8,5 ngày làm
việc (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
12. Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y (Mã số hồ sơ: 1.004022.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 06/12 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy
đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày làm việc (trường hợp
không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
13. Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Mã số TTHC: 1.004839.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 02/04 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ
chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy
đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm việc (trường hợp
không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
14. Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 2.002132.H12)
a) Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp 1: Đối với
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y: Trong thời hạn 09 ngày làm việc
(cắt giảm 03/12 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ).
+ Trường hợp 2: Đối với
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy
đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 8,5 ngày làm việc;
trường hợp 2: 3,5 ngày làm việc (trường hợp không cấp Giấy phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
15. Cấp giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế tàu cá (Mã số TTHC: 1.003590.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với
hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm
03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với
hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi: Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Trung tâm Đăng kiểm tàu cá) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Thuỷ sản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm tàu cá ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 11,5 ngày làm việc;
trường hợp 2: 8,5 ngày làm việc (trường hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
16. Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (Mã số hồ sơ:
1.004913.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Thuỷ sản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Thuỷ sản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình lãnh đạo Chi cục Thuỷ sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày làm việc (trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
17. Nhóm 02 thủ tục: 17.1.
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) (Mã số TTHC: 1.004918.H12); 17.2. Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài) (Mã số TTHC: 1.004915.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với
trường hợp cấp mới: Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm
việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với
trường hợp cấp lại: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Thuỷ sản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Thuỷ sản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình lãnh đạo Chi cục Thuỷ sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 5,5 ngày làm việc; trường hợp 2:
1,5 ngày làm việc (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
18. Xác nhận bảng kê lâm sản
(Mã số TTHC: 1.000045.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Hạt Kiểm lâm cấp huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Hạt Kiểm
lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 6,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (Mã số hồ sơ:
2.002163.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 29%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp xã xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
- Bước 2: Công chức phụ trách
chuyên môn Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ
đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ
động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng
theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Tổng số Quy trình có 22 TTHC
(trong đó: 20 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã)./.