THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1217/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Số hiệu VBQPPL quy
định
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên lĩnh vực đã
công bố
|
Tên lĩnh vực chuẩn
hóa
|
I. Lĩnh vực giáo dục trung học (08 TTHC)
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo
dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số 13 5/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
UBND tỉnh
|
5
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
UBND tỉnh
|
6
|
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ;
Thông tư số
18/2014/TT-BGDĐT ;
Thông tư số
05/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Cơ sở giáo dục
|
7
|
1.000270
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo dục Trung học
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
8
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung
học
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục Trung học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
II. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (04 TTHC)
|
1
|
1.005065
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường
xuyên
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.005062
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường
xuyên
|
UBND tỉnh
|
3
|
1.000744
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường
xuyên
|
UBND tỉnh
|
4
|
1.005057
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục thường
xuyên
|
UBND cấp tỉnh
|
III. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (21 TTHC)
|
1
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
5
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
6
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc
địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ
thông
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
7
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Thủ tướng Cơ sở giáo dục đại học; Hiệu trưởng trường CĐSP
|
8
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Cơ sở giáo dục
|
9
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Cơ sở giáo dục
|
10
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Cơ sở giáo dục
|
11
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị
của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Cơ sở giáo dục
|
12
|
1.005466
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
13
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
14
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
15
|
1.004712
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh
|
16
|
2.001805
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND tỉnh; Sở Nội vụ
|
17
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động
giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục thường
xuyên
|
Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
18
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động
giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
19
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
20
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
21
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
IV. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4
TTHC)
|
1
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục Mầm non
|
Kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục Tiểu học
|
Kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân (9 TTHC)
|
1
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
3
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục Trung học
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
4
|
1.000729
|
xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT
|
Giáo dục thường
xuyên
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
5
|
2.000011
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ; Nghị định số
20/2014/NĐ-CP
|
Cơ sở vật chất và thiết
bị trường học
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND tỉnh
|
6
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ; Quyết định số
72/2014/QĐ-TTg
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục ĐH
|
7
|
1.002407
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Nội vụ, Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
1.002982
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông
các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Cơ sở giáo dục
|
9
|
1.005144
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập
cho học sinh, sinh viên
|
Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ; Nghị định số
145/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TTHC)
|
1
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
5
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
UBND tỉnh
|
6
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
UBND tỉnh
|
7
|
1.008722
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non
tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
UBND tỉnh
|
8
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường
phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu
tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
UBND tỉnh
|
9
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
10
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
11
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
12
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
VII. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (03 TTHC)
|
1
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ; Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Cơ sở giáo dục
|
3
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Hội đồng thi; Ban Phúc
khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi
|
VIII. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
(03 TTHC)
|
1
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
2
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
3
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục
phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Số hiệu VBQPPL quy
định
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên lĩnh vực đã
công bố
|
Tên lĩnh vực chuẩn
hóa
|
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TTHC)
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân
lập, tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp huyện
|
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 TTHC)
|
1
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành
lập trường tiểu học tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
UBND cấp huyện
|
2
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
3
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
UBND cấp huyện
|
5
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
UBND cấp huyện
|
6
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giáo dục Tiểu học
|
Cơ sở giáo dục
|
III. Lĩnh vực giáo dục trung học (09 TTHC)
|
1
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
2.001809
|
Sdp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
5
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
6
|
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ;
Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ;
Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
7
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cơ sở giáo dục
|
8
|
2.001904
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ;
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cơ sở giáo dục
|
9
|
1.005108
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cơ sở giáo dục
|
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ Sở giáo dục khác (02 TTHC)
|
1
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở
lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
|
UBND cấp huyện
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân (09DTHC)
|
1
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ;
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp
xã
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
UBND cấp huyện
|
3
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non
tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
UBND cấp huyện
|
4
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học
cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
UBND cấp huyện
|
5
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
|
UBND cấp huyện
|
6
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu
học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
7
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Cơ sở giáo dục mầm non Phòng Giáo dục và Đào tạo,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
8
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Cơ sở giáo dục mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
9
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở
giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Phòng Giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|