|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1213/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính thủy lợi Sở Nông nghiệp Cao Bằng
Số hiệu:
|
1213/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1213/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 15
tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY
LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên
tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên
tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay
thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản
lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
các Quyết định công bố thủ tục hành chính số: 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6
năm 2018; số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11 năm 2018; số 3499/QĐ-BNN-PCTT
ngày 11 tháng 9 năm 2019; số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01 tháng 6 năm 2020; số
3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm 2021 và Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày
20 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động
xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại các Quyết định trước Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
THỦY LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (25 TTHC)
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI (19 TTHC)
|
1
|
Phê
duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2.001804.000.00.00.H14
|
-
Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ
+
Tại đơn vị: 18 ngày
+
Tại UBND tỉnh: 06 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng
Đình Giong, thành phố Cao Bằng)
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
-
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc.
|
2
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427.000.00.00.H14
|
-
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+
Tại đơn vị: 14 ngày
+
Tại UBND tỉnh: 06 ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống 20 ngày làm việc.
|
3
|
Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001796.000.00.00.H14
|
-
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ
+
Tại đơn vị: 09 ngày làm việc
+
Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Điều 13, 16, 17, 21, 25 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
4
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
2.001795.000.00.00.H14
|
-
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ
+
Tại đơn vị: 09 ngày làm việc
+
Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Điều 13, 16, 17, 21, 27 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
5
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
2.001793.000.00.00.H14
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+
Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc.
+
Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định 67/2018/NĐ -CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
|
6
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004385.000.00.00.H14
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+
Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc.
+
Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
|
7
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+
Tại đơn vị: 05 ngày
+
Tại UBND tỉnh: 03 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
8
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
1.003921.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+
Tại đơn vị: 01 ngày
+
Tại UBND tỉnh: 01 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc.
|
9
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+
Tại đơn vị: 01 ngày
+
Tại UBND tỉnh: 01 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
-
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc.
|
10
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+
Tại đơn vị: 07 ngày làm việc.
+
Tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Điều 13, 28; khoản 1, 2 điểm c, khoản 3, Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ- BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ
NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc.
|
11
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
+
Tại đơn vị: 07 ngày làm việc;
+
Tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
-
Điều 28; Khoản 1,2, điểm c, khoản 3, Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc.
|
12
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
1.003867.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó:
+
Tại đơn vị: 16 ngày
+
Tại UBND tỉnh: 08 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc.
|
13
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
+
Tại đơn vị: 07 ngày
+
Tại UBND tỉnh: 05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
14
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001401.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
+
Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc;
+
Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14; Điều 13, 28; khoản 1,2 điểm b - khoản 3, Điều 29
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Thủ
tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và
PTNT.
|
15
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003232.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
+
Tại đơn vị: 16 ngày
+
Tại UBND tỉnh: 08 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc.
|
16
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003221.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
+
Tại đơn vị: 07 ngày.
+
Tại UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
17
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003211.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
+
Tại đơn vị: 11 ngày.
+
Tại UBND tỉnh: 05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc.
|
18
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
1.003203.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
+
Tại đơn vị: 11 ngày
+
Tại UBND tỉnh: 05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc.
|
19
|
Phê
duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003188.000.00.00.H14
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
Thủ
tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
|
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
XÂY DỰNG (03TTHC)
|
1
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình và cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
1.009794.000.00.00.H14
|
-
Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác
nghiệm thu
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình XD
|
Đã
cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 10 ngày làm việc.
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.009972.000.00.00.H14
|
Dự
án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C
không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Theo
quy định của Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng,
phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
1.009973.000.00.00.H14
|
-
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+
Không quá 30 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt.
+
Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II và cấp III.
+
Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Theo
quy định của Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/ 2016 của Bộ Tài Chính
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí
thẩm định dự toán xây dựng.
|
Đã
cắt giảm thời hạn giải quyết:
-
Từ 40 ngày xuống 30 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt.
-
Từ 30 ngày xuống 26 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III.
-
Từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc đối với công trình còn lại.
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (03 TTHC)
|
1
|
Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.008408.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
|
Thủ
tục được công bố tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Phê
duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008409.000.00.00.H14
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
|
Thủ
tục được công bố tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Điều
chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008410.000.00.00.H14
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
|
Thủ
tục được công bố tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
|
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (05 TTHC)
|
1
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
2.001627.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi 08/2017/QH14.
-
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc.
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc
thẩm quyền của UBND huyện
|
1.003471.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
|
1.003459.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc.
|
4
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
1.003456.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc.
|
5
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
1.003347.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
XÃ (8 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (05 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
Nghị
định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
|
Thủ
tục được công bố tại Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng
Bộ NN và PTNT
|
2
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
Nghị
định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
|
Thủ
tục được công bố tại Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng
Bộ NN và PTNT
|
3
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
Nghị
định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
|
Thủ
tục được công bố tại Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng
Bộ NN và PTNT
|
4
|
Trợ
cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động
từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham
gia bảo hiểm xã hội
|
1.010092
|
Trong
thời gian 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Tại UBND cấp xã 15 ngày.
-
Tại UBND cấp huyện 04 ngày.
-
Tại UBND tỉnh 05 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13; Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật PCTT và Luật Đê điều ngày 17/6/2020.
-
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày
|
5
|
Hỗ
trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên
tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
1.010091
|
Trong
thời gian 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Tại UBND cấp xã 15 ngày.
-
Tại UBND cấp huyện 05 ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13; Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật PCTT và Luật Đê điều ngày 17/6/2020.
-
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống còn 20 ngày
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC)
|
1
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên
tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa
phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp
xã thực hiện)
|
2.001621.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 77/2018/ NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN
và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc.
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003446.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc.
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã
|
1.003440.000.00.00.H14
|
Trong
thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
quy định
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc.
|
Tổng số danh mục TTHC công bố
38 TTHC.
Dịch vụ công mức độ 4: 38
TTHC.
Tổng số TTHC cắt giảm thời
gian giải quyết: 27 TTHC.
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
Quy trình số: 01
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Phê duyệt Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.004809).
2. Điều chỉnh Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.004810).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPV HCC
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Tham mưu hoàn thiện hồ sơ điều
chỉnh và báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Hành chính-QLTT, Chi cục Thủy lợi
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt, báo cáo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu UBND
tỉnh xin ý kiến các Bộ, ngành liên quan
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Các bộ ngành, các cơ quan
liên quan góp ý
|
Các bộ ngành, cơ quan liên quan
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ
báo cáo Lãnh đạo Sở, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Hành chính-QLTT, Chi cục Thủy lợi
|
Không quy định
|
Bước 7
|
Xem xét, trình UBND tỉnh phê
duyệt điều chỉnh văn kiện viện trợ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 8
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả TTHC đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Thông báo, trả kết quả phê
duyệt TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPV HCC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy định
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (1.004808)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo phòng Hành chính-QLTT, Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt, báo cáo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tham mưu UBND tỉnh chủ trì, lấy
ý kiến các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
THỦY LỢI
Quy trình số: 03
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893).
2. Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPV HCC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Công chức Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, dự thảo
trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc VP UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở NN&PTNT tại TTPV
HCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (1.004385).
2. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401).
3. Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001793).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý CCTL và NSNT, Chi cục TL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Công chức Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm
định, trình UBND tinh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả
cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận hành chính; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả (trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh (2.001791)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT xem
xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin
một cửa về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả (trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870).
2. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003880).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét báo cáo thẩm định,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở NN và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả (trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
09 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795).
2. Cấp giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh (2.001796).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm
định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả (trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 08
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
(1.003221).
2. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét báo cáo thẩm định,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến TT
PVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả (trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại TT PVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 09
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
(1.003203).
2. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi
công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003211).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Hành chính, Quản lý thiên tai, Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Chuyên viên phòng Hành chính, Quản lý thiên tai
|
72 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét báo cáo thẩm định,
trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả TTHC cho
TTPVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông PTNT tại TT PVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày làm việc
|
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh (1.004427).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn, nghiệp vụ
thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định trình lãnh đạo đơn vị xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét báo cáo thẩm định,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến
TTPVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh
|
48 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin
một cửa về kết quả đã có tại TT PVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Phê
duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
128 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét báo cáo thẩm định,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC cho Trung tâm
PVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có tại TT PVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả (trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày làm việc
|
Quy trình số: 12
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh (1.003232).
2. Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý (1.003867).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
112 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét báo cáo thẩm định,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến
TTPVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh
|
64 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận Hệ thống thông tin một
cửa về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả (trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại TT PVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày làm việc
|
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003188)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại TTPVHCC
|
Không quy định thời gian giải quyết
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị
xem xét)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT
|
Bước 4
|
Xem xét báo cáo thẩm định,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả (trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp PTNT tại TTPVHCC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy định
|
III. LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Nông nghiệp và PTNT, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và trả
kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả và chuyển đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
- Đóng dấu (hoặc chữ ký số)
- Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
(10 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Nhóm A
|
Nhóm B
|
Nhóm C
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và trả
kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
02 giờ
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công
trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
04 giờ
|
04 giờ
|
04 giờ
|
Bước 3
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ.
- Tổ chức họp hoặc gửi văn bản
lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công
trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
264 giờ
|
184 giờ
|
104 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công
trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
04 giờ
|
04 giờ
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả và chuyển đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
04 giờ
|
04 giờ
|
04 giờ
|
Bước 6
|
- Đóng dấu (hoặc chữ ký số)
- Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
02 giờ
|
02 giờ
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
(35 ngày làm việc)
|
200 giờ
(25 ngày làm việc)
|
120 giờ
(15 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Công trình cấp I, cấp đặc biệt
|
Công trình cấp II và cấp III
|
Công trình còn lại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và trả
kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
02 giờ
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công
trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
04 giờ
|
04 giờ
|
04 giờ
|
Bước 3
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công
trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
224 giờ
|
192 giờ
|
112 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công
trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi
|
04 giờ
|
04 giờ
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả và chuyển đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
04 giờ
|
04 giờ
|
04 giờ
|
Bước 6
|
- Đóng dấu (hoặc chữ ký số)
- Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
02 giờ
|
02 giờ
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ (30 ngày làm việc)
|
208 giờ (26 ngày làm việc)
|
128 giờ (16 ngày làm việc)
|
B. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC
THỦY LỢI
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (1.003471).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng
xem xét)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn huyện
|
58 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định; hoàn thiện
hồ sơ gửi Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một
cửa của huyện.
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
(trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận hành chính UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên
địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003456)
2. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi
công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003459)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công cho chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng
xem xét)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn của UBND huyện
|
74 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định; hoàn thiện
hồ sơ gửi lãnh đạo VP HĐND & UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một
cửa của huyện.
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
(trả kết quả)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận hành chính UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp (2.001627).
2. Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND huyện (1.003347).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng
xem xét)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
122 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, hoàn thiện
hồ sơ gửi Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND huyện
|
32 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một
cửa của huyện.
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận hành chính UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày làm việc
|
C. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Đăng
ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
(2.002163)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công cho công
chức chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã xem xét)
|
Công chức chuyên môn tại xã
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
(trả kết quả)
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (2.002126).
2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai (2.002161).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã xem xét)
|
Công chức chuyên môn tại xã
|
82 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
(trả kết quả)
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội (1.010092)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công cán bộ
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lập hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xem xét)
|
Cán bộ chuyên môn cấp xã
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, hoàn thiện hồ sơ
trình Chủ tịch UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND xã
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, phân công phòng
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ; Tham
mưu cho Chủ tịch UBND huyện hoàn chỉnh hồ sơ, trình Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm
định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
28 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV hành
chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ;
trình Lãnh đạo Phòng duyệt, Lãnh đạo Chi cục phê duyệt; gửi hồ sơ đến VP UBND
tỉnh
|
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT
|
08 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; chuyển kết quả đến Công chức tiếp nhận
hồ sơ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực VP UBND tỉnh
|
24 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả phê duyệt quyết
định, đến bộ phận một cửa cấp xã
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở NN&PTNT tại Trung
tâm PV hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thực hiện các thủ tục chi trả
trợ cấp cho đối tượng được hưởng.
|
UBND cấp xã
|
56 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Hỗ
trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên
tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
(1.010091)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công cán bộ
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lập hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xem xét)
|
Cán bộ chuyên môn cấp xã
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, giải quyết. Hoàn thiện
hồ sơ trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt TTHC
|
Lãnh đạo UBND xã
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, phân công công chức
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ.
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt.
|
Công chức phòng chuyên môn cấp huyện
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả hồ sơ đến bộ
phận một cửa cấp xã
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Thực hiện các thủ tục và chi
trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho đối tượng được hưởng.
|
UBND cấp xã
|
56 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
THỦY LỢI
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và
nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
(2.001621)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công cán bộ
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã xem xét)
|
Cán bộ chuyên môn xã
|
34 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, giải quyết phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
(trả kết quả)
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
06 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
(1.003440)
2. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi
công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003446)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận và trả hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt)
|
Công chức chuyên môn tại xã
|
82 giờ làm việc
|
Bước 4
|
UBND xã xem xét, phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND xã
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
(trả kết quả)
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1213/QĐ-UBND ngày 15/09/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
1.944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|