|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1110/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1110/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 29
tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y
tế tại Tờ trình số 93/TTr-SYT ngày 22/5/2019, về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1110/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
4.300.000 đồng
|
- Luật KBCB 40/2009/ QH12.
- Nghị định 87/2011/NĐ-CP .
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP .
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP .
- Thông tư 278/2016/TT-BTC .
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
2.500.000 đồng
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
2.500.000 đồng
|
II
|
Lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm
|
4
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở;
|
- Luật 105/2016/QH13
- Thông tư 277/2016/TT-BTC
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
- Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật 105/2016/QH13
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
- Thông tư 02/2018/TT-BYT
- Luật 105/2016/QH13
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
- Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
6
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản thông báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
7
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000
VNĐ/cơ sở
|
- Luật 105/2016/QH13
- Thông tư 277/2016/TT-BTC
- Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
8
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000
VNĐ/cơ sở
|
- Luật 105/2016/QH13
- Thông tư 277/2016/TT-BTC
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
- Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
9
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Thông tư 03/2018/TT-BYT
- Thông tư 277/2016/TT-BTC
- Luật 105/2016/QH13
|
10
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản thông báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật 105/2016/QH13
- Thông tư 02/2018/TT-BYT
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở.
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP .
|
12
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật 105/2016/QH13
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
13
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường
hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa
cấp số tiếp nhận).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
500.000đ/hồ sơ
|
- Thông tư 06/2011/TT-BYT
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP
- Thông tư 277/2016/TT-BTC
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
III
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc
quyền quản lý của Sở Y tế và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả theo cơ chế Một cửa - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nam Định
|
Phí thẩm định:
1. Thẩm định cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
2. Thẩm định cơ sở sản xuất
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện An toàn thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở.
3. Thẩm định cơ sở sản xuất
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm: 2.500.000đ/lần/cơ sở.
4. Thẩm định cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở
5. Thẩm định cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
- Thông tư 279/2016/TT-BTC
- Thông tư 117/2018/TT-BTC
|
IV
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y
tế
|
15
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
|
Sở Y tế; trực tuyến mức độ 4
trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật đầu tư 67/2014/QH13;
- Nghị định 36/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định 169/2018/NĐ-CP
|
16
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D.
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
|
Sở Y tế; trực tuyến mức độ 4
trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật đầu tư 67/2014/QH13;
- Nghị định 36/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định 169/2018/NĐ-CP
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh
|
1
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thành phần hồ sơ
|
30 ngày; 180 ngày đối với
trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
360.000đ
|
- Luật 40/2009/QH12
- Nghị định 87/2011/NĐ-CP
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Điều kiện cấp phép
|
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
10.500.000 đ
|
- Luật 40/2009/QH12
- Nghị định 87/2011/NĐ-CP
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Điều kiện cấp phép
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
5.700.000 đ
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Điều kiện cấp phép
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Y tế
|
4.300.000 đ
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Điều kiện cấp phép
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
5.700.000đ
|
- Luật 40/2009/QH12
- Nghị định 87/2011/NĐ-CP
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
6
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thành phần hồ sơ; điều kiện
công bố
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Sở Y tế
|
Không
|
- Luật 40/2009/QH12
- Nghị định 87/2011/NĐ-CP
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
II
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
7
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Điều kiện công bố
|
Cơ sở được thực hiện xét
nghiệm sau khi công bố
|
Sở Y tế
|
không
|
- Luật 03/2007/QH12
- Luật 67/2014/QH13
- Nghị định 103/2016/NĐ-CP
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
8
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Điều kiện công bố
|
Cơ sở được thực hiện tiêm
chủng sau khi công bố
|
Sở Y tế
|
không
|
- Luật 03/2007/QH12
- Luật 67/2014/QH13
- Nghị định 104/2016/NĐ-CP
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
III
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và
công trình y tế
|
9
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Điều kiện về quản lý chất
lượng; Thủ tục công bố, phí
|
03 ngày làm việc
|
trực tuyến mức độ 4 trên phần
mềm của Bộ Y tế
|
3.000.000 đ
|
- Luật 67/2014/QH13
- Nghị định 169/2018/NĐ-CP
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
10
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Thành phần hồ sơ, phí
|
03 ngày làm việc
|
Sở Y tế thực hiện trực tuyến
mức độ 4 trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế
|
1.000.000 đ
|
- Luật 67/2014/QH13
- Nghị định 169/2018/NĐ-CP
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
11
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Điều kiện của cơ sở; Thành
phần hồ sơ; Thủ tục công bố, phí
|
03 ngày làm việc
|
Sở Y tế thực hiện trực tuyến
mức độ 4 trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế
|
3.000.000 đ
|
- Luật 67/2014/QH13
- Nghị định 169/2018/NĐ-CP
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
IV
|
Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm
|
12
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Thời hạn giải quyết
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC .
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Thời hạn giải quyết
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở.
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC .
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Thời hạn giải quyết
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
|
15
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Cắt giảm các bước thực hiện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
|
16
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Thời hạn giải quyết Bổ sung
căn cứ pháp lý
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 20/2017/TT-BYT .
|
17
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thay đổi thành phần hồ sơ;
mẫu đơn hàng; Nêu điều kiện cụ thể của từng đối tượng thực hiện
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 20/2017/TT-BYT .
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Cắt giảm thành phần hồ sơ
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
Cắt giảm thành phần hồ sơ ;
Sửa đổi mẫu số 27
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
|
20
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Thời hạn giải quyết
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
100.000đ/hồ sơ
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC .
|
21
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Cắt giảm thành phần hồ sơ ;
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
500.000đ
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC .
|
22
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Cắt giảm nội dung thành phần
hồ sơ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC .
|
23
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Cắt giảm nội dung thành phần
hồ sơ ; Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC .
|
24
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Cắt giảm nội dung thành phần
hồ sơ ; Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC .
|
25
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Thay đổi thành phần hồ sơ,
Thời hạn giải quyết, Phí thẩm định hồ sơ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Y tế
|
1.600.000đ
|
- Luật dược 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ;
- Thông tư 114/2017/TT-BTC .
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
.
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
10
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền.
|
II
|
Lĩnh vực hành nghề dược
|
14
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
15
|
Điều chỉnh công bố đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
III
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền sở Y tế
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
22
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
23
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
25
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
15
Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1110/QĐ-UBND ngày 29/05/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, tỉnh Nam Định
300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|