|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1082/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1082/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 19
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC NGÀNH Y TẾ
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung: 40 thủ tục hành chính;
2. Thủ tục hành chính
bãi bỏ: 02 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa
đổi, bổ sung 40 thủ tục hành chính, bãi bỏ 02 thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 962/QĐ-UBND-HC ngày 19/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (H).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1082/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1.
LĨNH VỰC DƯỢC
a. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ
sơ
|
Trả
hồ sơ
|
01
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
500.000
đồng
|
- Điều 3, Điều 6,
Mục 1, Chương II, Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Khoản 1, Điều 4;
Khoản 2, Khoản 5, Điều 5, Chương II, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
02
|
1.004529
|
Cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Điều 53, Điều 54,
Mục 4, Chương III Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Khoản 33, 34 Điều
5 Chương II, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
2.
LĨNH VỰC CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ
a. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
01
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
Trong
ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
300.000
đồng/hồ sơ
|
- Điều 8, Chương II,
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý
hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế;
- Nghị định số
155/208/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
02
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng chế phẩm
|
Trong
ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
300.000
đồng/hồ sơ
|
- Điều 40, 41, 42,
43, Chương V, Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số
155/208/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
3.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
a. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung
TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ
sơ
|
Trả
hồ
sơ
|
01
|
2.000984
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
4.300.000
đồng
|
- Khoản 10, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
02
|
2.000980
|
Cấp giấy chứng nhận
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
60
ngày làm việc
|
2.500.000
đồng
|
Khoản 11, Điều 11, Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
03
|
2.000968
|
Cấp lại giấy chứng
nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
60
ngày làm việc
|
2.500.000
đồng
|
- Khoản 11, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
04
|
1.003748
|
Cấp
bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
30
ngày làm việc (180 ngày đối với t/h cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Khoản 1, Điều 7, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
- Khoản 1, Điều 10
và Khoản 2, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
05
|
1.003848
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60
ngày làm việc
|
10.500.000
đồng
|
- Điều 23, Điều 43,
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Khoản 5, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
06
|
1.003876
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
5.700.000
đồng
|
- Điều 25, Điều 43,
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Khoản 7, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
07
|
1.003803
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Phí:
4.300.000 đồng (Phí thẩm định)
Phí:
3.100.000 đồng (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)
|
- Điều 26, Điều 43,
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Khoản 8, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
08
|
1.003774
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
5.700.000
đồng
|
- Điều 30, Điều 43,
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Khoản 9, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
09
|
1.003709
|
Cấp
lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
30
ngày làm việc (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở
nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Điều 5, 6, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
10
|
1.003773
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
|
30
ngày làm việc (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở
nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Khoản 2, 3, Điều 7,
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
11
|
1.003787
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
430.000
đồng
|
|
12
|
1.003800
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày làm việc (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở
nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000
đồng
|
- Khoản 1, Điều 8, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
13
|
1.003824
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày làm việc (180 ngày đối với t/h cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Khoản 2, Điều 8, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
14
|
1.003746
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
3.100.000
đồng
|
- Điều 39, 43, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
15
|
1.003644
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
60
ngày làm việc đối với bệnh viện, 45 làm việc ngày đối với các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Phí:
3.100.000 đồng (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)
Lệ
phí: 4.300.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn
và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán
hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác)
Lệ
phí: 5.700.000 Đồng (Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá
thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình
(hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình))
Lệ
phí: 10.500.000 đồng (Phí thẩm định Bệnh viện)
Lệ
phí: 3.100.000 đồng (Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế
cấp xã, trạm xá và tương đương)
|
- Điều 43, 44, Nghị
định 109/2016/ND-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
16
|
1.003628
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
60
ngày làm việc đối với bệnh viện; 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
1.500.000
đồng
|
- Điều 43, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
17
|
1.003547
|
Cấp
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Phí:
4.300.000 Đồng (Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ
cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng,
Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X
quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác)
Phí:
4.300.000 Đồng (Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn)
Phí:
5.700.000 Đồng (Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ
cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an
nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình))
Phí:
10.500.000 Đồng (Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ
cấu tổ chức Bệnh viện)
Phí:
3.100.000 Đồng (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)
|
|
18
|
1.003531
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
60
ngày làm việc đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
1.500.000
đồng
|
- Điều 43, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
19
|
1.003516
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm
quyền
|
60
ngày làm việc đối với bệnh viện, 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
1.500.000
đồng
|
- Điều 43, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
20
|
1.001552
|
Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Đ1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
35
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
2.500.000
đồng
|
- Khoản 1 và Khoản
2, Điều 9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
21
|
1.001538
|
Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20
ngày làm việc
|
2.500.000
đồng
|
- Khoản 1, 5, Điều
9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
22
|
1.001532
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20
ngày làm việc
|
|
2.500.000
đồng
|
- Khoản 1, 6, Điều
9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
23
|
1.001398
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Đ1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20
ngày làm việc
|
|
2.500.000
đồng
|
- Khoản 1, 7, Điều
9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
24
|
1.004488
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
Điều 15, Nghị định
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
25
|
1.006780
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách,
hỏng
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
Khoản 4, Điều 7,Thông
tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế Quy định về việc cấp cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
26
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
1.000.000
đồng
|
- Điều 20, Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý
của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
27
|
1.000562
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
1.000.000
đồng
|
- Khoản 1, Điều 21,
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực
quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
28
|
1.000511
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
10
ngày làm việc
|
|
1.000.000
đồng
|
- Khoản 3, Điều 21,
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực
quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
b. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
01
|
1.003993
|
Công bố đủ điều
kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ
tục hành chính
|
Y
tế dự phòng
|
Sở
Y tế
|
02
|
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc
đình chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định
của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh được quảng cáo)
|
Khoản 4, Điều 21, và
Khoản 6, Điều 23 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
4. LĨNH VỰC TRANG
THIẾT BỊ Y TẾ
a. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn
giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ
sơ
|
Trả
hồ
sơ
|
01
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
0
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
-
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ;
-
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
- Thông tư số
10/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nộp
hồ sơ qua DVC trực tuyến
|
Trực
tuyến
|
|
02
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
0
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
3.000.000
đồng
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ; Thông tư 19/2021/TT BYT ngày 16/11/2021 của Bộ
Y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nộp
hồ sơ qua DVC trực tuyến
|
Trực
tuyến
|
|
03
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
0
ngày làm việc
|
3.000.000
đồng
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ; Thông tư 19/2021/TT BYT ngày 16/11/2021 của Bộ
Y tế.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
5. LĨNH VỰC DỰ PHÒNG
a. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ
sơ
|
Trả
hồ
sơ
|
01
|
1.002204
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
0,25
giờ
|
Nộp
trực tiếp tại cửa khẩu hoặc tại cơ quan tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
|
Theo khoản 6, mục
V, phần B, Thông tư số 240/2016/T T-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
Điều 34, 35, 36,
37, 38, 39, 40, Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
|
-
Trực tiếp.
|
-
Trực tiếp.
|
|
8. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
Y KHOA
a. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
2.001022
|
Khám giám định đối
với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời
|
40
ngày
|
Trung
tâm Giám định Y khoa tỉnh Đồng Tháp; số 392 Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Khám
lâm sàng (1.150.000 đồng).
-
Khám cận lâm sàng (tùy từng trường hợp cụ thể)
|
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch
số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế và Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên
tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH của Bộ Y tế-Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội: Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề
nghiệp.
- Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Trực
tiếp
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
|
|
02
|
1.011798
|
Khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của
người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết
luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
60
ngày làm việc
|
Trung
tâm Giám định Y khoa tỉnh Đồng Tháp; số 392 Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
-Khám
lâm sàng (1.150.000 đồng).
-
Khám cận lâm sàng (tùy từng trường hợp cụ thể)
|
- Luật số
51/2010/QH12 Luật Người khuyết tật.
- Nghị định
28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 25/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số
62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên
tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết
tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện.
- Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số
01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và
mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Trực
tiếp
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
|
|
3
|
1.011799
|
Khám giám định đối
với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác
|
60
ngày làm việc
|
Trung
tâm Giám định Y khoa tỉnh Đồng Tháp; số 392 Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
-Khám
lâm sàng (1.150.000 đồng).
-
Khám cận lâm sàng (tùy từng trường hợp cụ thể)
|
- Luật số
51/2010/QH12 Luật Người khuyết tật.
- Nghị định
28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 25/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số
62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên
tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết
tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện.
- Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số
01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và
mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Trực
tiếp
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
|
|
4
|
1.011800
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người
khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng
Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
95
ngày làm việc
|
Trung
tâm Giám định Y khoa tỉnh Đồng Tháp; số 392 Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
-Khám
lâm sàng (1.150.000 đồng).
-
Khám cận lâm sàng (tùy từng trường hợp cụ thể)
|
- Luật số
51/2010/QH12 Luật Người khuyết tật.
- Nghị định
28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 25/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số
62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên
tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết
tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện.
- Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số
01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và
mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Trực
tiếp
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
|
|
Quyết định 1082/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1082/QĐ-UBND-HC ngày 19/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế
786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|