|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1011/QĐ-BTP 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ
Số hiệu:
|
1011/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1011/QĐ-BTP
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số
96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
12/2019/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chế
độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp tại các Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 2. Văn phòng Bộ phối hợp với
các đơn vị thuộc Bộ theo dõi, tổ chức rà soát thường xuyên các báo cáo định kỳ
thuộc phạm vi quản lý của Bộ để sửa đổi, bổ sung và công bố kịp thời Danh mục
báo cáo khi có sự thay đổi.
Cục Công nghệ thông tin kịp thời
công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp trên Cổng
Thông tin điện tử, Trang Thông tin điện tử của Bộ theo quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định
số 2604/QĐ-BTP ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Phê duyệt
Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (để
thực hiện);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (để thực
hiện);
- Các Thứ trưởng (để biết);
Lưu: VT, VP (TH&KSTTHC).
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long
|
PHỤC LỤC
1
DANH MỤC
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LỒNG GHÉP VÀO BÁO
CÁO CÔNG TÁC TƯ PHÁP 6 THÁNG, BÁO CÁO CÔNG TÁC TƯ PHÁP HẰNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1011/QĐ-BTP ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
TT
|
TÊN BÁO CÁO
|
TẦN SUẤT
|
VĂN BẢN QUY ĐỊNH
|
HÌNH THỨC
|
CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO
|
CẤP THỰC HIỆN BÁO CÁO
|
PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN
|
VĂN BẢN ĐIỆN TỬ
|
VĂN BẢN GIẤY
|
TRUNG ƯƠNG
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
I
|
BÁO CÁO CHUNG VỀ XÂY DỰNG PHÁP LUẬT
|
1
|
Báo cáo
về công tác pháp chế
|
Hằng năm
|
Nghị định
số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
X
|
|
Chính phủ
|
Bộ Tư
pháp
|
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
II
|
CÔNG TÁC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT
|
2
|
Báo cáo
về công tác kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
Hằng năm
|
Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
Sở Tư
pháp
|
Phòng Tư
pháp
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
3
|
Báo cáo
về công tác kiểm tra, xử lý văn bản QPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Hằng năm
|
Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ
|
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
4
|
Báo cáo
về công tác rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
Hằng năm
|
Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
Sở Tư
pháp
|
Phòng Tư
pháp
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
5
|
Báo cáo
về công tác rà soát hệ thống hóa VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ
|
Hằng năm
|
Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
III
|
CÔNG TÁC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
6
|
Báo cáo
về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển
|
Hằng năm
|
Nghị định
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
7
|
Báo cáo
về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất tại địa phương
|
Hằng năm
|
Nghị định
102/2017/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của BT
BTP hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
IV
|
CÔNG TÁC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
8
|
Báo cáo
về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản tại địa phương
|
Hằng năm
|
Luật đấu
giá tài sản; Thông tư số 06/2017/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
9
|
Báo cáo
về tổ chức, hoạt động của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
Hằng năm
|
Nghị định
63/2011/NĐ-CP ; Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
X
|
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
Sở Tư
pháp
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
10
|
Báo cáo
về Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản và hoạt động hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương
|
Hằng năm
|
Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản
|
X
|
|
UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Sở Tư
pháp
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
11
|
Báo cáo
về hoạt động hòa giải thương mại tại địa phương
|
Hằng năm
|
Nghị định
số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại
|
X
|
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
Sở Tư
pháp
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
12
|
Báo cáo
về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp thuộc lĩnh vực quản lý chuyên môn của
mình ở địa phương
|
Hằng năm
|
Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ
|
X
|
|
Sở Tư
pháp
|
|
Cơ quan
chuyên môn của
UBND tỉnh
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
13
|
Báo cáo
về tình hình tổ chức luật sư và hành nghề luật sư Việt Nam, tổ chức và hoạt động
luật sư
|
Hằng năm
|
Nghị định
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày
14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp, UBND cấp tỉnh
|
|
Sở Tư
pháp
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
14
|
Báo cáo
về hoạt động công chứng tại địa phương
|
Hằng năm
|
Luật
công chứng năm 2014; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
15
|
Báo cáo
tổng kết về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp
|
Hằng năm
|
Luật
giám định tư pháp
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ quản lý chuyên môn về lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
16
|
Báo cáo
về tình hình trưng cầu, đánh giá việc thực hiện giám định và sử dụng kết luận
giám định tư pháp
|
Hằng năm
|
Luật
giám định tư pháp
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Bộ Công
an; Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
17
|
Báo cáo
về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp ở địa phương
|
Hằng năm
|
Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp, UBND cấp tỉnh
|
|
Sở Tư
pháp
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
18
|
Báo cáo
về tình hình tổ chức và hoạt động của các Trung tâm tư vấn pháp luật tại địa
phương
|
Hằng năm
|
Nghị định
77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
9/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
Sở Tư
pháp
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
V
|
CÔNG TÁC HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ PHÁP LUẬT
|
19
|
Báo cáo
về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật
|
Hằng năm
|
Nghị định
113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về
pháp luật
|
X
|
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ; và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng
ghép vào BC công tác tư pháp hằng năm
|
VI
|
CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
20
|
Báo cáo
công tác bồi thường nhà nước
|
6 tháng
|
Luật
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; Nghị định 68/2018/NĐ-CP quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
Thông tư 08/2019/TT-BTP ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Tòa án
NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp 6 tháng
|
VII
|
CÔNG TÁC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
21
|
Báo cáo
kết quả thực hiện công tác trợ giúp pháp lý với người dân tộc thiểu số
|
Hằng năm
|
Thông tư
liên tịch số 01/2012/TTLT-BTP-UBDT ngày 17/02/2012 giữa Bộ Tư pháp và Ủy ban
dân tộc về trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp (Cục TGPL) UB Dân tộc (Vụ Pháp chế)
|
|
Sở Tư
pháp, Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, TP trực thuộc TƯ
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
22
|
Báo cáo
kết quả bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức Trợ
giúp viên pháp lý
|
Hằng năm
|
Thông tư
liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP-BNV ngày 23/6/2016 giữa Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ
về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên
pháp lý
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
Sở Tư
pháp
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
23
|
Báo cáo
về việc thực hiện nghĩa vụ tham gia tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng bắt
buộc của trợ giúp viên pháp lý
|
Hằng năm
|
Thông tư
số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ TGPL và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
Sở Tư
pháp
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
VIII
|
CÔNG TÁC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC
|
24
|
Báo cáo
về tình hình đăng ký, quản lý hộ tịch
|
Hằng năm
|
Luật hộ
tịch năm 2014
|
X
|
|
Chính phủ
|
Bộ Tư
pháp
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
UBND cấp
huyện
|
UB ND cấp
xã
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
25
|
Kết quả
triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký
và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 -2024
|
Hằng năm
|
Quyết định
số 101/QĐ-TTg ngày 23/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình
hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017
- 2024
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ có liên quan
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
26
|
Báo cáo
tình hình thực hiện liên thông TTHC đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp
thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Hằng năm
|
Thông tư
liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công
an, Bộ Y tế
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Bộ Công
an; Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
UBND cấp
huyện
|
UB ND cấp
xã
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
IX
|
CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
27
|
Báo cáo
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
6 tháng;
Hằng năm
|
Luật phổ
biến, giáo dục pháp luật năm 2012
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ
|
Sở Tư
pháp
|
Phòng Tư
pháp
|
UB ND cấp
xã
|
Lồng
ghép vào BC công tác tư pháp 6 tháng; hằng năm
|
28
|
Báo cáo công
tác hòa giải ở cơ sở
|
6 tháng;
Hằng năm
|
Luật hòa
giải ở cơ sở năm 2013
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
Sở Tư
pháp
|
Phòng Tư
pháp
|
UB ND cấp
xã
|
Lồng
ghép vào BC công tác tư pháp 6 tháng; hằng năm
|
29
|
Báo cáo
kết quả công tác xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
6 tháng;
Hằng năm
|
Quyết định
số 619/QĐ-TTg ngày 8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
Sở Tư
pháp
|
Phòng Tư
pháp
|
|
Lồng
ghép vào BC công tác tư pháp 6 tháng; hằng năm
|
30
|
Báo cáo
Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
6 tháng;
Hằng năm
|
Quyết định
số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần
và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật;
Quyết định số 42/2017/QĐ-TTg ngày 20/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 của
Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ
|
Sở Tư
pháp
|
Phòng Tư
pháp
|
|
Lồng
ghép vào BC công tác tư pháp 6 tháng; hằng năm
|
X
|
CÔNG TÁC NUÔI CON NUÔI
|
31
|
Báo cáo tình
hình giải quyết việc nuôi con nuôi và thực hiện pháp luật về nuôi con nuôi
|
6 tháng;
Hằng năm
|
Luật
nuôi con nuôi năm 2010
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộC TƯ
|
|
|
Lồng
ghép vào báo cáo công tác tư pháp 6 tháng, hằng năm
|
XI
|
CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
32
|
Báo cáo
tình hình tổ chức cán bộ của các cơ quan tư pháp địa phương
|
Hằng năm
|
Thông tư
liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ
|
X
|
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào BC công tác tư pháp hằng năm
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN THEO VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN RIÊNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1011/QĐ-BTP ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
TT
|
TÊN BÁO CÁO
|
TẦN SUẤT
|
VĂN BẢN QUY ĐỊNH
|
HÌNH THỨC
|
CƠ QUAN
NHẬN BÁO CÁO
|
CẤP THỰC HIỆN BÁO CÁO
|
PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN
|
VĂN BẢN ĐIỆN TỬ
|
VĂN BẢN GIẤY
|
TRUNG ƯƠNG
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1
|
Báo cáo
về tình hình thực hiện Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh và xây dựng, ban
hành văn bản quy định chi tiết
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm
|
Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính
phủ
|
X
|
|
Chính phủ
|
Bộ Tư
pháp
|
|
|
|
Thực hiện
theo văn bản hướng dẫn riêng
|
2
|
Báo cáo
tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội về việc
tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của QH,
UBTVQH và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
|
Hằng năm
|
Nghị quyết
số 67/2013/QH13 của Quốc hội về việc tăng cường công tác triển khai thi hành
luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban thường vụ quốc hội và ban
hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
|
|
X
|
Quốc hội
|
Bộ Tư
pháp
|
|
|
|
Thực hiện
theo văn bản hướng dẫn riêng
|
3
|
Báo cáo về
tình hình tổ chức và hoạt động Thừa phát lại tại địa phương
|
Hằng năm
|
Nghị định
số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa
phát lại
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc Trung ương
|
|
|
Thực hiện
theo văn bản hướng dẫn riêng
|
4
|
Công tác
thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
6 tháng;
Hằng năm
|
Luật Xử
lý vi phạm hành chính năm 2012; Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi
phạm hành chính (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày
18/8/2017); Thông tư số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Tòa án
nhân dân tối cao; các bộ, cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Thực hiện
theo văn bản hướng dẫn riêng
|
5
|
Công tác
theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
6 tháng;
Hằng năm
|
Nghị định
số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ; Thông tư số 14/2014/TT-BTP
ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Thông tư số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Thực hiện
theo văn bản hướng dẫn riêng
|
6
|
Báo cáo
kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp liên ngành địa phương
|
Hằng năm
|
Thông tư
liên tịch số 10/2018/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-TANDTC ngày 29/6/2018 giữa Bộ Tư
pháp, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Tòa án nhân dân tối cao, Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao quy định về phối hợp thực hiện trợ giúp pháp lý
trong hoạt động tố tụng
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
|
Sở Tư
pháp (cơ quan thường trực của Hội đồng phối hợp liên ngành đp)
|
|
|
Thực hiện
theo văn bản hướng dẫn riêng
|
7
|
Báo cáo
công tác bồi thường nhà nước
|
Hằng năm
|
Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định 68/2018/NĐ-CP ; Thông tư
08/2019/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
X
|
|
Bộ Tư
pháp
|
Tòa án
NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh,
TP trực thuộc TƯ
|
|
|
Thực hiện
theo văn bản hướng dẫn riêng
|
Quyết định 1011/QĐ-BTP năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1011/QĐ-BTP ngày 06/05/2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
4.831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|