Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
935/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 935/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
07 tháng 3 năm 2024
|
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021
-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày
29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Nga Sơn; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 264/TTr- STNMT ngày 26/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nga Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
15.779,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.882,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.406,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.491,67
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
119,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,02
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
272,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
183,27
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
115,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
71,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,04
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,37
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
41,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,09
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Nga Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Nga Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nga Sơn (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC46.3.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
PHỤ BIỂU SỐ I.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nga Sơn
|
Ba Đình
|
Nga An
|
Nga Bạch
|
Nga Điền
|
Nga Giáp
|
Nga Hải
|
Nga Liên
|
Nga Phú
|
Nga Phượng
|
Nga Tân
|
Nga Thạch
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
15.779,97
|
708,15
|
666,62
|
928,51
|
291,93
|
1.104,23
|
691,54
|
432,70
|
450,13
|
777,30
|
852,73
|
1.513,95
|
592,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.882,20
|
298,64
|
493,94
|
506,61
|
144,26
|
471,27
|
385,57
|
279,19
|
232,44
|
430,50
|
560,14
|
795,34
|
367,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.668,07
|
194,94
|
394,06
|
377,14
|
66,11
|
291,99
|
311,67
|
198,52
|
|
343,54
|
289,46
|
|
141,30
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.792,47
|
128,06
|
394,06
|
319,16
|
28,23
|
273,91
|
102,20
|
194,67
|
|
343,54
|
206,95
|
|
106,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.568,04
|
42,88
|
4,68
|
29,67
|
41,78
|
77,04
|
34,59
|
52,00
|
215,75
|
45,54
|
103,62
|
214,18
|
14,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
321,60
|
16,25
|
0,35
|
29,99
|
|
33,46
|
10,43
|
12,22
|
0,35
|
8,18
|
10,80
|
38,46
|
4,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
333,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278,64
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
136,53
|
|
|
28,63
|
|
20,01
|
|
|
|
|
24,59
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
933,36
|
29,10
|
19,63
|
31,28
|
19,91
|
6,13
|
15,87
|
9,00
|
13,01
|
29,42
|
44,92
|
264,06
|
128,41
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
920,86
|
15,47
|
75,22
|
9,90
|
16,46
|
42,64
|
13,01
|
7,45
|
3,33
|
3,82
|
86,75
|
|
79,36
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.406,10
|
408,15
|
172,47
|
319,65
|
146,74
|
312,64
|
206,75
|
153,10
|
216,03
|
287,28
|
279,42
|
354,01
|
219,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,21
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
30,57
|
|
0,46
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,00
|
2,20
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
65,46
|
27,36
|
|
|
5,67
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
8,04
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
62,51
|
1,15
|
0,13
|
0,76
|
0,12
|
|
|
0,83
|
0,57
|
1,78
|
0,04
|
4,00
|
0,16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
93,12
|
7,16
|
|
12,31
|
3,63
|
|
0,51
|
1,27
|
0,95
|
1,00
|
3,61
|
|
13,64
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
39,46
|
|
|
25,75
|
|
|
13,71
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,76
|
|
|
2,63
|
|
|
|
|
0,31
|
|
2,29
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tang cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.362,21
|
178,65
|
90,32
|
122,93
|
54,98
|
95,68
|
98,50
|
65,19
|
79,78
|
98,86
|
137,45
|
176,35
|
85,19
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.450,12
|
102,41
|
50,91
|
61,11
|
27,40
|
47,48
|
62,66
|
45,48
|
51,38
|
64,09
|
88,96
|
128,99
|
54,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
415,11
|
17,24
|
17,97
|
13,20
|
10,67
|
26,90
|
11,58
|
4,39
|
9,07
|
16,78
|
22,36
|
33,41
|
16,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
33,36
|
5,45
|
1,07
|
2,31
|
1,16
|
1,42
|
1,22
|
0,74
|
1,44
|
1,59
|
2,39
|
0,98
|
0,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
9,46
|
2,32
|
0,23
|
0,21
|
0,33
|
0,26
|
0,24
|
0,24
|
0,33
|
0,29
|
0,40
|
0,18
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
65,69
|
12,64
|
0,13
|
2,80
|
1,81
|
2,36
|
2,27
|
2,32
|
2,16
|
2,64
|
3,29
|
1,88
|
1,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
43,51
|
5,69
|
1,12
|
1,46
|
2,02
|
2,15
|
2,09
|
1,20
|
1,63
|
1,41
|
2,81
|
1,46
|
2,24
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
13,76
|
0,88
|
0,64
|
2,92
|
0,20
|
0,98
|
0,83
|
0,11
|
0,12
|
1,49
|
0,18
|
0,57
|
0,14
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,23
|
0,02
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,02
|
0,04
|
0,04
|
0,14
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
44,52
|
0,94
|
7,54
|
23,96
|
0,28
|
0,43
|
1,51
|
0,85
|
0,11
|
0,85
|
1,43
|
|
0,47
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
16,09
|
0,13
|
|
|
0,54
|
|
1,13
|
0,20
|
|
0,01
|
0,82
|
5,00
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,49
|
1,51
|
|
|
0,63
|
1,83
|
0,01
|
0,22
|
2,36
|
2,69
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
241,39
|
24,98
|
10,45
|
14,96
|
8,88
|
11,26
|
14,45
|
9,42
|
10,18
|
6,98
|
13,92
|
3,88
|
8,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,76
|
1,23
|
0,24
|
|
1,02
|
0,59
|
0,51
|
|
0,96
|
|
0,70
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,25
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.089,16
|
|
62,35
|
154,29
|
71,11
|
150,77
|
74,42
|
81,87
|
129,92
|
124,46
|
108,27
|
121,89
|
60,39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
176,36
|
176,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,74
|
4,90
|
0,50
|
0,86
|
0,79
|
0,42
|
1,19
|
0,31
|
0,38
|
0,48
|
1,24
|
0,30
|
0,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,00
|
0,52
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,12
|
0,14
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,00
|
0,19
|
0,11
|
|
0,05
|
0,27
|
1,19
|
0,04
|
|
|
0,16
|
|
0,42
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
345,49
|
6,07
|
19,06
|
|
9,47
|
51,64
|
|
2,25
|
3,44
|
20,60
|
24,03
|
47,95
|
48,46
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
78,35
|
0,83
|
|
|
0,80
|
13,63
|
17,23
|
|
0,56
|
9,29
|
2,00
|
2,78
|
2,53
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
19,02
|
|
|
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
0,11
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.491,67
|
1,37
|
0,21
|
102,25
|
0,93
|
320,32
|
99,22
|
0,41
|
1,66
|
59,52
|
13,17
|
364,60
|
5,16
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
708,16
|
708,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa
nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.348,29
|
187,60
|
512,73
|
453,90
|
36,70
|
399,58
|
146,42
|
268,96
|
0,46
|
457,24
|
283,08
|
50,00
|
143,66
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
65,46
|
27,36
|
|
|
5,67
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
8,04
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
708,16
|
708,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
87,51
|
1,61
|
0,18
|
1,06
|
0,17
|
|
|
1,16
|
0,80
|
2,49
|
0,06
|
5,60
|
0,22
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
794,06
|
708,16
|
0,18
|
1,06
|
0,17
|
|
|
1,16
|
0,80
|
2,49
|
0,06
|
5,60
|
0,22
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.089,16
|
|
62,35
|
154,29
|
71,11
|
150,77
|
74,42
|
81,87
|
129,92
|
124,46
|
108,27
|
121,89
|
60,39
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.175,12
|
|
62,35
|
166,60
|
74,74
|
150,77
|
74,93
|
83,14
|
130,87
|
125,46
|
111,88
|
121,89
|
74,03
|
PHỤ BIỂU SỐ I.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Thái
|
Nga Thắng
|
Nga Thanh
|
Nga Thành
|
Nga Thiện
|
Nga Thủy
|
Nga Tiến
|
Nga Trung
|
Nga Trường
|
Nga Văn
|
Nga Vịnh
|
Nga Yên
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
15.779,97
|
757,70
|
690,44
|
347,25
|
353,12
|
1.102,13
|
647,83
|
582,07
|
333,20
|
476,31
|
617,09
|
477,30
|
385,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.882,20
|
462,07
|
424,51
|
171,99
|
237,44
|
540,75
|
309,25
|
339,96
|
214,01
|
293,71
|
400,74
|
324,54
|
197,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.668,07
|
250,58
|
297,21
|
8,75
|
163,70
|
193,10
|
1,68
|
108,73
|
140,74
|
224,92
|
289,72
|
254,96
|
125,25
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.792,47
|
250,58
|
266,73
|
8,75
|
136,84
|
121,84
|
1,68
|
108,73
|
139,67
|
131,38
|
289,65
|
164,80
|
75,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.568,04
|
132,10
|
11,29
|
127,03
|
17,34
|
35,14
|
113,14
|
130,52
|
36,96
|
17,99
|
23,70
|
3,50
|
43,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
321,60
|
35,15
|
13,90
|
26,41
|
1,91
|
10,02
|
5,74
|
|
9,95
|
11,23
|
7,22
|
31,70
|
3,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
333,74
|
|
|
|
|
|
55,10
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
136,53
|
|
15,43
|
|
|
47,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
933,36
|
4,68
|
4,95
|
1,09
|
4,85
|
35,52
|
123,01
|
28,96
|
13,02
|
37,77
|
17,41
|
28,07
|
23,29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
920,86
|
39,56
|
81,73
|
8,71
|
49,64
|
219,10
|
10,58
|
71,75
|
13,34
|
1,80
|
62,69
|
6,31
|
2,24
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.406,10
|
280,87
|
216,94
|
173,60
|
115,07
|
203,23
|
254,72
|
242,11
|
118,34
|
178,04
|
209,81
|
150,57
|
187,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,21
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,00
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
65,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,32
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
62,51
|
|
2,00
|
0,06
|
0,06
|
|
|
4,13
|
0,07
|
25,46
|
5,00
|
10,00
|
6,19
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
93,12
|
|
0,05
|
10,32
|
2,31
|
|
2,62
|
1,00
|
0,17
|
14,48
|
0,91
|
12,88
|
4,30
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
39,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,76
|
|
1,48
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.362,21
|
111,30
|
120,75
|
66,79
|
55,18
|
106,75
|
117,90
|
109,78
|
64,22
|
72,24
|
87,30
|
72,82
|
93,30
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.450,12
|
62,65
|
77,69
|
46,94
|
34,32
|
70,23
|
61,77
|
61,00
|
41,71
|
44,04
|
59,92
|
40,25
|
64,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
415,11
|
35,37
|
16,39
|
6,44
|
6,89
|
17,17
|
37,76
|
39,35
|
9,76
|
8,20
|
9,31
|
21,02
|
7,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
33,36
|
1,20
|
2,41
|
0,47
|
1,16
|
0,61
|
1,06
|
0,48
|
0,99
|
0,94
|
0,92
|
0,80
|
1,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
9,46
|
0,07
|
0,58
|
0,27
|
0,15
|
0,17
|
0,46
|
0,46
|
0,29
|
0,22
|
0,17
|
0,08
|
1,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
65,69
|
2,78
|
2,00
|
2,12
|
4,15
|
1,26
|
2,24
|
1,42
|
3,51
|
1,66
|
2,30
|
2,47
|
3,65
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
13,76
|
0,10
|
0,61
|
0,26
|
0,10
|
1,07
|
0,13
|
0,12
|
0,16
|
0,80
|
0,43
|
0,54
|
0,38
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
44,52
|
|
0,33
|
0,41
|
1,19
|
2,42
|
0,11
|
|
|
|
|
0,06
|
1,63
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
16,09
|
|
|
|
|
|
7,40
|
|
|
|
0,86
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
14,49
|
1,64
|
0,30
|
0,67
|
|
|
0,13
|
0,50
|
0,01
|
1,90
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
241,39
|
6,21
|
18,85
|
7,48
|
6,05
|
10,81
|
5,40
|
5,40
|
6,78
|
12,10
|
8,12
|
6,58
|
9,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,76
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
1,24
|
3,60
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,25
|
|
|
0,32
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,50
|
|
1,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.089,16
|
165,09
|
66,65
|
85,38
|
56,92
|
67,28
|
89,69
|
108,97
|
53,24
|
57,83
|
77,83
|
45,05
|
75,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
176,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,74
|
0,39
|
1,10
|
0,42
|
0,58
|
0,30
|
0,54
|
0,28
|
0,43
|
0,24
|
0,47
|
0,51
|
0,80
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,00
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,00
|
|
0,33
|
0,25
|
0,02
|
0,26
|
|
|
0,09
|
2,57
|
0,24
|
0,29
|
0,52
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
345,49
|
3,90
|
12,19
|
6,42
|
|
18,97
|
29,90
|
15,11
|
|
1,59
|
11,74
|
7,44
|
5,26
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
78,35
|
|
11,07
|
|
|
9,55
|
|
2,72
|
|
3,51
|
|
1,46
|
0,39
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
19,02
|
|
|
3,59
|
|
|
13,98
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.491,67
|
14,76
|
48,99
|
1,66
|
0,61
|
358,15
|
83,86
|
|
0,85
|
4,57
|
6,54
|
2,19
|
0,67
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
708,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.348,29
|
371,45
|
364,82
|
45,71
|
180,38
|
171,42
|
9,65
|
141,35
|
194,51
|
185,39
|
385,93
|
255,45
|
101,93
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
65,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,32
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
708,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
87,51
|
|
2,80
|
0,08
|
0,08
|
|
|
5,78
|
0,10
|
35,64
|
7,00
|
14,00
|
8,67
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
794,06
|
|
2,80
|
0,08
|
0,08
|
|
|
5,78
|
0,10
|
35,64
|
7,00
|
14,00
|
8,67
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.089,16
|
165,09
|
66,65
|
85,38
|
56,92
|
67,28
|
89,69
|
108,97
|
53,24
|
57,83
|
77,83
|
45,05
|
75,49
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.175,12
|
165,09
|
66,70
|
95,70
|
59,23
|
67,28
|
92,31
|
109,97
|
53,41
|
72,31
|
78,74
|
57,93
|
79,79
|
PHỤ BIỂU SỐ II.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
119,66
|
33,61
|
9,24
|
3,00
|
7,23
|
0,54
|
2,57
|
2,26
|
0,41
|
3,75
|
3,87
|
5,85
|
14,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
73,03
|
24,01
|
7,77
|
2,80
|
6,23
|
0,53
|
1,96
|
0,90
|
|
2,76
|
2,67
|
|
12,35
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
51,51
|
18,26
|
7,77
|
2,68
|
0,22
|
0,53
|
1,91
|
0,90
|
|
2,76
|
2,55
|
|
2,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
41,63
|
9,51
|
0,42
|
0,18
|
1,00
|
0,01
|
0,13
|
1,36
|
0,41
|
0,46
|
1,15
|
5,85
|
2,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,31
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4,27
|
0,09
|
1,03
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0,53
|
0,04
|
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,43
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17,02
|
3,04
|
2,44
|
0,11
|
0,33
|
0,01
|
0,17
|
|
|
0,26
|
0,91
|
1,71
|
1,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,18
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tang cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,78
|
3,04
|
2,14
|
0,08
|
0,31
|
|
0,17
|
|
|
0,15
|
0,21
|
1,27
|
1,29
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,15
|
1,81
|
0,38
|
0,05
|
0,26
|
|
0,15
|
|
|
0,02
|
0,05
|
1,17
|
1,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,75
|
0,44
|
0,08
|
0,03
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,16
|
0,10
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,50
|
0,73
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,39
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
|
0,11
|
0,70
|
0,44
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,60
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Thanh
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Trường
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
119,66
|
0,22
|
6,20
|
11,88
|
2,84
|
5,13
|
3,61
|
2,62
|
3,21
|
4,87
|
10,74
|
6,01
|
14,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
73,03
|
0,22
|
4,74
|
0,94
|
2,78
|
0,94
|
0,12
|
1,30
|
3,17
|
4,78
|
7,58
|
5,58
|
11,82
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
51,51
|
0,22
|
4,64
|
0,95
|
2,78
|
0,94
|
0,12
|
1,30
|
2,41
|
4,54
|
7,58
|
5,58
|
10,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
41,63
|
|
0,49
|
10,93
|
|
3,60
|
3,49
|
0,56
|
|
0,09
|
3,06
|
0,05
|
2,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,31
|
|
0,25
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4,27
|
|
0,72
|
0,01
|
0,06
|
0,14
|
|
0,76
|
0,04
|
|
|
0,38
|
0,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,43
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17,02
|
|
2,71
|
1,50
|
0,57
|
1,34
|
0,51
|
0,12
|
0,04
|
1,01
|
2,74
|
1,82
|
4,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,18
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,78
|
|
1,38
|
1,21
|
0,56
|
1,34
|
0,51
|
0,12
|
|
1,01
|
2,68
|
1,77
|
3,84
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,15
|
|
1,23
|
0,89
|
0,34
|
0,51
|
0,28
|
|
|
0,63
|
1,36
|
1,25
|
2,97
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,75
|
|
0,14
|
0,29
|
0,22
|
0,70
|
0,23
|
|
|
0,25
|
0,68
|
0,48
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,24
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
0,64
|
0,04
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,39
|
|
0,00
|
0,06
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
|
0,06
|
|
0,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,60
|
|
1,27
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,12
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thạch
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
272,18
|
33,62
|
9,25
|
13,40
|
9,22
|
0,84
|
7,09
|
3,09
|
0,94
|
6,57
|
4,87
|
9,34
|
25,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
183,27
|
24,02
|
7,78
|
10,17
|
6,23
|
0,53
|
2,48
|
1,73
|
|
4,67
|
2,67
|
|
22,61
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
115,84
|
18,27
|
7,78
|
10,05
|
0,22
|
0,53
|
1,92
|
1,73
|
|
4,67
|
2,55
|
|
6,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
71,47
|
9,51
|
0,42
|
0,98
|
2,99
|
0,24
|
4,13
|
1,36
|
0,94
|
1,10
|
2,16
|
9,34
|
2,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
|
0,01
|
0,52
|
|
0,07
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
10,22
|
0,09
|
1,03
|
0,51
|
|
|
0,48
|
|
|
0,53
|
0,04
|
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
6,04
|
|
0,01
|
1,22
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,37
|
0,87
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,07
|
0,10
|
0,60
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Thanh
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Trường
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
272,18
|
0,22
|
8,07
|
16,73
|
4,12
|
5,13
|
3,61
|
7,12
|
3,21
|
40,00
|
15,63
|
23,28
|
21,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
183,27
|
0,22
|
6,50
|
0,94
|
2,77
|
0,94
|
0,12
|
1,30
|
3,17
|
34,13
|
10,62
|
22,76
|
16,91
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
115,84
|
0,22
|
6,40
|
0,94
|
2,77
|
0,94
|
0,12
|
1,30
|
2,41
|
18,79
|
10,62
|
5,58
|
11,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
71,47
|
|
0,50
|
13,88
|
1,29
|
3,60
|
3,49
|
5,06
|
|
0,10
|
4,06
|
0,05
|
4,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
|
0,35
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
10,22
|
|
0,72
|
0,01
|
0,06
|
0,14
|
|
0,76
|
0,04
|
3,48
|
0,84
|
0,45
|
0,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
6,04
|
|
|
1,90
|
|
0,40
|
|
|
|
2,29
|
0,11
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,37
|
|
0,36
|
0,62
|
|
0,81
|
0,48
|
|
|
|
|
|
0,32
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
19,09
|
0,24
|
0,21
|
5,24
|
|
0,11
|
9,71
|
0,47
|
|
0,29
|
|
1,12
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,23
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,41
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
14,71
|
|
|
5,00
|
|
|
9,71
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tang
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,73
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,25
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,25
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,02
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
0,75
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Thanh
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Trường
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
19,09
|
|
1,06
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,18
|
0,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
14,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tang cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,73
|
|
0,86
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,01
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,69
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,02
|
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024,
HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã, thị trấn)
|
Vị trí dự án
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự
án mục đích an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an huyện
|
2,0000
|
2,0000
|
|
CAN
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 83-86, 95-97,
125-144, 141a, 142a, 143a, 154-168
|
Quyết định số 7166/QĐ-BCA-H02 ngày 14/8/2020 của Bộ
Công an; Quyết định 759/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh
|
2
|
Trụ sở Công an thị
trấn
|
0,1200
|
0,1200
|
|
CAN
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 310, 311, 312,
313, 314, 315, 267, 292, 293, 294, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 289
|
Văn bản số 3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an
tỉnh
|
3
|
Trụ sở Công an xã
Nga Phượng
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Phượng
|
Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa đất số: 221, 222, 223,
220, 245, 246, 247, 248, 249 (Bản đồ địa chính xã Nga Nhân cũ)
|
4
|
Trụ sở Công an xã
Nga Tân
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Tân
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 185, 159, 146,
235, 157, 131, 274
|
5
|
Trụ sở Công an xã
Nga Tiến
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Tiến
|
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 163
|
6
|
Trụ sở Công an xã
Nga Điền
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Điền
|
Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 151, 141, 125,
126, 111
|
7
|
Trụ sở Công an xã
Nga Phú
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Phú
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 462, 463
|
8
|
Trụ sở Công an xã
Nga Thái
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Thái
|
Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 21, 22, 23, 26,
27, 28, 721, 722, 723, 725, 726, 727, 728
|
9
|
Trụ sở Công an xã
Nga Liên
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Liên
|
Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 338, 348, 369,
339, 370, 347, 371, 382, 406, 420
|
10
|
Trụ sở Công an xã
Nga An
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 192, 193, 194, 219,
220, 221, 202, 201, 200, 199
|
11
|
Trụ sở Công an xã
Nga Yên
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 13 gồm các thửa đất số: 125, 127, 126,
123, 124, 116, 130, 129
|
Văn bản số 3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an
tỉnh
|
12
|
Trụ sở Công an xã
Nga Vịnh
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Vịnh
|
Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 315, 316, 317,
318, 319, 320, 329, 330 Bản đồ địa chính xã Nga Vịnh năm 2010
|
Công văn số 216/CAT-PH10 ngày 19/1/2024 của Công an tỉnh
|
13
|
Trụ sở Công an xã
Nga Thắng
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Thắng
|
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 168
|
14
|
Trụ sở Công an xã
Nga Trường
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 15a, thửa đất số 885
|
15
|
Trụ sở Công an xã
Nga Trung
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Trung
|
Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 97, 96, 76, 49
|
16
|
Trụ sở Công an xã
Nga Thiện
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Thiện
|
Tờ bản đồ số 31 gồm các thửa đất số: 171, 164, 172,
209
|
17
|
Trụ sở Công an xã
Nga Bạch
|
0,1200
|
|
0,1200
|
CAN
|
Xã Nga Bạch
|
Tờ bản đồ số 07 gồm các thửa đất số: 397, 403, 439
|
2
|
Công trình, dự
án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự
án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II)
|
1,3163
|
|
1,3163
|
DGT
|
Xã Nga Tiến
|
Tờ bản đồ số 06 gồm các thửa đất số: 478, 488, 487, 486,
497, 496, 504, 503, 501, 502, 514, 513, 512, 511, 520, 519, 518, 522, 521,
525, 524, 523, 528, 457, 467, 466, 477, 476, 475, 484, 485, 483, 484, 483,
482, 495, 494, 493, 493a, b, 492, 500, 499, 498, 510, 509, 508, 507, 506,
516, 515, 441, 423, 422, 421, 420, 440a, b, 439, 438, 437, 456, 456a, 455,
451, 452, 453, 454, 465a, b, 473, 474, 471, 472, 480, 481, 489, 490, 491,
230, 247a, b, 248, 259, 260, 261, 262, 277, 278, 279, 301, 302, 303, 304,
330, 331, 332, 350, 351, 364, 365, 366, 383, 384, 399, 400, 349, 329, 328,
327, 326, 325, 348, 347, 346, 398, 397, 396, 418, 417, 416, 415, 414, 412,
412a, 413, 435, 436, 449, 450, 463, 323a, 323, 324, 343, 344, 346, 362, 363,
380, 381, 381, 394, 395, 529, 480a, 441, 333, 231,
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Dự án khu dân cư
nông thôn
|
91,5171
|
13,0993
|
78,4108
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông
thôn
|
1,8831
|
|
1,1290
|
ONT
|
Xã Ba Đình
|
Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 62, 69, 85, 90,
Tờ 19 thửa 206, 180, 187, 188, 157, 678, 129, 672, 120, 668. Tờ bản đồ số 23
gồm các thửa đất số: 778, 779, 780, 782.
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 và Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,7602
|
DGT
|
Xã Ba Đình
|
2
|
Khu dân cư đường
Làn Dài đi xóm 8
|
0,5000
|
|
0,5000
|
ONT
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 823-833, 1173-
1184, 529-546, 863-911, 1190-1195. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số:
93-138, 590-640.
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày
12/11/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất
|
3
|
Khu dân cư Tây sông
Hoài
|
0,5000
|
|
0,5000
|
ONT
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 891, 892, 893,
894, 895, 925, 926, 924, 929, 928, 927, 960, 959, 958, 957, 961, 962, 971
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Khu dân cư B12 đi
sông Ngang
|
0,4416
|
|
0,2560
|
ONT
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 06 gồm các thửa đất số: 353, 268, 267,
266, 205, 205. Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 66, 65, 64, 73, 74, 70,
71, 72
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,1856
|
DGT
|
Xã Nga An
|
5
|
Khu dân cư Bái Hồ
|
2,6922
|
|
1,3434
|
ONT
|
Xã Nga Bạch
|
Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 50, 51, 52, 56,
57, 57b, 57a, 60, 59, 58, 68, 69, 70, 81, 82, 83, 95, 96, 97, 98, 99, 113,
112. Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 274, 275, 305, 306, 307, 308, 339,
381, 382, 418. Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 1, 3, 4, 5.
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 và Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,3488
|
DGT
|
Xã Nga Bạch
|
6
|
Điểm dân cư sau Hiển
thôn Bạch Hùng (lô 65, 66, 67)
|
0,0401
|
0,0401
|
|
ONT
|
Xã Nga Bạch
|
Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 387, 386, 385,
391
|
Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND huyện
về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
7
|
Khu dân cư đồng Cán
Cờ thôn Đông Thái
|
0,0265
|
0,0265
|
|
ONT
|
Xã Nga Bạch
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 324, 436
|
Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND
huyện về việc thu hồi đất, thực hiện dự án
|
8
|
Khu dân cư Nội 2 -
Nội 1 (Khu dân cư Cầu Đá)
|
1,9200
|
|
1,2500
|
ONT
|
Xã Nga Giáp
|
Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 807, 988, 1015,
938, 892. Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 270, 301-305, 328, 238, 272,
329, 330, 355, 385, 354, 352, 353, 382, 383, 384, 413, 380, 381, 412, 411,
448, 447, 482, 446, 484, 519, 521, 520, 518, 560, 561, 588, 559, 586, 587,
616, 615, 614, 639, 613, 638, 661, 685, 660, 708, 807, 686, 414, 450, 449,
489, 488, 487, 486, 485, 525, 524, 523, 522, 564, 563, 562, 589, 300, 410,
749, 892
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,6700
|
DGT
|
Xã Nga Giáp
|
9
|
đất ở khu dân cư
nông thôn (đất tồn đọng)
|
0,0400
|
0,0400
|
|
ONT
|
Xã Nga Giáp
|
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 975. Tờ bản đồ số 6, thửa
đất số 1433
|
Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 và Quyết định
số 988/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND huyện về việc thu hồi đất
|
10
|
Khu dân cư sông Voi
|
1,0428
|
|
0,8200
|
ONT
|
Xã Nga Phú
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 42, 45, 237, 240,
238, 239, 241, 242, 46, 250a, 232-236. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 72,
71, 70, 68, 69, 74, 73, 75, 76, 77-80, 145-149
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 và Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 6/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,2228
|
DGT
|
Xã Nga Phú
|
11
|
Khu dân cư áp sân
văn hóa xã, khu dân cư mới Tân Thịnh xã Nga Phú
|
0,4946
|
|
0,3000
|
ONT
|
Xã Nga Phú
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 446, 445, 457,
458, 459, 444, 405, 404, 460, 456, 448. Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số:
366, 365, 364, 383, 384, 385, 386
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
|
|
0,1946
|
DGT
|
Xã Nga Phú
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn xã Nga Phượng (điểm dân cư Rọc Tròm, điểm dân cư sau ông Huề)
|
1,7275
|
|
1,1600
|
ONT
|
Xã Nga Phượng
|
Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 405, 455, 453, 454,
452, 512-514, 510, 508-509, 556, 559, 560 Bản đồ địa chính xã Nga Lĩnh cũ. Tờ
bản đồ số 12 gồm các thửa đất số: 112, 113, 107, 115, 108, 114, 200, 198,
197, 195, 194, 199, 196, 193, 228, 231, 229, 232, 233, 230, 234, 235, 314,
313, 312, 311, 310, 308, 309, 343, 346, 347, 348, 344, 345, 349, 423, 422,
420, 421, 419, 418, 417, 461, 462, 463, 464, 466, 465 Bản đồ địa chính xã Nga
Nhân cũ
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,5675
|
DGT
|
Xã Nga Phượng
|
13
|
Khu dân cư sau ông
Bé
|
0,5301
|
|
0,5301
|
ONT
|
Xã Nga Phượng
|
Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 291, 290, 289,
288, 286, 287, 285, 349, 347, 348, 346, 345 Bản đồ địa chính xã Nga Lĩnh cũ
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
14
|
Khu dân cư nông thôn
đợt 2 năm 2015 xã Nga Lĩnh
|
0,0340
|
0,0340
|
|
ONT
|
Xã Nga Phượng
|
Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 504, 505, 506,
507, 405, 745, 746, 747, 749, 750 Bản đồ địa chính xã Nga Lĩnh cũ
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND
huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
15
|
Các điểm dân cư
nông thôn xã Nga Lĩnh năm 2018
|
0,0340
|
0,0340
|
|
ONT
|
Xã Nga Phượng
|
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 404 Bản đồ địa chính xã
Nga Lĩnh cũ
|
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện
Nga Sơn về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
16
|
Khu dân cư nông
thôn
|
3,7900
|
|
2,8425
|
ONT
|
Xã Nga Tân
|
Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 1, 2, 3. Tờ bản
đồ số 12 gồm các thửa đất số: 4, 5. Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 312,
309, 303, 292, 274, 235, 193, 147, 76, 311, 310, 308, 307, 302, 297, 288,
283, 268, 234, 204, 185, 159, 146, 124, 96, 95, 74, 75, 43, 17. Tờ bản đồ số
4 gồm các thửa đất số: 632, 630, 631. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 1,
14. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 133, 134, 132, 129, 119, 110, 100,
118, 114, 84, 93, 97, 101, 106, 109, 111, 113, 116, 121, 126, 128. Tờ bản đồ
số 13 thửa đất số 12
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,9475
|
DGT
|
Xã Nga Tân
|
17
|
Khu tái định cư dự án
đường giao thông từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua
huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Tân)
|
0,8610
|
|
0,2557
|
ONT
|
Xã Nga Tân
|
Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 82, 88, 87, 93,
83, 84, 77, 72, 71, 76, 118, 114
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,1632
|
DTL
|
Xã Nga Tân
|
|
0,0536
|
DKV
|
Xã Nga Tân
|
|
0,3885
|
DGT
|
Xã Nga Tân
|
18
|
Khu dân cư nông
thôn
|
1,3337
|
|
0,9700
|
ONT
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 504, 505, 506, 507,
508, 509, 510, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 544, 545, 546, 547, 548,
549, 550, 551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560, 561, 562, 576,
577, 579, 578, 580, 581, 582, 583, 584,
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,3637
|
DGT
|
Xã Nga Thạch
|
19
|
Khu dân cư nông
thôn (phía Tây kênh 19)
|
4,6732
|
|
3,0039
|
ONT
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 13, 14, 15, 16,
17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35., 40,
41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59,
60, 62, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 101, 102,
188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202,
203, 204, 222, 223, 224, 225, 226, 262, 261, 294, 293, 292, 291, 290, 289,
319, 318, 317, 316, 315, 314, 313, 312, 345, 344, 343, 342, 341, 340, 339,
338, 371, 370, 369, 368, 367, 366, 365, 364, 405, 404, 403, 402, 401, 400,
443, 470, 471, 472, 773, 474, 475, 476, 477, 478, 518, 519. Tờ bản đồ số 14 gồm
các thửa đất số: 260, 261, 262
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,6693
|
DGT
|
Xã Nga Thạch
|
20
|
Khu dân cư kênh B6
đi đường bến tín cầu vàng
|
3,3000
|
|
1,5400
|
ONT
|
Xã Nga Thành
|
Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 583, 648, 649,
651, 650, 703, 704, 705, 706, 768, 769, 770. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất
số: 1154, 1155, 1211, 1210, 1212, 1213, 1214, 1281, 1280, 1279, 1278, 1282,
1283, 1284, 1348, 1347, 1346, 1353, 1354, 1397, 1396, 1395, 1402, 1403, 1404,
1450, 1449, 1448, 1456, 1457, 1495, 1494, 1497, 1498, 1455, 1454, 1451, 1452,
1453, 1401, 1400, 1398, 1399, 1352, 1351, 1350, 1349. Tờ bản đồ số 7 gồm các
thửa đất số: 2, 8, 10, 9, 11, 47, 46, 62, 63, 95, 94, 118, 119, 140, 139, 60,
190, 177, 195, 211, 216, 235, 233, 232, 218, 210, 209, 208, 207, 197, 198,
199, 189, 188, 187, 186, 185, 184, 183, 179, 180, 154, 153, 152, 151, 145,
146, 147, 148, 149, 111, 110, 109, 108, 104, 105, 106, 107, 55, 54, 212,
234,215. Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33,
34. Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30,
31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Thanh Hoá
|
|
1,7600
|
DGT
|
Xã Nga Thành
|
21
|
Khu dân cư Bắc Hưng
Long đi Từ Thức (Nga Trường đi Nga Văn)
|
2,1065
|
1,3700
|
|
ONT
|
Xã Nga Trường
|
Tờ 8 thửa 243-274, 279-289, 283a, 305-329, 277, 278,
290-304, 335-386, 331-371, 362- 371, 377- 380, 382-386, 292, 293-295,
317-325, 226, 327- 329, 393-398, Tờ 11 thửa 268-675, 713-729, 780- 787, Tờ 12
thửa 327-332, 335-346
|
Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 11/24/2021 của UBND
huyện (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) sung kế hoạch đầu tư công năm 2022
huyện Nga Sơn
|
0,7365
|
|
DGT
|
Xã Nga Trường
|
22
|
Khu dân cư Bắc Hưng
Long đi Từ Thức (Nga Trường đi Nga Thiện) (MBQH số 1960)
|
0,1250
|
0,1250
|
|
ONT
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 283a, 314, 315,
308, 306, 307
|
Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định
số 623/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất (đã hoàn
thành GPMB)
|
23
|
Khu dân cư Tân Tiến
(MBQH số 1961 ngày 28/6/2018)
|
0,0401
|
0,0401
|
|
ONT
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 55, 93
|
Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND huyện
về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất (đã hoàn thành GPMB)
|
24
|
Khu dân cư Tây đồng
xóm 7b (MBQH số 1961 ngày 28/6/2018)
|
0,0300
|
0,0300
|
|
ONT
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 353, 663
|
Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND
huyện về việc thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB
|
25
|
Khu dân cư nông
thôn (Kênh Ngang Nam thôn 1 Lô)
|
0,0174
|
0,0174
|
|
ONT
|
Xã Nga Thanh
|
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 275 (thửa 340 chỉnh lý )
|
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND
huyện về việc thu hồi đất thực hiện dự án (đã hoàn thành GPMB)
|
26
|
Khu tái định cư dự án
đường giao thông từ khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua
huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Thanh - Khu 1)
|
2,6260
|
|
1,0448
|
ONT
|
Xã Nga Thanh
|
Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 13, 14, 5, 23,
24, 25, 26, 32, 15, 16, 33, 55, 56, 63, 68, 77, 67, 54, 62, 43, 53, 57, 34,
35, 44, 45, 46, 58-60, 52, 42, 1, 2, 3, 6, 7, 4, 8, 9, 10, 11, 17, 18, 19,
20, 21, 12, 28, 22, 30, 37, 31, 38, 39, 40, 41, 48-51, 42, Tờ bản đồ số 8 gồm
các thửa đất số: 1-55. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 265, 259, 258, 257,
232, 269, 245, 257, 244, 243, 242, 231, 230,
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
1,4716
|
DGT
|
Xã Nga Thanh
|
|
0,1096
|
DKV
|
Xã Nga Thanh
|
27
|
Khu tái định cư dự án
đường giao thông từ Khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua
huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Thanh - Khu 2)
|
0,2120
|
|
0,1100
|
ONT
|
Xã Nga Thanh
|
Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 28, 41, 27, 21,
15, 22, 50, 29, 23, 62, 42, 43, 30, 31
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,1020
|
DGT
|
Xã Nga Thanh
|
28
|
Khu dân cư Mỹ Hưng
|
6,4751
|
|
3,2400
|
ONT
|
Xã Nga Thanh
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 1-13, 17-21, 24-31,
14-16, 37, 38, 50, 51, 45-49, 32-36, 22, 23, 40, 39, 56, 55, 41-44, 36,
64-67, 79-82, 96-100, 114-117, 134-138, 146, 147, 144, 145, 130-133, 110-112,
92-95, 113, 76, 75, 75a, 57-62, 73, 77, 124, 128, 127, 126, 129, 125, 52-54,
68-74, 83-91, 101-109, 118-123, 139-143. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số:
1-8, 18-24, 42-49, 66-72, 91-97, 122-127, 153-159, 190-196, 222-227, 251,
25-28, 50-53, 73-76, 98-101, 130, 131, 9-12, 29-38, 54-60, 77-81, 102-109,
132-140, 166-177, 174, 175, 208, 61, 85, 83, 84,
|
Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,2059
|
DKV
|
Xã Nga Thanh
|
|
3,0245
|
DGT
|
Xã Nga Thanh
|
4,2964
|
0,0730
|
2,6500
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 20 gồm các thửa đất số: 39, 38, 37, 36, 35,
13, 14, 41, 34, 40, 42, 33, 31, 32, 15, 43-58, 66, 65, 67, 59, 60-64, 29, 30
|
|
0,0960
|
DKV
|
Xã Nga Yên
|
|
1,4700
|
DGT
|
Xã Nga Yên
|
14,9151
|
|
5,9463
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27/6, 75, 76, 77, 78/5, 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,
25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43,
44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58,
|
|
0,8873
|
DKV
|
Thị trấn Nga Sơn
|
|
5,9209
|
DGT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
|
0,4001
|
DTT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
|
0,1799
|
DVH
|
Thị trấn Nga Sơn
|
|
0,8269
|
MNC
|
Thị trấn Nga Sơn
|
|
0,7537
|
DGD
|
Thị trấn Nga Sơn
|
29
|
Khu dân cư Bắc Nhà
máy nước
|
0,5000
|
|
0,2500
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa 269, 387, 440, 439, 438,
436, 435, 430, 428, 424, 423, 422, 428, 445, 444, 443, 441, 442, 437, 434,
454, 433, 432, 431, 425-427, 466, 464, 463, 462, 461, 460, 459, 455, 452,
457, 465, 595, 446, 718, 275, 270, 274, 717, 599. Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa:
391, 392, 387
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,2500
|
DGT
|
Xã Nga Yên
|
30
|
Khu dân cư nông
thôn (Đông chùa Đống Cao)
|
1,2720
|
|
0,9000
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 282, 284, 305,
303, 304, 306, 316, 323, 322, 320, 318, 317, 321, 319, 333, 335, 336, 337,
334, 332, 331, 365, 366, 367, 378, 377, 434, 439, 375, 376, 550, 369, 330,
368, 329
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,3720
|
DGT
|
Xã Nga Yên
|
31
|
Khu tái định cư dự
án đường giao thông từ khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua
huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Yên)
|
1,5090
|
|
0,6050
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 746, 745, 730,
742, 741, 733, 731, 738, 739, 737, 735, 616, 750, 751, 872, 873, 878, 740,
747-749, 877, 876, 875, 874, 898, 899, 743, 744, 881, 880, 879, 894, 895-897,
878, 885, 884, 883, 882, 888, 889, 890, 891, 892, 893, 1016, 1017, 887, 886.
Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 327, 326, 297, 328, 325, 329, 330, 371,
370, 368, 369, 550, 376, 373, 375, 439, 434
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,0390
|
DKV
|
Xã Nga Yên
|
|
0,8645
|
DGT
|
Xã Nga Yên
|
32
|
Đất ở nông thôn
|
1,0000
|
|
0,6510
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Thửa 170, 171, 314, 549, 39, 40, 49, 48, 47, 46, 45,
44, 43, 42, 155/14, 170, 171, 314, 549, 39, 40, 49, 48, 47, 46, 45, 44, 43, 42,
155 /14, 198 /15, 306, 505, 625, 1157, 888, 265, 264, 487, 1569, 1204, 130,
132, 129, 266, 131, 293, 763, 134 /18, 167, 165, 247, 166, 397, 396, 301,
395, 393, 394, 392, 390, 300, 298, 511 /19, 1063, 1100, 1099, 1098, 1097,
1096, 198, 347, 1223, 769, 139, 138, 137, 136, 135, 134, 228, 229, 230, 233,
231, 141, 224, 225, 226, 227, 249, 997, 1039, 1171, 602, 601 /15, 304, 320,
321, 333, 331, 365, 367, 378, 377, 430, 380, 381, 364, 363, 336, 334, 335,
318, 306, 337, 316, 285, 284, 286, 287, 288, 289, 122, 15, 17/16,
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 3/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,3500
|
DGT
|
|
33
|
Khu dân cư 2 bên
tuyến đường Từ Thức kéo dài (đoạn qua xã Nga Yên) (4 lô: 8, 10, 47, 48)
|
0,0700
|
0,0700
|
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đô số 16 gồm các thửa đất số: 270-280, 887,
889, 926, 927, 311, 232-236, 269, 311
|
Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND
huyện về việc thu hồi, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
34
|
Khu dân cư Bắc làng
nghề
|
0,0200
|
0,0200
|
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Tờ 18 thửa 1296, 1565, 1536, 1178, 1177, 1169, 1180,
1179, 1298, 1297, 1185, 1296, 1299, 1300, 1294, 1293, 1292, Tờ 19 thửa 1, 2,
3, 4, 5, 68-72
|
Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND
huyện về việc điều chỉnh quyết định số 1353/QĐ - UBND ngày 26/12/2018 của
UBND huyện tại mặt bằng số 4548/QĐ- UBND ngày 10/12/2018 xã Nga Yên
|
35
|
Khu dân cư đường Từ
Thức kéo dài (khu dân cư phía Đông Trạm y tế)
|
0,0300
|
0,0300
|
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Thửa 126, 129, 13, 131, 132, 130, 266, 265, 264, 1564,
1565, 1566, 1567, 1568, 1569/18
|
Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về việc
thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định số 1675/QĐ-UBND
ngày 10/6/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh Điều 1 Quyết định số
1430/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
36
|
Khu dân cư nông
thôn (Đông ông Sự)
|
2,0000
|
|
1,2700
|
ONT
|
Xã Nga Hải
|
Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 213, 211, 210,
186, 187, 184, 183, 185, 212, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 203, 202, 198, 199,
200, 201, 188, 189, 197, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 158, 159, 160,
161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 180, 181, 109, 114, 121, 120, 119,
123, 122, 124, 157, 115, 116, 118, 119, 102, 101, 100, 95, 96, 97, 98, 99,
103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81,
82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 49,
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 39, 62, 63, 64, 65, 66, 67,
185, 182, 181, 180, 175, 176, 177, 178
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 6/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,7300
|
DGT
|
Xã Nga Hải
|
37
|
Khu dân cư xứ đồng
khoanh vùng ngoài
|
0,6308
|
|
0,6308
|
ONT
|
Xã Nga Hải
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 238, 239, 240, 241,
242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253.
|
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
38
|
Khu dân cư đường Từ
Thức kéo dài (phần đã thu hồi )
|
5,3225
|
5,3225
|
|
ONT
|
Xã Nga Hải
|
Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 984, 983, 978,
977, 976, 975, 974, 973, 972, 734, 735, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742,
720, 719, 713, 714, 715, 716, 718, 717, 720, 721, 722, 723, 724, 688, 689,
691, 692, 687, 693, 684, 685, 652, 696, 697, 695, 652, 651, 650, 649, 653,
654, 655, 665, 666, 667, 648, 656, 657, 646, 645, 664, 663, 658, 644, 103,
104, 86, 87, 88, 89, 85, 84, 83, 82, 81, 80, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42,
43, 44, 79, 78, 77, 76, 75, 74, 73, 72, 71, 90, 92, 93, 94, 91, 95, 96, 97,
98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113,
117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 131, 132, 133, 127, 128, 129, 130, Tờ
1 thửa 558, 557, 556, 555, 554, 553, 552, 551, 555, 549, 517, 518, 516, 515,
514, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 514, 453, 452, 451, 450, 449, 405, 454,
447, 446, 445, 444, 443, 455, 456, 441, 440, 439, 438, 437, 436, 457, 458,
435a, 434, 433, 432, 100, 407, 461, 462, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 261,
260, 262, 263, 264, 271, 272, 273, 276
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND
huyện về thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB)
|
39
|
Điểm dân cư nông
thôn xã Nga Hải năm 2020 (điểm dân cư Cống Đàn giữa thôn Hải Tiến)
|
0,0300
|
0,0300
|
|
ONT
|
Xã Nga Hải
|
Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 1122, 1121. Tờ bản
đồ số 7 gồm các thửa đất số: 1121, 1120, 1, 2
|
Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện
về việc thu hồi đất thực hiện dự án
|
40
|
Điểm dân cư nông
thôn năm 2017 xã Nga Hải (điểm số 1: đường Quốc lộ 10, khu đất chéo Mả Bò xóm
Hải Bình)
|
0,0400
|
0,0400
|
|
ONT
|
Xã Nga Hải
|
Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 48, 49, 50, 51,
61
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND
huyện về việc thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
41
|
Khu dân cư nông
thôn
|
0,1202
|
0,1030
|
|
ONT
|
Xã Nga Trung
|
Tờ bản đồ số 07 gồm các thửa đất số: 266, 267, 230,
229. Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 282, 286, 287. Tờ bản đồ số 14, thửa
đất số: 292. Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 537. Tờ bản đồ số 09, thửa đất số
64.
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 và Quyết định 1516/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất
|
0,0200
|
|
DGT
|
Xã Nga Trung
|
42
|
Khu dân cư Đông Quốc
lộ 10
|
3,9620
|
2,0291
|
|
ONT
|
Xã Nga Trung
|
Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 40, 25, 24, 10, 11,
41, 42, 23, 22, 12, 13, 7, 8, 9, 28, 26, 27, 29, Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa
đất số: 502-504, 479, 480, 466, 465b, 465a, 464, 448, 449b, 449a, 433, 432,
431, 406, 407, 389, 388, 369, 370, 351, 350, 349, 332, 333, 334, 315, 314,
295, 296, 279, 278, 277, 276, 259, 260, 239-241, 501, 500, 499, 463, 450,
430, 429, 408, 387, 386, 371, 372, 348, 347, 335, 313, 297, 275, 274, 261,
262, 203- 206, 188-191, 154-159, 136-140, 113-116, 94-98, 76-80, 54-58,
33-37, 9-13, 498, 497, 481, 482, 462, 461, 451, 452, 428, 409, 410, 385, 373,
374, 346, 336, 312, 298, 273, 263, 237, 236, 235, 211-213, 180-183, 163-165,
133, 132, 119, 120, 121, 9089, 83, 84, 53, 52, 41, 42, 8, 234, 179, 131, 122,
238, 207-210, 184-187, 160-162, 135, 134, 117, 118, 91-93, 81, 82, 38-40. Tờ
bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 53-56, 85-89, 102-105, 133-136, 101, 100,
90, 52, 142, 51, 42, 143, 137, 99, 91, 43, 44, 29. Tờ bản đố số 14 gồm các thửa
đất số: 7, 28, 29. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 203, 204, 205, 206.
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
1,8829
|
0,0500
|
DGT
|
Xã Nga Trung
|
43
|
Khu dân cư Đông Quốc
lộ 10
|
0,7600
|
|
0,6800
|
ONT
|
Xã Nga Trung
|
Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 40, 25, 24, 10,
11, 41, 42, 23, 22, 12, 13, 7, 8, 9, 28, 26, 27, 29. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa
đất số: 502-504, 479, 480, 466, 465b, 465a, 464, 448, 449b, 449a, 433, 432,
431, 406, 407, 389, 388, 369, 370, 351, 350, 349, 332, 333, 334, 315, 314,
295, 296, 279, 278, 277, 276, 259, 260, 239-241, 501, 500, 499, 463, 450,
430, 429, 408, 387, 386, 371, 372, 348, 347, 335, 313, 297, 275, 274, 261,
262, 203-206, 188-191, 154-159, 136-140, 113-116, 94- 98, 76-80, 54-58,
33-37, 9-13, 498, 497, 481, 482, 462, 461, 451, 452, 428, 409, 410, 385, 373,
374, 346, 336, 312, 298, 273, 263, 237, 236, 235, 211-213, 180-183, 163-165,
133, 132, 119, 120, 121, 9089, 83, 84, 53, 52, 41, 42, 8, 234, 179, 131, 122,
238, 207-210, 184-187, 160-162, 135, 134, 117, 118, 91-93, 81, 82, 38-40. Tờ
bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 53-56, 85-89, 102-105, 133-136, 101, 100,
90, 52, 142, 51, 42, 143, 137, 99, 91, 43, 44, 29
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,0800
|
DGT
|
Xã Nga Trung
|
44
|
Khu dân cư Đông Quốc
lộ 10 xã Nga Trung đợt 2
|
1,9600
|
|
1,0765
|
ONT
|
Xã Nga Trung
|
Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 39, 38, 37, 56,
57, 55, 70, 69, 99, 109, 58, 68, 67, 66, 100-102, 108, 145-155, 166, 167,
200, 223, 222, 160-165, 201-206, 207, 219, 251, 257, 256, 289, 291, 292, 322,
288, 258, 247, 261, 293
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,8842
|
DGT
|
Xã Nga Trung
|
45
|
Khu dân cư nông
thôn xã Nga Văn
|
3,8120
|
|
2,3000
|
ONT
|
Xã Nga Văn
|
Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 186, 187, 188,
138, 139, 106, 227, 228, 264, 263, 229, 224-226, 189, 190, 184, 183, 476, 305,
304, 262, 303, 365, 302, 266, 261, 260, 231, 223, 298-301, 259, 232, 233,
222, 306-311, 256-259, 267, 268, 254, 255, 297, 332, 333, 334, 335, 331, 365,
366, 367, 364, 337, 336, 335, 329, 330, 290-296, 269-272, 328, 338, 368-371,
398-401, 404, 405, 372, 373, 327, 326, 339, 325, 363, 362, 340, 341, 361,
289, 288, 287, 230, 433, 406, 432, 440, 431, 430, 464, 477, 407, 397, 374,
342, 324, 343, 360, 377, 378, 375, 376, 394, 395, 396, 429, 441, 408, 393,
379, 359, 380, 381, 392, 409, 428, 427, 426, 443, 442, 462, 461, 463, 478,
390, 391, 411, 410, 424, 425, 444-446, 458- 460, 479-481, 496-498, 510, 534,
533, 532, 511, 512, 495, 494, 493, 482, 483, 484, 457, 456, 455, 447, 448,
423, 422, 412, 565, 554, 513, 492, 485, 486, 454, 449, 555, 564, 563, 562,
561, 560, 559, 558, 557, 603-610, 611-617, 556, 655, 656. Tờ bản đồ số 17 gồm
các thửa đất số: 830, 894, 893, 690-698, 757-760, 756, 761, 828, 831, 890,
898-900, 1040, 958, 957, 899, 898, 897, 896, 953, 895, 892, 891, 1028, 893,
894, 830
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 3/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,5120
|
DGT
|
Xã Nga Văn
|
46
|
Khu dân cư (Tây nhà
máy may WINNERS VINA)
|
0,6473
|
0,6473
|
|
ONT
|
Xã Nga Văn
|
Thửa 242, 263, 238-245, 264, 265/26 (thửa chỉnh lý: 1047-
1067/26); 102, 103, 108, 119, 197, 239, 241, 264-266/26 (thửa chỉnh lý
979-993/26)102, 103, 106-109, 119, 143, 144, 167, 168, 171, 197, 201, 264,
265/25 (thửa chỉnh lý 530-560/25, 1068/26) 243, 236, 212, 235, 244, 213, 214,
206, 205, 185-187, 178, 177, 176, 158, 159, 160, 148, 263/26 (thửa chỉnh lý
1021-1046/26)
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 và Quyết định
số 1163/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND huyện về việc thu hồi (đã hoàn thành
GPMB)
|
47
|
Xen khu dân cư xã
Nga Văn
|
0,0150
|
0,0150
|
|
ONT
|
Xã Nga Văn
|
thửa 1709 /24 (lô 25) (bản đồ chỉnh lý, nguyên thửa
1307, 1308, 1309/24
|
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND
huyện về việc thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
48
|
Khu dân cư xã Nga
Văn
|
0,0220
|
0,0220
|
|
ONT
|
Xã Nga Văn
|
thửa 919, 864/21
|
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện
về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
49
|
Khu dân cư Đồng
Giáp
|
1,2535
|
|
1,2535
|
ONT
|
Xã Nga Thắng
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 513-522, 549, 550,
541-548, 523-529, 828, 538, 539, 540, 537b, 537, 536, 535, 534, 533, 532,
531, 530,. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 841, 840, 840b, 829-839, 823,
829b, 824-827
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
1,3660
|
|
1,3660
|
DGT
|
Xã Nga Thắng
|
50
|
Khu dân cư mới- đường
đi động Từ Thức xã Nga Thiện (đợt 2)
|
4,5660
|
|
2,6822
|
ONT
|
Xã Nga Thiện
|
Tờ bản đồ số 29 gồm các thửa đất số: 384, 663-669,
739, 740, 784-791, 1023-1028, 1030. Tờ bản đồ số 30 gồm các thửa đất số: 1038,
1039, 1040, 1066-1071, 1082-1087, 1090, 1192-1198, 1201-1204, 1275-1290,
1328, 1330. Tờ bản đồ số 31 gồm các thửa đất số: 24-28, 42, 96-99, 114- 117,
168-170, 215-223, 251-259, 357-365, 389-393, 485, 492, 540, 570, 770, 793
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,8832
|
DGT
|
Xã Nga Thiện
|
51
|
Khu dân cư phía Tây
đê Ngự Hàm 1, xã Nga Thủy
|
3,6000
|
|
2,3966
|
ONT
|
Xã Nga Thủy
|
Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 105, 106, 120-124,
135-140, 155, 156. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 14, 15, 34, 32, 33,
45, 46a, 46, 47, 48-50, 66-70, 70a, 86, 28-32, 81-85, 100-106, 106a, 119-124,
123a, 141-144, 118, 136-140, 158-161, 177-180, 213, 155-157, 173-176,
193-196, 210, 211, 212, 205-209, 222-227, 224a, 237-242, 256-258, 252-255,
267-271, 286-290, 288a, 308, 309, 282-285, 285a, 301-307, 323-326, 319-322,
333-338, 336a, 344, 346, 347, 348, 349, 361, 358-360, 373-376, 386, 357, 372,
385, 399, 403-418, 398, 407, 419, 421, 420, 440, 449-468, 482, 486-502,
512-531, 524a, 530a, 523a, 550-556, 566-570
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,0875
|
DKV
|
Xã Nga Thủy
|
|
0,2888
|
DTL
|
Xã Nga Thủy
|
|
0,8226
|
DGT
|
Xã Nga Thủy
|
2.1.2
|
Đất khu dân cư
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đông đường
chi nhánh điện (giai đoạn 3)
|
5,7970
|
|
3,1730
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 333, 334, 335,
336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 362,
363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377,
378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392,
393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407,
408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422,
423, 424, 425, 426, 427. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 927, 928, 929,
930, 931, 932, 933, 934, 935, 936, 937, 938, 939, 940, 941, 942, 943, 944,
945, 946, 947, 948, 949, 950, 1161, 1160, 1159, 1158, 1157, 1156, 1155, 1154,
1153, 1152, 1162, 1163, 1164, 1165, 1166, 1167, 1168, 1169, 1170, 1171, 1172,
1173, 1174, 1175, 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, 1181, 1182, 1183, 1184, 1185,
1186, 1187, 1188, 1189, 1190, 1191, 1192, 1193, 1194. tờ số 5 gồm các thửa
153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 298,, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168,
169, 170, 171, 172, 173 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 261, 262, 263,
264, 265, 266, 267, 268, 269, 384, 383, 382, 381, 380, 379, 378, 377, 376,
375, 374, 310, 309, 308, 307, 306, 305, 304, 303, 302, 301, 300, 299,, 280,
281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295,
296, 279, 278, 277, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197,
311, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211,,
272, 273, 274, 275, 276. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số:1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 và Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
2,6240
|
DGT
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 333, 334, 335,
336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 362,
363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377,
378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392,
393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407,
408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422,
423, 424, 425, 426, 427. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 927, 928, 929,
930, 931, 932, 933, 934, 935, 936, 937, 938, 939, 940, 941, 942, 943, 944,
945, 946, 947, 948, 949, 950, 1161, 1160, 1159, 1158, 1157, 1156, 1155, 1154,
1153, 1152, 1162, 1163, 1164, 1165, 1166, 1167, 1168, 1169, 1170, 1171, 1172,
1173, 1174, 1175, 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, 1181, 1182, 1183, 1184, 1185,
1186, 1187, 1188, 1189, 1190, 1191, 1192, 1193, 1194. Tờ bản đồ số 5 gồm các
thửa đất số: 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 298,, 162, 163, 164, 165,
166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391,
261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 384, 383, 382, 381, 380, 379,
378, 377, 376, 375, 374, 310, 309, 308, 307, 306, 305, 304, 303, 302, 301,
300, 299,, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292,
293, 294, 295, 296, 279, 278, 277, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194,
195, 196, 197, 311, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208,
209, 210, 211,, 272, 273, 274, 275, 276. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số
:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
|
|
2
|
Khu dân cư phía
Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ)
|
2,9000
|
|
2,9000
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 153, 154, 155,
156, 157, 158, 159, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173,
174, 175, 176, 177, 178, 179, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195,
196, 197, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292,
293, 294, 295, 296, 297, 298, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206,
207, 208, 209, 210, 211, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 299, 300,
301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 374, 375, 376, 377,
378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 261,
262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số :
945, 946, 947, 948, 949, 950, 927, 928, 929, 930, 931, 932, 933, 934, 935,
936, 937, 938, 939, 940, 941, 942, 943, 944, 1152, 1153, 1154, 1155, 1156,
1157, 1158, 1159, 1160, 1161, 1162, 1163, 1164, 1165, 1166, 1167, 1168, 1169,
1170, 1171, 1172, 1173, 1174, 1175, 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, 1188, 1189,
1190, 1191, 1192, 1193, 1194, 1181, 1182, 1183, 1184, 1185, 1186, 1187. Tờ bản
đồ số 8 gồm các thửa đất số: 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 340, 341,
342, 343, 344, 345, 346, 379, 378, 377, 376, 375, 374, 373, 372, 371, 370,
369, 368, 367, 366, 365
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,9000
|
|
0,9000
|
DGT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
3
|
Khu dân cư Tây hành
chính giai đoạn 3
|
3,3000
|
|
1,0772
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ số 2, thửa 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132,
154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168,
169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183,
184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198,
199, 200, 201, 202, 203, 55, 56, 57, 58, 59, 54, 64, 63, 62, 61, 60, 67, 66,
65, 53, 52, 50, 51, 49, 48a, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 35, 36, 37, 38, 39,
40, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 39, 34, 33, 32, 88, 87, 86. Tờ số 3 gồm thửa
226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240,
241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255,
215, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269,
270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289,
290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297/3
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
|
2,2228
|
DGT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
4
|
Khu dân cư mới Bắc sông
Hưng Long, trị trấn Nga Sơn (4 lô tồn đọng)
|
0,0480
|
0,0480
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 28, 29, 33, 38,
39
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 và Quyết định
số 1272/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất, thực hiện
đấu giá quyền sử dụng đất
|
5
|
Khu dân cư Tây đường
Tuấn Phương
|
2,4880
|
2,4880
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 303, 304, 305,
310, 311, 314, 315, 319, 320, 323, 324, 324, 328, 329, 214, 275, 276, 277, 278,
279, 280, 281, 282, 283, 285, 286, 287, 290, 284, 262, 263, 264, 265, 266,
267, 268, 269, 270, 271, 272, 273. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 1338,
1337, 1336, 1207, 1208, 1209, 1210, 1211, 1212, 1213, 1214, 1203, 1204, 1205,
1206, 1207, 1195, 1196, 1197, 1198, 1199, 1200, 1201, 1113, 1114, 1115, 1116,
960, 961, 962, 963, 964, 965, 966, 967, 968, 969, 906, 911, 912
|
Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện
về việc thu hồi
|
6
|
Khu dân cư Đông Chu
Văn An
|
1,0000
|
1,0000
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 35, 36, 37, 38,
39, 40, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 72, 73, 74, 75, 41, 42, 43, 44, 45, 48a,
67, 66, 65, 53, 52, 51, 50, 49, 48, 47, 46, 62, 63, 64, 54, 55, 56, 57
|
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 5/2/2021 của UBND huyện
về việc thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB)
|
7
|
Khu dân cư Đông đường
chi nhánh điện
|
0,8650
|
0,8650
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 927, 928, 929,
930, 931, 932, 933, 934, 935, 936/4. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 167,
168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182,
183, 184, 185, 186/5 Bản đồ địa chính xã Nga Mỹ cũ
|
Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 11/2/2021 của UBND
huyện về việc thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB)
|
8
|
Các khu xen cư thị
trấn (thuộc MBQH số 1068 ngày 25/11/2021)
|
0,1200
|
0,1200
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 125, 126, 127,
128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 143 Bản đồ địa chính
thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện
về việc thu hồi đất thực hiện dự án (đã hoàn thành GPMB)
|
9
|
Dự án tái định cư
thực hiện dự án khu dân cư Đồng Bầu (thuộc MBQH Khu dân cư Đông Quốc lộ 10)
|
0,0300
|
0,0300
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
T ờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 851, 852, 858, 859,
860 Bản đồ địa chính xã Nga Mỹ cũ
|
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện
Nga Sơn về việc thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB)
|
10
|
Khu dân cư ao ông
Dũng thôn 1 (thuộc MBQH số 13 ngày 04/8/2014)
|
0,0200
|
0,0200
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 988
|
Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 5/8/2014 của UBND huyện
về việc thu hồi đất, thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất (đã hoàn thành
GPMB)
|
11
|
Khu dân cư ao ông
Khải (thuộc MBQH số 17 ngày 10/10/2013)
|
0,0100
|
0,0100
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 988
|
Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 5/8/2014 của UBND huyện
về việc thu hồi đất dự án (đã hoàn thành GPMB)
|
12
|
Khu dân cư đường
thông Tiểu khu 1 (thuộc MBQH số 651 ngày 25/5/2014)
|
0,0115
|
0,0115
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 204, 203, 169
|
Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND
huyện về việc thu hồi đất dự án (đã hoàn thành GPMB)
|
13
|
Khu dân cư Tây đường
tuấn phương (thuộc MBQH số 1217/QĐ- UBND ngày 29/5/2018)
|
0,0200
|
0,0200
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 274, 275, 276
|
Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện
về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
14
|
Khu dân cư vườn son
xóm 7 và Mã Bịch xóm 7 (MBQH số 2796 ngày 13/8/2019)
|
0,0500
|
0,0500
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 103, 115, 114,
113, 112, 124, 123, 122, 133, 132, 131, 130
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyên
về việc thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
15
|
Khu dân cư tiểu khu
Ba Đình 2
|
0,0240
|
0,0240
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 165
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND
huyện về việc thu hồi đất
|
16
|
Khu dân cư phía Tây
hành chính huyện
|
0,0500
|
0,0500
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 332, 333, 334,
335, 336, 337. Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 205, 206, 208, 209
|
Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện
về việc thu hồi đất
|
17
|
Khu dân cư Đồng Bầu
|
1,9800
|
1,9800
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số 851, 852, 853,
854, 855, 856, 857, 858, 859, 860, 986 đến 1033, thửa 1005a
|
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 về việc thu
hồi đất thực hiện dự án
|
18
|
Khu dân cư Đông Quốc
lộ 10
|
2,8500
|
2,8500
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa 541, 542, 543, 544, 545,
546, 547, 548, 549, 550, 551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560,
561, 562, 563, 564, 565, 566, 567, 568, 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575,
576, 577, 867 đến 899, 860, 861, 862, 863, 864, 865, 868, 834, 833, 832, 632,
631, 630, 629, 842, 843, 844, 845, 846, 847, 848, 849, 850, 851
|
Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND huyện
về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
|
19
|
Khu dân cư tiểu khu
Ba Đình 1
|
0,3500
|
0,3500
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 102, 103, 106,
141
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
|
20
|
Các khu xen cư xã
Nga Mỹ cũ
|
1,0000
|
1,0000
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ số 2, thửa 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109,
110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 50, 9, 10, 32, 33, 34, 37, 38,
39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, 52. tờ số 3, thửa 622. Tờ số
4, thửa 137. Tờ số 7, thửa 92, 127, 126, 125, 124, 123, 122, 296, 297, 298,
299. Tờ 8, thửa 540,, 539, 538, 537, 537a, 376
|
Quyết định số 2587 ngày 24/7/2019 về việc phê duyệt đồ
án quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 các điểm dân cư nông thôn năm 2019 xã
Nga Mỹ, huyện Nga Sơn; Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 về việc quyết
định chủ trương đầu tư dự án
|
21
|
Khu dân cư Trường
trung cấp nghề
|
0,7200
|
0,7200
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 161
|
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh
về việc thu hồi đất
|
22
|
Khu dân cư trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
0,7300
|
|
0,7300
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ 6( BD thị trấn cũ) thửa 1-4, 53-60, 49, 50, 63,
64, 65, 66, 67
|
Các Quyết định của UBND huyện: Số 739/QĐ-UBND ngày
28/06/2022 về việc đính chính số liệu, bổ sung thông tin Quyết định số
1220/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; số 1220/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 về việc phê duyệt
đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
2.1.3
|
Đất trụ sở cơ
quan
|
0,3000
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Viện kiểm
sát nhân dân huyện Nga Sơn
|
0,3000
|
0,3000
|
|
TSC
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 380, 381, 385,
394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402-405, 424-435 Bản đồ địa chính xã Nga
Mỹ
|
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND huyện
|
2.1.3
|
Đất công trình
giao thông
|
59,3379
|
18,3700
|
40,9728
|
|
|
|
|
1
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
đê hữu sông Hoạt
|
3,5100
|
|
3,5100
|
DGT
|
Xã Nga Thắng
|
Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa: 3, 4, 5, 6, 8, 14b, 15, 16,
17, 18, 33, 34, 174b, 175, 180, 184, Tờ số 02, thửa: 619, 620, 621, Tờ số 06
thửa: 12, 13, 42-53, 122-136, 166, Tờ số 10 thửa: 10, 11, 13, 14, 19-23,
29-32, 38-40, 46, 51-54, 63-76, 125, 168-172 Mảnh trích đo địa chính số
02/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 24/08/2023
|
Các Nghị quyết: số 241/NQ- HĐND ngày 13/4/2022, số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 và số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường từ khu công
nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển
|
2,3253
|
|
2,3253
|
DGT
|
Xã Ba Đình
|
Bản đồ hướng tuyến
|
Các Nghị quyết: số 405/NQ- HĐND ngày 26/04/2021, số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và số 323/NQ-HĐND ngày 19/11/2022 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 19/3/2023 của UBND huyện
|
3,2100
|
3,2100
|
|
DGT
|
Xã Nga Thủy
|
2,7493
|
|
2,7493
|
DGT
|
Xã Nga Tân
|
3,8762
|
|
3,8762
|
DGT
|
Xã Nga Thanh
|
5,2100
|
|
5,2100
|
DGT
|
Xã Nga Trường
|
2,0671
|
|
2,0700
|
DGT
|
Xã Nga Văn
|
6,8699
|
|
6,8700
|
DGT
|
Xã Nga Vịnh
|
10,2400
|
|
10,2400
|
DGT
|
Xã Nga Yên
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh 524, huyện Nga Sơn
|
13,8600
|
11,6100
|
2,2520
|
DGT
|
Các xã: Nga Phượng, Nga Bạch, Nga Thủy, Nga Thanh,
Nga Liên
|
Kèm theo trích đo vị trí khu đất
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết
số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Mở rộng Quốc lộ 10B
đoạn qua xã Nga Yên
|
3,7600
|
3,5200
|
0,2400
|
DGT
|
Xã Nga Yên
|
Thửa 350, 310, 312, 311, 276, 274, 275, 227, 226,
230, 271, 273, 233, 230, 231, 232, 183, 184, 182, 181, 123, 124, 177, 176, 130,
127, 126, 128, 69, 67, 66, 65, 64, 33, 32, 34, 35, 36/14, 1168, 1167, 1111,
1110, 1112, 1051, 1050, 1048, 1047, 1046, 988, 989, 900, 991, 912, 911, 1236,
910, 907, 866, 863, 864, 865, 860, 759, 760, 758, 720, 717, 721, 725, 724,
726, 1216, 621, 620, 1254, 623, 598, 594, 622, 593, 596, 597, 491, 600, 493,
492, 461, 460, 462, 467, 463, 326, 321, 300, 302, 305, 306, 303, 187, 186,
1203, 175, 177, 176, 179 /15, 123, 125, 122, 121, 120, 119, 118, 117, 64,
116, 67, 68, 69, 70, 551, 57, 55, 54, 74, 52, 54, 53, 10, 8, 9/16, 708, 707,
747, 621, 623, 625, 624, 503, 628, 627, 622, 592, 591, 590, 589, 588, 501,
502, 503, 504, 505, 506, 507, 434, 433, 435, 431, 733, 430, 429, 734, 346,
347, 348, 349, 350, 284, 283, 736, 281, 213, 214, 215, 110, 109, 107, 106,
105, 40, 41, 42/17
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết
số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đường giao thông nội
bộ trục Đông Tây và nạo vét sông Voi, huyện Nga Sơn, tinh Thanh Hóa giai đoạn
2: Đoạn từ làng Nhân Sơn đi Sân Đền
|
1,6300
|
|
1,6300
|
DGT
|
Xã Nga Phú
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 250a, 51, 52, 56,
53, 50, 55, 241, 242, 242a, 243, 246, 247, 248, 243, 244, 263, 264, 262, 261,
260, 259, 258, 257, 270, 269, 266, 265. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số:
256, 255, 254, 253, 252, 251, 250, 249, 248, 247, 246, 257, 259, 260, 261,
262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 241, 240, 242, 243, 244, 245, 238, 239,
236, 237, 163, 164, 160, 162, 161, 159, 158, 157, 156, 154, 153, 152, 151,
150, 235, 234, 233, 232, 230, 228, 173, 174, 172, 171, 170, 169, 167, 166,
165, 168, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88,
136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Thu hồi 3 lô đất ở
để đầu tư hạ tầng thực hiện dự án khu dân cư Đồng Bầu thuộc MBQH điểm dân cư
phía Đông Quốc lộ 10
|
0,0300
|
0,0300
|
|
DGT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 1192, 1193, 1194
được chỉnh lý từ các thửa 541, 542, 543.
|
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện
về việc thu hồi đất
|
2.1.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
47,8180
|
38,0430
|
9,7800
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tam
Linh
|
35,4000
|
13,7600
|
2,5300
|
SKN
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 202, 201, 200, 203,
204, 205, 226, 225, 224, 227, 228, 249, 250, 251, 252, 285, 284, 495,
494-502, 491-493, 490, 489, 286, 503-521, 363, 838-855, 964-968, 857-863,
873-909, 478-487, 522-543, 803-837, 910-939, 945-959, 460-477, 544-585, 570a,
419, 450-459, 735-802, 375-418, 586-607, 700-734, 703a, 701a, 702a bản đồ địa
chính xã Nga Mỹ. Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 1a, 1-3 Bản đồ địa chính
xã Nga Nhân.
|
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
11,8600
|
7,2500
|
SKN
|
Xã Nga Văn
|
Tờ bản đồ số 26 gồm các thửa đất số 23, 35, 74, 750,
94, 106, 116, 129-133, 115, 73, 565, 38, 67, 68, 86, 72, 93, 87, 564, 71,
110, 92, 109, 2, 40, 41, 49, 19, 42, 88, 112, 109, 107, 108, 114, 113, 137,
138, 132, 162, 134-136, 143-146, 163-165, 168, 147, 161, 174, 175, 189, 188,
203, 204, 216, 215, 233, 234, 245, 259, 270, 260, 261, 258, 303, 261, 252,
169-173, 190-197, 202, 228, 217-229, 246, 247, 232, 248-251, 305, 271, 253,
231, 286, 308, 317, 330, 340, 345, 356, 372, 373, 382, 393, 381, 404, 405,
403, 414, 416, 415, 417, 431, 429, 430, 428, 441, 443, 442, 444, 454, 468,
452, 453, 469, 427, 445, 425, 426, 419, 418, 401, 402, 394, 375, 373, 374,
344, 357, 642, 287, 628-641, 272, 273, 284, 643- 658, 354, 338, 660-687, 360,
355, 339, 346, 361, 362, 688-747, 384, 421, 531, 438, 437, 459, 439, 456,
457, 458, 466, 465, 257, 254, 255, 274-280, 283, 311, 315, 333, 332, 337,
347, 314, 334, 335, 349, 350, 353, 364, 363, 370, 386, 390, 389, 407, 412,
411, 434, 433, 368, 461, 435, 408, 410, 230, 281, 256, 282, 313, 312, 336,
351, 352, 366, 365, 387, 388, 410, 409, 436, 462, 463
|
2
|
Cụm công nghiệp Tư
Sy
|
4,3050
|
4,3100
|
|
SKN
|
Xã Nga Bạch
|
Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 41-45, 57, 22,
22a, 6-16, 32-40, 20, 24, 23, 29-31, 46-48, 52-65, 66, 68-70, 102, 103, 110,
111, 113, 112, 114-116, 109, 117, 101, 1-5, 18-19, 25, 28, 49-51, 67, 71a,
71-123. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 1- 114, 21a
|
Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,0700
|
0,0700
|
|
SKN
|
Xã Nga Phượng
|
Tờ bản đồ số 19 gồm các thửa đất số: 52-56, 128- 138,
214-219. Tờ bản đồ số 24 gồm các thửa đất số: 1a, 1b, 1c, 1-3, 32-34, 58
|
8,0430
|
8,0430
|
|
SKN
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 1-3, 8, 9, 84,
187-190, 239-241, 272-275, 286-288, 319, 320, 329-332, 366, 367, 375-377,
403, 404, 412-414, 431-433, 10, 14, 78, 77, 71, 73, 76, 93, 91, 89, 174, 177,
81, 86, 185, 186, 7, 4, 15, 17, 22, 68, 67, 65, 63, 61, 59, 55, 21, 48, 51,
120, 96, 98, 101, 103, 105, 107, 110, 113, 116, 170, 165, 162, 179, 171, 195,
196, 199, 204, 207, 211, 238, 209, 237, 268- 271, 289-291, 316-318, 333-335,
364, 365, 378- 380, 400-402, 416, 415, 430, 242, 266, 267, 293, 292, 315,
337, 336, 363, 382, 381, 399, 418, 417, 428, 429, 25, 26, 30, 32, 35, 38, 41,
43, 122, 126, 130, 161, 213-215, 234-236, 243, 244, 263-265, 294-296, 313,
314, 338-340, 361, 362, 383-385, 396-398, 419-421, 425-427, 29, 145, 143,
141, 139, 136, 135, 155, 158, 160, 151, 150, 217, 219, 221, 223, 228-230,
251, 250, 247, 254, 257, 258, 262, 304, 302, 29, 297, 309, 310, 345, 343,
346, 351, 354, 357, 389, 386, 424, 422, 395, 423, 394, 393, 350, 226, 225,
224, 147-149, 225.
|
2.1.5
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, nâng cấp đê
hữu sông Hoạt đoạn từ K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn
|
9,4200
|
4,3200
|
5,1000
|
DTL
|
Các xã: Nga Thắng, Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga
Thiện
|
Xã Ba Đình Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 35,
54, 77, 78, 97, 96, 182, 95, 117, 118, 138, 139, 173, 174, 175, Tờ 17 thửa 1,
29, 31-33, 67, 102, 103, 126, 144, 163, 203, 469, 242, 269, 284, 251, Tờ 21
thửa 95, 83, 93, 109, 94, 121, 131, 134, 150, 161, 122, 130, 132, 135, 140,
145, 159, 162, 169, 168, 167, 166, 164, 176, 178, 186, 187, 171-203. Tờ bản đồ
số 22 gồm các thửa đất số: 716, 735, 759, 734, 846, 777, 797, 796,. Tờ bản đồ
số 25 gồm các thửa đất số: 6, 33, 16, 17, 30, 38, 46, 49, 53, 47, 40, 32, 31,
Tờ bản đồ số 26 gồm các thửa đất số: 1, 32, 64, 33, 125, 126, 127, 128, 161,
225, 94. Bản đồ địa chính xã Ba Đình; Tờ bản đồ số 12 gồm các thửa đất số:
28, 29, 30, 42, 43, 57, 44, 56, 66, 55, 67, 102, 119, 144, 145, 105, 118,
106, 107, 77, 72, 39, 49, 73-75, 109, 115, 108, 116, 117, 152, 214, 213, 114,
147, 146, 157, 158, 159, 222, 192, 223, 224, 225, 256, 226, 255, 254, 191,
190, 160, 143, 142, 189, 187, 120, 102, 101, 100, 99, 98, 81, 80, 82, 84, 85,
65, 64, 63, 283, 58-62, Tờ 13 thửa 223, 222, 224, 180, 221, 186, 177, 176,
187, 175, 146, 147, 148, 140, 139, 138, 120, 111, 89, 110, 123, 135, 164,
166, 168, 169, 154, 136, 153, 122, 121, 137, 151, 150, 149, 173, 174, 192,
190, 189, 218, 228, 227, 226, 225, 276, 277, 280, 279, 278, 315, 316,. Tờ bản
đồ số 15 gồm các thửa đất số: 1, 40, 75, 341, 119, 624, 118, 156, 157, 158,
197, 199, 231, 233, 234, 265, 315, 350, 351, 386, 509, 475, 477, 511, 562,
586, 589, 585, 579, 563, 533, 476, 436, 264, 232, 198, 117. Tờ bản đồ số 18 gồm
các thửa đất số: 76, 12, 42, 77, 75, 82, 81, 105, 63, 241, 106, 107, 108,
109, 110, 111, 78-80. Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số 287, 249, 251, 77,
213, 184, 156, 157, 154, 126, 123, 103, 99, 75, 73, 61, 71, 69, 81, 82, 93,
92, 1, 83, 84, 88, 306, 110, 112-114, 85-87, 67, 68, 62, 54, 55-57, 26, 45,
44, 60, 102, 124, 125, 155, 248 Bản đồ địa chính xã Nga Vịnh; Tờ bản đồ số 20
gồm các thửa đất số: 59, 58, 60, 51, 50, 47, 42, 37, 38, 41, 4, 48, Tờ 24 thửa
68, 70, 69, 71, 72, 15, 95, 268, 94, 267, 96, 97, 98, 99, 125, 127, 124, 158,
123, 128, 122, 121, 120, 119, 118, 116, 114, 113, 112, 231, 111, 258, 110,
260, 109, 108, 100-107, Tờ 25 thửa 279-281, 514, 269-278, 588, 250-259, 238,
221, 219, 160, 155, 98, 88, 39-58, 24-26, 1, 89, 157, 260, 99, 101, 156, 159,
220, 239, 249, 248, 247, 265-268 Bản đồ địa chính xã Nga Thiện; Tờ bản đồ số
18 gồm các thửa đất số: 53, 54, 48, 48a, 49, 47, 44, 43, 42, 41, 39, 38, 37,
31, 35, 29, 17, 17a, 18, 19, 20, 24, 34. Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số:
12-15, 5, 6, 8. Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 2, 4, 9, 10, 11. Tờ bản đồ
số 4 gồm các thửa đất số: 1-13 Bản đồ địa chính xã Nga Trường; Tờ bản đồ số 1
gồm các thửa đất số: 110, 111, 144, 2. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 1,
2, 3, 4, 5, 6. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 76, 580, 588, 590, 591,
551, 550, 592, 594, 596, 597, 598, 313, tờ 6 thửa 814, 682, 582. Tờ bản đồ số
9, thửa đất số 6. Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 345, 345a, 365, 338,
329, 313, 94, 10, 89, 6 Bản đồ địa chính xã Nga Thắng
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết
số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Củng cố bảo vệ và
nâng cấp đê biển và đê của sông - huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (GĐ2)
|
0,6000
|
|
0,6000
|
DTL
|
Xã Nga Tân
|
Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 4, 9. Tờ bản đồ số
2, thửa đất số 1
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.6
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
1,1600
|
0,0500
|
1,1100
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà văn
hóa thôn
|
0,2300
|
|
0,2300
|
DVH
|
Xã Nga Bạch
|
Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 87, 109, 122,
145
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Nhà văn hóa
thôn 1
|
0,2000
|
0,0500
|
0,1500
|
DVH
|
Xã Nga Trung
|
Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 440, 442, 442a, 472,
472a, 472b, 472c, 474, 509, 510,
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng Nhà văn hóa
thôn
|
0,0300
|
|
0,0300
|
DVH
|
Xã Nga Vịnh
|
Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 699, 717
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đài tưởng niệm xã
Nga Yên
|
0,7000
|
|
0,7000
|
DVH
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 200, 201, 218,
217, 248-250, 258
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.7
|
Đất cơ sở y tế
|
0,9800
|
0,9800
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Bệnh viện đa
khoa
|
0,9800
|
0,9800
|
|
DYT
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 316-322, 462-
472, 613, 324-332, 451-456, 457-461, 473-477, 610-612, 728, 478-486, 679,
605-609
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 1329/QĐ-UBND của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự
án
|
2.1.8
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm
non xã Nga Trung
|
0,1500
|
|
0,1500
|
DGD
|
Xã Nga Trung
|
Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 184, 183, 182,
199, 197, 198, 224, 223
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non xã
Nga Vịnh
|
0,6300
|
|
0,6300
|
DGD
|
Xã Nga Vịnh
|
Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 485, 486, 487,
488, 513, 528, 529, 559, 560, 561,
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng mới Trường
Tiểu học thị trấn 1 và Trường THCS thị trấn Nga Sơn
|
2,0000
|
|
2,0000
|
DGD
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 517, 518, 519,
520, 521, 522, 523, 524, 526, 527, 528, 529, 530, 531, 532, 525, 511
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.9
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao xã Nga
Yên
|
1,5000
|
|
1,5000
|
DTT
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 259, 260-264, 243-247,
219-225, 199, 283, 265, 266, 267, 242, 241, 240, 239, 238, 237, 236, 227
|
Các Nghị quyết: số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số
241/NQ-HĐND ngày 3/4/2022 và số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.10
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm 110KV
và chống quá tải cải tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn
|
0,4000
|
|
0,4000
|
DNL
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 94
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,4800
|
|
0,4800
|
DNL
|
Xã Nga Tân
|
Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 66, 67, 70, 75
|
0,5400
|
0,5400
|
|
DNL
|
Xã Nga Trường
|
Sơ đồ hướng tuyến kèm theo
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng trạm điện
|
0,0200
|
|
0,0200
|
DNL
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 568a
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,0100
|
|
0,0100
|
DNL
|
Xã Nga Văn
|
Sơ đồ hướng tuyến kèm theo
|
3
|
Chống quá tải TBA
và lưới điện hạ áp khu vực Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn
|
0,0100
|
|
0,0100
|
DNL
|
Xã Nga Trung
|
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 240
|
4
|
Đường dây và TBA
110 kV Nga Sơn
|
0,7150
|
|
0,7200
|
DNL
|
Các xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Thị Trấn, Nga
Yên, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Bạch
|
Sơ đồ hướng tuyến kèm theo
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đường dây 110kV từ
TBA 220kV Bỉm Sơn- Nga Sơn
|
0,4450
|
|
0,4500
|
DNL
|
Các xã: Ba Đình, Nga Trường, Nga Vịnh
|
Sơ đồ hướng tuyến kèm theo
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Cải tạo lưới điện
chống quá tải trên địa bàn huyện Nga Sơn
|
2,3000
|
|
2,3000
|
DNL
|
|
Sơ đồ hướng tuyến kèm theo
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,0500
|
|
0,0500
|
DNL
|
Các xã: Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy
|
Sơ đồ hướng tuyến kèm theo
|
0,0540
|
|
0,0500
|
DNL
|
Các xã: Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Xã Nga Thủy
|
Sơ đồ hướng tuyến kèm theo
|
7
|
Xây dựng một phần lộ
971 trung gian Nga Sơn từ lưới 10KV lên vận hành cấp điện áp 22KV
|
0,1000
|
|
0,1000
|
DNL
|
Các xã: Nga Vịnh, Nga Văn, Ba Đình
|
Sơ đồ hướng tuyến kèm theo
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Đường dây 500 kV
Nam Định 1 - Thanh Hoá
|
7,8600
|
|
7,8600
|
DNL
|
Các xã: Nga Điền, Nga Phú, Nga An, Nga Giáp, Nga Thiện,
Nga Trường, Nga Văn, Ba Đình, Nga Thắng
|
Sơ đồ hướng tuyến kèm theo
|
Văn bản số 9023/STNMT-CSĐĐ ngày 28/9/2023 của Sở Tài
nguyên và Môi trường; Văn bản số 613/NPMB-ĐB ngày 18/1/2024 của Tổng Công ty
Truyền tải điện Quốc gia.
|
2.1.11
|
Đất di tích lịch
sử - văn hóa
|
5,6538
|
|
5,6538
|
|
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo
khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình
|
4,0000
|
|
4,0000
|
DDT
|
Xã Ba Đình
|
Tờ bản đồ số 19 gồm các thửa đất số: 468, 494, 493, 499,
500, 516, 515, 532, 533, 548, 547, 557, 546, 571, 558, 586, 570, 587, 569,
605, 588, 634, 604, 635, 585, 607, 606. Tờ bản đồ số 23 gồm các thửa đất số:
8-10, 65, 48, 47, 108, 66, 11, 43-46, 12.
|
Các Nghị quyết số: 241/NQ- HĐND ngày 13/4/2022, số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng đền thờ
các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình
|
1,6538
|
|
1,6538
|
DDT
|
Xã Ba Đình
|
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 531
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
12,4000
|
12,0000
|
0,4000
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đổ thải
|
7,4000
|
7,0000
|
0,4000
|
DRA
|
Xã Nga Thủy
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 33-35, 55-58,
56a, 74, 74a, 73, 72, 92-94, 93a, 92a, 114, 115, 146a, 146-148, 147a, 182-184,
212, 213, 213a, 252, 252a, 251, 250, 249, 276-278, 305-310, 342-348, 368-373,
393, 394, 394a, 75, 76, 95, 96, 116-118, 149, 150, 150a, 186, 185, 215, 215a,
214, 255, 254, 253, 279-281, 311, 77, 77a, 99, 99a, 97, 98, 119- 121, 119a,
120a, 151-154, 187, 187a, 188, 188a, 216, 256-258, 282, 282a, 283, 284, 284a,
285, 286, 286a, 287, 288, 289, 289a, 290, 312, 313, 313a.
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Bãi đổ thải
|
5,0000
|
5,0000
|
|
DRA
|
Xã Nga Tân
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 274, 235, 193,
147, 292. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 25, 23, 20, 16
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
3,2658
|
1,3100
|
1,9558
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà thờ Nhật
Hải- Tiến Giáo
|
0,2500
|
|
0,2500
|
TON
|
Xã Nga Thanh
|
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 78
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng giáo xứ Tam
Linh
|
0,3000
|
|
0,3000
|
TON
|
Xã Nga Thắng
|
Tờ bản đồ số 13 gồm các thửa đất số: 104-112
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng nhà thờ
Giáo xứ Vĩnh Thiện
|
0,7100
|
0,4200
|
0,2900
|
TON
|
Xã Nga Liên
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 146, 145, 175,
199, 203, 202, 228, 229, 201, 200, 176
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Mở rộng nhà thờ
Phúc Lạc
|
0,2400
|
0,2400
|
|
TON
|
Xã Nga Liên
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 66, 29, 54, 27,
28, 21, 20, 26, 22. Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 575, 576, 563, 26, 22
|
Công văn số 7388/UBND-NN ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh
|
5
|
Nhà thờ Chính Giáo
(Giáo xứ Tân Hải)
|
0,1358
|
|
0,1358
|
TON
|
Xã Nga Phú
|
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 206
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Chùa Bạch Tượng
|
0,9800
|
|
0,9800
|
TON
|
Xã Nga Giáp
|
Thửa 15 tờ 5
|
|
7
|
Chùa Già
|
0,6500
|
0,6500
|
|
TON
|
Xã Nga Trường
|
thửa 63/6531, 49/64c, 47/64 tờ bản đồ số 15a bản đồ địa
chính xã nga trường năm 2003
|
|
2.1.14
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
3,1500
|
|
3,1500
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa
C5
|
1,2000
|
|
1,2000
|
NTD
|
Xã Nga Tiến
|
Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 326, 443a, 443,
444, 498, 523-525. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 791, 811, 828, 829a,
829, 837, 838, 853, 852, 875, 874, 873
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nghĩa địa thôn
Trung Thành
|
0,5500
|
|
0,5500
|
NTD
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 153, 152, 151,
150, 149, 164, 163, 181, 180, 202, 201, 240, 239, 238, 288, 327, 328, 369
|
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nghĩa địa thôn
Thanh Lãng
|
0,4000
|
|
0,4000
|
NTD
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số số 10 gồm các thửa đất số: 66, 27, 105,
106, 106a,
|
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nghĩa địa thôn
Phương Phú
|
0,4000
|
|
0,4000
|
NTD
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa đất số: 460, 462, 463,
464, 500, 499, 506, 507, 508, 541, 540, 542, 543, 582, 581, 584, 585, 586,
|
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
5
|
Nghĩa địa thôn Hậu Trạch
|
0,6000
|
|
0,6000
|
NTD
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số 20 gồm các thửa đất số: 277, 276, 299,
298, 297, 295, 296, 315, 314, 313, 330, 331, 332, 329, 328, 346, 350, 348,
347, 374, 373, 371, 369, 370, 367, 366, 365, 394, 393, 391, 389, 388, 387,
417, 416, 415, 413, 411, 410, 409, 438, 437, 435, 433, 432, 430, 428, 461,
460, 459, 456, 454, 452, 499, 497, 494, 492, 490, 488, 501, 502, 505, 506,
504, 512, 511, 510, 514, 513, 509, 515, 500, 507, 508
|
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.2
|
Công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
3,0000
|
|
3,0000
|
|
|
|
|
1
|
Viện dưỡng lão
|
3,0000
|
|
3,0000
|
DXH
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 435, 491a, 492a,
493a, 490c, 490b, 490a, 499a, 498a, 497a, 496a, 495a, 494a, 561 Bản đồ địa
chính xã Nga Hưng; Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 975, 974, 973, 972,
971, 970, 953, 954, 955, 956, 957, 958-968, 951, 949, 950, 1078-1082 Bản đồ địa
chính xã Nga Mỹ
|
Văn bản đăng ký nhu cau
|
2.2.2
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
59,81
|
|
59,81
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch
vụ (khu xóm 9)
|
0,5100
|
|
0,5100
|
TMD
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 728, 729, 735, 736,
737, 738, 739, 740, …..
|
|
2
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,1500
|
|
0,1500
|
TMD
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 855, 856, 872,
873, 880, 871, 836, 861, 862, …..
|
|
3
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
2,3800
|
|
2,3800
|
TMD
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 855, 856, 872,
873, 880, 871, …..
|
|
4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
2,0000
|
|
2,0000
|
TMD
|
Xã Nga Thắng
|
Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 26, 27, 27b, 29,
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 59, Tờ 7 thửa
274, 275, 276, 277, 278, 280,, …..
|
|
5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,2900
|
|
0,2900
|
TMD
|
Xã Nga Liên
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 208, 214, 213,
212, 255, 183, …..
|
|
6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,6300
|
|
0,6300
|
TMD
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 22, 23, 24, 25,
26, 27, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, …..
|
|
7
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,1400
|
|
0,1400
|
TMD
|
Xã Nga Liên
|
Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 259, 276, 275,
292, 274, 293, 277, …..
|
|
8
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
2,4500
|
|
2,4500
|
TMD
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 279-292, 292b-
230, …..
|
|
9
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
12,0000
|
|
12,0000
|
TMD
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 352-355, 356- 360,
411-414, 575-600, 624-631, 544-562, 518- 535, 656-661, 543, 632-644, 635b,
641b, 662-677, Tờ bản đồ số 13 gồm các thửa đất số: 1-5, 3b, 37- 41, 64,
102a-133, 142-169, 135-141, …..
|
|
10
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
3,0000
|
|
3,0000
|
TMD
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 180-215, 208b,
191b, 84-115, 113b, 128-138, …..
|
|
11
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
10,0000
|
|
10,0000
|
TMD
|
Xã Nga Trường, xã Nga Văn
|
Tờ bản đồ số 12 gồm các thửa đất số: 242-283, 335-
401, Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 644-800 Bản đồ địa chính xã Nga Trường;
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 105-113, 119-139, 241-258, 503-521. Tờ bản
đồ số 4 gồm các thửa đất số: 1-80, 106-127. Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số:
1-4, ….. Bản đồ địa chính xã Nga Văn
|
|
12
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,8300
|
|
0,8300
|
TMD
|
Xã Nga Hải
|
Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số 165-238, …..
|
|
13
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
1,6300
|
|
1,6300
|
TMD
|
Xã Nga Phú
|
Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số 95, 96, 97, 98. Tờ
bản đồ số 6 gồm các thửa đất số 6-13, 49, 50, 51, …..
|
|
14
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
5,5700
|
|
5,5700
|
TMD
|
Xã Nga Yên, xã Nga Hải
|
Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số 30-38, 68-71,
110-113 Bản đồ địa chính xã Nga Hải Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa đất số 57, 66,
68, 67, 69, 188, 184-187, 202, 201, 200, 348, 349, 350, 351, 352, 354, 353,
189-199, 58-65. Tờ bản đồ số 19 gồm các thửa đất số 1-9, 12-19, 39, 20-40,
37, 58, 56, 55, 54, ….. Bản đồ địa chính xã Nga Yên
|
|
15
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
1,0000
|
|
1,0000
|
TMD
|
Xã Nga Tân
|
Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số 270-280, 887,
889, 926, 927, 311, 232-236, 269, 311, …..
|
|
16
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
2,0000
|
|
2,0000
|
TMD
|
Xã Nga Tân
|
Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa đất số 1296, 1565, 1536,
1178, 1177, 1169, 1180, 1179, 1298, 1297, 1185, 1296, 1299, 1300, 1294, 1293,
1292. Tờ bản đồ số 19 gồm các thửa đất số 1, 2, 3, 4, 5, 68-72, …..
|
|
17
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
1,0000
|
|
1,0000
|
TMD
|
Xã Nga Tân
|
Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa đất số: 126, 129, 13, 131,
132, 130, 266, 265, 264, 1564, 1565, 1566, 1567, 1568, 1569, …..
|
|
18
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
4,1300
|
|
4,1300
|
TMD
|
Xã Nga Tiến
|
Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 387, 386, 385,
391, …..
|
|
19
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
10,1000
|
|
10,1000
|
TMD
|
Xã Nga Vịnh, xã Ba Đình
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 598, 600-625,
595, 596, 597, 298, 615,
|
|
2.2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1,0000
|
|
1,0000
|
SKC
|
Xã Nga Thủy
|
Tờ bản đồ số 5a gồm các thửa đất số 16, 18, 19, …..
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất, gia
công cói thủ công mỹ nghệ và phụ kiện ngành may
|
2,0000
|
2,0000
|
|
SKC
|
Xã Nga An
|
gồm các thửa đất số 234, 233, 232, 231, 256, 255,
254, 253, 252, 251, 250, 249, 248, 262, 261, 260, 259, 258, 257, 230, 229,
228, 227, 226/05, 344- 354, 367-377, 387-396, 406-423/5, …..
|
Quyết định số 4642/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án
|
3
|
Khu sản xuất kinh doanh
(Đông đường chùa)
|
1,9100
|
|
1,9100
|
SKC
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa đất số 298, 297a, 297,
276, 275, 269, 268, 267, 259, 258, 257, 256, 255, 254, 253, 300, 301, 302,
261, 262, 263, 264, 265, 266, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 278, 279
|
|
4
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
2,0000
|
|
2,0000
|
SKC
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 222, 222a, 223,
224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238,
241. Tờ bản đồ số 6
|
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
1,2800
|
|
1,2800
|
SKC
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 02 gồm các thửa đất số: 511, 512, 513,
514, 515, 516, 517, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 527, 528,
529, 530, 531, 532, 533, 533, 534, 535, 536, 537, 553, 554, 555, 556, 557 tờ
số 03, Thửa 195, 96, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 183, 184, 185,
186, 187, 188, 189, 190, 191, 196, 199, 198, 197, 196241, 242, 243, 244, 268,
269, 270. Tờ bản đồ số 07 gồm các thửa đất số: 30, 31
|
|
6
|
Xưởng sản xuất, chế
biến gỗ ghép thanh và các sản phẩm tận thu từ gỗ
|
2,0000
|
|
2,0000
|
SKC
|
Xã Nga An, xã Nga Giáp
|
Tờ bản đồ số 07 gồm các thửa đất số: 506, 507, 508,
509, 510, 511, 512, 513, 505, 504, 503, 502, 502, 501, 500, 499, 498, 497, 496,
495, 494, 493, 492, 491, 490, 489, 488, 487, 486, 485, 484, 483, 482, 481,
480, 479, 478, 477, 476 Bản đồ địa chính xã Nga An; Tờ bản đồ số 11 gồm các
thửa đất số: 164, 171 Bản đồ địa chính xã Nga Giáp
|
Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh
|
7
|
Nhà máy sản xuất gạch
bi
|
0,2500
|
|
0,2500
|
SKC
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa đất số: 149, 150, 151,
152, 153, 154
|
|
8
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
10,3500
|
|
10,3500
|
SKC
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 62-70. Tờ 4 gồm
các thửa đất số: 233-243, 239a, 239b. Tờ 6 thửa 24-29, 51-83, 679. Tờ bản đồ
số 7 gồm các thửa đất số: 1a, 1-23, 124, 126, 127. Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa
đất số: 4, 7, 10, 12, 14 – 21, 23, 26, 27, 28, 31-36, 38-42, 44, 45, 47, 48,
51-56, 59- 61, 63- 65, 67 – 69, 74, 75, 77- 79
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
9
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1,1300
|
|
1,1300
|
SKC
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 286, 287, 288,
290, 291, 292, 292b, 293, 294, 295, 296, 297, 298/1, 298/2, 299, 300, 301,
302, 303, 304, 305/1, 305/2, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 286-
315, …..
|
|
10
|
Xưởng sản xuất kinh
doanh giày da, may mặc gia công tổng hợp của Công ty cổ phần sản xuất kinh
doanh xuất nhập khẩu Thịnh Phát
|
1,9700
|
1,9700
|
|
SKC
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 19 gồm các thửa đất số: 176, 170, 174,
175, 173, 172, 171, 169, 241, 242-246, 240, 261, 259, 260, 334, 333, 256,
257, 258, 335, 255, 177, 262, 263, 327, 328, 329, 330, 367, 368, 365, 366,
437, 436, 435, 446, 439, 443, 332, 331, 363, 364, 360, 361, 362, 438, 440,
359, 357, 441, 356, 252-254, 339, 338, 337, 336, 358, 355, 354, 250, 251,
345, 344, 343, 342, 341, 350, 352, 353, 351, 349, …..
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết
số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
11
|
Dự án in ấn, quảng
cáo đồ gỗ nội thất giày da may mặc
|
1,6000
|
|
1,6000
|
SKC
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 140, 226, 227, 249,
248, 246, 247, 387-394, 389, 414, 413, 412, 530, 410, 411, 134-139, 228-237,
245, 1199, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 220,
221, 222, 223, 250-254, 384, 386, 417, 416, 415, 528, 523-527, 419, 420, 421,
418, 422, 385, 423, 383, 382, 381, 380, 379, 378, 377, 372, 1218, 371-376,
1217, 255, 256, 257, 258-265, 219, 1219, 218, 217, 216, 215, 214, 267, 268,
2666, 364, 363, 366, 365, 367, 368, 369, 370, 424-429, …..
|
|
12
|
Cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
1,0000
|
|
1,0000
|
SKC
|
Xã Nga Yên
|
Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 134, 388, 390,
392, 393, 394, 395-398, 228-245, 1199, 409, …..
|
Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh
|
13
|
Cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
1,3000
|
|
1,3000
|
SKC
|
Nga Giáp, Nga Thành
|
Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 1184, 1203,
1204, 1237, 1299, 1298, 1279, 1256, 1254, 1255, 1223, 1224, 1202, 1183, 1141,
Tờ 14 thửa 22, 34, 21, 33, 46 Bản đồ địa chính xã Nga Giáp; Tờ bản đồ số gồm
các thửa đất số: 50, 60, 61, 64, 63, 62, 75, 76, 77 Bản đồ địa chính xã Nga
Thành
|
|
14
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
0,1000
|
|
0,1000
|
SKC
|
Xã Nga Liên
|
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 327. Tờ bản đồ số 6, thửa
đất số 327
|
|
15
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1,3000
|
|
1,3000
|
SKC
|
Xã Nga Thanh
|
Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 154, 133, 155,
175, 174, 192, 191, 208, 173, 189, 190, 205, 206, 207, 218, 227, 209, 210,
211, 193, 194, 212, ….
|
|
16
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
4,4800
|
|
4,4800
|
SKC
|
Xã Nga Thanh
|
Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 126, 160, 173,
187- 194, 207-214, 233-238, 229-232, 257-260, 275-281, 299-303, 332-338,
338a, 318-323, 347, 363. Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 85, 99-101,
117, 129-132, 145, 146, 155, 156, 102-104, ….
|
|
17
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
2,0000
|
|
2,0000
|
SKC
|
Xã Nga Thanh
|
Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 200c, 283, 312,
333, 282, 251, 252, 161, 332, 352, 370, 388, 408, Tờ 5 thửa 182, 181, 197,
196, 195, 213, 230, 222, 238,, 239, Tờ 10 thửa 18a, 18b, 17a, 19, ….
|
|
18
|
Cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
3,0300
|
|
3,0300
|
SKC
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số 05 gồm các thửa đất số: 118, 119, 120,
121, 122, 129, 130, 130a, 131, 142, 143, 144, 145, 146, 153, 154, 155, 156, 164,
165, 166, 173, 174, 175, 176, 177, 188, 189, 190, 191, 192, 199, 194, 193,
204, 203, 202, 201, 200, 222, 221, 220, 219, 239, 238, 237, 236, 235, 254,
253, 252, 251, 250, 268, 267, 266, 265, 287, 286, 285, 284, 283, 306, 305,
...
|
Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh
|
19
|
Cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
8,5000
|
|
8,5000
|
SKC
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số 05 gồm các thửa đất số: 194, 193, 204,
203, 202, 201, 200, 222, 221, 220, 219, 239, 238, 237, 236, 235, 254, 253,
252, 251, 250, 268, 267, 266, 265, 287, 286, 285, 284, 283, 306, 305, 269,
288, 289, 290, 292, 291, 307, 308, 309, 340, 341, 342, 359, 360, 361, 362,
380, 381, 382, 383, 400, 401, 402, 403, 404, 423, 424, 425, 426, 446, 447,
449, 472, 474, 496, 498, 521, 523, 544, 545, 546, 548, 448, 471, 473, 495,
497, 519, 520, 522, 524, 525, 547, Tờ bản đồ số 06 gồm các thửa đất số: 723,
737, 738, 739, 740, 755, 756, 757, 758, 759, 760, 778, 779, 780, 781, 782,
783, 802, 803, 804, 805, 820, 821, 822, 823, 835, 836, 837, 838, 839, 850,
851, 852, 853, 854, 863, 864, 865, 866, 867, 873, 874, 875, 876, 877, 878,
889, 890, 891, 892, 901, 902, 903, 904, 879, 909, 911, 913, 927, 829, 931,
939, 941, 943, 950, 952, 910, 912, 926, 928, 930, 938, 940, 942, 949, 951,
953, ...
|
|
20
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
0,1500
|
|
0,1500
|
SKC
|
Xã Nga Thạch
|
Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa đất số: 741, 614, 663, …
|
|
21
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1,0000
|
|
1,0000
|
SKC
|
Xã Nga Phú
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 215-219, 223- 228,
262, 263, 266, 358-361, ….
|
|
22
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1,0000
|
|
1,0000
|
SKC
|
Xã Nga Tiến
|
Tờ bản đồ số 09 gồm các thửa đất số: 92, 93, 108,
109, 110, 121, 122, 123, 124, 133, 134, 135, 136, 137, 151, 152, 153, 171,
172, 173, 174, 174, 175, 189, 190a, 190b, 191, 205, 206, 207, 208, 209, 222,
210, 223, 246, 234,
|
|
23
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
0,5000
|
|
0,5000
|
SKC
|
Xã Nga Thành
|
Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 74, 72, 55, 56,
57
|
|
24
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
3,0000
|
|
3,0000
|
SKC
|
Xã Nga Trường
|
Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 598, 600-625,
595, 596, 597, 298, 615
|
|
25
|
Khu đất thu hồi của
Công ty TNHH xuất nhập khẩu may mặc 68 Toàn Cầu
|
1,9219
|
1,9219
|
|
SKC
|
Xã Nga Phượng
|
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1070 Bản đồ địa chính xã
Nga Lĩnh cũ
|
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh
|
26
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1,0000
|
|
1,0000
|
SKC
|
Xã Nga Phượng
|
Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 37-48, 68-73,
49-67, 122, 121 Bản đồ địa chính xã Nga Nhân cũ
|
|
27
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
2,0000
|
|
2,0000
|
SKC
|
Xã Nga Bạch
|
Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 1, 2, 3, 3a, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 20, 19, 18, 23, 24, 25, 32, 31, 30, 40, 41, 49, 48, 47,
57, 56, 68, 67, 66, 65, 64, 63, 62, 61, 58, 60, 45, 59, 46, 43, 42, 28, 29,
27, 26, 16, 17, 13, 12, 11, 14, 15, 44, ….
|
|
28
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
12,4300
|
|
12,4300
|
SKC
|
Xã Nga Vịnh
|
Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 356, 355, 354, 369,
380, 398, 353, 397, 389, 379, 370, 352, 409, 390, 371, 351, 378, 350, 324,
284, 283, 254, 267, 282, 292, 306, 312, 330, 331, 332, 313, 294, 293, 281,
253, 237, 268, 191, 207, 221, 264, 491, 490, 252, 269, 295, 305, 323, 333,
334, 322, 314, 500, 270, 238, 208, 497, 190, 180, 136, 56, 55, 54, 74, 75,
89, 103, 104, 116, 117, 137, 149, 179, 192, 222, 193, 206, 205, 203, 223,
204, 194, 178, 168, 167, 115, 114, 113, 138, 139, 140, 86, 87, 88, 76, .....
|
|
2.2.4
|
Đất khai thác
khoáng sản
|
19,7100
|
|
19,7100
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường tại núi Hào
|
6,0000
|
|
6,0000
|
SKS
|
Xã Nga An
|
Tờ bản đồ số 2, 3, 4 thửa đất số 37….
|
Văn bản số 5686/UBND-CN ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh;
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh
|
2
|
Mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
13,7100
|
|
13,7100
|
SKS
|
Xã Nga Giáp
|
Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 1, 2. Tờ bản đồ số
3. Tờ bản đồ số 6. Tờ bản đồ số 13 thửa đất số 1
|
Văn bản số 6794/UBND-CN ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh;
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh
|
2.2.5
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình cá nhân
|
0,0296
|
0,0133
|
0,0163
|
|
|
|
|
1
|
Mai Văn Quế
|
0,0148
|
0,0066
|
0,0082
|
ONT
|
Xã Nga Vịnh
|
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 971
|
CH 284129
|
2
|
Nguyễn Văn Quang
|
0,0148
|
0,0067
|
0,0081
|
ONT
|
Xã Nga Vịnh
|
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 972
|
CH 284130
|
Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 935/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
382
|