TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Đối tượng, địa
điểm, cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Phí, Lệ phí
|
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh
|
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND Thành phố
|
1.
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông
nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
|
25 ngày làm việc (không kể thời gian tham gia ý
kiến của các Sở, Ngành)
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài
nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
Thành phố
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày
18/12/2020.
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành
trước 01/7/2004.
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
Thành phố
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
Số hồ sơ TTHC: 263611
|
20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng
mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất)
|
* Đối tượng: Tổ chức.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài
nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành
phố
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư: số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014,
số 33/2017/TT-BTNMT
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
4.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Số hồ sơ TTHC: 263609
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian, xác định, thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất)
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
Thành phố
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư: số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014,
số 33/2017/TT-BTNMT
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
5.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Số hồ sơ TTHC: 264890
|
15 ngày làm việc (không kể thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất)
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài
nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
Thành phố
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014, số 33/2017/TT-BTNMT
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
6.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã
thành lập văn phòng đăng ký đất đai)
Số hồ sơ TTHC: 1.011616
|
- 30 ngày làm việc (đối với trường hợp phải trình
UBND Thành phố)
- 15 ngày ngày làm việc (đối với trường hợp không
phải trình UBND Thành phố)
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
phải trình UBND Thành phố)
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với trường
hợp không phải trình UBND Thành phố)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- UBND Thành phố
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
không phải trình UBND Thành phố)
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014,
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
7.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
Số hồ sơ TTHC: 1.001991
|
- 20 ngày làm việc (đối với thủ tục thuê đất)
- 10 Ngày đối với thủ tục liên quan đến Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Văn phòng Đăng ký Đất đai
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
Thành phố
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
Số hồ sơ TTHC: 2.000983
|
- 30 ngày làm việc (đối với trường hợp phải trình
UBND Thành phố)
- 15 ngày ngày làm việc (đối với trường hợp không
phải trình UBND Thành phố)
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
phải trình UBND Thành phố)
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với trường
hợp không phải trình UBND Thành phố)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- UBND Thành phố
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
không phải trình UBND Thành phố)
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023
- Thông tư: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014,
số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
9.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Số hồ sơ TTHC: 1.001134
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Văn phòng Đăng ký đất đai.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
Thành phố.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
10.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
Số hồ sơ TTHC: 1.001990
|
07 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
Thành phố
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số
23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
11.
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Số hồ sơ TTHC: 1.004217
|
07 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cơ sở tôn giáo sử dụng đất nông
nghiệp
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Văn phòng Đăng ký đất đai
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
Thành phố
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
12.
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
|
12 ngày làm việc
|
* Đối tượng:
- Đối tượng bị thu hồi đất: Tổ chức, hộ gia đình
cá nhân hoặc đồng thời cả cá nhân và tổ chức.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND Thành phố).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố);
Phòng Tài nguyên và Môi trường (đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND Thành phố (đối với trường hợp thuộc thẩm
quyền của UBND Thành phố).
UBND cấp huyện (đối với trường hợp thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật xây dựng sửa đổi
năm 2020;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Đầu tư 2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Các Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014;
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014; của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020,
10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
13.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
Thành phố.
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật xây dựng sửa đổi
năm 2020;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Đầu tư 2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Các Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014; 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017; 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014; của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020,
10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
14.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức hoặc hoặc đồng thời
cả cá nhân và tổ chức
* Nộp hồ sơ:
Sở Tài nguyên và Môi trường lập hồ sơ thu hồi đất.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành
phố (Trường hợp khu vực thu hồi đất bao gồm cả tổ chức và cá nhân: UBND Thành
phố đã ủy quyền cho UBND cấp huyện thu hồi đất theo quy định).
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật xây dựng sửa đổi
năm 2020;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Đầu tư 2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Các Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014;
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014; của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày
04/9/2020, 10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số
22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định chung (UBND Thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
15.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
Số hồ sơ TTHC: 1.004227
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường
hợp cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước.
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ
chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước).
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (Đối với tổ
chức, cá nhân).
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá
nhân).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- UBND Thành phố (đối với trường hợp cổ phần hoá doanh
nghiệp nhà nước).
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
đề nghị cấp lại GCN).
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá
nhân đề nghị đăng ký biến động) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với cá nhân đề nghị đăng ký biến động).
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020, số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023
- Thông tư: số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014,
số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
16.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Số hồ sơ TTHC: 1.004177
|
08 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ
chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện
tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với cá
nhân, tổ chức) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- UBND Thành phố đối với GCN do UBND Thành phố
cấp cho tổ chức, GCN do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp lần đầu cho tổ chức.
- Văn phòng Đăng ký đất đai đối với GCN do Sở
Tài nguyên và Môi trường cấp theo Điều 37 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; GCN do
Văn phòng ĐKĐĐ cấp theo khoản 5 Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP .
- Chi nhánh VPĐKĐĐ đối với GCN do Sở Tài
nguyên và Môi trường cấp cho cá nhân theo Điều 37 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
GCN do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp theo khoản 5 Điều 1 Nghị định
10/2023/NĐ-CP .
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
17.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất: đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
Số hồ sơ TTHC: 2.000880
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp phải trình UBND Thành phố).
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ
chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
phải trình UBND Thành phố).
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá
nhân)
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá
nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- UBND Thành phố (đối với trường hợp phải trình
UBND Thành phố quyết định)
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức,
cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
|
- Luật đất đai 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số
22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
19.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Số hồ sơ TTHC: 1.005398
|
08 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện
tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội đối với trường
hợp là tổ chức.
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với
trường hợp là cá nhân.
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
20.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý.
Số hồ sơ TTHC: 2.001938
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Đối tượng: Tổ chức, cộng đồng dân cư.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với tổ
chức)
- Chi nhánh VPĐK (đối với cộng đồng dân cư)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với tổ
chức)
- Chi nhánh VPĐK (đối với cộng đồng dân cư)
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
21.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
Số hồ sơ TTHC: 1.002255
|
30 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường (đơn vị được ủy quyền)
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Nghị định: số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014,
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số
23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
22.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Số hồ sơ TTHC: 1.004238
|
03 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Tại Văn phòng đăng ký đất đai (đối với tổ chức,
cá nhân), Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (đối với cá nhân)
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện
tử
* Cơ quan thực hiện TTHC: Văn phòng đăng
ký đất đai (đối với tổ chức, cá nhân), Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn
phòng đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá nhân), Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai (đối với cá nhân)
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/04/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
23.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Số hồ sơ TTHC: 1.004221
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ
chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá nhân)
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá nhân)
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư: số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014,
số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
24.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Số hồ sơ TTHC: 1.004203
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ
chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với tổ
chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá
nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
25.
|
Cấp đổi Giấy chứng, nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
Số hồ sơ TTHC: 1.004199
|
07 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức
hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện
tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với tổ
chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá
nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
133/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
26.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Số hồ sơ TTHC: 1.004193
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức được UBND Thành phố,
Sở Tài nguyên và Môi trường cấp GCN; cá nhân được Sở Tài nguyên và Môi trường,
hệ thống VPDK cấp GCN.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với GCN
do UBND Thành phố cấp cho tổ chức; GCN do Sở Tài nguyên và Môi trường và Văn
phòng ĐKĐĐ cấp cho tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
(GCN cấp cho cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện
tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với cá
nhân, tổ chức) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Sở Tài nguyên và Môi trường đối với GCN do UBND
Thành phố cấp cho tổ chức, GCN do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp lần đầu cho
tổ chức.
- Văn phòng Đăng ký đất đai đối với GCN do Sở Tài
nguyên và Môi trường cấp theo Điều 37 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; GCN do Văn
phòng ĐKĐĐ cấp theo khoản 5 Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP .
- Chi nhánh VPĐKĐĐ đối với GCN do Sở Tài nguyên
và Môi trường cấp cho cá nhân theo Điều 37 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; GCN do
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp theo khoản 5 Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên Môi trường: số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
27.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
Số hồ sơ TTHC: 2.000976
|
10 ngày làm việc đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (tổ chức, cá
nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với tổ
chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng ĐKĐĐ (đối với tổ chức, cá nhân) hoặc
Chi nhánh VP ĐKĐĐ (đối với cá nhân).
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
28.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án
phát triển nhà ở
Số hồ sơ TTHC: 1.002273
|
- 30 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định
điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở, công trình xây dựng của
chủ đầu tư dự án)
- 15 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận cho người nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và dự án kinh doanh bất động
sản không phải dự án nhà ở)
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp thẩm định điều kiện chuyển nhượng) hoặc Văn phòng Đăng ký đất
đai (đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
thẩm định điều kiện chuyển nhượng).
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với
trường hợp cấp Giấy chứng nhận).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
thẩm định điều kiện chuyển nhượng và cấp GCN cho chủ đầu tư).
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với trường
hợp cấp Giấy chứng nhận cho người mua nhà ở, công trình xây dựng).
|
- Luật đất đai năm 2013; Luật Nhà ở; Luật xây
dựng; Luật Kinh doanh bất động sản;
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 của Chính phủ
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017,
số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/04/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020
của Hội đồng nhân dân Thành phố.
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND , số
12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022, số
26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
29.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã
được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
(đã thành lập).
Số hồ sơ TTHC: 1.002993
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ
chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá
nhân)
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá
nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá
nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
30.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có
Giấy chứng nhận.
Số hồ sơ TTHC: 2.000889
|
- Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho, đăng ký góp vốn: 10 ngày làm việc.
- Trường hợp cho thuê, cho thuê lại: 03 ngày làm
việc.
- Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng:
05 ngày làm việc.
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ
chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá
nhân)
- Chi nhánh Văn phòng, Đăng ký đất đai (đối với
cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá
nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01 /2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
31.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Số hồ sơ TTHC: 1.005194
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá nhân)
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá
nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
32.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
Số hồ sơ TTHC: 1.001045
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (tổ chức, cá nhân)
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (cá nhân)
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức hoặc
cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá
nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân)
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
33.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
Số hồ sơ TTHC: 1.001009
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện
tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
34.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Số hồ sơ TTHC: 1.004206
|
05 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
UBND cấp xã (đơn vị phối hợp)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
35.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân.
Số hồ sơ TTHC: 263733
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Văn phòng. Đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
trường hợp không thực hiện chuyển đổi đồng loạt).
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
B
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện
|
1.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND cấp huyện
Số hồ sơ TTHC: 264951
|
45 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
Trực tiếp tại UBND cấp huyện
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Phòng Tài nguyên Môi trường
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã và các
phòng ban của UBND cấp huyện.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
2.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Số hồ sơ TTHC: 2.001234
|
15 Ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện
tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.
- Thông tư: số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014,
số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Số hồ sơ TTHC: 263581
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
4.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
Số hồ sơ TTHC: 264916
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
5.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
Số hồ sơ TTHC: 1.003836
|
07 Ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện ký Quyết định gia hạn, hợp đồng
thuê đất (nếu có)
Chi nhánh VPĐK ký xác nhận trên Giấy chứng nhận
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
6.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Số hồ sơ TTHC: 1.002978
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân được UBND Thành phố,
UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Phòng Tài nguyên và Môi trường (đơn vị phối hợp)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên Môi trường: số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
7.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện.
Số hồ sơ TTHC: 1.002969
|
08 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân được UBND Thành phố, UBND
cấp huyện cấp Giấy chứng nhận.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
8.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện
Số hồ sơ TTHC: 1.002335
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện
tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- UBND cấp xã
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
9.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp
huyện
Số hồ sơ TTHC: 1.002291
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- UBND cấp xã
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu (cấp huyện)
Số hồ sơ TTHC: 1.002314
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện
tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- UBND cấp xã
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
11.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Số hồ sơ TTHC: 2.000379
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Phòng Tài nguyên Môi trường (đơn vị phối hợp).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện ký Quyết định
Chi nhánh VPĐK ký Giấy chứng nhận
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
12.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Số hồ sơ TTHC: 1.000755
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện ký Quyết định chuyển hình thức
Chi nhánh VPĐK ký Giấy chứng nhận.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
- Thông tư: số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014,
số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
13.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt).
Số hồ sơ TTHC: 1.003572
|
30 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai;
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện.
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
- Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
14.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường
điện tử
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật xây dựng sửa đổi
năm 2020;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Đầu tư 2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Các Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014;
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014; của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020,
10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
15.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: cá nhân
* Nộp hồ sơ:
Phòng Tài nguyên và Môi trường lập hồ sơ thu hồi
đất.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật xây dựng sửa đổi
năm 2020;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Đầu tư 2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Các Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014;
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014; của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020,
10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|
C
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp xã
|
1
|
Hoà giải tranh chấp đất đai
Số hồ sơ TTHC: 1.003554
|
45 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ: Trực tiếp tại UBND cấp xã
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND
cấp xã
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp xã.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các
khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành)
|