|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1839/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Quang
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1839/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 27 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành về lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục
trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Lưu: VT, TCQLĐĐ, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Quang
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
STT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đất đai
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Thủ tục
cung cấp dữ liệu đất đai
|
Đất đai
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Trình tự, thủ tục cấp Chứng chỉ
định giá đất
|
Đất đai
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục
thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải
lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với tổ chức.
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Thủ tục
thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện)
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện
|
7
|
Thủ tục
thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại
đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
8
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất
ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
B1
|
Đối với nơi đã thành lập
Văn phòng đăng ký đất đai
|
10
|
Thủ tục
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
11
|
Thủ tục
đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
12
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
13
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
14
|
Thủ tục
đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã
được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
|
Thủ tục
đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
16
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà
ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
17
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
18
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
19
|
Thủ
tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
Thủ
tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
21
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử
lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ
doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
22
|
Thủ
tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
23
|
Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
24
|
Thủ
tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25
|
Thủ
tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
26
|
Thủ
tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết
hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
27
|
Thủ
tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
28
|
Thủ
tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
29
|
Thủ
tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
30
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
31
|
Thủ
tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
32
|
Thủ
tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai
do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
B2
|
Đối với nơi chưa thành lập
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1
|
Thủ
tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Thủ
tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Thủ
tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã
được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Thủ
tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản
lý
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
8
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
9
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Thủ
tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
11
|
Thủ
tục xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
12
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử
lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ
doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
13
|
Thủ
tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
14
|
Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
|
Thủ
tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
16
|
Thủ
tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
17
|
Thủ
tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
18
|
Thủ
tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
19
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
Thủ
tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
21
|
Thủ
tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai
do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
C. Thủ tục hành chính
cấp huyện
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Thủ tục thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Thủ tục
giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân
cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
Thủ tục
thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại
đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
Thủ tục
thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng
con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở
của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà
ở tại Việt Nam
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
7
|
Thủ
tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
8
|
Thủ
tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
11
|
Thủ
tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã
được cấp Giấy chứng nhận.
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
12
|
Thủ
tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản
lý
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
13
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
14
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
15
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng.
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
16
|
Thủ
tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
17
|
Thủ
tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
18
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
19
|
Thủ
tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
20
|
Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
21
|
Thủ
tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
22
|
Thủ
tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
23
|
Thủ
tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
24
|
Thủ
tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
25
|
Thủ
tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
26
|
Thủ
tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
27
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
28
|
Thủ
tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
29
|
Thủ
tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai
do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
30
|
Thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu
hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
D. Thủ
tục hành chính cấp xã
|
1
|
Thủ tục
hòa giải tranh chấp đất đai
|
Đất
đai
|
Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
STT
|
Mã hồ sơ trên cơ sở
dữ liệu QG
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
B-BTM-192307-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ
chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
B-BTM-192315-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng
không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở
hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
B-BTM-192318-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường
hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người
sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
B-BTM-192326-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình
xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
B-BTM-192333-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
B-BTM-192338-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho đối
tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
B-BTM-192400-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây
dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình;
thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức trong
nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
B-BTM-192440-TT
|
Đăng
ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối
tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
B-BTM-192448-TT
|
Đăng ký chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
B-BTM-192454-TT
|
Đăng ký nhận quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê
biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là
tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11
|
B-BTM-192457-TT
|
Gia hạn sử dụng đất
đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12
|
B-BTM-192461-TT
|
Xoá đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13
|
B-BTM-192465-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong
trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14
|
B-BTM-192468-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15
|
B-BTM-192476-TT
|
Đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16
|
B-BTM-192482-TT
|
Đăng ký thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17
|
B-BTM-192484-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử
dụng đất.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18
|
B-BTM-192485-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19
|
B-BTM-192487-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Tổ
chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập
được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp
nhập
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20
|
B-BTM-192499-TT
|
Xoá đăng ký thế
chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối
tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21
|
B-BTM-192501-TT
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
22
|
B-BTM-192510-TT
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23
|
B-BTM-192514-TT
|
Chuyển từ hình thức
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24
|
B-BTM-192516-TT
|
Thu
hồi đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà
tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất thu
tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc
không còn nhu cầu sử dụng đất hoặc người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25
|
B-BTM-191483-TT
|
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng
nhận hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26
|
B-BTM-191532-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
27
|
B-BTM-191627-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa
đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu
chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
28
|
B-BTM-191640-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp sở
hữu tài sản mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn phường.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
29
|
B-BTM-191652-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
30
|
B-BTM-191820-TT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận do bị mất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
Định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
31
|
B-BTM-191830-TT
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu
chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng
cây cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32
|
B-BTM-191848-TT
|
Đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
33
|
B-BTM-191856-TT
|
Đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
34
|
B-BTM-191862-TT
|
Đăng ký chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
35
|
B-BTM-191880-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
36
|
B-BTM-191898-TT
|
Đăng ký thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia
đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
37
|
B-BTM-191976-TT
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
38
|
B-BTM-191978-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
39
|
B-BTM-191981-TT
|
Gia
hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ
gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê
đất nông nghiệp
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
40
|
B-BTM-191986-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá
nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
41
|
B-BTM-191996-TT
|
Xóa
đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối
tượng là hộ gia đình, cá nhân.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
42
|
B-BTM-192003-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá
nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do
chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
43
|
B-BTM-192011-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất
tại xã, thị trấn.
|
Luật đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
44
|
B-BTM-192015-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất tại xã, thị trấn mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
45
|
B-BTM-192030-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
46
|
B-BTM-192051-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
47
|
B-BTM-192057-TT
|
Cho
thuê đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng
hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp
khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
48
|
B-BTM-192139-TT
|
Chuyển từ hình thức
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
49
|
B-BTM-192147-TT
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
50
|
B-BTM-192159-TT
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia
đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
51
|
B-BTM-192166-TT
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
52
|
B-BTM-192177-TT
|
Giao đất làm nhà ở
đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
53
|
B-BTM-192182-TT
|
Giao
đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
54
|
B-BTM-192192-TT
|
Giao
đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng
hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp
khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
55
|
192250
|
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng
nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
56
|
B-BTM-192203-TT
|
Gia hạn sử dụng đất
trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
57
|
B-BTM-192215-TT
|
Gia hạn sử dụng đất
trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
58
|
B-BTM-192217-TT
|
Giao lại đất trong
khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Khu công nghệ cao, Khu kinh tế
|
59
|
B-BTM-192222-TT
|
Giao lại đất trong
khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định
|
|
khu công nghệ cao
|
60
|
B-BTM-192230-TT
|
Thuê đất trong khu
công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định
|
Đất đai
|
khu công nghệ cao
|
61
|
B-BTM-192240-TT
|
Thuê đất trong khu
công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định
|
|
khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
62
|
102590
|
Chuyển từ thức thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng hình là tổ chức và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Luật đất đai năm
2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
63
|
002563
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
64
|
061743
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp hợp
thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
65
|
102586
|
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
66
|
163387
|
Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp huyện đã cấp
trái pháp luật
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
67
|
163508
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng
mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
68
|
163524
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng
mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
69
|
163539
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
70
|
163568
|
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục
đích phát triển kinh tế theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự
án có sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
71
|
163569
|
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển
kinh tế không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
72
|
163570
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng
mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
73
|
163571
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng
mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
74
|
163572
|
Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp tỉnh đã cấp
trái pháp luật
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Quyết định 1839/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/08/2014 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
41.509
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|