TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Đối
tượng, địa điểm, cơ quan thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Phí,
Lệ phí
|
A. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
|
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND Thành phố
|
1.
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
25 ngày làm việc (không kể thời
gian tham gia ý kiến của các Sở, Ngành)
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 18/12/2020.
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính
phủ)
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện
trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
3.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
* Nộp hồ sơ:
Trực tiếp tại UBND Thành phố.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Cơ quan được UBND Thành phố giao.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch UBND Thành phố.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
4.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
20 ngày làm việc (không kể thời gian
giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất)
|
* Đối tượng: Tổ chức.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
5.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian, xác
định, thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất)
|
* Đối tượng: Tổ chức.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
6.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
15 ngày làm việc (không kể thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất)
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
7.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- 30 ngày làm việc (đối với trường
hợp phải trình UBND Thành phố)
- 15 ngày ngày làm việc (đối với
trường hợp không phải trình UBND Thành phố)
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp phải trình UBND Thành phố)
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
(đối với trường hợp không phải trình UBND Thành phố)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- UBND Thành phố
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp không phải trình UBND Thành phố)
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
-Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017, số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
8.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
- 20 ngày làm việc (đối với thủ tục
thuê đất)
- 10 Ngày đối với thủ tục liên quan
đến Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017, số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
- 30 ngày làm việc (đối với trường
hợp phải trình UBND Thành phố)
- 15 ngày ngày làm việc (đối với
trường hợp không phải trình UBND Thành phố)
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp phải trình UBND Thành phố)
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
(đối với trường hợp không phải trình UBND Thành phố)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- UBND Thành phố
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp không phải trình UBND Thành phố)
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
-Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017, số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
10.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5 2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
11.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017, số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
12.
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng.
|
8 ngày làm việc
|
* Đối tượng:
- Đối tượng bị thu hồi đất: Tổ chức
hoặc đồng thời cả cá nhân và tổ chức.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố (Trường hợp khu vực thu hồi đất
bao gồm cả tổ chức và cá nhân: UBND Thành phố đã ủy quyền cho UBND cấp huyện
thu hồi đất theo quy định).
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật xây
dựng sửa đổi năm 2020;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Đầu tư 2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Các Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017: 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014; 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014; của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Quyết định số:
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020, 10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND
Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
13.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố.
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật xây
dựng sửa đổi năm 2020;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Đầu tư 2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Các Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014; 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014; của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Quyết định số:
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020, 10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND
Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
14.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức hoặc hoặc đồng thời cả cá nhân và tổ chức
* Nộp hồ sơ:
Sở Tài nguyên và Môi trường lập hồ
sơ thu hồi đất.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố (Trường hợp khu vực thu hồi đất
bao gồm cả tổ chức và cá nhân: UBND Thành phố đã ủy quyền cho UBND cấp huyện
thu hồi đất theo quy định).
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật xây
dựng sửa đổi năm 2020;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Đầu tư 2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Các Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 ; 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014; của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Quyết định số:
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020, 10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND
Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
II. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất: thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của
UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
16.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
08 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
đối với trường hợp là tổ chức.
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai đối với trường hợp là cá nhân.
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
17.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
* Đối tượng: Tổ chức, cộng đồng dân cư.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
18.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất.
|
30 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường (đơn vị được ủy
quyền)
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định: số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
01/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017, số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
19.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
Hà Nội (đối với cá nhân, tổ chức) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
(đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
(đối với tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với cá nhân, tổ chức) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá
nhân).
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp cấp mới GCN)
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
20
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên: thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính: thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường
đối với trường hợp cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
(đối với tổ chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước).
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
(Đối với tổ chức, cá nhân).
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai (đối với cá nhân).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- UBND Thành phố (đối với trường
hợp cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước).
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp đề nghị cấp lại GCN).
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký biến động) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai (đối với cá nhân đề nghị đăng ký biến động).
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
21
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
(đối với tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp đề nghị cấp lại GCN).
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký biến động) hoặc Chi nhánh Văn phòng. Đăng ký
đất đai (đối với cá nhân đề nghị đăng ký biến động).
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
22
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
(đối với tổ chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
(đối với tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp đề nghị cấp lại GCN).
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký biến động) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai (đối với cá nhân đề nghị đăng ký biến động).
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
23.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
(đối với tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
(đối với tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
24.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường (đối với tổ chức), Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
25.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất. chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
08 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường (đối với tổ chức), Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
(đối với cá nhân, tổ chức) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
26.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
(đối với tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với tổ chức).
- Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh VP
ĐKĐĐ (đối với cá nhân).
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Luật Xây dựng
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định: số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
01/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
27.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở.
|
- 30 ngày làm việc (đối với trường
hợp thẩm định điều kiện chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án)
- 15 ngày làm việc (đối với trường
hợp cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở)
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi
trường (đối với trường hợp thẩm định điều kiện chuyển nhượng) hoặc Văn phòng
Đăng ký đất đai (đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp thẩm định điều kiện chuyển nhượng).
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
(đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Luật đất đai năm 2013; Luật Nhà
ở; Luật xây dựng; Luật Kinh doanh bất động sản:
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015, số; 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP và số
30/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND ,
số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022, số
26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
28.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định.
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
(đối với tổ chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với tổ chức, cá nhân)
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai (đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp đề nghị cấp lại GCN).
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký biến động) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai (đối với cá nhân đề nghị đăng ký biến động).
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
29.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng: tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
|
- Trường hợp chuyển đổi, chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn: 10 ngày làm việc.
- trường hợp cho thuê, cho thuê
lại: 03 ngày làm việc.
- Trường hợp chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng: 05 ngày làm việc.
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
(đối với tổ chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với tổ chức, cá nhân)
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai (đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp đề nghị cấp lại GCN).
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký biến động) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai (đối với cá nhân đề nghị đăng ký biến động).
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 115/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
30.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và
Môi trường (đối với trường hợp phải trình UBND Thành phố).
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
(đối với tổ chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp phải trình UBND Thành phố).
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với tổ chức, cá nhân)
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai (đối với cá nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- UBND Thành phố (đối với trường
hợp phải trình UBND Thành phố quyết định)
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp đề nghị cấp lại GCN).
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký biến động) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai (đối với cá nhân đề nghị đăng ký biến động).
|
- Luật đất đai 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
31.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ: - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với tổ chức). Văn phòng Đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp cấp lại GCN).
- Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với trường hợp cấp lại trang bổ
sung).
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
32.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với
tổ chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá
nhân)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp cấp mới GCN)
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với tổ chức, cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá
nhân) thực hiện đăng ký biến động trên GCN.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
33.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp đề nghị cấp lại GCN).
- Văn phòng Đăng ký đất đai (đối
với trường hợp đăng ký biến động).
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
34.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
05 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Văn phòng đăng ký đất
đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
UBND cấp xã (đơn vị phối hợp)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
35.
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Văn phòng Đăng ký đất
đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai;
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp không thực hiện
chuyển đổi đồng loạt).
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
B
|
Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
|
1.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ:
Trực tiếp tại UBND cấp huyện
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Phòng Tài nguyên Môi trường
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân
cấp xã và các phòng ban của UBND cấp huyện.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Quyết định số 1686/QĐ-
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
4.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
5.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017 của Bộ TNMT
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
6.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân được UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải 1 quyết thủ tục hành chính Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai Phòng Tài nguyên và Môi trường (đơn vị phối hợp)
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
UBND cấp huyện (đối với trường hợp
Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp)
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
7.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất phát hiện.
|
08 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân được UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận.
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
8.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
- UBND cấp xã
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021
- Quyết định: số 26/2022/QĐ-UBND
ngày 14/6/2022.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
9.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
- UBND cấp xã
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021
- Quyết định: số 26/2022/QĐ-UBND
ngày 14/6/2022.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
- UBND cấp xã
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021
- Quyết định: số 26/2022/QĐ-UBND
ngày 14/6/2022.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
11.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
- Phòng Tài nguyên Môi trường (đơn
vị phối hợp).
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
12.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
20 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
13.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt).
|
30 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai:
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
14.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: cá nhân
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật xây
dựng sửa đổi năm 2020;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Đầu tư 2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Các Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014; 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014; của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Quyết định số:
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020, 10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND
Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
15.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
15 ngày làm việc
|
* Đối tượng: cá nhân
* Nộp hồ sơ:
Phòng Tài nguyên và Môi trường lập
hồ sơ thu hồi đất.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Phòng Tài nguyên và Môi trường
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật xây
dựng sửa đổi năm 2020;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Đầu tư 2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
- Các Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014; 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014; của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Quyết định số:
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020, 10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND
Thành phố.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|
III
|
Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45 ngày làm việc
|
* Đối tượng: Tổ chức, cá nhân
* Nộp hồ sơ: Trực tiếp tại UBND cấp xã
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: UBND cấp xã
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy
định hiện hành)
|