STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ
tục
hành
chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
A. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
|
I. Trường
hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
2
|
2.001938
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
3
|
1.004238
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
4
|
1.004227
|
Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
5
|
1.004221
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư
số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
6
|
1.004203
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
7
|
1.004199
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn
liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
8
|
1.004193
|
Đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
9
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Văn phòng đăng
ký đất đai
(4) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
10
|
1.011616
|
Đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập văn phòng đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
11
|
2.000983
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
12
|
1.002255
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
13
|
2.000976
|
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
14
|
1.002273
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh
doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(6)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
15
|
1.002993
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
16
|
2.000889
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTMMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017.
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
17
|
1.001991
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014HT- BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Văn phòng đăng
ký đất đai
(4) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
18
|
2.000880
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
(6)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(10) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(11) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
(12) Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
19
|
1.001134
|
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
20
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
|
Đất đai
|
1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
21
|
1.001045
|
Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
22
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn
đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
23
|
1.001990
|
Gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
24
|
1.004206
|
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
25
|
1.004217
|
Gia hạn sử
dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
II. Trường
hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai
|
1
|
1.000833
|
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
2
|
1.000813
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
3
|
1.003895
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
4
|
1.003653
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh -
trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Sở Tài nguyên
và Môi trường
(2) Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
5
|
1.003078
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
6
|
1.003069
|
Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
7
|
1.000818
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
8
|
1.003036
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
9
|
1.003040
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
10
|
1.003031
|
Đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
11
|
1.003022
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
12
|
1.003003
|
Đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
UBND cấp tỉnh
|
13
|
1.002973
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
UBND cấp tỉnh
|
14
|
1.002962
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
UBND cấp tỉnh
|
15
|
1.002380
|
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
16
|
2.000946
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh
doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(6)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(8) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
17
|
1.002109
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
(1) Sở Tài nguyên
và Môi trường
(2) Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
18
|
1.002082
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh
nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp
hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
(10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Sở Tài nguyên
và Môi trường
(2) Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
19
|
1.002054
|
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
20
|
1.002033
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(6) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
(8) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Đất đai
|
(1) Sở Tài nguyên
và Môi trường
(2) Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
21
|
1.001980
|
Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
22
|
1.003534
|
Gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Sở Tài nguyên
và Môi trường
(2) Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
23
|
2.000407
|
Chuyển nhượng vốn
đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông
tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
Đất đai
|
(1) Sở Tài nguyên
và Môi trường
(2) Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
B. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
|
1
|
2.000348
|
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện
|
2
|
1.002214
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện
|
3
|
1.003907
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
4
|
2.000410
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(8) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Thông tư
số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
5
|
1.003886
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện
|
6
|
1.003877
|
Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện
|
7
|
1.003855
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện
|
8
|
1.003000
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1) Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(2) Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
9
|
1.002989
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
10
|
1.002978
|
Đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
11
|
1.002969
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
UBND cấp
huyện
|
12
|
1.002335
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu cấp huyện
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
13
|
1.002314
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)
|
1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
14
|
1.002291
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
15
|
1.002277
|
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(8) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(10) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
16
|
2.000955
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh
doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(8) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(9) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(10) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
17
|
2.000379
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
(1)UBND cấp huyện;
(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
18
|
2.000365
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
(11) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1)UBND cấp huyện
(2) Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
19
|
1.000755
|
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
20
|
1.003620
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Đất đai
|
(1)UBND cấp huyện
(2) Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
21
|
1.003595
|
Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5)Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện
|
22
|
1.003836
|
Gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1)UBND cấp huyện;
(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
23
|
1.003572
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền
đổi thửa” (đồng loạt)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1)UBND cấp huyện
|
24
|
1.003013
|
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai
|
(1)UBND cấp huyện;
(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|