|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3856/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thành Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3856/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3856/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THẠCH THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục
tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân
bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND
ngày 16/6/2020, số
329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày
22/4/2022; 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 3460/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện
Thạch Thành; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 27/9/2022, Báo cáo số
250/BC-UBND ngày 03/6/2022 và Công văn số 3625/UBND-TNMT
ngày 04/11/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 973/TTr-STNMT ngày 08/11/2022 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện
Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
55.921,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.167,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.783,54
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
971,00
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số
01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
82,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,78
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số
02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
185,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
18,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
41,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,24
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
86,69
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
60,92
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,42
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
1,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,57
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Thạch Thành; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại
đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục,
hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đứng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tang kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng
loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các
nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành theo đúng quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để
b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh
(để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để
b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thạch
Thành;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC211.10.22)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Loại đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trân Kim Tân
|
Thị trấn Vân Du
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thạch Quảng
|
Xã Thạch Tượng
|
Xã Thạch Cẩm
|
Xã Thạch
Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Định
|
Xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thành Mỹ
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
55.921,73
|
1.076,98
|
4.447,59
|
6.521,40
|
2.035,21
|
3.799,11
|
3.328,77
|
1.694,56
|
2.040,58
|
618,70
|
936,65
|
1.045,37
|
2263,81
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
46.167,19
|
594,26
|
3.674,39
|
6.212,75
|
1.416,48
|
3.551,63
|
2.753,67
|
1 236,40
|
1.557,28
|
393,87
|
647,19
|
742,86
|
1.827,99
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.020,24
|
349,72
|
180,61
|
82,80
|
143,07
|
89,56
|
234,91
|
246,44
|
600,94
|
207,29
|
437,17
|
385,90
|
142,94
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.171,25
|
349,72
|
180,05
|
53,42
|
75,47
|
67,74
|
194,56
|
163,57
|
407,82
|
207,29
|
347,50
|
374,68
|
141,80
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
848,99
|
|
0,56
|
29,38
|
67,60
|
21,82
|
40,35
|
82,87
|
193,12
|
|
89,67
|
ỉ 1,22
|
1,14
|
|
Đất lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.783,60
|
83,54
|
660,00
|
247,52
|
352,12
|
351,94
|
900,77
|
332,70
|
314,81
|
110,26
|
68,88
|
70,01
|
343,66
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4.695,73
|
40,04
|
684,72
|
114,25
|
350,40
|
93,68
|
192,58
|
219,11
|
298,59
|
50,60
|
42,57
|
34,69
|
238,57
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
6.089,10
|
|
466,52
|
1.567,41
|
240,56
|
1.214,71
|
|
|
|
|
|
|
239,68
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
4.319,15
|
|
|
2062,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,48
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
17.533,47
|
95,72
|
1.645,10
|
2.115,09
|
300,16
|
1.621,83
|
1.420,90
|
361,38
|
296,81
|
|
72,01
|
220,35
|
783,92
|
|
Trong
đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
4.569,23
|
|
144,53
|
1 350,81
|
|
744,64
|
|
|
|
|
|
|
744,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
334,52
|
23,24
|
28,02
|
6,52
|
4,89
|
5,45
|
4,51
|
13,07
|
42,43
|
18,52
|
12,67
|
25,91
|
6,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
391,38
|
2,00
|
9,42
|
16,21
|
25,28
|
174,46
|
|
3,04
|
3,70
|
7,20
|
13,89
|
6,00
|
2,50
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.783,54
|
480,04
|
521,63
|
283,11
|
412 72
|
207,97
|
492,45
|
39811
|
472,45
|
22064
|
278,75
|
296,15
|
369,59
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
28,93
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,84
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
5,64
|
|
|
|
|
5,64
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
70,64
|
3,44
|
1,07
|
3,95
|
5,63
|
|
0,55
|
2,29
|
0,27
|
0,60
|
|
0,06"
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,97
|
16,45
|
42,88
|
|
2,87
|
|
|
2,35
|
5,11
|
0,12
|
|
|
2,12
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
143,66
|
|
22,06
|
|
1,05
|
|
11,58
|
|
|
|
2,88
|
|
1,15
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,39
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
0,50
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.038,16
|
164,81
|
186,72
|
68,02
|
160,96
|
83,21
|
176,77
|
131,67
|
213,55
|
89,76
|
107,73
|
118,94
|
119,07
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.834,40
|
94,60
|
129,03
|
51,20
|
82,78
|
39,61
|
87,06
|
84,02
|
137,23
|
38,69
|
69,32
|
80,61
|
77,69
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
741,40
|
40,46
|
21,45
|
9,84
|
49,11
|
29,56
|
71,42
|
24,26
|
50,49
|
34,37
|
24,02
|
25,62
|
20,33
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
44,62
|
2,35
|
3,62
|
1,33
|
2,82
|
1,92
|
1,49
|
2,46
|
3,01
|
1,06
|
1,50
|
1,51
|
1,00
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,28
|
1,32
|
0,96
|
0,21
|
0,40
|
0,17
|
0,24
|
0,30
|
0,59
|
0,32
|
0,15
|
0,22
|
0,22
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
90,73
|
6,25
|
7,67
|
1,91
|
10,70
|
2,66
|
4,19
|
2,61
|
7,08
|
2,97
|
3,78
|
1,86
|
4,12
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
60,56
|
4,93
|
3,16
|
0,55
|
0,04
|
1,31
|
1,66
|
0,76
|
4,20
|
3,15
|
2,46
|
1,38
|
3,18
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3,85
|
0,17
|
0,41
|
0,15
|
0,08
|
0,04
|
0,50
|
0,07
|
0,03
|
0,17
|
0,02
|
0,07
|
0,03
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,02
|
0,15
|
0,07
|
0,03
|
0,16
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,45
|
1,83
|
4,51
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
0,31
|
0,27
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
232,41
|
11,24
|
14,63
|
2,80
|
14,07
|
7,90
|
9,93
|
16,89
|
9,08
|
8,99
|
6,01
|
7,30
|
12,10
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,16
|
1,51
|
1,21
|
|
0,53
|
|
0,25
|
0,28
|
1,45
|
|
0,14
|
0,08
|
0,36
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,62
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,71
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8,71
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,38
|
2,10
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,64
|
0,61
|
0,08
|
|
0,13
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3.425,11
|
|
|
66,10
|
189,70
|
97,89
|
206,15
|
208,91
|
223,07
|
84,49
|
138,86
|
146,31
|
145,23
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
422,47
|
223,18
|
199,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,54
|
6,18
|
1,03
|
0,25
|
2,10
|
0,80
|
1,58
|
0,71
|
1,88
|
0,51
|
0,48
|
0,40
|
0,82
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,54
|
2,14
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,03
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,16
|
0,14
|
0,81
|
|
0,01
|
|
0,50
|
|
0,58
|
0,18
|
0,08
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
948,37
|
37,22
|
27,09
|
143,41
|
49,12
|
17,75
|
93,77
|
36,80
|
17,10
|
44,87
|
27,25
|
27,69
|
85,79
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
497,59
|
24,70
|
39,14
|
1,25
|
1,06
|
2,68
|
1,55
|
15,00
|
8,17
|
0,11
|
1,47
|
1,99
|
13,58
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,56
|
|
0,28
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
971,00
|
2,68
|
251,57
|
25,54
|
206,01
|
39,50
|
82,64
|
60,05
|
10,85
|
4,19
|
10,71
|
6,36
|
66,23
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
106,46
|
2,68
|
2,06
|
0,040
|
4,40
|
9,33
|
5,10
|
7,29
|
10,85
|
1,62
|
4,74
|
5,85
|
9,62
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
24,65
|
|
|
|
1,90
|
|
0,60
|
|
|
2,57
|
|
|
19,56
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
839,89
|
|
249,51
|
25,50
|
199,71
|
30,17
|
76,94
|
52,76
|
|
|
5,97
|
0,51
|
37,05
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
5.524,57
|
1.076,98
|
4.447,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.955,18
|
394,36
|
870,36
|
169,91
|
430,16
|
163,60
|
392,05
|
447,19
|
712,91
|
260,12
|
393,32
|
413,10
|
383,89
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
28.029,35
|
99,74
|
2.116,11
|
5.752,84
|
544,94
|
2.838,32
|
1.427,12
|
365,11
|
301,09
|
2,90
|
74,96
|
223,61
|
1.099,72
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
4.319,15
|
|
|
2.062,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,48
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
101,09
|
2,36
|
2,93
|
1,18
|
2,19
|
6,74
|
2,47
|
2,00
|
3,36
|
1,12
|
1,68
|
1,94
|
1,83
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
427,57
|
223,44
|
199,61
|
0,13
|
0,25
|
0,13
|
0,29
|
0,22
|
0,38
|
0,13
|
0,19
|
0,22
|
0,20
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
70,64
|
3,44
|
1,07
|
3,95
|
5,63
|
|
0,55
|
2,29
|
0,27
|
0,60
|
|
0,06
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
DKV
|
498,80
|
226,91
|
200,71
|
4,09
|
5,91
|
0,14
|
0,87
|
2,54
|
0,69
|
0,75
|
0,21
|
0,30
|
0,22
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.064,21
|
|
|
114,66
|
317,13
|
144,60
|
310,86
|
315,79
|
345,26
|
111,06
|
167,13
|
171,82
|
237,70
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
102,36
|
16,45
|
42,88
|
|
2,87
|
|
|
2,35
|
5,49
|
0,12
|
|
0,50
|
2,12
|
Phụ biểu
số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới
trực thuộc
|
Xã Thành Yên
|
Xã Thành Vinh
|
Xã Thành Minh
|
Xã Thành Công
|
Xã Thành Tân
|
Xã Thành Trục
|
Xã Thành Tâm
|
Xã Thành An
|
Xã Thành Thọ
|
Xã Thành Tiến
|
Xã Thành Long
|
Xã Thành Hưng
|
Xã Ngọc Trạo
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
4.423,80
|
1.494,08
|
3.365,45
|
1.761,92
|
2.642,93
|
1.538,61
|
2.316,63
|
1.253,82
|
1.088,54
|
837,01
|
2.714,86
|
999,06
|
1.676,31
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4.224,19
|
1.103,45
|
2.715,80
|
1.474,06
|
2.161,94
|
1.167,37
|
1.866,40
|
1.023,59
|
799,31
|
613,43
|
2.305,99
|
694,90
|
1.407,99
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
108,33
|
97,15
|
376,42
|
152,46
|
356,84
|
185,99
|
182,87
|
126,03
|
220,59
|
311,20
|
149,66
|
496,30
|
155,05
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
54,49
|
49,65
|
319,53
|
152,46
|
351,03
|
185,99
|
182,87
|
126,03
|
220,59
|
172,26
|
149,66
|
496,30
|
146,77
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
53,84
|
47,50
|
56,89
|
|
5,81
|
|
|
|
|
138,94
|
|
|
8,28
|
|
Đất lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
354,60
|
325,45
|
227,06
|
229,78
|
368,02
|
406,84
|
329,15
|
99,94
|
119,84
|
84,86
|
192,20
|
91,65
|
117,99
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
49,12
|
218,98
|
427,65
|
89,74
|
321,23
|
103,20
|
422,71
|
118,34
|
199,16
|
26,70
|
70,08
|
25,94
|
202,42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
255,73
|
|
126,15
|
|
273,32
|
|
211,29
|
152,56
|
|
|
776,26
|
|
564,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.185,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.237,61
|
449,37
|
1.524,17
|
978,84
|
823,59
|
456,47
|
693,16
|
520,12
|
251,39
|
186,07
|
1.103,94
|
30,19
|
345,28
|
|
Trong
đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
747,12
|
94,49
|
348,64
|
41,70
|
157,26
|
|
144,22
|
17,69
|
24,08
|
9,80
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4,18
|
12,50
|
19,24
|
7,08
|
9,60
|
14,87
|
13,25
|
6,60
|
8,28
|
4,60
|
1,63
|
25,02
|
16,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
28,90
|
|
15,11
|
16,16
|
9,34
|
|
13,97
|
|
0,05
|
|
12,22
|
25,79
|
6,14
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
192,96
|
336,99
|
571,49
|
262,07
|
462,02
|
366,62
|
448,45
|
229,57
|
287,48
|
219,46
|
408,83
|
301,36
|
262,60
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,23
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
0,52
|
48,82
|
|
1,75
|
|
1,36
|
|
|
|
0,16
|
0,17
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
0,40
|
|
0,15
|
|
|
15,99
|
0,05
|
2,17
|
|
6,21
|
0,10
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
0,83
|
5,18
|
1,87
|
28,95
|
6,91
|
6,26
|
3,34
|
26,39
|
1,75
|
21,91
|
|
1,55
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,32
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
65,74
|
92,16
|
150,40
|
98,15
|
157,44
|
122,80
|
141,49
|
51,72
|
111,26
|
83,32
|
103,99
|
140,63
|
97,86
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
43,26
|
59,61
|
93,03
|
45,65
|
84,85
|
82,83
|
98,19
|
28,67
|
57,14
|
59,23
|
63,27
|
84,62
|
62,22
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
5,69
|
18,86
|
36,36
|
32,73
|
55,58
|
21,81
|
25,03
|
12,11
|
35,99
|
10,60
|
22,60
|
42,28
|
20,83
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,48
|
1,61
|
2,55
|
2,71
|
1,94
|
1,06
|
4,45
|
0,94
|
1,21
|
0,67
|
1,07
|
1,12
|
0,75
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,19
|
0,25
|
0,12
|
0,21
|
0,19
|
0,42
|
0,15
|
2,73
|
0,11
|
0,30
|
0,21
|
0,18
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1,59
|
2,45
|
3,59
|
2,38
|
3,34
|
2,00
|
2,46
|
1,04
|
5,79
|
2,78
|
2,14
|
2,22
|
3,16
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,57
|
3,91
|
4,41
|
2,80
|
2,42
|
4,88
|
1,63
|
1,70
|
2,23
|
1,35
|
3,10
|
1,09
|
2,69
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,28
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
1,29
|
0,12
|
0,10
|
|
0,09
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,92
|
4,97
|
9,45
|
11,42
|
7,16
|
9,85
|
8,90
|
7,09
|
4,69
|
8,46
|
10,03
|
9,06
|
7,47
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
0,47
|
0,68
|
0,27
|
0,48
|
0,12
|
0,38
|
|
0,18
|
|
0,32
|
|
0,45
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,53
|
|
0,58
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
5,83
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
0,62
|
3,01
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
0,36
|
|
|
|
1,27
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
68,38
|
167,31
|
238,97
|
131,49
|
239,20
|
171,20
|
204,16
|
78,77
|
133,94
|
111,19
|
139,79
|
98,68
|
135,32
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
0,46
|
0,30
|
0,25
|
0,28
|
0,26
|
0,85
|
0,29
|
0,20
|
0,75
|
0,82
|
0,15
|
0,59
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
0,10
|
0,08
|
0,10
|
0,08
|
|
0,06
|
|
0,31
|
0,10
|
0,03
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
48,94
|
44,38
|
27,07
|
24,69
|
23,33
|
65,35
|
18,51
|
0,34
|
0,75
|
17,95
|
4,12
|
57,42
|
7,66
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,65
|
29,73
|
99,82
|
5,37
|
10,88
|
|
6,38
|
94,44
|
9,57
|
4,49
|
103,29
|
0,51
|
13,76
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
6,65
|
53,64
|
7845
|
25,79
|
18,97
|
4,63
|
1,78
|
0,65
|
1,74
|
4,12
|
0,04
|
2,80
|
5,72
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
6,65
|
4,27
|
4,07
|
8,34
|
3,14
|
4,63
|
1,78
|
0,65
|
1,74
|
4,12
|
0,04
|
2,80
|
0,66
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
|
49,37
|
74,06
|
17,45
|
15,83
|
|
|
|
|
|
|
|
5,06
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
105,45
|
271,39
|
751,63
|
244,68
|
676,76
|
292,94
|
610,00
|
245,76
|
422,76
|
201,54
|
222,72
|
526,48
|
352,09
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.682,25
|
452,79
|
1.653,87
|
981,07
|
1.100,09
|
461,38
|
907,78
|
673,44
|
252,90
|
188,36
|
1.882,01
|
34,81
|
912,13
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
2.185,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
0,97
|
1,43
|
2,29
|
1,25
|
2,29
|
1,95
|
52,31
|
0,71
|
1,53
|
1,35
|
1,54
|
2,17
|
1,50
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
0,11
|
0,16
|
0,26
|
0,14
|
0,26
|
0,22
|
0,26
|
0,08
|
0,17
|
0,15
|
0,17
|
0,25
|
0,17
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
0,52
|
48,82
|
|
1,75
|
|
1,36
|
|
|
|
0,16
|
0,17
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
DKV
|
0,12
|
0,70
|
49,11
|
0,16
|
2,05
|
0,24
|
1,64
|
0,09
|
0,20
|
0,16
|
0,35
|
0,44
|
0,19
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
101,69
|
251,35
|
389,36
|
173,77
|
363,07
|
226,73
|
353,20
|
122,51
|
206,65
|
131,95
|
175,16
|
125,31
|
207,44
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
1,59
|
|
0,15
|
|
|
15,99
|
0,05
|
2,17
|
|
6,21
|
3,42
|
|
Phụ biểu
số 02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện
Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856 /QĐ-UBND ngày 09 tháng
11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thị trấn Vân Du
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thạch Quảng
|
Xã Thạch Tượng
|
Xã Thạch Cẩm
|
Xã Thạch
Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Định
|
Xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thành Mỹ
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
82,18
|
10,52
|
0,54
|
|
6,24
|
|
0,79
|
3,08
|
|
0,50
|
|
|
0,12
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
16,22
|
8,73
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong,
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16,04
|
8,73
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,12
|
0,50
|
0,08
|
|
1,47
|
|
0,13
|
3,08
|
|
|
|
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
14,53
|
0,99
|
0,46
|
|
4,77
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
19,85
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,22
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,78
|
1,59
|
0,78
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,67
|
1,09
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,65
|
0,61
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,72
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng, cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,82
|
0,50
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,46
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 02.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện
Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng
11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Thành Yên
|
Xã Thành Vinh
|
Xã Thành Minh
|
Xã Thành Công
|
Xã Thành Tân
|
Xã Thành Trực
|
Xã Thành Tâm
|
Xã Thành An
|
Xã Thành Thọ
|
Xã Thành Tiến
|
Xã Thành Long
|
Xã Thành Hưng
|
Xã Ngọc Trạo
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1,48
|
|
9,38
|
|
0,20
|
|
45,02
|
|
3,85
|
|
0,09
|
0,37
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,18
|
|
3,57
|
|
0,20
|
|
0,90
|
|
1,54
|
|
0,09
|
0,37
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
3,57
|
|
0,20
|
|
0,90
|
|
1,54
|
|
0,09
|
0,37
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
0,14
|
|
|
|
24,05
|
|
0,55
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
7,29
|
|
0,49
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,03
|
|
5,56
|
|
|
|
11,89
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,89
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,17
|
|
0,38
|
|
0,00
|
|
4,96
|
|
0,57
|
|
0,21
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
0,38
|
|
|
|
1,85
|
|
0,04
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
0,30
|
|
|
|
1,49
|
|
|
|
0,15
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,36
|
|
0,04
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
0,00
|
|
3,11
|
|
0,53
|
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thị trấn Vân Du
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thạch Quảng
|
Xã Thạch Tượng
|
Xã Thạch Cẩm
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Định
|
Xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thành Mỹ
|
Xã Thành Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
185,98
|
11,66
|
8,49
|
3,95
|
7,50
|
|
0,97
|
5,33
|
3,92
|
0,95
|
0,67
|
0,15
|
0,67
|
1,48
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
18,07
|
9,27
|
|
1,31
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,78
|
9,27
|
|
0,20
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
41,45
|
0,50
|
0,08
|
|
2,48
|
|
0,13
|
4,99
|
2,00
|
|
|
|
0,12
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,32
|
1,59
|
1,70
|
2,64
|
5,02
|
|
0,18
|
0,34
|
1,92
|
0,95
|
0,67
|
0,15
|
0,55
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
86,69
|
0,30
|
6,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
Trong
đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,22
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
62,34
|
5,92
|
20,21
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
28,90
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
60,92
|
5,00
|
20,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,90
|
|
Trong
đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,42
|
0,92
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Thành Vinh
|
Xã Thành Minh
|
Xã Thành Công
|
Xã Thành Tân
|
Xã Thành Trực
|
Xã Thành Tâm
|
Xã Thành An
|
Xã Thành Thọ
|
Xã Thành Tiến
|
Xã Thành Long
|
Xã Thành Hưng
|
Xã Ngọc Trào
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
185,98
|
0,07
|
63,18
|
1,60
|
3,48
|
0,04
|
47,59
|
|
3,95
|
0,11
|
17,21
|
2,06
|
0,95
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
18,07
|
|
3,57
|
|
0,20
|
|
0,90
|
|
1,54
|
|
0,09
|
0,37
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,78
|
|
3,57
|
|
0,20
|
|
0,90
|
|
1,54
|
|
0,09
|
0,37
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
41 45
|
|
4,80
|
|
|
|
25,80
|
|
0,55
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,32
|
0,07
|
10,05
|
0,13
|
0,78
|
0,04
|
8,11
|
|
0,59
|
0,11
|
0,05
|
1,70
|
0,95
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
86,69
|
|
44,65
|
1,47
|
2,50
|
|
11,89
|
|
1,07
|
|
17,07
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,22
|
|
0,11
|
|
|
|
0,89
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
62,34
|
|
0,38
|
|
6,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
60,92
|
|
|
|
6,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,42
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thị trấn Vân Du
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thạch Quảng
|
Xã Thạch Tượng
|
Xã Thạch Cẩm
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Định
|
Xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thành Mỹ
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,57
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,12
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cở sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thành Yên
|
Xã Thành Vinh
|
Xã Thành Minh
|
Xã Thành Công
|
Xã Thành Tân
|
Xã Thành Trực
|
Xã Thành Tâm
|
Xã Thành An
|
Xã Thành Thọ
|
Xã Thành Tiến
|
Xã Thành Long
|
Xã Thành Hưng
|
Xã Ngọc Trạo
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,57
|
0,10
|
|
1,40
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,40
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,12
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Dự án đất
an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở Công
an xã Thành Yên
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thành Yên
|
Thửa đất số: 403, tờ bản đồ địa chính số 24 xã Thành
Yên đo vẽ năm 2008
|
Nghị quyết
số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc
biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025
|
-
|
Trụ sở Công
an xã Thành Mỹ
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thành Mỹ
|
Các thửa đất số: 174,175,177,178, tờ bản đồ địa chính
số 34 xã Thành Mỹ đo vẽ năm 2007
|
-
|
Trụ sở Công
an xã Thành Thọ
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thành Thọ
|
Các thửa đất số: 495,496, tờ bản đồ địa chính số 13
xã Thành Thọ đo vẽ năm 2007
|
1.2
|
Công
trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2.1
|
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc hội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2.2
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng quyết định, chấp
thuận đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây
và TBA 110KV Thạch Thành
|
1,05
|
|
1,05
|
DNL
|
Xã Thành
Thọ, xã Thành Tân
|
Các thửa đất số 24, 26, 28, 99,100, 102,104,103 tờ bản
đồ số 04
|
Quyết định
số 733-QĐ/TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục
dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của
Chính phủ
|
2
|
Sửa chữa, nâng
cấp bảo đảm an toàn hồ Tây Trác
|
0,29
|
|
0,294
|
DTL
|
Xã Thành Long
|
Các thửa đất số 72,84 tờ bản đồ địa chính số 36 xã
Thành Long đo năm 2018
|
Quyết định
số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh
mục dự án Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ (WB8) vay vốn Ngân hàng thế
giới (WB)
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp bảo đảm an toàn hồ Cửa Hón
|
0,31
|
|
0,31
|
DTL
|
Xã Thành Thọ
|
Các thửa đất số 68,51 tờ 13 Đo năm 2007 và K2Tk243 Bản
đồ giao đất Lâm nghiệp thôn Trạc; thửa: 3,54,58,2,55 tờ 13 thôn Phú Cốc Đo
Năm 2007 và K3TK243 Bản đồ giao đất Lâm nghiệp
|
|
I.2.3
|
Công
trình, dự án do HĐND cấp tỉnh
chấp thuận mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình,
dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Dự án
trong Khu công nghiệp, Cụm CN
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cụm Công
nghiệp Vân Du
|
50,00
|
|
50,00
|
SKN
|
Xã Thành Tâm
|
Các thửa đất số: 127,134,133, 182,144, 145,183,157,164,151,168,171,173,175,178,
177, 167,165,169,190; tờ bản đồ số 16, 17 xã Thành Tâm, đo vẽ năm 2007
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND , ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
2.1.2
|
Dự án khu
dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị
Đồng Quan
|
8,40
|
|
3,14
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Các thửa đất số 9,10, 22, 23, 31, 38- 41, 46-53,
63-70, 74-90, 99-159, 171,172, 296, 297, 302-315 tờ bản đồ địa chính số 31,
xã Thành Kim đo vẽ năm 2018
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND , ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
4,61
|
DGT
|
0,65
|
TMD
|
2
|
Hạ tầng dân
cư mới Khu phố 2 thị trấn Vân Du
|
1,93
|
|
1,01
|
ODT
|
Thị trấn
Vân Du
|
Các thửa đất số: 12,39-42,45-47,49-
54,63-73,76-84,98- 103,105,106,109,112,128,129,133, tờ bản đồ số 3 đo vẽ năm
2006
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND , ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
0,82
|
DGT
|
0,10
|
DKV
|
2.1.3
|
Dự án
khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bình Sậy
|
2,20
|
|
1,32
|
ONT
|
Xã Thạch Sơn
|
Các thửa đất số 34, 35, 37, 38, 39, 40, 68-78, 101-107,
113-140 tờ bản đồ số 47 xã Thạch Sơn, đo năm 2018
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND , ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
0,88
|
DGT
|
0,29
|
DGT
|
2
|
Khu dân cư thôn
Xuân Long
|
0,79
|
|
0,45
|
ONT
|
Xã Thạch cẩm
|
Các thủa đất số 760,761,762,813,814,815, 816,817,818,819,820,860,861,862,863,
864,904,905,906,907,908,909,910,911, 912,913,915,965,966,967,968, Tờ bản đo số
42, tỷ lệ 1/2000 bản đồ địa chính xã Thạch Cẩm đo dạc năm 2008
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND , ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,34
|
DGT
|
3
|
Quy hoạch đấu
giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh
|
4,20
|
|
2,52
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Các thửa đất số: 11,15,17,1828,29,31,
43,44,42,49,48,54,55,61,62,57,60,82, Tờ bản đồ địa chính số
47 xã Thành Minh đo vẽ năm 2018
|
Nghị quyết 230/NQ-HĐND
tỉnh ngày 12/12/2019
|
1,22
|
DGT
|
0,11
|
DVH
|
0,36
|
DKV
|
4
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh
|
8,38
|
|
5,02
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Tờ số 35, các thửa đất số:
76,80,83,87,75,78,84,79,85,88,86,89,70,73,7 4,82,81: tờ 41, các thửa:4,5,6,10,11,12,22,
24,25,33,62,63,72,81,23,32,44, 45,58,59,73,83,45,46, 47,48,60,61,66,67; tờ
40, các thửa 18,2,8,11,3,1 đo năm 2018; Tờ số 10, các thửa
788,789,818,819,802, 845,833 đo năm 2007, tờ số 16, các thủa:
2,14,15,16,27,28,29 đo năm 2007
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
2,75
|
DGT
|
0,08
|
DVH
|
0,53
|
DKV
|
5
|
Quy hoạch đấu
giá QSD đất thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng
|
4,84
|
|
2,71
|
ODT
|
Xã Thạch Quảng
|
Các thửa đất số: 11,12,13,52, 53,54,55,
56,57,58,59,60,61,62, 63,64,65,91,92,93,94,95,96,97,12766,67,
68,69,83,84,85,86,87,88,89,90,128,129,1 30,131,132,133,134,135,136,152-173,
191 ,192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 01, 202,203, 204, 228, 229,
230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 253, 254, 255, 256,251, tờ BĐĐC số
27;
thửa: 975,976,996,997,998,
999,1060,1061,1062,1063,1064,107 5,10 76,1125,1132,1133,1134,1167,1168,116
9,1170,1171,1172,1173,1184,1203 tờ BĐĐC số 21 xã Thạch Quảng
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
1,92
|
DGT
|
0,15
|
DKV
|
0,06
|
DVH
|
6
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng
|
0,37
|
|
0,23
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Các thửa đất số: 322, 324, 325, 326, 393 thuộc tờ bản
đồ địa chính số 27 xã Thành Hưng đo vẽ năm 2018
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,14
|
DGT
|
2.1.4
|
Dự án
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tránh
thị trấn Kim Tân
|
21,01
|
|
21,01
|
DGT
|
Xã Thành Thọ, Thị trấn Kim Tân
|
Tờ bản đồ địa chính số 03; 04; 05; 06 xã Thành Thọ,
đo vẽ năm 2008; Tờ 22,26 bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân đo năm 2019; Tờ
13, 14,15 bản đồ địa chính xã Thành Kim đo vẽ năm 2008
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Quy hoạch đường
giao thông vào khu di tích cấp Quốc gia đặc biệt hang Con Moong và các di
tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (đoạn tuyến từ Km 7+300 đến Km
16+950)
|
16,00
|
9,02
|
6,98
|
DGT
|
xã Thành Minh, xã Thành Yên
|
Tờ bản đồ địa chính số 7,8,16 xã Thành Minh đo vẽ năm
2008; Tờ bản đồ địa chính số 46-50,57,58,62,63 xã Thành Yên đo vẽ năm 2008
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Quy hoạch
đường giao thông kết nối vào dự án khu chăn nuôi lớn giống và thương phẩm ứng
dụng công nghệ cao Dabaco
|
2,90
|
|
2,90
|
DGT
|
Xã Thạch Quảng
|
Trích vị trí công hình trên nền bản đồ hiện hạng sử dụng
đất xã Thạch Quảng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.5
|
Dự án
công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường
Mầm non xã Thạch Định
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 733, tờ bản đồ địa chính số 7 xã Thạch Định
đo năm 2008
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng 01
lớp học, bếp ăn tập thể và khu vui chơi cho trẻ trường Mầm non Thành Yên khu
lẻ thôn Thành Tân.
|
0,18
|
|
0,18
|
DGD
|
Xã Thành Yên
|
Các thửa đất số: 339, 360, 374 tờ bản đồ địa chính số
57 xã Thành Yên, đo vẽ năm 2008.
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND , ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.6
|
Dự án đất
cơ sở tôn giáo
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà
thờ Tây Trác, thôn Thành Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
TON
|
xã Thành Long
|
Thửa số 5, tờ bản đồ địa chính số 18 xã Thành Long đo năm
2007
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.7
|
Dự án đất
văn hóa
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bia tưởng
niệm
|
0,08
|
|
0,08
|
DVH
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa 44 Tờ 6 bản đồ Thị trấn Vân Du Đo Năm 2006
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/ của HĐND tỉnh
|
2.1.8
|
Dự án đất
y tế
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá Bệnh
viện Đa khoa huyện Thạch Thành (khu cũ)
|
0,97
|
0,97
|
|
DYT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa đất số 97, tờ bản đồ số 13, bản đồ địa chính Thị
trấn Kim Tân, đo vẽ năm 2006
|
Quyết định
số 4128/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 và Quyết định số 4335/QĐ-UBND ngày 13/10/2020
của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Thạch Thành quản lý, sử
dụng;
|
2.2
|
Công
trình, dự án thỏa thuận, nhận góp vốn, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Dự án
đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm đào
tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
3,34
|
|
3,34
|
DGD
|
Xã Thạch Quảng
|
Trích lục số 76/TLBĐĐC-2021 ngày 06/12/2021 của VPĐK
đất đai Thạch Thành, trích lục tờ bản đồ địa chính số 34 tỷ lệ 1/5000 đo vẽ
năm 2017
|
Phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030
|
2.2.2
|
Dự án đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nông
nghiệp khác
|
55,32
|
16,80
|
37,37
|
CLN
|
Thị trấn Vân Du
|
Các khoảnh 5, 6, 8,10A, 10B, 11 - Tiểu khu 336 - bản
đồ quy hoạch 3 loại từng lập năm 2017
|
|
|
1,15
|
NKH
|
2
|
Khu nông
nghiệp khác kết hợp trồng cây lâu năm
|
5,00
|
|
3,00
|
CLN
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa đất số 204, tờ bản đồ địa chính số 16 xã
Thành Kim, đo vẽ năm 2007
|
|
|
2,00
|
NKH
|
|
3
|
Khu nông
nghiệp khác
|
28,90
|
|
28,90
|
NKH
|
Xã Thành Yên
|
Các thửa đất số 65, 84, 85, thuộc khoảnh 1, bản đồ
giao đất lâm nghiệp xã Thành Yên, huyện Thạch Thành, đo vẽ năm 2000
|
|
4
|
Khu nông
nghiệp khác
|
24,1
|
|
24,1
|
NKH
|
Xã Thạch Tượng
|
Thủa đất số 03 thuộc tờ bản đồ địa chính xã Thạch Tượng,
tỷ lệ 1/25.000, đo vẽ năm 2008
|
|
5
|
Khu nông
nghiệp khác
|
7,28
|
|
7,28
|
NKH
|
Xã Thành Long
|
Các thửa đất số: 118,128,133, 146, 147,
148,153,155,159, 160,167, 168, 171,172,175,176, 177,179, 180,
182,183,184,185, 186,188, 189, 190,191,192, tờ bản đồ số 42 tỷ lệ 1/2000, bản
đồ địa chính xã Thành Long đo vẽ năm 2018 và các thửa số 531,535, 537 tờ bản
đồ số 23 tỷ lệ 1/2000, bản đồ địa chính xã Thành Long đo vẽ năm 2007.
|
|
2.2.3
|
Dự án
đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương
mại dịch vụ
|
1,05
|
|
1,05
|
TMD
|
Xã Thạch Quảng
|
Các thửa đất số: 264,263,261,
297,319,259,318,348,370, một phần các thủa đất số 226,227,228,229,
230,231,253,254,255,256,257,258,260,2 62,265,296,320,321,347,371,372,409,41
0,411,412,427,42 8,3 50,349,369,317 tờ số 15 bản đồ địa chính xã Thạch Quảng
tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2008
|
|
2
|
Khu thương
mại dịch vụ
|
48,82
|
|
48,82
|
TMD
|
Xã Thành
Minh
|
Các thửa đất số 82,75,74,80,84,85, tờ bản đồ địa
chính số 16; Thửa: 1,2,3,4,5,6,7,13, tờ bản đồ địa chính số 25 xã Thành Minh
đo vẽ năm 2008
|
|
3
|
Khu thương mại
dịch vụ
|
3,95
|
|
3,95
|
TMD
|
Xã Thạch
Lâm
|
Tờ bản đồ địa chính số 1 xã Thạch Lâm đo vẽ năm
2005, Tờ bản đồ địa chính số 20 xã Thạch Lâm
đo vẽ năm 2008
|
|
4
|
Khu thương
mại dịch vụ
|
0,23
|
|
0,23
|
TMD
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa đất số 178, tờ bản đồ số 20, bản đồ địa chính Thị
trấn Kim Tân, đo vẽ năm 2019
|
Quyết định
số 4128/QĐ-UBND về việc chuyển giao cơ
sở nhà, đất về UBND huyện Thạch
Thành quản lý, sử dụng.
|
2.2.4
|
Dự án
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất
phi nông nghiệp
|
1,73
|
|
1,73
|
SKC
|
Thị trấn Vân Du
|
Các thửa đất số 23, 28, 31, 26 tờ bản đồ địa chính số
18; Khoảnh 5, Tiểu khu 337 bản đồ giao đất lâm nghiệp
|
Quyết định
số 4874/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, Thành Tâm và Thị
trấn Vân Du, huyện Thạch Thành
|
2
|
Khu sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,89
|
|
1,89
|
SKC
|
Xã Thành
Tâm
|
Trích lục tờ BĐ ĐC số 31 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2016
|
|
3
|
Khu sản xuất
phi nông nghiệp
|
0,94
|
|
0,94
|
SKC
|
Xã Thạch Sơn
|
Thửa đất số 393 - tờ số 41, Bản đồ địa
chính xã Thạch Sơn, tỷ lệ 1/2000, đo vẽ năm 2018
|
Quyết định
số 731/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư
|
4
|
Khu sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Thạch Bình
|
Các thửa đất số 12,13,15 thuộc tờ bản đồ số 41 bản đồ
địa chính xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành, tỷ lệ 1/2000, đo vẽ
năm 2018
|
|
5
|
Xây dựng
khu sản xuất thiệp thủ công mỹ nghệ
|
0,97
|
|
0,97
|
SKC
|
Xã Thạch Sơn
|
Các thửa đất số 125,129 - tờ số 40, Bản đồ địa chính
xã Thạch Sơn, tỷ lệ 1/2000, đo vẽ năm 2018
|
Quyết định
số 1338/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Trích lục vị trí bản đồ khu đất số
66/TLBĐĐC ngày 02/12/2021 của VPĐK đất đai chi nhánh Thạch Thành.
|
2.2.5
|
Dự án
đất khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu khai
thác khoáng sản
|
9,10
|
|
1,62
|
SKS
|
Xã Thành Công
|
Vị trí theo bản tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng sản
số 107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tỉnh
|
Giấy phép
107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tỉnh
|
|
4,98
|
|
Thị trấn
Vân Du
|
|
2,50
|
|
Xã Thành Tân
|
2
|
Khu khai
thác khoáng sản
|
7,97
|
|
7,97
|
SKS
|
Xã Thành Long
|
Trích lục tờ BĐĐC số 24 tỷ lệ 1/2000 xã Thành Long đo
vẽ năm 2012 và tờ số 1 bản đồ trích đo đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000 thực hiện
dự an WB3 đo vẽ năm 2013
|
Văn bản số
8206/UBND-CN ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Khai thác mỏ
đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm
|
5,18
|
|
5,18
|
SKS
|
Xã Thành Minh
|
Tờ bản đồ địa chính số 32 các thửa số 261, 262, 263 tỷ
lệ 1/2000 và tờ bản đồ địa chính số 35 tỷ lệ 1/10000 xã Thành Minh đo vẽ năm
2008
|
Quyết định
phê duyệt trữ lượng số 2157/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh
|
4
|
Mỏ đất làm
vật liệu san lấp tại xã Thành Long
|
9,10
|
|
9,10
|
SKS
|
Xã Thành Long
|
Vị trí theo bản toạ độ tại số thứ tự 14, Phụ lục kèm
theo QĐ số 1767/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 về việc phê duyệt bổ sung các Quy hoạch
thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần
2)
|
quyết định
số 2957/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu
giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
|
5
|
Khai thác
chế biến khoáng sản đất san lập và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự
dinh hoặc khoáng vật kim loại
|
9,35
|
0,56
|
|
SKS
|
Xã Thành
Công
|
Vị trí theo tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng
sản số 68/GP-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh
|
Giấy phép thăm
dò khoáng sản số 68/GP-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh
|
8,79
|
|
Xã Thành Tân
|
III
|
Chuyển mục
đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp GCN QSSD
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Quang Hà
|
0,1494
|
0,0100
|
0,1394
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 249; tờ số 14
|
DA 061634
|
2
|
Phạm Văn
Hùng
|
0,1156
|
0,0400
|
0,0756
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 557; tờ số 16
|
AM 956828
|
3
|
Nguyễn
Hoàng Việt
|
0,0487
|
0,0200
|
0,0287
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 9; tờ số 10
|
AQ 135697
|
4
|
Nguyễn Văn
Trình
|
0,0441
|
0,0100
|
0,0341
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 397; tờ số 2
|
CS 756720
|
5
|
Lê Văn Sáu
|
0,0458
|
0,0304
|
0,0154
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 180; tờ số 12
|
CQ 791440
|
6
|
Đỗ Anh Tú
|
0,0140
|
0,0050
|
0,0090
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 1747; tờ số 13
|
DB 626705
|
7
|
Đỗ Anh Tú
|
0,0208
|
0,0050
|
0,0158
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 1745; tờ số 13
|
DB 626703
|
8
|
Đỗ Anh Tú
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 1750; tờ số 13
|
DB 626708
|
9
|
Đỗ Anh Tú
|
0,0130
|
0,0050
|
0,0080
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 1749; tờ số 13
|
DB 626707
|
10
|
Đỗ Anh Tú
|
0,0145
|
0,0050
|
0,0095
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 1746; tờ số 13
|
DB 626704
|
11
|
Đỗ Anh Tú
|
0,0136
|
0,0050
|
0,0086
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 1748; tờ số 13
|
DB 626706
|
12
|
Đỗ Văn Toán
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 1736; tờ số 13
|
DD 924800
|
13
|
Mai Văn
Long
|
0,0707
|
0,0193
|
0,0514
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 19; tờ số 13
|
BK 196104
|
14
|
Hà Minh
Sang
|
0,0325
|
0,0060
|
0,0265
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 136; tờ số 18
|
CV 424217
|
15
|
Nguyễn
Thanh Huyền
|
0,1216
|
0,0400
|
0,0500
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 952; tờ số 14
|
CX 965623
|
16
|
Chu Văn
Thành
|
0,4975
|
0,0100
|
0,1000
|
ODT
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thửa số 1326; tờ số 5
|
DH 365889
|
17
|
Trương
Thanh Đính
|
0,3049
|
0,0400
|
0,0800
|
ONT
|
Xã Thành Mỹ
|
Thửa số 1052; tờ số 35
|
AP 391487
|
18
|
Vũ Thị Hảo
|
0,0326
|
0,0120
|
0,0206
|
ONT
|
Xã Thành Mỹ
|
Thửa số 326; tờ số 19
|
BV 781205
|
19
|
Trương Văn
Ân
|
0,5208
|
0,2000
|
0,0800
|
ONT
|
Xã Thành Mỹ
|
Thửa số 29; tờ số 37
|
AP 391361
|
20
|
Đinh Văn Thống
|
0,6009
|
0,2000
|
0,1000
|
ONT
|
Xã Thành Mỹ
|
Thửa số 2; tờ số 30
|
AP 437322
|
21
|
Nguyễn Văn
Đức
|
0,0369
|
0,0200
|
0,0169
|
ONT
|
Xã Thành Mỹ
|
Thửa số 65; tờ số 34
|
DD 052300
|
22
|
Trương Văn
Hậu
|
0,0547
|
0,0080
|
0,0467
|
ONT
|
Xã Thành Mỹ
|
Thửa số 379; tờ số 19
|
DD 052438
|
23
|
Lê Thị Nga
|
0,0593
|
0,0168
|
0,0425
|
ONT
|
Xã Thành Mỹ
|
Thửa số 726; tờ số 36
|
DD 052022
|
24
|
Lê Trọng
Hùng
|
0,0393
|
0,0092
|
0,0301
|
ONT
|
Xã Thành Mỹ
|
Thửa số 727; tờ số 36
|
DD 052027
|
25
|
Nguyễn Mạnh
Năm
|
0,3093
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thành Mỹ
|
Thửa số 2; tờ số 41
|
CI 523724
|
26
|
Mai Danh Hiệp
|
0,1046
|
0,0340
|
0,0706
|
ONT
|
Xã Thành Mỹ
|
Thửa số 18; tờ số 41
|
CR 787313
|
27
|
Bùi Văn
Tuyên
|
0,4353
|
0,0160
|
0,0180
|
ONT
|
Xã Thạch Sơn
|
Thửa số 365; tờ số 14
|
CG 296695
|
28
|
Dương Ngọc
Vị
|
0,0248
|
0,0060
|
0,0188
|
ONT
|
Xã Thạch Sơn
|
Thửa số 39; tờ số 2
|
DA 061176
|
29
|
Tào Thị Thu
Thơ
|
0,3300
|
0,0300
|
0,3000
|
ONT
|
Xã Thạch Sơn
|
Thửa số 992; tờ số 9
|
DE 580060
|
30
|
Hoàng Văn Sỹ
|
0,1000
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 9; tờ số 1
|
D 0967192
|
31
|
Nguyễn Văn
Bút
|
0,0966
|
0,0400
|
0,0566
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 462; tờ số 8
|
D 8S87374
|
32
|
Bùi Văn
Chúc
|
0,0775
|
0,0200
|
0,0575
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 436; tờ số 9
|
CQ 791402
|
33
|
Lê Thị Lương
|
0,0941
|
0,0400
|
0,0541
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1054; tờ số 8
|
BV 620654
|
34
|
Đỗ Văn Kim
|
0,0116
|
0,0080
|
0,0036
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1430; tờ số 5
|
DA 061699
|
35
|
Đỗ Hương
Cúc
|
0,0209
|
0,0100
|
0,0109
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1369; tờ số 5
|
CĐ 997726
|
36
|
Bùi Khắc
Nhân
|
0,1572
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 447; tờ số 9
|
CX 965519
|
37
|
Ngô Thị Hạnh
|
0,0647
|
0,0400
|
0,0247
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 135+140; tờ số 13
|
CV 665518
|
38
|
Bùi Văn
Hoàng
|
0,1332
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1055; tờ số 8
|
CR 787762
|
39
|
Ngô Văn Thiều
(Cường)
|
0,2314
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 291; tờ số 8
|
D 0867141
|
40
|
Lê Văn
Phương
|
0,0318
|
0,0060
|
0,0258
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1573; tờ số 8
|
CV 424163
|
41
|
Mai Huy Lực
|
0,0320
|
0,0120
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 995; tờ số 5
|
CX 965473
|
42
|
Lê Văn Vinh
|
0,0981
|
0,0400
|
0,0581
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 993; tờ số 8
|
CE 489546
|
43
|
Nguyễn Văn
Sỹ
|
0,1560
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 542; tờ số 9
|
CI 523615
|
44
|
Mai Thị Huệ
|
0,1097
|
0,0181
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 727; tờ số 5
|
BU 581527
|
45
|
Nguyễn Văn
Quang
|
0,1660
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 405; tờ số 9
|
CO 421531
|
46
|
Bùi Văn Kỳ
|
0,1227
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 216; tờ số 13
|
CV 665343
|
47
|
Lê Thị
Hương (Khanh)
|
0,0774
|
0,0250
|
0,0524
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 461; tờ số 9
|
DA 061469
|
48
|
Lê Thị Báu
|
0,1002
|
0,0400
|
0,0602
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 45; tờ số 6
|
CV 665719
|
49
|
Nguyễn Thị
Xuyên
|
0,0795
|
0,0400
|
0,0395
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 198; tờ số 8
|
V 329614
|
50
|
Lê Ngọc Toản
|
0,2211
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 385; tờ số 8
|
E 0227299
|
51
|
Lưu Văn
Quảng
|
0,0500
|
0,0400
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1; tờ số 9
|
D 0867686
|
52
|
Lưu Trọng
Tùng
|
0,0889
|
0,0400
|
0,0489
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1; tờ số 9
|
D 0867793
|
53
|
Trương Văn
Thới
|
0,1086
|
0,0400
|
0,0686
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1; tờ số 9
|
D 0967792
|
54
|
Lê Thị Lan
|
0,1352
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 11; tờ số 8
|
D 0967180
|
55
|
Trương Văn
Thiệu
|
0,0539
|
0,0400
|
0,0139
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 169; tờ số 8
|
V 382212
|
56
|
Mai Công Tiến
|
0,0180
|
0,0140
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 408; tờ số 8
|
X 082561
|
57
|
Trịnh Thị
Thơ (Lại)
|
0,1008
|
0,0400
|
0,0608
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1; tờ số 9
|
D 0967200
|
58
|
Nguyễn Hữu
Tiên (Tạo)
|
0,0800
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 387; tờ số 8
|
D 0967910
|
59
|
Lê Xuân Thiệp
|
0,2043
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 17; tờ số 8
|
D 0967171
|
60
|
Lê Thị Thu
Viền
|
0,1358
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1; tờ số 9
|
D 0967444
|
61
|
Nguyễn Thị
Huệ
|
0,0202
|
0,0100
|
0,0102
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1559; tờ số 8
|
CI 523675
|
62
|
Vũ Văn Tỉnh
|
0,0762
|
0,0400
|
0,0362
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 502; tờ số 4
|
D 3367773
|
63
|
Trần Thị Thương
|
0,0493
|
0,0400
|
0,0093
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1; tờ số 9
|
D 0967560
|
64
|
Ngô Văn
Tĩnh
|
0,0185
|
0,0071
|
0,0114
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1365; tờ số 5
|
CD 658168
|
65
|
Lê Đức
Khánh
|
0,2889
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 372; tờ số 9
|
CE 489541
|
66
|
Nguyễn Văn
Cảnh
|
0,1409
|
0,0300
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 536; tờ số 12
|
CX 965620
|
67
|
Ngô Văn
Tĩnh
|
0,0185
|
0,0069
|
0,0116
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1364; tờ số 5
|
CD 658167
|
68
|
Lương Xuân
Hoá
|
0,1320
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 1; tờ số 9
|
D 0967291
|
69
|
Lê Văn Điệp
|
0,1565
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 322; tờ số 8
|
D 0967070
|
70
|
Trương Văn
thư
|
0,2020
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 32; tờ số 8
|
D 0967150
|
71
|
Lưu Thị Niềm
|
0,0600
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Hưng
|
Thửa số 502; tờ số 8
|
D 0967689
|
72
|
Nguyễn Duy
Nam
|
0,0295
|
0,0060
|
0,0235
|
ONT
|
Xã Thành Vinh
|
Thửa số 818; tờ số 12
|
BL 399221
|
73
|
Nguyễn Thị
Quy
|
0,0594
|
0,0160
|
0,0434
|
ONT
|
Xã Thành Vinh
|
Thửa số 76; tờ số 13
|
CR 787535
|
74
|
Nguyễn Thị
Phương
|
0,3051
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Tiến
|
Thửa số 116; tờ số 3
|
AD 386935
|
75
|
Lê Trí Đước
|
0,1008
|
0,0400
|
0,0608
|
ONT
|
Xã Thành Tiến
|
Thửa số 829; tờ số 13
|
BS 783981
|
76
|
Phạm Văn
Phong
|
0,2297
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Long
|
Thửa số 688; tờ số 19
|
DD 924204
|
77
|
Nguyễn Văn
Hà
|
0,0292
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Thành Long
|
Thửa số 1000; tờ số 10
|
CU 452983
|
78
|
Nguyễn Văn
Hà
|
0,0346
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Thành Long
|
Thửa số 999; tờ số 10
|
CG 296825
|
79
|
Nguyễn Quốc
Bảo
|
0,4359
|
0,0400
|
0,0800
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 370; tờ số 12
|
AI 176796
|
80
|
Lưu Thị Mạo
|
0,3426
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 215+234; tờ số 7
|
V 382728
|
81
|
Đỗ Hữu Tưởng
|
0,0256
|
0,0060
|
0,0196
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 1439; tờ số 19
|
CG 296412
|
82
|
Nguyễn Thi
Thu Hương
|
0,0086
|
0,0050
|
0,0036
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 718; tờ số 6
|
AQ 122001
|
83
|
Nguyễn Thị
Ngân
|
0,0335
|
0,0050
|
0,0285
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 735; tờ số 6
|
AO 250716
|
84
|
Nguyễn Thị
Nhung
|
0,0245
|
0,0070
|
0,0175
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 705; tờ số 6
|
CL 108159
|
85
|
Nguyễn Đình
Thu
|
0,1711
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 168; tờ số 7
|
V 382789
|
86
|
Hoàng Thị
Quyết
|
0,1035
|
0,0400
|
0,0635
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 105; tờ số 9
|
AL 785691
|
87
|
Tào Thị Quy
(Hoàng)
|
0,1881
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 188; tờ số 9
|
BE 213955
|
88
|
Nguyễn Thị
Kim Thoa
|
0,1600
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 133; tờ số 9
|
AN 561707
|
89
|
Hoàng Thị
Oanh
|
0,2690
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 752; tờ số 6
|
AO 250728
|
90
|
Lê Thị
Thinh
|
0,1833
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 39; tờ số 9
|
AL 785504
|
91
|
Trịnh Đình
Kỳ
|
0,0102
|
0,0050
|
0,0052
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 719; tờ số 6
|
AO 250714
|
92
|
Phạm Thị
Hoa
|
0,1130
|
0,0400
|
0,0730
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 25; tờ số 9
|
AP 438133
|
93
|
Hoàng Thị
Dìn
|
0,2057
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 205; tờ số 9
|
AP 438156
|
94
|
Vũ Thị Hồng
|
0,2201
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 221; tờ số 9
|
AP 438128
|
95
|
Hoàng Thị
Cường
|
0,2372
|
0,0400
|
0,0700
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 16; tờ số 10
|
BE 213831
|
96
|
Phạm Thị Mật
|
0,1917
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 58; tờ số 9
|
AP 439148
|
97
|
Trịnh Đình
Luân
|
0,0196
|
0,0060
|
0,0136
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 402; tờ số 9
|
CH 326187
|
98
|
Trịnh Thị
Hà
|
0,0203
|
0,0060
|
0,0143
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 404; tờ số 9
|
CH 326189
|
99
|
Nguyễn Thị
Hương
|
0,1064
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 549; tờ số 6
|
AL 785572
|
100
|
Nguyễn Thị
Hương
|
0,6544
|
0,0400
|
0,1000
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 369; tờ số 6
|
AP 284712
|
101
|
Phan Thị Hằng
|
0,0775
|
0,0400
|
0,0375
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 104; tờ số 9
|
CV 665144
|
102
|
Phan Thị Hằng
|
0,0674
|
0,0340
|
0,0334
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 94; tờ số 9
|
CV 665145
|
103
|
Phan Thị Hằng
|
0,2263
|
0,0400
|
0,1000
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 12; tờ số 10
|
BV 620125
|
104
|
Phan Thị Hằng
|
0,3792
|
0,0400
|
0,1000
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 13; tờ số 10
|
BM 027041
|
105
|
Trần Thị
Dũng
|
0,1983
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 121; tờ số 9
|
AL 785687
|
106
|
Lê Thị Hiển
|
0,1355
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 113; tờ số 9
|
AL 785689
|
107
|
Trịnh Thị
Hanh
|
0,1724
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 699; tờ số 6
|
DB 626155
|
108
|
Nguyễn Thị
Thanh Tâm (Phúc)
|
0,1070
|
0,0100
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 882; tờ số 10
|
CQ 729301
|
109
|
Tào Văn
Thành (Lan)
|
0,1478
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 756; tờ số 6
|
AO 250730
|
110
|
Trịnh Tân
|
0,0463
|
0,0100
|
0,0363
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 706; tờ số 6
|
CB 647366
|
111
|
Hoàng Khắc
Khoa
|
0,0855
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 565; tờ số 6
|
AP 284755
|
112
|
Trương Văn Yên
|
0,2442
|
0,0400
|
0,2042
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 151; tờ số 10
|
V 376930
|
113
|
Lưu Văn
Thành
|
0,0140
|
0,0060
|
0,0081
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 807; tờ số 6
|
BP 567509
|
114
|
Trần Thị Hạnh
|
0,1786
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thạch
Bình
|
Thửa số 71; tờ số 9
|
AI 176788
|
115
|
Nguyễn Thị
Kim
|
0,1231
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thạch Bình
|
Thửa số 92; tờ số 9
|
AL 785696
|
116
|
Đặng Văn
Chương
|
0,0882
|
0,0200
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 328; tờ số 7
|
CQ 791430
|
117
|
Nguyễn Văn
Chí
|
0,1815
|
0,0500
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 133; tờ số 6
|
AO 375868
|
118
|
Nguyễn Văn
Hà
|
0,2381
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 326; tờ số 6
|
AO 375783
|
119
|
Phạm Ngọc
Thạch
|
0,0665
|
0,0400
|
0,0265
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 679; tờ số 12
|
CA 457043
|
120
|
Phạm Hồng
Vân
|
0,0356
|
0,0100
|
0,0256
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 1105; tờ số 12
|
DB 626427
|
121
|
Phạm Thị
Thuý
|
0,0675
|
0,0400
|
0,0275
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 696; tờ số 11
|
CB 647436
|
122
|
Phạm Văn
Thành
|
0,0627
|
0,0268
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 609; tờ số 10
|
CĐ 997245
|
123
|
Lưu Thị Vy
|
0,1686
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 592; tờ số 11
|
AO 375694
|
124
|
Phạm Thị
Liên (Quân)
|
0,1040
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thạch
Định
|
Thửa số 4; tờ số 3
|
M 838125
|
125
|
Nguyễn Văn
Đông
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Thạch
Định
|
Thửa số 231; tờ số 6
|
DB 626246
|
126
|
Trịnh Chí
Đường
|
0,2632
|
0,0200
|
0,0220
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 981; tờ số 3
|
BS 783684
|
127
|
Lương Thế
Hùng
|
0,1951
|
0,0951
|
0,1000
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 977; tờ số 3
|
BS 783816
|
128
|
Đỗ Mạnh
Hùng
|
0,0206
|
0,0080
|
0,0126
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 1066; tờ số 3
|
DH 365180
|
129
|
Lê Văn Báu
|
0,0192
|
0,0090
|
0,0102
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Thửa số 1004; tờ số 11
|
DE 580889
|
130
|
Đồng Văn
Thiện
|
0,0184
|
0,0080
|
0,0104
|
ONT
|
Xã Thạch
Định
|
Thửa số 1065; tờ số 3
|
DE 580435
|
131
|
Bùi Văn
Thành
|
0,1106
|
0,0654
|
0,0452
|
ONT
|
Xã Thạch
Long
|
Thửa số 629; tờ số 7
|
CU 452036
|
132
|
Phạm Văn
Hùng
|
0,1357
|
0,0400
|
0,0957
|
ONT
|
Xã Thạch
Long
|
Thửa số 561; tờ số 11
|
CO 670994
|
133
|
Nguyễn Thị
Thanh
|
0,0254
|
0,0120
|
0,0134
|
ONT
|
Xã Thạch
Long
|
Thửa số 1108; tờ số 16
|
DD 052262
|
134
|
Nguyễn Văn
Bình
|
0,1670
|
0,0200
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thạch Quảng
|
Thửa số 1289; tờ số 21
|
CĐ 997728
|
135
|
Nguyễn Văn
Hùng
|
0,0703
|
0,0100
|
0,0603
|
ONT
|
Xã Thạch
Quảng
|
Thửa số 1066; tờ số 20
|
CH 459990
|
136
|
Lê Xuân
Vinh
|
0,2018
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thạch Quảng
|
Thửa số 8; tờ số 29
|
CO 670673
|
137
|
Dương Thị
Hà
|
0,1670
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thạch Quảng
|
Thửa số 1289; tờ số 21
|
CĐ 997728
|
138
|
Dương Thị
Hà
|
0,6498
|
0,0190
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Quảng
|
Thửa số 1374; tờ số 21
|
DD 924016
|
139
|
Ngô Quốc Tuấn
|
0,1153
|
0,0060
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thạch Cẩm
|
Thửa số 626; tờ số 18
|
CQ 729674
|
140
|
Lê Thị Thắm
|
0,1500
|
0,0400
|
0,1100
|
ONT
|
Xã Thạch Cẩm
|
Thửa số 85; tờ số 15
|
AK 456747
|
141
|
Nguyễn Duy
Hào
|
0,0355
|
0,0250
|
0,0105
|
ONT
|
Xã Thạch Cẩm
|
Thửa số 120; tờ số 3
|
DD 713807
|
142
|
Bùi Văn
Kính
|
0,0205
|
0,0060
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Trực
|
Thửa số 548; tờ số 10
|
CA 457030
|
143
|
Đoàn Mạnh Hùng
|
0,0530
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Trực
|
Thửa số 403; tờ số 18
|
DA 061550
|
144
|
Trương Văn
Giới
|
0,0307
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Trực
|
Thửa số 110; tờ số 18
|
AB 663385
|
145
|
Phạm Văn
thư
|
0,1080
|
0,1000
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 18; tờ số 18
|
AH 524111
|
146
|
Trịnh Văn
Nguyên
|
0,0932
|
0,0400
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 84; tờ số 17
|
AH 524126
|
147
|
Nguyễn Văn
Quân
|
0,1566
|
0,1000
|
0,0290
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 83; tờ số 18
|
AH 524265
|
148
|
Phạm Thanh
Lễ
|
0,1328
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 69; tờ số 17
|
AH 524138
|
149
|
Trương Văn
Bình
|
0,0313
|
0,0234
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 556; tờ số 17
|
CR 787632
|
150
|
Phạm Văn
Giao
|
0,1620
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 43; tờ số 18
|
AH 524292
|
151
|
Nguyễn Văn
Lập
|
0,1184
|
0,1000
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 6; tờ số 18
|
AH524121
|
152
|
Phạm Văn Cường
|
0,0197
|
0,0080
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 908; tờ số 17
|
CR787919
|
153
|
Phạm Văn
Huân
|
0,1995
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 87; tờ số 18
|
AH 524260
|
154
|
Nguyễn Xuân
Bình
|
0,3044
|
0,0089
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 915; tờ số 13
|
DB 626930
|
155
|
Nguyền Chí
Tư
|
0,1140
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 887; tờ số 13
|
CA 457930
|
156
|
Trần Bá Hải
|
0,1200
|
0,0400
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 140; tờ số 12
|
AH 563768
|
157
|
Trần Bá Thủy
|
0,1112
|
0,0400
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 139; tờ số 12
|
AH 563769
|
158
|
Đỗ Xuân Kỷ
|
0,7128
|
0,2000
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 166; tờ số 7
|
AG 374912
|
159
|
Hoàng Văn
Hà
|
0,0245
|
0,0069
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 894; tờ số 13
|
CD 658054
|
160
|
Phạm Khắc
Chiến
|
0,1384
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 39; tờ số 2
|
AH 524233
|
161
|
Phạm Văn Hải
|
0,0892
|
0,0400
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 46; tờ số 7
|
AG 374930
|
162
|
Trịnh Thị
Lâm
|
0,1177
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 60; tờ số 7
|
AH 563596
|
163
|
Phạm Thanh
Lâm
|
0,0786
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 38; tờ số 7
|
AH 563592
|
164
|
Phạm Thanh
Lâm
|
0,2301
|
0,2000
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 104; tờ số 7
|
AH 563593
|
165
|
Nguyễn Hồng
Long
|
0,1483
|
0,0400
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 15; tờ số 7
|
AG 374904
|
166
|
Nguyễn Hồng
Ngọc
|
0,1292
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 40; tờ số 2
|
CV 794463
|
167
|
Nguyễn Hồng
Mạch
|
0,1458
|
0,0400
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 29; tờ số 2
|
AH 563587
|
168
|
Nguyễn Văn
Nhự
|
0,1311
|
0,0400
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 121; tờ số 5
|
AH 524080
|
169
|
Trần Thị Thạo
|
0,0548
|
0,0400
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 104; tờ số 5
|
AH 524088
|
170
|
Trịnh Văn
Chính
|
0,0511
|
0,0400
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thạch
Đồng
|
Thửa số 62; tờ số 5
|
AH 563901
|
171
|
Trịnh Thị
Chuyền
|
0,0674
|
0,0400
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Thạch
Đồng
|
Thửa số 63; tờ số 5
|
AH 524100
|
172
|
Nguyễn Văn
Dự
|
0,1171
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thạch
Đồng
|
Thửa số 101; tờ số 5
|
AH 524207
|
173
|
Vũ Đình
Quang
|
0,5199
|
0,2000
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 9; tờ số 5
|
AH 563730
|
174
|
Nguyễn Hữu
Long
|
0,2314
|
0,2000
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 112; tờ số 5
|
AH 563897
|
175
|
Lê Thị Tứ
|
0,2361
|
0,2000
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
Thửa số 1 19; tờ số 10
|
AH 563813
|
176
|
Phan Văn Thạch
|
0,0844
|
0,0060
|
0,0129
|
ONT
|
Xã Ngọc
Trạo
|
Thửa số 1188; tờ số 16
|
DD 052117
|
177
|
Quách Văn
Phúc
|
0,1253
|
0,0065
|
0,0235
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 17; tờ số 8
|
CV 424321
|
178
|
Mai Thị
Miên
|
0,0900
|
0,0100
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 350; tờ số 8
|
AN 556704
|
179
|
Trịnh Thị
Thoa
|
0,0721
|
0,0060
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 2; tờ số 1
|
CO 670387
|
180
|
Trịnh Ngọc
Lương
|
0,0668
|
0,0060
|
0,0440
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 375; tờ số 8
|
CV 424320
|
181
|
Trịnh Ngọc
Quý
|
0,0685
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 364; tờ số 8
|
CD 655669
|
182
|
Trịnh Ngọc
Quý
|
0,7219
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 91; tờ số 8
|
CB 647426
|
183
|
Quách Văn
Thắng
|
0,0971
|
0,0080
|
0,0180
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 70; tờ số 19
|
DD 052093
|
184
|
Trần Văn
Thông
|
0,0508
|
0,0130
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 388; tờ số 8
|
DD 924545
|
185
|
Lê Văn Phước
|
0,1155
|
0,0080
|
0,0320
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 1216; tờ số 16
|
DD 924593
|
186
|
Đỗ Văn Năm
|
0,1269
|
0,0340
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 169; tờ số 15
|
CL 014443
|
187
|
Nguyễn
Quang Trường
|
0,0724
|
0,0080
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 1220; tờ số 16
|
DD 924596
|
188
|
Nguyễn Duy
Vân
|
0,1061
|
0,0080
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 1218; tờ số 16
|
DD 924597
|
189
|
Quách Thị
Thắng
|
0,1988
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 23; tờ số 2
|
BC 932600
|
190
|
Nguyễn Văn
Vương
|
0,0705
|
0,0080
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 1219; tờ số 16
|
DD 924595
|
191
|
Nguyễn Thị
Niệm
|
0,1058
|
0,0200
|
0,0858
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 1477; tờ số 10
|
CL108359
|
192
|
Bùi Xuân
Dũng
|
0,0454
|
0,0070
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 389; tờ số 8
|
DD 924546
|
193
|
Bùi Đức
Huân
|
0,4212
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 198; tờ số 9
|
CG296376
|
194
|
Mai Duy
Thanh
|
0,0646
|
0,0120
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 378; tờ số 8
|
DB 626811
|
195
|
Tôn Viết Thọ
|
0,8776
|
0,0400
|
0,0800
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 336; tờ số 15
|
X 082892
|
196
|
Bùi Thị Hiền
|
0,1240
|
0,0120
|
0,0800
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 19; tờ số 81
|
CL 108424
|
197
|
Tống Thị Hiến
|
0,1871
|
0,0280
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 19; tờ số 25
|
CL 108423
|
198
|
Nguyễn Thị Phương
|
0,0961
|
0,0200
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 114; tờ số 8
|
CD 658812
|
199
|
Nguyễn Văn
Thắng
|
0,0971
|
0,0080
|
0,0180
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 70; tờ số 9
|
DD 052093
|
200
|
Nguyễn Xuân
Quyên
|
0,5128
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 74; tờ số 2
|
CN 164826
|
201
|
Nguyễn Thị
Hoan
|
0,2314
|
0,0400
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 39;99; tờ số 10
|
X 082458
|
202
|
Bùi Thị Lợi
|
0,4718
|
0,0400
|
0,1500
|
ONT
|
Xã Ngọc Trạo
|
Thửa số 302; tờ số 9
|
BC 932847
|
203
|
Thái Doãn
Chiến
|
0,0123
|
0,0060
|
0,0063
|
ONT
|
Xã Thành
Tâm
|
Thửa số 905; tờ số 10
|
CH 01386
|
204
|
Phạm Thị
Thanh Nhàn
|
0,0573
|
0,0100
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 739; tờ số 3
|
BC 932799
|
205
|
Nguyễn Mai
Thoan
|
0,2260
|
0,0210
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 60; tờ số 3
|
BM 027053
|
206
|
Lê Khắc Hạnh
|
0,1013
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 420; tờ số 9
|
CG 296021
|
207
|
Trịnh Văn
Khanh
|
0,0123
|
0,0060
|
0,0058
|
ONT
|
Xa Thành Tâm
|
Thửa số 930; tờ số 10
|
DD 924175
|
208
|
Mai Sỹ Hiệp
|
0,1166
|
0,0140
|
0,0110
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 220; tờ số 22
|
CQ 791587
|
209
|
Phạm Thị
Nhã
|
0,0512
|
0,0180
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 68; tờ số 24
|
CD 658138
|
210
|
Nguyễn Mai
Thảo
|
0,0928
|
0,0110
|
0,0090
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 111; tờ số 3
|
CO 421609
|
211
|
Lê Minh
Dương
|
0,0185
|
0,0100
|
0,0085
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 1031; tờ số 16
|
BV 620155
|
212
|
Mai Đình Tuấn
|
0,0469
|
0,0070
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 197; tờ số 22
|
DA 061501
|
213
|
Hoàng Văn
Cường
|
0,0360
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 1038; tờ số 16
|
BP 567992
|
214
|
Hoàng Hoa Đạt
|
0,0412
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 532; tờ số 16
|
BP 567991
|
215
|
Bùi Văn
Nguyện
|
0,0647
|
0,0060
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 62; tờ số 26
|
CR 787624
|
216
|
Hà Văn Tư
|
0,0502
|
0,0060
|
0,0090
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 628; tờ số 9
|
BK 196153
|
217
|
Hà Văn Ngọc
|
0,0629
|
0,0060
|
0,0090
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 629; tờ số 9
|
BK 196151
|
218
|
Đinh Văn
Vinh
|
0,0570
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 765; tờ số 3
|
CV 665918
|
219
|
Đinh Văn
Năm
|
0,0773
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 751; tờ số 3
|
CR 787033
|
220
|
Nguyễn Thị
Quang
|
0,0943
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 78; tờ số 3
|
CR 787035
|
221
|
Đinh Văn
Đoàn
|
0,0781
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 750; tờ số 3
|
CR 787032
|
222
|
Đinh Văn
Vinh
|
0,0751
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 749; tờ số 3
|
CR 787034
|
223
|
Nguyễn Văn
Soan
|
0,1470
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 22; tờ số 11
|
BO 876488
|
224
|
Vũ Đức
Thành
|
0,0125
|
0,0070
|
0,0055
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 624; tờ số 9
|
CV 665421
|
225
|
Hà Văn Thạch
|
0,0745
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 413; tờ số 9
|
BK 196150
|
226
|
Trần Thị
Thu
|
0,0195
|
0,0060
|
0,0135
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 1076; tờ số 22
|
CQ 791588
|
227
|
Hoàng Công
hanh
|
0,0742
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 924; tờ số 10
|
DB 626402
|
228
|
Hoàng Thị
Lưu
|
0,0375
|
0,0065
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 874; tờ số 10
|
CL 108762
|
229
|
Nguyễn Văn
Sơn
|
0,1917
|
0,0200
|
0,1000
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 13; tờ số 16
|
CD 658366
|
230
|
Nguyễn Văn
Việt
|
0,1483
|
0,0060
|
0,1283
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 1050; tờ số 16
|
CD 658367
|
231
|
Bùi Văn Lực
|
0,4976
|
0,0400
|
0,1000
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 153; tờ số 5
|
V 382270
|
232
|
Bùi Bá Duân
|
0,5283
|
0,0100
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 230; tờ số 17
|
DD 713428
|
233
|
Nguyễn Văn
Ngọc
|
0,4680
|
0,0400
|
0,1500
|
ONT
|
Xã Thành Tâm
|
Thửa số 329; tờ số 14
|
CB 647712
|
234
|
Hoàng Văn
Kim
|
0,0400
|
0,0070
|
0,0330
|
ONT
|
Xã Thành Thọ
|
Thửa số 432; tờ số 7
|
BH 784727
|
235
|
Trịnh Ngọc
Khuê
|
0,0313
|
0,0101
|
0,0212
|
ONT
|
Xã Thành Thọ
|
Thửa số 599; tờ số 4
|
CN 164826
|
236
|
Bùi Văn
Nguyệt
|
0,1340
|
0,0060
|
0,0437
|
ONT
|
Xã Thành Thọ
|
Thửa số 734; tờ số 4
|
DD 713367
|
237
|
Văn Thị Hồng Phúc
|
0,0722
|
0,0080
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 13; tờ số 12
|
CB 647204
|
238
|
Lê Ngọc
Bình
|
0,0300
|
0,0070
|
0,0130
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 51; tờ số 8
|
C O670171
|
239
|
Nguyễn Đình
Phi
|
0,4820
|
0,0400
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 373; tờ số 1
|
M 861828
|
240
|
Dương Văn
Lan
|
0,2010
|
0,0400
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 114; tờ số 1
|
M 861361
|
241
|
Vũ Văn Ân
|
0,6400
|
0,0040
|
0,0500
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 25a; tờ số 1
|
R 883694
|
242
|
Nguyễn Đức
Hợi
|
0,0300
|
0,0050
|
0,0250
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 26; tờ số 4
|
BM 027149
|
243
|
Nguyễn Thị
Lan
|
0,2111
|
0,0250
|
0,1500
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 176; tờ số 4
|
DD 924505
|
244
|
Trần Văn Mạo
|
0,0454
|
0,0140
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 87; tờ số 8
|
CD 658247
|
245
|
Trần Văn
Phương
|
0,0218
|
0,0080
|
0,0138
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 655; tờ số 8
|
CD 658245
|
246
|
Trần Thị
Thúy Hồng
|
0,0218
|
0,0080
|
0,0138
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 656; tờ số 8
|
CD658246
|
247
|
Đặng Đình Lự
|
0,0850
|
0,0120
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 281; tờ số 7
|
BH 784665
|
248
|
Lưu Thế
Hùng
|
0,0514
|
0,0070
|
0,0070
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 392; tờ số 7
|
BI 781037
|
249
|
Trịnh Văn
Thử
|
0,0864
|
0,0120
|
0,0120
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 7; tờ số 7
|
CU 452535
|
250
|
Trương Văn
Hiền
|
0,0472
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 143; tờ số 4
|
AL 219020
|
251
|
Nguyễn Tôn
Quý
|
0,1456
|
0,0400
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 295; tờ số 1
|
KI 17420
|
252
|
Hoàng Thị
Huệ
|
0,0918
|
0,0250
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 11; tờ số 7
|
CL 14467
|
253
|
Trần Anh Ngọc
|
0,0480
|
0,0120
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 92; tờ số 11
|
CL 014937
|
254
|
Lê Thị Hồng
|
0,0187
|
0,0050
|
0,0137
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 454; tờ số 7
|
CQ 791307
|
255
|
Bùi Văn Thắng
|
0,1550
|
0,0500
|
0,0500
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 1159; tờ số 7
|
CX 965664
|
256
|
Tống Văn
Nguyên
|
0,1382
|
0,0120
|
0,0130
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 38; tờ số 7
|
AM 906368
|
257
|
Lê Thị Hanh
|
0,1827
|
0,0400
|
0,1427
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 63; tờ số 4
|
KI 17354
|
258
|
Nguyễn
Quang Hải
|
0,0598
|
0,0250
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 101; tờ số 7
|
DD 924794
|
259
|
Trịnh Thị
Xuân
|
0,0441
|
0,0040
|
0,0401
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 12; tờ số 7
|
CB 647122
|
260
|
Phạm Đức Định
|
0,0690
|
0,0140
|
0,0550
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 208; tờ số 3
|
BL 399394
|
261
|
Trịnh Văn
Khanh
|
0,1806
|
0,0050
|
0,0500
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 155; tờ số 4
|
BM 027148
|
262
|
Võ Chí Cường
|
0,0110
|
0,0060
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 411; tờ số 7
|
AM 906242
|
263
|
Võ Chí Cường
|
0,0207
|
0,0120
|
0,0087
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 143; tờ số 4
|
AN 561915
|
264
|
Trịnh Văn
Thử
|
0,0864
|
0,0120
|
0,0420
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 7; tờ số 7
|
CU 452535
|
265
|
Bùi Thị
Khánh
|
0,0200
|
0,0060
|
0,0140
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 548; tờ số 11
|
CU 452954
|
266
|
Nguyễn Chí
Công
|
0,9739
|
0,0050
|
0,0150
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 901; tờ số 11
|
DD 924185
|
267
|
Lê Sỹ Ngọ
|
0,0320
|
0,0070
|
0,0130
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 902; tờ số 11
|
DD 924125
|
268
|
Lê Sỹ Ngọ
|
0,0307
|
0,0080
|
0,0120
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 903; tờ số 11
|
DD 924124
|
269
|
Lưu Thị
Nhung
|
0,0575
|
0,0060
|
0,0140
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 162; tờ số 8
|
DD 924986
|
270
|
Lê Văn Sinh
|
0,2434
|
0,0280
|
0,0120
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 42; tờ số 8
|
CR 787112
|
271
|
Nguyễn Văn
Thanh
|
0,1203
|
0,0400
|
0,0803
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 293; tờ số 14
|
BS 783551
|
272
|
Nguyễn Thị
Tình
|
0,0600
|
0,0250
|
0,0350
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 30; tờ số 1
|
A 494384
|
273
|
Phạm Thị
Lai
|
0,5664
|
0,0250
|
0,0350
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 85; tờ số 10
|
CĐ 997738
|
274
|
Lê Thị Linh
|
0,0553
|
0,0150
|
0,0403
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 577; tờ số 7
|
DH 275525
|
275
|
Trịnh Công
Hùng
|
0,0444
|
0,0100
|
0,0344
|
ODT
|
Thị trấn Vân Du
|
Thửa số 578; tờ số 7
|
DH 275526
|
276
|
Lê Văn Phúc
|
0,0714
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 51; tờ số 10
|
C 0670504
|
277
|
Đặng Minh
Thuận
|
0,0289
|
0,0080
|
0,0209
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 63; tờ số 8
|
DB 626401
|
278
|
Đặng Minh
Thành
|
0,2208
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 1; tờ số 1
|
V 376236
|
279
|
Nguyễn Văn
Dũng
|
0,3196
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 42; tờ số 1
|
V 376253
|
280
|
Hoàng Thị
Lơn
|
0,1895
|
0,0109
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 15; tờ số 12
|
AQ 135710
|
281
|
Hà Xuân Tuấn
|
0,1178
|
0,0400
|
0,0778
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 142; tờ số 13
|
CH 489638
|
282
|
Nguyễn Hoài
Thanh
|
0,0895
|
0,0400
|
0,0495
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 200; tờ số 5
|
V 376416
|
283
|
Nguyễn Văn
Tường
|
0,2303
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 172; tờ số 3
|
V 376378
|
284
|
Nguyễn Thị
Mai
|
0,4379
|
0,0300
|
0,0700
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 80; tờ số 64
|
CQ 791685
|
285
|
Nguyễn Thị
Mai
|
0,3291
|
0,0400
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 10; tờ số 2
|
V 373062
|
286
|
Quách Minh Toản
|
0,1106
|
0,0400
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 194; tờ số 5
|
V 376422
|
287
|
Bùi Thị Mềm
|
0,2565
|
0,0100
|
0,1500
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 123; tờ số 19
|
DH 275110
|
288
|
Bùi Văn Sơn
|
0,0193
|
0,0060
|
0,0133
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 119; tờ số 19
|
DH 275107
|
289
|
Nguyễn Minh
Sinh
|
0,1380
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 524; tờ số 16
|
S 921705
|
290
|
Hà Văn Tiến
|
0,1058
|
0,0400
|
0,0658
|
ONT
|
Xã Thành Tân
|
Thửa số 53; tờ số 1
|
V 376067
|
291
|
Nguyễn Thị
Bảy
|
0,1304
|
0,0060
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 87; tờ số 13
|
CB 647803
|
292
|
Lê Bá Huy
|
0,3566
|
0,0500
|
0,3066
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 153; tờ số 20
|
CH 326078
|
293
|
Nguyễn Tuấn
Long
|
0,2109
|
0,0080
|
0,2029
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 60; tờ số 13
|
CT 605814
|
294
|
Đinh Thị Dụ
|
0,0665
|
0,0060
|
0,0605
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 829; tờ số 22
|
DD 927266
|
295
|
Trương Văn
Hà
|
0,7330
|
0,0500
|
0,2000
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 28; tờ số 13
|
AG 048874
|
296
|
Đinh Văn
Trường
|
0,3754
|
0,0400
|
0,2000
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 34; tờ số 13
|
AG 048868
|
297
|
Nguyễn Văn
Sỹ
|
0,0304
|
0,0080
|
0,0224
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 812; tờ số 22
|
DB 626776
|
298
|
Bùi Văn
Thân
|
0,1095
|
0,0600
|
0,0495
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 65; tờ số 7
|
CQ 791537
|
299
|
Trương Công
Hiên
|
0,1070
|
0,0200
|
0,0870
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 14; tờ số 20
|
H01784
|
300
|
Nguyễn Thị
Nga
|
0,0617
|
0,0060
|
0,0557
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 86; tờ số 13
|
DD 713759
|
301
|
Bùi Đức
Hưng
|
0,0854
|
0,0060
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 8; tờ số 22
|
BV 620878
|
302
|
Nguyễn Ngọc
Minh
|
0,0655
|
0,0341
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 21; tờ số 21
|
CV 665043
|
303
|
Lê Bá Giảng
|
0,1947
|
0,0400
|
0,1547
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 664; tờ số 20
|
DE 580473
|
304
|
Nguyễn Văn
Thành
|
0,2570
|
0,0500
|
0,1500
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 197; tờ số 11
|
AG 048964
|
305
|
Trịnh Xuân
Nghĩa
|
0,4451
|
0,0500
|
0,1500
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 666; tờ số 20
|
DE 580579
|
306
|
Trần Văn
Thông
|
0,0607
|
0,0160
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 827; tờ số 22
|
DD 924557
|
307
|
Trương Sơn
Lương
|
0,8821
|
0,0400
|
0,1600
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 480; tờ số 20
|
DH 275986
|
308
|
Bùi Văn Hải
|
0,0680
|
0,0060
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 777; tờ số 22
|
CL 108593
|
309
|
Lê Thị Hằng
|
0,0355
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 405; tờ số 10
|
CH 489618
|
310
|
Trương Duy
Thanh
|
0,0333
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 406; tờ số 10
|
CH 489621
|
311
|
Trương Thị
Miên
|
0,1744
|
0,0400
|
0,1100
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 49; tờ số 15
|
AG 048663
|
312
|
Bùi Văn Kiều
|
0,5199
|
0,2000
|
0,2000
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 82; tờ số 2
|
AG 020665
|
313
|
Nguyễn Văn
Trương
|
0,3120
|
0,0500
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 169; tờ số 11
|
AG 048988
|
314
|
Nguyễn Văn
Tâm
|
0,1995
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 670; tờ số 20
|
DH 365620
|
315
|
Bùi Văn Hải
|
0,0680
|
0,0060
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
Thửa số 777; tờ số 22
|
CL 108593
|
316
|
Nguyễn Đình
Thân
|
0,0121
|
0,0060
|
0,0061
|
ONT
|
Xã Thành Công
|
Thửa số 542; tờ số 15
|
CĐ 997002
|
317
|
Nguyễn Đình
Thân
|
0,0121
|
0,0060
|
0,0061
|
ONT
|
Xã Thành Công
|
Thửa số 541; tờ số 15
|
CĐ 997006
|
318
|
Quách Văn
Cương
|
0,4134
|
0,0400
|
0,1196
|
ONT
|
Xã Thành Công
|
Thửa số 46; tờ số 3
|
AG 436849
|
Quyết định 3856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3856/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
1.669
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|