|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3752/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3752/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3752/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 02 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc
hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn,
vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND
ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 3458/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Xương; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 20/9/2022 và Báo cáo số 1609/BC-UBND ngày 13/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 900/TTr-STNMT ngày 19/10/2022 (kèm theo hồ sơ có
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện
Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
17.446,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.841,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.292,89
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
312,13
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
411,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
89,11
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
486,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
367,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
362,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
57,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
14,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,28
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,65
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số
03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
2,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,30
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các Tổ chức
có liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban Nhân dân huyện Quảng Xương.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Quảng Xương; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại
đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa,
đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được
xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết
không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm
quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt
để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt
chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục
tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ
sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND
tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh
quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết
việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai
mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Quảng Xương theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quảng Xương
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quảng Xương;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC217.10.2022)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Phong
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Lưu
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
17.446,94
|
1.463,67
|
712,78
|
535,97
|
587,33
|
633,01
|
382,24
|
408,69
|
637,25
|
699,45
|
641,78
|
544,11
|
629,29
|
693,21
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
9.841,92
|
766,71
|
401,44
|
321,98
|
361,48
|
428,87
|
261,03
|
190,10
|
402,69
|
357,42
|
375,91
|
344,12
|
392,36
|
422,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.704,16
|
648,07
|
340,02
|
88,00
|
330,22
|
382,36
|
189,88
|
60,74
|
364,59
|
306,28
|
178,97
|
268,93
|
324,25
|
257,15
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.660,46
|
652,87
|
326,12
|
88,00
|
330,22
|
378,64
|
189,88
|
57,72
|
364,46
|
306,28
|
178,97
|
268,93
|
324,25
|
247,86
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.105,24
|
13,09
|
29,25
|
29,54
|
13,75
|
4,06
|
34,38
|
59,81
|
2,85
|
17,25
|
115,22
|
51,13
|
34,15
|
119,65
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
660,84
|
53,48
|
4,77
|
30,27
|
1,05
|
23,59
|
28,76
|
50,74
|
19,68
|
10,11
|
5,10
|
12,53
|
20,37
|
19,87
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
285,48
|
|
|
|
|
|
|
10,04
|
|
|
|
|
|
2,94
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
928,41
|
34,88
|
12,06
|
173,07
|
5,27
|
12,84
|
8,01
|
7,36
|
14,44
|
14,18
|
69,50
|
8,05
|
13,57
|
17,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
157,79
|
17,19
|
15,34
|
1,10
|
11,19
|
6,02
|
|
1,41
|
1,13
|
9,60
|
7,12
|
3,48
|
0,02
|
5,48
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.292,89
|
692,04
|
310,66
|
206,03
|
225,02
|
203,76
|
120,96
|
202,02
|
229,78
|
317,44
|
265,87
|
189,96
|
229,97
|
259,17
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
66,94
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
38,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
176,77
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
101,14
|
4,13
|
1,67
|
0,13
|
2,17
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
22,71
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
97,01
|
11,11
|
14,48
|
0,96
|
3,60
|
2,98
|
|
4,36
|
|
16,42
|
|
|
2,24
|
0,76
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.073,68
|
304,77
|
139,46
|
83,36
|
98,63
|
98,44
|
62,18
|
81,80
|
121,64
|
118,36
|
129,63
|
78,31
|
106,47
|
113,79
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.946,57
|
209,76
|
94,23
|
48,00
|
71,97
|
71,81
|
42,59
|
51,28
|
87,42
|
76,29
|
48,67
|
47,07
|
65,26
|
83,19
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
650,90
|
32,99
|
25,18
|
27,50
|
15,07
|
7,90
|
6,23
|
5,85
|
18,89
|
21,27
|
68,42
|
17,84
|
27,96
|
10,80
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
49,98
|
7,95
|
2,21
|
0,91
|
1,75
|
2,83
|
0,86
|
1,31
|
0,88
|
4,48
|
1,56
|
1,16
|
1,93
|
1,31
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,59
|
2,97
|
0,73
|
0,27
|
0,09
|
0,25
|
0,14
|
0,22
|
0,19
|
0,23
|
0,35
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
90,94
|
18,09
|
7,64
|
1,90
|
1,82
|
3,12
|
3,49
|
2,97
|
2,56
|
1,77
|
2,26
|
2,09
|
2,69
|
1,86
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
51,70
|
9,71
|
1,63
|
0,97
|
1,72
|
1,37
|
1,89
|
0,86
|
1,40
|
2,73
|
0,57
|
0,71
|
2,74
|
3,61
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,53
|
0,34
|
0,12
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,07
|
0,08
|
0,01
|
|
0,01
|
0,10
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,31
|
0,48
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
6,50
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
0,30
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
251,44
|
21,26
|
6,86
|
3,15
|
6,19
|
10,85
|
6,25
|
18,66
|
9,78
|
10,76
|
7,57
|
8,35
|
4,80
|
12,44
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,21
|
1,20
|
0,84
|
0,66
|
|
0,28
|
0,69
|
0,59
|
0,41
|
0,11
|
0,14
|
0,66
|
0,55
|
0,25
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,39
|
|
|
0,15
|
|
|
0,49
|
0,29
|
0,83
|
1,97
|
0,03
|
|
|
1,02
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
9,88
|
3,99
|
0,72
|
0,30
|
|
0,03
|
|
0,10
|
0,09
|
|
0,49
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
52,64
|
7,66
|
|
0,13
|
0,07
|
0,09
|
0,04
|
0,34
|
|
|
|
0,01
|
|
0,64
|
2.16
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.788,85
|
|
90,35
|
107,23
|
108,75
|
95,40
|
52,83
|
113,36
|
99,78
|
146,54
|
109,57
|
110,66
|
108,02
|
118,27
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
331,57
|
331,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,40
|
8,54
|
0,51
|
0,82
|
0,09
|
0,83
|
0,32
|
0,94
|
0,53
|
2,04
|
0,41
|
0,98
|
0,33
|
0,25
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,25
|
0,57
|
|
0,07
|
|
0,99
|
|
|
|
4,62
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,51
|
0,69
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,20
|
0,71
|
|
0,20
|
|
|
0,62
|
1,19
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
478,06
|
15,25
|
12,12
|
12,84
|
4,71
|
4,66
|
3,17
|
|
6,39
|
24,74
|
25,74
|
|
11,90
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,34
|
2,03
|
1,32
|
|
6,95
|
0,30
|
|
0,12
|
0,52
|
|
|
|
0,39
|
0,54
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,55
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
312,13
|
4,92
|
0,68
|
7,96
|
0,83
|
0,38
|
0,25
|
16,57
|
4,78
|
24,59
|
|
10,03
|
6,96
|
11,11
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
17.446,94
|
1.463,67
|
712,78
|
535,97
|
587,33
|
633,01
|
382,24
|
408,69
|
637,25
|
699,45
|
641,78
|
544,11
|
629,29
|
693,21
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
1.463,67
|
1.463,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.329,88
|
|
414,64
|
392,46
|
424,83
|
491,77
|
281,80
|
250,40
|
469,99
|
444,53
|
438,43
|
416,67
|
461,84
|
493,62
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
285,48
|
|
|
|
|
|
|
10,04
|
|
|
|
|
|
2,94
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
215,15
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.152,76
|
|
248,14
|
143,51
|
162,50
|
141,24
|
100,44
|
148,25
|
167,26
|
254,92
|
203,35
|
127,44
|
167,45
|
196,65
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Tiên Trang
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
17.446,94
|
621,74
|
887,14
|
398,97
|
678,52
|
1174,62
|
342,86
|
401,21
|
487,55
|
748,99
|
687,12
|
678,31
|
737,78
|
1.033,35
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
9.841,92
|
386,42
|
563,20
|
183,49
|
421,80
|
745,96
|
129,00
|
140,34
|
253,86
|
419,93
|
445,04
|
427,72
|
285,26
|
412,86
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.704,16
|
318,67
|
486,88
|
3,12
|
393,24
|
247,65
|
36,21
|
47,41
|
222,41
|
20,74
|
331,98
|
375,94
|
260,38
|
220,07
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.660,46
|
317,83
|
487,02
|
3,12
|
389,35
|
246,75
|
23,25
|
47,41
|
222,41
|
20,74
|
331,98
|
375,94
|
260,38
|
220,08
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.105,24
|
6,21
|
11,70
|
22,86
|
7,74
|
395,06
|
11,83
|
7,88
|
(0,18)
|
33,65
|
7,02
|
26,71
|
3,84
|
46,79
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
660,84
|
36,46
|
37,95
|
14,90
|
12,69
|
75,61
|
10,79
|
50,22
|
20,83
|
19,55
|
14,07
|
13,27
|
12,07
|
62,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
285,48
|
|
0,66
|
84,09
|
|
12,66
|
47,45
|
16,96
|
|
|
49,90
|
1,85
|
|
58,93
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
928,41
|
15,15
|
14,41
|
58,52
|
8,13
|
8,86
|
22,72
|
14,32
|
5,38
|
345,99
|
7,51
|
9,95
|
7,27
|
19,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
157,79
|
9,93
|
11,60
|
|
|
6,12
|
|
3,55
|
5,42
|
|
34,56
|
|
1,70
|
5,83
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.292,89
|
232,58
|
298,27
|
162,83
|
254,32
|
417,41
|
206,89
|
212,58
|
229,10
|
303,17
|
240,68
|
245,98
|
442,96
|
593,44
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
66,94
|
0,61
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
10,63
|
|
55,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
38,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,38
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
176,77
|
|
|
|
|
|
16,80
|
|
|
|
|
|
55,50
|
54,47
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
101,14
|
0,24
|
|
27,70
|
0,51
|
|
|
4,94
|
6,80
|
8,48
|
|
|
12,46
|
7,47
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
97,01
|
0,37
|
|
1,79
|
|
0,90
|
|
0,03
|
14,88
|
2,23
|
5,00
|
3,78
|
4,52
|
6,60
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.073,68
|
115,08
|
143,68
|
40,00
|
99,17
|
202,06
|
73,50
|
78,80
|
103,03
|
129,36
|
98,44
|
103,54
|
133,80
|
216,38
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.946,57
|
75,23
|
98,32
|
31,98
|
75,84
|
91,74
|
38,69
|
54,90
|
74,74
|
68,29
|
61,10
|
62,46
|
84,57
|
131,17
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
650,90
|
19,24
|
25,22
|
0,94
|
9,18
|
78,95
|
22,95
|
3,41
|
16,79
|
52,90
|
23,95
|
24,32
|
27,16
|
59,99
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
49,98
|
1,50
|
2,02
|
0,62
|
0,60
|
2,73
|
0,54
|
1,21
|
2,45
|
0,52
|
1,74
|
2,18
|
2,85
|
1,88
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,59
|
0,33
|
0,23
|
0,17
|
0,27
|
0,24
|
0,26
|
0,28
|
0,18
|
0,13
|
0,38
|
0,22
|
0,17
|
0,49
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
90,94
|
2,15
|
4,67
|
2,31
|
2,44
|
5,17
|
1,50
|
1,65
|
1,56
|
2,01
|
2,36
|
1,72
|
5,38
|
5,76
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
51,70
|
1,71
|
3,46
|
0,91
|
2,30
|
2,76
|
2,20
|
0,67
|
0,66
|
0,56
|
2,03
|
2,08
|
0,75
|
1,70
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,53
|
0,01
|
0,41
|
|
0,12
|
0,09
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,89
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,31
|
0,04
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
6,50
|
|
|
|
0,56
|
1,17
|
0,48
|
2,01
|
|
|
1,19
|
0,15
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
251,44
|
13,86
|
8,27
|
2,88
|
7,84
|
18,69
|
6,36
|
14,36
|
6,13
|
4,34
|
4,82
|
9,72
|
12,84
|
14,41
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,01
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,21
|
|
1,00
|
0,17
|
|
0,47
|
0,49
|
0,26
|
0,44
|
0,57
|
0,81
|
0,62
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,39
|
|
0,95
|
0,41
|
1,01
|
0,09
|
|
0,27
|
0,14
|
0,43
|
0,06
|
|
0,25
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
9,88
|
0,19
|
0,50
|
|
|
|
|
0,61
|
|
2,86
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
52,64
|
0,60
|
0,79
|
|
|
0,26
|
1,54
|
0,80
|
0,26
|
|
0,57
|
|
25,00
|
13,84
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.788,85
|
96,31
|
144,80
|
52,80
|
147,52
|
105,35
|
76,63
|
126,38
|
94,08
|
89,63
|
104,78
|
117,47
|
190,10
|
182,24
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
331,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,40
|
0,49
|
1,08
|
0,23
|
0,31
|
1,28
|
0,48
|
0,44
|
0,60
|
0,54
|
0,79
|
0,56
|
0,90
|
1,11
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,51
|
0,66
|
0,84
|
|
0,43
|
0,76
|
0,10
|
0,22
|
0,48
|
0,06
|
0,03
|
1,74
|
0,37
|
0,05
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
478,06
|
14,71
|
5,51
|
39,72
|
4,85
|
102,76
|
37,19
|
|
8,36
|
67,70
|
29,97
|
8,25
|
19,64
|
17,88
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,34
|
3,06
|
0,12
|
|
0,52
|
3,91
|
0,65
|
0,09
|
0,47
|
1,88
|
1,04
|
0,01
|
0,42
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,59
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
312,13
|
2,74
|
25,67
|
52,65
|
2,40
|
11,25
|
6,97
|
48,29
|
4,59
|
25,89
|
1,40
|
4,61
|
9,56
|
27,05
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
17.446,94
|
621,74
|
887,14
|
398,97
|
678,52
|
1174,62
|
342,86
|
401,21
|
487,55
|
748,99
|
687,12
|
678,31
|
737,78
|
1033,35
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
1.463,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.329,88
|
451,68
|
650,73
|
214,57
|
486,72
|
807,07
|
134,24
|
234,19
|
320,97
|
508,34
|
459,06
|
493,00
|
221,84
|
366,49
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
285,48
|
|
0,66
|
84,09
|
|
12,66
|
47,45
|
16,96
|
|
|
49,90
|
1,85
|
|
58,93
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
215,15
|
|
|
|
|
|
16,80
|
|
|
|
|
|
55,50
|
92,85
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.152,76
|
170,06
|
235,75
|
100,31
|
191,80
|
354,89
|
144,37
|
150,06
|
166,58
|
240,65
|
178,16
|
183,46
|
460,44
|
515,08
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện
Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Phong
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Lưu
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
411,61
|
26,41
|
67,47
|
1,87
|
8,81
|
3,26
|
2,73
|
1,61
|
1,44
|
2,66
|
7,40
|
9,97
|
1,36
|
2,88
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
326,08
|
22,46
|
53,09
|
0,54
|
5,98
|
1,38
|
|
|
|
0,01
|
4,90
|
4,17
|
1,13
|
1,38
|
-
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
321,14
|
17,66
|
53,09
|
0,54
|
5,98
|
1,38
|
|
|
|
0,01
|
4,90
|
4,17
|
1,13
|
1,38
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,97
|
0,88
|
11,99
|
1,00
|
1,23
|
1,26
|
2,20
|
1,24
|
1,34
|
0,35
|
1,20
|
4,50
|
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
21,37
|
0,37
|
2,23
|
0,33
|
1,30
|
0,52
|
0,29
|
0,37
|
0,10
|
0,50
|
1,10
|
1,10
|
0,23
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
5,91
|
0,25
|
0,16
|
|
0,30
|
|
0,24
|
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
7,28
|
2,45
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
89,11
|
2,80
|
8,47
|
1,00
|
6,52
|
6,20
|
2,50
|
1,26
|
2,00
|
|
|
0,30
|
0,05
|
5,17
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,57
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
51,20
|
2,30
|
5,97
|
|
4,52
|
4,20
|
|
0,26
|
|
|
|
0,30
|
0,05
|
2,60
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,22
|
2,10
|
5,10
|
|
0,82
|
0,50
|
|
0,26
|
|
|
|
0,30
|
0,05
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,78
|
0,20
|
0,87
|
|
2,60
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,20
|
|
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
33,84
|
|
2,50
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
2,50
|
1,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 02.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện
Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Tiên Trang
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
411,61
|
0,43
|
6,95
|
1,70
|
5,97
|
4,15
|
20,69
|
2,79
|
8,87
|
1,81
|
5,95
|
4,58
|
140,17
|
69,68
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
326,08
|
|
4,12
|
|
3,77
|
3,47
|
10,10
|
1,50
|
5,29
|
1,02
|
3,20
|
2,08
|
134,89
|
61,60
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
321,14
|
|
3,98
|
|
3,77
|
3,47
|
10,10
|
1,50
|
5,29
|
1,02
|
3,20
|
2,08
|
134,89
|
61,60
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,97
|
0,20
|
1,38
|
0,80
|
0,50
|
0,25
|
9,22
|
0,51
|
1,60
|
|
1,32
|
1,00
|
0,42
|
5,38
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
21,37
|
0,20
|
1,20
|
0,70
|
1,10
|
0,30
|
1,17
|
0,60
|
1,58
|
0,05
|
1,33
|
1,50
|
2,66
|
0,44
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
5,91
|
0,03
|
0,25
|
0,20
|
0,60
|
0,13
|
0,20
|
0,18
|
0,30
|
0,74
|
0,10
|
|
1,20
|
0,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
7,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,00
|
2,03
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
89,11
|
|
2,41
|
7,61
|
5,35
|
1,00
|
3,72
|
1,60
|
2,68
|
0,46
|
0,52
|
0,35
|
19,17
|
7,97
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
51,20
|
|
0,60
|
4,11
|
3,35
|
|
0,55
|
0,10
|
1,18
|
0,10
|
0,32
|
0,35
|
13,37
|
6,97
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,22
|
|
0,55
|
3,88
|
0,65
|
|
0,50
|
0,10
|
1,16
|
0,10
|
0,30
|
0,35
|
12,00
|
5,50
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,78
|
|
0,05
|
0,23
|
2,70
|
|
0,05
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
1,37
|
1,47
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
33,84
|
|
1,81
|
3,50
|
2,00
|
1,00
|
3,17
|
1,50
|
1,50
|
0,36
|
0,20
|
|
5,80
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Phong
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Lưu
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
486,52
|
27,93
|
68,07
|
1,87
|
14,15
|
4,95
|
4,46
|
5,71
|
1,44
|
2,66
|
7,40
|
9,97
|
3,51
|
5,14
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
367,75
|
23,98
|
53,69
|
0,54
|
10,78
|
3,07
|
1,73
|
0,50
|
|
0,01
|
4,90
|
4,17
|
3,28
|
2,04
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
362,81
|
19,18
|
53,69
|
0,54
|
10,78
|
3,07
|
1,73
|
0,50
|
|
0,01
|
4,90
|
4,17
|
3,28
|
2,04
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
57,41
|
0,88
|
11,99
|
1,00
|
1,77
|
1,26
|
2,20
|
4,84
|
1,34
|
0,35
|
1,20
|
4,50
|
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,23
|
0,37
|
2,23
|
0,33
|
1,30
|
0,52
|
0,29
|
0,37
|
0,10
|
0,50
|
1,10
|
1,10
|
0,23
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
14,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,45
|
0,25
|
0,16
|
|
0,30
|
|
0,24
|
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,28
|
2,45
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,65
|
2,25
|
1,62
|
|
0,56
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
1,00
|
Phụ biểu
số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Tiên Trang
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
486,52
|
0,43
|
6,95
|
20,49
|
6,47
|
4,15
|
20,69
|
7,23
|
22,90
|
5,62
|
10,63
|
4,58
|
149,44
|
69,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
367,75
|
|
4,12
|
|
4,27
|
3,47
|
10,10
|
1,50
|
18,86
|
1,02
|
7,88
|
2,08
|
144,16
|
61,60
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
362,81
|
|
3,98
|
|
4,27
|
3,47
|
10,10
|
1,50
|
18,86
|
1,02
|
7,88
|
2,08
|
144,16
|
61,60
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
57,41
|
0,20
|
1,38
|
3,10
|
0,50
|
0,25
|
9,22
|
0,51
|
1,60
|
|
1,32
|
1,00
|
0,42
|
5,38
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,23
|
0,20
|
1,20
|
0,70
|
1,10
|
0,30
|
1,17
|
1,46
|
1,58
|
0,05
|
1,33
|
1,50
|
2,66
|
0,44
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
14,40
|
|
|
9,22
|
|
|
|
3,58
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,45
|
0,03
|
0,25
|
7,47
|
0,60
|
0,13
|
0,20
|
0,18
|
0,76
|
4,55
|
0,10
|
|
1,20
|
0,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,00
|
2,03
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,65
|
|
0,60
|
|
0,65
|
|
|
0,10
|
0,50
|
0,10
|
|
0,35
|
5,67
|
1,45
|
Phụ biểu
số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Tân Phong
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Lưu
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11
năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Tiên Trang
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,30
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch năm 2022
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Văn bản pháp lý
|
Ghi chú
(Tờ thửa, trích lục, bản vẽ mặt
bằng,...)
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công
trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công
trình dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi
|
520,18
|
|
520,18
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Dự án
Khu dân cư đô thị
|
41,30
|
|
41,30
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong
|
5,50
|
|
2,75
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh:
5,0ha;
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh:
0,5ha
|
Thửa 482, 483, 491,..., 437, 511, 509, 509,..., 491, 499,...,
509, 510, 503, 504, 506, 620, ..., 767, 768,..., 512, 513, 545, .., 696, 697,
698,...., 638, 639, 640, 641,...., 791, 449, 450. tờ bản đồ 13
|
2,75
|
DGT
|
2
|
Khu đô thị
mới Đông Tân Phong
|
25,00
|
|
7,30
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong (11,0ha),
Quảng Đức (14,0ha)
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 1452;,1456,... Tờ 6,7 xã Quảng Đức; thửa
175,176,.... tờ 10 xã Quảng Phong cũ
|
1,93
|
TMD
|
3,77
|
DKV
|
0,18
|
DVH
|
11,82
|
DGT
|
3
|
Khu dân cư
mới Ước Ngoại
|
10,80
|
|
4,86
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 167;165;166;174;.... Tờ bản đồ 17
|
5,94
|
DGT
|
2.1.2
|
Dự án
Khu dân cư nông thôn
|
227,08
|
0,00
|
227,08
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư
mới thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang
|
2,50
|
|
0,96
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 30……38 tờ bản đồ 01
|
1,54
|
DGT
|
2
|
Khu dân cư
thôn 5 xã Tiên Trang (Quảng Lĩnh cũ)
|
0,32
|
|
0,12
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Thửa 8;9;5..., tờ bản đồ 05
|
0,20
|
DGT
|
3
|
Khu xen cư thôn Bất Động
|
1,85
|
|
1,07
|
ONT
|
Xã Quảng Ngọc
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 24,852,826,853,828,829,830,831, 832,833,834,806,792,794,776,777,759,
745,743,744,1029,721, 722, 723, 1021,1022,1023,1024,724,725,725,696, 699,
700,701,702,679,678,677,676,675, 648,649,650,651,652,704 tờ bản đồ 19.
|
0,78
|
DGT
|
4
|
Khu dân cư
thôn Xuân Mộc, Xuân Thắng
|
6,49
|
|
2,65
|
ONT
|
Xã Quảng Ngọc
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ số 21 gồm các thửa ,53,123,124, 164,...,
186,187,243,162,163,142,143,211,212.. Tờ số 22 gồm các thửa 120,119,118,117,
116,115,143,142,141,691,690,140,139, 160,159,157,225,226,227,202,204,698,205,
181,182,162,203
|
3,84
|
DGT
|
5
|
Khu xen cư
thôn Gia Yên
|
1,27
|
|
0,51
|
ONT
|
Xã Quảng Ngọc
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa số: 90, 211, 159, 158, 119, 132, 106, 120, 133, 143,
160, 161, 173, 196, 193, 195, 216, 215, tờ bản đồ 13 và thửa số: 60, 69, 78 tờ
bản đồ 14 .
|
0,76
|
DGT
|
6
|
Khu xen cư
thôn Xuân Mộc
|
0,10
|
|
0,07
|
ONT
|
Xã Quang Ngọc
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa số: 965, 990, 991, 1053 tờ bản đồ 18
|
0,03
|
DGT
|
7
|
Khu dân cư
thôn 3 (Vị trí 1)
|
0,32
|
|
0,23
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa đất số: 657; 688; 689; 686; 690; 738. 132; 144; 145;
146; 147; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171; 172; 173; 174; 175;
183;184; 185; 186; 187; 188; 189; 190; 191; 192; 206; 207; 208; 209; 210;
211; 222; 223; 224; 225; 226; 227; 246; 247; 248; 249; 250; 260; 261; 387;
405; 408; 443; 488; 618; 1210. Tờ bản đồ 11.
|
0,09
|
DGT
|
8
|
Khu dân cư
thôn 3 (Vị trí 2)
|
4,12
|
|
2,28
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản đồ số: 11. Thửa đất số: 657; 688; 689; 686; 690;
738. 132; 144; 145; 146; 147; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171; 172;
173; 174; 175; 183;184; 185; 186; 187; 188; 189; 190; 191; 192; 206; 207;
208; 209; 210; 211; 222; 223; 224; 225; 226; 227; 246; 247; 248; 249; 250;
260; 261; 387; 405; 408; 443; 488; 618; 1210.
|
1,84
|
DGT
|
9
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư thôn 5, xã Quảng Nhân
|
1,33
|
|
0,955
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
Thửa đất số: 564; 764; tờ bản đồ số: 16; thửa đất số:
172; 277; 292; 293; 295; 296; 297; 311; 312; 314; 327; 329; 345; 346; 350. Tờ
bản đồ 15.
|
0,375
|
DGT
|
Xã Quảng Nhân
|
10
|
Khu dân cư
mới thôn 5
|
2,50
|
|
0,99
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa đất 1282, 1283, 1287, 1289, 1323…1325,
1329…1331, 1356, 1357, 1364…1369, 1396…1398; tờ bản đồ 12. Thửa 1, 29…31, 61,
90, ..., 126, 127 tờ bản đồ 15
|
1,51
|
DGT
|
11
|
Khu dân cư
Đồng Láng thôn Thạch Tiến, xã Quảng Trung
|
1,86
|
|
1,27
|
ONT
|
Xã Quảng Trung
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Thửa 202, 203, 204; tờ bản đồ 03
|
0,59
|
DGT
|
12
|
Khu dân cư
mới thôn Xa Thư
|
11,90
|
|
5,53
|
ONT
|
Xã Quảng Bình
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa số 564...600; 851...887; 910...951, tờ bản đồ 13
|
6,37
|
DGT
|
13
|
Khu dân cư
phía đông QL 1A (thôn Cống Trúc + Trần Cầu)
|
9,54
|
|
4,29
|
ONT
|
Xã Quảng Bình
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh:
4,4ha
|
Thửa 391, 418, 457, 474, ..., 471, 472, 470, 460,
459, 458,..., 1010, 866, 959, 958, 763 tờ bản đồ 13
|
5,25
|
DGT
|
14
|
Khu dân cư
thôn Lộc Xá
|
0,19
|
|
0,11
|
ONT
|
Xã Quảng Long
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 789, tờ bản đồ 10
|
0,08
|
DGT
|
15
|
Khu dân cư
thôn Long Đông Thành
|
0,43
|
|
0,32
|
ONT
|
Xã Quảng Long
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 483;484;499;535;513;547, tờ bản đồ 11
|
0,11
|
DGT
|
16
|
Khu dân cư
Thôn Xuân Tiến
|
0,38
|
|
0,23
|
ONT
|
Xã Quảng Long
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 671;670;….841;840;815, tờ bản đồ 14
|
0,15
|
DGT
|
17
|
Khu dân cư
thôn Tiên Vệ (VT2)
|
2,10
|
|
0,95
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 1364, 1363, 1418, 1419, 1367, 1414, 1415, 1416,
1417 1413, 1372, 1373, 1374, 1375, 1376, 1503, 2090, 1501, 1500, 1499, 2076,
1498, 1577, 1453, 1412, 1541, 1540, 1496, 1497, 1454, 1411, 1139 tờ bản đồ 10
|
1,15
|
DGT
|
18
|
Khu dân cư khu
vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình 1
|
2,15
|
|
1,19
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 1073,1153, 1152, 1200, 1199, 1198, 1266, 1268,
...., 1196, 1195, 1270, 1271, 1272, 1273, 1274, 1306, 1305, 1304, 1303, 1382,
1159, 1160, 1194, 1193, 1161, 1192, 1191, 1275, 1276, 1302, 1301, 1278, 1277,
1162, 1163, 1190, 1279, 1280, 1164, 1189, 1188, 1282, 1281, 1386, 1385, 1384,
1383, 1408, 1381, 1404, 1403, 1406; tờ bản đồ số 10
|
0,96
|
DGT
|
19
|
Khu dân cư
Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình
|
2,11
|
|
0,91
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa đất 499, 528, 526, 546, 548, 566,...., 657, 659,
623, 654, 683, 684, 685, 707, 530, 529, 551, 550, 570, 569, 567, 568, 569, 594,
624, 665, 690…694, 662, 660, 689, 687, 709, 688, 710, 708, 686, 1104, 1105,
1103, 1119, 1117, 1118 tờ bản đồ 07
|
1,20
|
DGT
|
20
|
Khu dân cư
mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình
VT3)
|
2,18
|
|
1,05
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa đất 525, 570, 569, 567, 568, 569, 594, 1106,
624, 625, 597, 627, 1145, 661, 1107, 1108, 626,663, 664, 1109 Tờ bản đồ số 07
và các thửa 319, 321, 322, 323, 381, 380, 383, 382, 433, 436, 434, 435, 479,
478; tờ bản đồ 08
|
1,13
|
DGT
|
21
|
Khu dân cư
thôn Tiền Thịnh
|
0,41
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 183, 184, 203, 229, 250, 269, 268, 318, 511,
339, tờ bản đồ 07
|
0,16
|
DGT
|
22
|
Khu dân cư
thôn Quang Tiền
|
0,84
|
|
0,54
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 113, 164, 190, 191, 217, 220, 221, 222, 223,
224, 225, 256, 289, 290, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 350, 351, 352, 378,
689, tờ bản đồ 11
|
0,30
|
DGT
|
23
|
Khu dân cư
thôn Phú Đa
|
0,45
|
|
0,26
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 1090, 1113, 1182, 1198, 1251, tờ bản đồ 11
|
0,19
|
DGT
|
24
|
Khu dân cư
thôn Hà Trung
|
1,18
|
|
0,59
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Thửa 411, 412, 438, 439, 537, 568, 606, 638, 690,
744, 770, 817, 791, 714, 768, 635, 667, 288, 289, 316…320, 350, 137, 220…225,
190, 191 tờ bản đồ 11
|
0,59
|
DGT
|
25
|
Mặt bằng
quy hoạch khu xen cư chợ thôn 3 xã Quảng Khê
|
0,12
|
|
0,09
|
ONT
|
Xã Quảng Khê
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 1161, tờ bản đồ 02
|
0,03
|
DGT
|
26
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư Cống Bà Chầy đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê
|
7,03
|
|
3,02
|
ONT
|
Xã Quảng Khê
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
Thửa số 1778, 1781,….1797,1785,1786,
1085,1086,1088,1075,1077,1078,1079,1073,1798 đến 1806 từ 1807 đến 1850 - TBĐ
1 - BĐ 2002
|
0,14
|
DVH
|
3,87
|
DGT
|
27
|
Khu xen cư
phía bắc Trường Mầm non
|
0,21
|
|
0,12
|
ONT
|
Xã Quảng Khê
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 1491 đến 1496, tờ bản đồ 01
|
0,09
|
DGT
|
28
|
Khu tái định
cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án khoáng nóng)
|
20,00
|
|
8,08
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản đồ 12 xã Quảng Yên
|
0,27
|
TMD
|
11,65
|
DGT
|
29
|
Khu đô thị
nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên
|
99,50
|
|
49,00
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa đất 1…28, 40…95, ...,, 392…396, 345, 367…369 tờ
bản đồ 14. Thửa đất 307…365, 228…77, 140..150, 120…130 tờ bản đồ 9. Thửa đất
85, 107…163…166, 183…189, 198…204, 216…230, 232…244, 251…255, 266, 264, 281 tờ
bản đồ 10. Thửa đất 1…150, 153, 159…170, 190…250, 280…350, 372…383, 422, 423,
424 tờ bản đồ số 13. Thửa đất 351, 352, ..., 440, 478...480 tờ bản đồ số 8;
thửa đất 512, 513 tờ bản đồ 08. Thửa đất 12…17, 43…48, 71…77, 108…111,
138…142, 176…179, 1033, 173 tờ bản đồ 13. Thửa đất 85…92, 121…128, 923,
155…160, 183…192, 216…224, 243......229, 248, ..., 329, 354, 338, 353,
294...296, 305...310, 328, 269, 237, 176...179, 238...240,
08...211,196...199, 148, 133, 134, 112...115, 130...132, 149...151,
165...167, 21...28, 39...67 tờ bản đồ 14
|
2,50
|
DGD
|
25,00
|
DKV
|
10,50
|
TMD
|
12,50
|
DGT
|
30
|
Khu dân cư
thôn Yên Vực
|
0,34
|
|
0,22
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa đất số: 777,793,794,813,837 tờ bản đồ số 14
|
0,12
|
DGT
|
31
|
Khu dân cư thôn
Trung Đào
|
2,25
|
|
1,06
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa đất số: 721,722,760,790,833,834,
911,912,915,952,953,1007,1008,1009,... tờ bản đồ số 13; Thửa đất số: 25,75,
117,122,169,23,2474,7... tờ bản đồ số 18.
|
1,19
|
DGT
|
32
|
Khu dân cư
thôn Mỹ Trạch xã Quảng Trạch
|
5,23
|
|
2,75
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 186,175,229,286,334,244,231,232,
233,288,289,287,300,298,336,349,348,382, 339,338,118,66,16,176,177,124,119,178,185,
179,184,235,241,242,243,120,180,183,297,
290,291,292,240,239,238,294,295,296,344,343, 342,341,345,384, 385 tờ bản đồ
04
|
2,48
|
DGT
|
33
|
Khu dân cư
phía Tây Bắc trường Mầm non
|
7,27
|
|
2,80
|
ONT
|
Xã Quảng Lộc
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 668, 669, 678, 680, 681, 700, 724, 725, 739, 751
tờ bản đồ 5. Thửa 63, 111 tờ bản đồ 06
|
0,71
|
DGD
|
3,76
|
DGT
|
34
|
Khu dân cư
thôn Triều Công
|
2,99
|
|
1,31
|
ONT
|
Xã Quảng Lộc
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh:
2,0ha
|
Thửa số: 504, 505, 506, 511, 512, 513 ; tờ bản đồ 08
|
1,68
|
DGT
|
35
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của tập đoàn BRG làm chủ đầu
tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham và Quảng Thạch huyện Quảng
Xương
|
7,90
|
|
2,99
|
ONT
|
Xã Quảng Thạch 7,08ha, Quảng Nham 0,82ha
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
|
Thửa 112;105;103;…tờ bản đồ số 10
|
4,34
|
DGT
|
0,57
|
DKV
|
36
|
Hạ tầng kỹ
thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Trang
|
4,37
|
|
1,89
|
ONT
|
Xã Quảng Văn
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh:
4,32ha
|
Thửa đất số 1619, 607, 575, 576, 606, 462, 465, 479,
…477, 467, 509,, 508, 470, 471, 505, 522,, 520, 386, 382,,428…432…tờ bản đồ
13
|
2,48
|
DGT
|
37
|
Khu dân cư
thôn Bái Môn
|
0,33
|
|
0,21
|
ONT
|
Xã Quảng Văn
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh:
|
Thửa đất số 265, 789, 336, 355, 354, 401 tờ bản đồ 10
|
0,12
|
DGT
|
38
|
Mặt bằng
99a (khu dân cư phía bắc đường Lưu Bình)
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Thửa 321;302;298;283, tờ bản đồ 16
|
39
|
Khu dân cư,
tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu
|
2,91
|
|
1,26
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 694, 740 -742, 752-757, 792, 794-798, 810-814,
816, 869-875, 891-893, 945, 946, 887, 888, 947, 952, 793, 815, 876, 889, 890,
1136, 1137, 884, 891 tờ bản đồ 22
|
1,65
|
DGT
|
40
|
Khu dân cư,
tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu
|
1,41
|
|
0,63
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 642, 1660-1664, 1693-1695; tờ bản đồ 23
Thửa 11-13, 52-59, 97; tờ bản đồ 25
|
0,78
|
DGT
|
41
|
Khu dân cư
mới thôn Phúc Tâm
|
4,70
|
|
3,29
|
ONT
|
Xã Quảng Phúc
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 23,,25, 26,24 tờ bản đồ số 13. Thửa số
1,2,3,4,5,6,7,8,9, tờ bản đồ 11. Thửa số 354,355,356,378,390,391,392 tờ bản đồ
14. Thửa 779…782, 803, 804, 824…827, 894…897, tờ bản đồ 10
|
1,41
|
DGT
|
42
|
Khu dân cư
mới thôn Phú Cường, Châu Sơn
|
3,50
|
|
2,45
|
ONT
|
Xã Quảng Trường
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa đất: 188, 193, 215, 228, 229, 230, 248, 249, 250,
263, 264, 265, 266, 281, 294, 295, 310, 311, 312, 329, 330, 341, 342, 342,
344, 363, 364, 365, 366, 370, 371, 372, 392, 393,394, 402, 403 tờ bản đồ 13
|
1,05
|
DGT
|
2.1.3
|
Cụm
công nghiệp
|
176,77
|
0,00
|
176,77
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công
nghiệp Nham Thạch
|
16,80
|
|
16,80
|
SKN
|
Xã Quảng Thạch
|
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của UBND tỉnh
|
Thửa 85,86,87,89,…tờ bản đồ số 2, bản đồ địa chính đo
đạc 1993
|
2
|
Cụm Công
nghiệp Cống Trúc
|
50,00
|
|
50,00
|
SKN
|
Xã Quảng Bình
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 178,189,185,186,125,…tờ bản đồ số 18, 19, 21
|
3
|
Cụm công
nghiệp Quảng Yên, huyện Quảng Xương (Nhà máy may:
4,5ha; SKN: 55,5ha)
|
55,50
|
|
55,50
|
SKN
|
Xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
|
Thửa 559,602,601,,…802;832;1132;…, tờ bản đồ 12. Thửa1;2;4;5;7;…tờ
bản đồ 17
|
4
|
Cụm công
nghiệp và khu đô thị Tiên Trang
|
54,47
|
|
54,47
|
SKN
|
Xã Tiên Trang
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Thửa 1….103 tờ bản đồ 10 (bản đồ địa chính xã Quảng Lợi);
thửa 1….313 tờ bản đồ 12 (bản đồ địa chính xã Quảng Lĩnh) trích đo địa chính
do Sở TNMT lập ngày 18/12/2017
|
2.1.4
|
Công
trình giao thông
|
68,51
|
0
|
68,51
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh
niên kéo dài đến Quốc lộ 45 huyện Quảng Xương
|
6,15
|
|
6,15
|
DGT
|
Thị trấn Tân Phong (3,42ha), xã Quảng Trạch
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Cầu Lộc qua
sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
xã Tiên Trang, Xã Quảng Trường
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Đường giao
thông từ cầu Thắng Phú, xã Quảng Ngọc đi QL1A xã Quảng Bình
|
8,40
|
|
8,40
|
DGT
|
Xã Quảng Ngọc Quảng Bình; Quảng Trường
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh:
6,4ha; Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh: 2,0ha
|
|
4
|
Đường giao
thông từ QL1A đi đường ven biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch)
|
10,80
|
|
10,80
|
DGT
|
Xã Quảng Chính; Quảng Thạch
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
5
|
Mở rộng đường
từ QL 1A đến trung tâm hành chính - văn hóa xã Quảng Chính
|
0,54
|
|
0,54
|
DGT
|
Xã Quảng Chính
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
|
|
6
|
Mở rộng đường giao thông vào khu
nghĩa địa thuộc xứ đồng Ao Làng thôn Khang Bình
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
|
|
7
|
Mở rộng đường
giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Lăng Trong thôn Yên Vực
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
|
|
8
|
Cầu Tiên
Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường
|
1,64
|
|
1,64
|
DGT
|
Xã Quảng Trường
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
|
9
|
Tuyến đường
Quảng Định - Quảng Lưu huyện Quảng Xương
|
38,70
|
|
38,70
|
DGT
|
Xã Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
|
|
10
|
Đường giao
thông nối đường Ninh Nhân Hải đến đường xóm Thắng đi đường Thanh Niên huyện Quảng
Xương
|
0,56
|
|
0,56
|
DGT
|
Xã Quảng Nhân, Quảng Đức, Quảng Hải
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
11
|
Điểm đấu nối
từ đường Tân Trạch vào mặt bằng quy hoạch số 115/UB-TNMT và mặt bằng quy hoạch
2651/QĐ-UBND
|
0,12
|
|
0,12
|
DGT
|
Xã Quảng Trạch
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
|
2.1.5
|
Dự án
nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng
nghĩa địa thôn Khang Bình
|
0,50
|
|
0,50
|
NTD
|
Xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
|
Thửa đất số: 1015,1022,1104,1111 tờ bản đồ 12; Thửa đất
số: 96,133,139, 170,171,172,173,174,202,19,24,64,65,132, 140,180 tờ bản đồ
17.
|
2.1.6
|
Công
trình văn hóa
|
0,75
|
0,00
|
0,75
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa
thôn Câu Đồng
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Quảng Trạch
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 326,213,243 tờ bản đồ 05, 06
|
2
|
Nhà văn hóa
thôn Đa Phú
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Quảng Trạch
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 217, 202, 237, 238 tờ bản đồ 7
|
3
|
Nhà văn hóa
thôn Nhân Trạch
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Quảng Trạch
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND
tính
|
Thửa 299, 308 tờ bản đồ 02
|
2.1.7
|
Dự án
cơ sở giáo dục
|
4,29
|
|
4,29
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
trường mầm non Quảng Hải
|
0,84
|
|
0,84
|
DGD
|
Xã Quảng Hải
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
|
Thửa 103, tờ bản đồ 14
|
2
|
Xây dựng mới
trường Tiểu học xã Quảng Bình
|
1,50
|
|
1,50
|
DGD
|
Xã Quảng Bình
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 212, 234, 250, 251, 252, 277, 278, 279, 280,
302, 303, 304 và một phần các thửa đất: 276, 391, 392, 341, 342, 359,
360, 1333 , tờ bản đồ 17
|
3
|
Trường mầm
non và tiểu học Nobel
|
1,95
|
|
1,95
|
DGD
|
Thị trấn Tân Phong
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 33,134,135,112,106,107;…tờ bản đồ 10 (bản đồ
địa chính xã Quảng Phong cũ)
|
2.1.8
|
Đất công trình năng lượng
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải
giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực
Quảng Xương
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Quảng Hợp
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
tờ 11
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Thị trấn Tân Phong
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản đồ 11, bản đồ địa chính xã Quảng Phong cũ
|
2.1.9
|
Đất
di tích lịch sử văn hóa
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng
chùa Bồng Hinh
|
0,36
|
|
0,36
|
DDT
|
Xã Quảng Trung
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Thửa 403,404,405,406,408,409,410., tờ bản đồ số 02
|
2.1.10
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Tòa án nhân dân huyện Quảng Xương
|
0,60
|
|
0,60
|
TSC
|
Thị trấn Tân Phong
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
Thửa 1114;1137;1136;…tờ bản đồ 10 (bản đồ
xã Quảng Tân cũ)
|
2.2
|
Khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Dự án
sản xuất kinh doanh
|
25,74
|
|
25,74
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy may
Quảng Lợi
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Quảng Định
|
Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Thửa 496, 478, 497, 498, 525,….,
1120, 653 và một phần thửa số 411, 412, 413, 1270, …., 542, 541,
558, 1186, 587 tờ bản đồ 7
|
2
|
Khu sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,60
|
|
0,60
|
SKC
|
Xã Quảng Định
|
|
Thửa 804;806;802;803;1628;…906;961, tờ bản đồ 06
|
3
|
Xưởng sản
xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Thị trấn Tân Phong
|
Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Thửa 908, 882, 909, 881,880, 879, 878, 877, 945, 971,
970, 972, 973 tờ bản đồ 06
|
4
|
Khu gia
công các thiết bị phục vụ sản xuất, vận chuyển và bảo quản sản phẩm
nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ Queen Farm
|
0,36
|
|
0,36
|
SKC
|
Thị trấn Tân Phong
|
Quyết định 166/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa
|
Thửa 1090;1089;1091;1062;1028;1063;
1129;1088;1061;998;1000;1029;1030;1128;1064, tờ bản đồ 06.
|
5
|
Khu sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,20
|
|
2,20
|
SKC
|
Xã Quảng Long
|
|
Thửa 913;933;968;967;966;983…. Tờ bản đồ 9, tờ bản đồ
10
|
6
|
Nhà máy may
mặc xuất khẩu ICC Quảng Xương
|
5,00
|
|
5,00
|
SKC
|
Xã Quảng Trường
|
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
Thửa 239;240;274;275;301;304;305; 334;
338;339;367;202;203;238;204; 205;237;244;273;272;276;300;306;307;
332;333;340;369;395;396;427;426;425; …398….. Tờ bản đồ 13
|
7
|
Khu sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,36
|
|
4,36
|
SKC
|
Xã Quảng Hải
|
|
Thửa 69;70;71;72;73;75;…456;457; …tờ bản đồ 13
|
8
|
Mở rộng nhà
máy may
|
1,69
|
|
1,69
|
SKC
|
Xã Quảng Đức
|
|
Thửa 373;410;374;412;411;441;474; 504;473, tờ bản đồ
8
|
9
|
Xưởng gia
công cơ khí tổng hợp Quảng Lưu
|
0,39
|
|
0,39
|
SKC
|
Xã Quảng Lưu
|
|
Thửa 812;835;896;876
|
10
|
Khu thương
mại dịch vụ
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Xã Quảng Định
|
|
Thửa 141;95;858…tờ bản đồ 12
|
11
|
Đất sản xuất
phi nông nghiệp (Mở rộng nhà máy may Tùng Phương)
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Quảng Trạch
|
|
Thửa 338;388;383;382;346;339;;389; 428;
435;466;390;427;465;464;473; 495;494, tờ bản đồ 04
|
12
|
Khu sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp xã Quảng Trạch (giáp kênh Tân Trạch 2)
|
6,00
|
|
6,00
|
SKC
|
Xã Quảng Trạch
|
|
Thửa 193,229,255,257,227,228,188,153,
189,192,190,114,111,113,149,151,69,70 ,112,24 tờ bản đồ 8
|
2.2.2
|
Dự án
thương mại dịch vụ
|
47,07
|
0,00
|
47,07
|
|
|
|
|
1
|
Nhà hàng
Thượng Hà
|
2,11
|
|
2,11
|
TMD
|
Xã Quảng Trung
|
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/1/2021 của UBND tỉnh
|
Thửa 317, 427…437, 588 tờ bản đồ 06
|
2
|
Khu thương
mại dịch vụ
|
1,70
|
|
1,70
|
TMD
|
Xã Quảng Trung
|
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh.
|
Thửa 89;8;86;121;123;…tờ bản đồ 12
|
3
|
Khu thương mại
dịch vụ
|
0,80
|
|
0,80
|
TMD
|
Xã Quảng Lưu
|
|
Thửa 572;621;620;573;574;667;698; 701, tờ bản đồ 19
|
4
|
Khu kinh
doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại Hưng Phát
|
0,39
|
|
0,39
|
TMD
|
Xã Quảng Lưu
|
|
Thửa 812;836;835;876;896;850;877 1114;895; tờ bản đồ
17
|
5
|
Khu thương
mại dịch vụ trong KCN
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã Quảng Lưu
|
|
Thửa 125;123;128;110;…tờ bản đồ 10
|
6
|
Khu thương
mại dịch vụ
|
0,08
|
|
0,08
|
TMD
|
Xã Quảng Lưu
|
|
Thửa 589;564, tờ bản đồ 22
|
7
|
Khu phức hợp
khách sạn, trung tâm thương mại
|
15,27
|
|
15,27
|
TMD
|
Xã Quảng Nham
|
Quyết định 2159/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh
|
Tờ bản đồ số 03, tờ bản đồ 04
|
8
|
Khu dịch vụ
thương mại
|
11,50
|
|
11,50
|
TMD
|
Xã Quảng Nham
|
Quyết định 2160/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh
|
Tờ bản đồ số 03, tờ bản đồ 04
|
9
|
Cửa hàng
xăng dầu Quảng Nhân phía Đông đường 4A
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã Quảng Nhân
|
|
Thửa 152; 153; 154; 158; 159; 160, tờ bản đồ 17
|
10
|
Cửa hàng
xăng dầu Quảng Nhân phía Nam đường Ninh Nhân
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Xã Quảng Nhân
|
|
Thửa 319; 333; 350; 349 tờ bản đồ 12
|
11
|
Cửa hàng xăng
dầu và khu dịch vụ thương mại Tân Phong
|
1,02
|
|
1,02
|
TMD
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
Thửa 127;128;112;111;88;89;84;85;62, tờ bản đồ 11
|
12
|
Khu dịch vụ
thương mại tổng hợp thiết bị giáo dục
|
0,93
|
|
0,93
|
TMD
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
Thửa 313;312;216;258;174;173;176; 255;254;…tờ bản đồ
18
|
13
|
Du lịch
sinh thái kết hợp ẩm thực đồng quê
|
1,73
|
|
1,73
|
TMD
|
Xã Quảng Giao
|
|
Thửa 42;46;47;48;56;57;68;69;70;71 88, tờ bản đồ 05
|
14
|
Cửa hàng
xăng dầu Quảng Trạch và khu dịch vụ thương mại dịch vụ
|
1,01
|
|
1,01
|
TMD
|
Xã Quảng Trạch
|
|
Thửa 517;494;451;478;526;525;524, tờ bản đồ 04, tờ bản
đồ 05
|
15
|
Quy hoạch
khu đất thương mại dịch vụ xã Quảng Trạch (giáp kênh Tân Trạch 2)
|
2,80
|
|
2,80
|
TMD
|
Xã Quảng Trạch
|
|
Thửa 290,252,253,254,259,258,283, 284,289,285,317,318,319,321,322,323,324
tờ bản đồ 8
|
16
|
Khu thương
mại dịch vụ tại thôn Mỹ Khê
|
2,90
|
|
2,90
|
TMD
|
Xã Quảng Trạch
|
|
Thửa 117,118,145,185,196,224,146,
187,194,225,189,198,230,251,260 tờ bản đồ 8
|
17
|
Khu du lịch
nghỉ dưỡng Quảng Thái
|
4,94
|
|
4,94
|
TMD
|
Xã Quảng Thái
|
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
Thửa 1;2;3;4;5;6;7;21;20;19;359;436;
422;421;424;392;358;324;293, tờ bản đồ 10, 11,13
|
18
|
Cửa hàng
xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Quảng Bình
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã Quảng Bình
|
|
Thửa 292;293;351;353;400;290;352; 401, tờ bản đồ 17
|
2.2.3
|
Dự án
chuyển mục đích đầu tư trang trại, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm
|
43,00
|
0,00
|
43,00
|
|
|
|
|
3
|
Trang trại
nuôi tôm thẻ chân trắng
|
30,00
|
|
30,00
|
NTS
|
Xã Quảng Trung
|
|
Thửa 01...15, 30...60, 28 tờ bản đồ 02
|
4
|
Trang trại
nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
NKH
|
Xã Tiên Trang
|
|
Thửa 245;257;246;…tờ bản đồ 05
|
5
|
Trang trại
nông nghiệp
|
6,00
|
|
6,00
|
NKH
|
Xã Quảng Bình
|
|
Thửa 1358;1054;1055;…tờ bản đồ 17
|
6
|
Trang trại
nông nghiệp
|
5,00
|
|
5,00
|
NKH
|
Xã Quảng Bình
|
|
Thửa 1264;1263;1268;1267;…tờ bản đồ 17
|
2.2.4
|
Chuyển
mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất sang đất ở
|
|
|
8,5363
|
|
|
|
Số giấy chứng nhận (seri)
|
|
Xã Quảng
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Công Lọc
|
0,0820
|
0,0200
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Quảng Hòa
|
|
G489586
|
|
Xã Quảng
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn
Tình
|
0,0586
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Ninh
|
|
CT624356
|
2
|
Lê Văn Sơn
|
0,0952
|
0,0150
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Quảng Ninh
|
|
DE307110
|
|
Xã Quảng
Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Trọng
Bình
|
0,0204
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
|
CR687588
|
2
|
Lê Xuân
Dũng
|
0,0350
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
|
BP 388616
|
3
|
Bùi Thị Tâm
|
0,0420
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
|
BM 122704
|
4
|
Phạm Văn Chinh
|
0,0250
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
|
CV146829
|
5
|
Lê Đình Anh
|
0,0308
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
|
DD819819
|
6
|
Nguyễn Thị
Hoa
|
0,0090
|
0,0040
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
|
CB 699941
|
7
|
Trần Thị Hà
|
0,0166
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
|
DB 656200
|
8
|
Nguyễn Cảnh Tiến
|
0,0180
|
0,0100
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
|
CU 519478
|
9
|
Vương Sỹ Mạnh
|
0,2076
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Đức
|
|
CB 368672
|
|
Xã Quảng
Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Quang Dục
|
0,0500
|
0,0050
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
DD 276951
|
2
|
Phạm Thị
Nhung
|
0,1235
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
CS 552795
|
3
|
Lê Ngọc Tân
|
0,0500
|
0,0050
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
DD 276700
|
4
|
Nguyễn
Trung Hậu
|
0,0200
|
0,0080
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
CX749896
|
5
|
Đỗ Thị Thu
Hòa
|
0,1011
|
0,0100
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
CL630497
|
6
|
Trịnh Xuân
Tiệp
|
0,1019
|
0,0100
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
CL630498
|
7
|
Viên Đình
Chính
|
0,0441
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
BK119647
|
8
|
Uông Ngọc Dậu
|
0,0774
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
CT624549
|
9
|
Nguyễn Trọng
Tha
|
0,0480
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
CX 422297
|
10
|
Trần Phú
Vui
|
0,0899
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
CD 602474
|
11
|
Tô Ngọc Hân
|
0,0420
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
CV 725598
|
12
|
Lê Thị Hiếu
|
0,0123
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
CV 741715
|
13
|
Đào Thế
Thành
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
E 0336390
|
14
|
Tô Văn Luật
|
0,0932
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
E 0324196
|
15
|
Tô Văn Sơn
|
0,0204
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
CX 977878
|
16
|
Tô Huy Chiến
|
0,0350
|
0,0200
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
G344402
|
17
|
Trần Kim
Tùng
|
0,0380
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
DE328629
|
18
|
Hoàng Văn Sỹ
|
0,0380
|
0,0050
|
0,0230
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
DE328640
|
19
|
Trần Thị
Thanh
|
0,1251
|
0,0300
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
DH019616
|
20
|
Lê Văn Bạo
|
0,0976
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
BM048543
|
21
|
Trần Phú
Thiết
|
0,0950
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
|
DH019615
|
|
Xã Quảng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trọng
Giáp
|
0,0225
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Quảng Long
|
|
DE432110
|
2
|
Hoàng Văn
Đông
|
0,0211
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Long
|
|
DE432108
|
3
|
Hoàng Văn Sỹ
|
0,0222
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Long
|
|
DE432109
|
4
|
Nguyễn Tiến
Hải
|
0,0223
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Long
|
|
DE432107
|
5
|
Vũ Trường
Chỉnh
|
0,0503
|
0,0200
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Quảng Long
|
|
DD818950
|
6
|
Cao Văn Quý
|
0,0536
|
0,0080
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Long
|
|
DD075726
|
7
|
Lê Huy
Chính
|
0,0493
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Long
|
|
DE432385
|
|
Xã Quảng
Chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Minh
Đức
|
0,0130
|
0,0050
|
0,0080
|
ONT
|
Xã Quảng Chính
|
|
DD819856
|
2
|
Nguyễn Duy
Huy
|
0,0260
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Chính
|
|
DD819857
|
3
|
Vũ Đình Hậu
|
0,1840
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Chính
|
|
G340887
|
|
Xã Quảng
Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Đình
Phượng
|
0,0178
|
0,0060
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Giao
|
|
CP651781
|
2
|
Đặng Đình
Vương
|
0,0178
|
0,0070
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Giao
|
|
CP651782
|
3
|
Đặng Đình
Hoàng
|
0,0178
|
0,0070
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Giao
|
|
CP651783
|
4
|
Vũ Thị Ngọc
|
0,0090
|
0,0040
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Quảng Giao
|
|
CV730902
|
5
|
Lê Văn Tuấn
|
0,0264
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Giao
|
|
CR 939391
|
6
|
Mai Văn Thực
|
0,0235
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Giao
|
|
CV 725908
|
|
Xã Quảng
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Công Huê
|
0,0920
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
E0301756
|
2
|
Đới Văn
Thiêm
|
0,0459
|
0,0200
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
E0419967
|
3
|
Đoàn Công Điệp
|
0,0389
|
0,0265
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
DD819440
|
4
|
Nguyễn Thế
Phong
|
0,0548
|
0,0080
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
CV 725467
|
5
|
Nguyễn Trọng
Giáp
|
0,0376
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
DB635926
|
6
|
Nguyễn Văn
Tiến
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
DB635924
|
7
|
Hoàng Văn Sỹ
|
0,0247
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
DB635923
|
8
|
Phạm Văn Tuấn
|
0,0266
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
DB635922
|
9
|
Đới Ích Ý
|
0,0790
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
DB635923
|
10
|
Nguyễn Thế Chiến
|
0,0398
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
CX422222
|
11
|
Đới Duy Mai
|
0,1164
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hải
|
|
E0930251
|
|
Xã Quảng
Hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thanh Tuấn
|
0,0560
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
CĐ973709
|
2
|
Hoàng Thị
Hòa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
CR933441
|
3
|
Trần Văn
Dương
|
0,0532
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
D0149083
|
4
|
Đặng Minh
Nhuần
|
0,0949
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
D0252520
|
5
|
Nguyễn Mạnh
Trường
|
0,1035
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Họp
|
|
CD709068
|
6
|
Lê Văn Lượng
|
0,0750
|
0,0200
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
DD818534
|
7
|
Trần Thị Bọc
|
0,1900
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
D0149572
|
8
|
Lê Văn Hùng
|
0,0355
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
DD 953434
|
9
|
Lê Văn Sơn
|
0,0720
|
0,0200
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
D0149376
|
10
|
Trần Văn
Ninh
|
0,0330
|
0,0150
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
BY 819374
|
11
|
Lê Văn Viên
|
0,0778
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
DD 953434
|
12
|
Nguyễn Ngọc
Đức
|
0,0726
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
CH 154280
|
13
|
Lê Văn Giáo
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
CĐ 901
611
|
14
|
Lê Văn Giáo
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
CĐ 901
610
|
15
|
Lê Kỳ Tiến
|
0,0206
|
0,0080
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
BH 794469
|
16
|
Nguyễn Trọng
Giáp
|
0,1089
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
DH117894
|
|
Xã Quảng
Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tiến
Tuần
|
0,0400
|
0,0050
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
DA 004144
|
2
|
Nguyễn
Trung Kiên
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
CA 273712
|
3
|
Nguyễn Đức Cường
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
DA 183656
|
4
|
Nguyễn Xuân
Vịnh
|
0,0390
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
BI 622241
|
5
|
Đặng Ngọc
Thọ
|
0,0170
|
0,0070
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
CO 081126
|
6
|
Mai Thị Vui
|
0,0651
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
CR 939270
|
7
|
Lê Công Hội
|
0,1403
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
C194077
|
8
|
Nguyễn Văn
Thái
|
0,0349
|
0,0151
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
CV 725745
|
9
|
Lê Trọng Bản
|
0,0330
|
0,0070
|
0,0260
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
CV 514405
|
10
|
Nguyễn Thị
Hòa
|
0,0920
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
C375401
|
11
|
Võ Quang
Sơn
|
0,0897
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
BT 068085
|
12
|
Trần Văn
Long
|
0,0733
|
0,0070
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
BĐ353686
|
13
|
Lê Văn
Dương
|
0,0098
|
0,0050
|
0,0048
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
DB619264
|
14
|
Nguyễn Văn
Nụ
|
0,0320
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
AK 340096
|
15
|
Lê Văn Điệp
|
0,0637
|
0,0100
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
DB656967
|
16
|
Lê Công Hội
|
0,0294
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
DD075810
|
17
|
Lê Trọng Bản
|
0,0330
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
CV514405
|
18
|
Trần Văn
Long
|
0,0703
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
BH632909
|
19
|
Hoàng Thị
Thảo
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
CV470421
|
20
|
Nguyễn Đức
Mạnh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
C375119
|
21
|
Nguyễn
Trung Kiên
|
0,0649
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Nhân
|
|
DE307412
|
|
Xã Quảng
Văn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Tính
|
0,0414
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Văn
|
|
CK581473
|
2
|
Cao Thị Phúc
|
0,0330
|
0,0200
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Quảng Văn
|
|
DD075615
|
3
|
Dương Huy
Nhuận
|
0,0754
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Văn
|
|
Đ0019102
|
|
Xã Tiên
Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Đình
Học
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
D0296914
|
2
|
Lê Duy
Chung
|
0,0520
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CL744510
|
3
|
Nguyễn Thị
Gái
|
0,0460
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CS594949
|
4
|
Lê Văn Tới
|
0,0420
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
AG156852
|
5
|
Lê Thị Minh
|
0,0466
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
D0296268
|
6
|
Nguyễn
Quang Trung
|
0,0739
|
0,0210
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CB749350
|
7
|
Nguyễn Văn
Thấy
|
0,0520
|
0,0110
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CP651804
|
8
|
Trần Thị Thủy
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
G428324
|
9
|
Hoàng Thị
Tám
|
0,0440
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CL744566
|
10
|
Trần Văn Cường
|
0,0268
|
0,0080
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DB619603
|
11
|
Phạm Văn Duẩn
|
0,0288
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CV213310
|
12
|
Nguyễn Thái
Thu
|
0,0860
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
AD774945
|
13
|
Bùi Văn
Phong
|
0,0114
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CR687228
|
14
|
Nguyễn Khắc
Khanh
|
0,0542
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CL760453
|
15
|
Nguyễn Văn
Trung
|
0,0394
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CV725417
|
16
|
Bùi Văn
Tuyên
|
0,0155
|
0,0050
|
0,0105
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CV730288
|
17
|
Bùi Thị Hạnh
|
0,0124
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CV730289
|
18
|
Nguyễn Ngọc
Bắc
|
0,0253
|
0,0106
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
G778224
|
19
|
Lê Văn Tiện
|
0,0859
|
0,0370
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DD276643
|
20
|
Nguyễn Ngọc
Sơn
|
0,0645
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DB572793
|
21
|
Lê Ngọc Huệ
|
0,0522
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CV725402
|
22
|
Đới Xuân Viện
|
0,0920
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
D0296393
|
23
|
Lê Bá Luận
|
0,0982
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
G315314
|
24
|
Lê Văn Đoán
|
0,0592
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
G3152444
|
25
|
Nguyễn Hữu
Tuân
|
0,0464
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
G315339
|
26
|
Nguyễn Thị
Nguyện
|
0,0276
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CL507057
|
27
|
Nguyễn Văn
Quyết
|
0,0693
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CV146782
|
28
|
Lê Đình
Thanh
|
0,0739
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DB619985
|
29
|
Nguyễn Thị
Biên
|
0,0276
|
0,0200
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CB368638
|
30
|
Nguyễn Văn Cường
|
0,0828
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CS594486
|
31
|
Nguyễn Văn
Thịnh
|
0,0348
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CU519277
|
32
|
Đào Văn Thọ
|
0,0252
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CX 422685
|
33
|
Đỗ Văn
Nguyên
|
0,0720
|
0,0139
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CD072929
|
34
|
Nguyễn Ngọc
Lương
|
0,0900
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DB619990
|
35
|
Phạm Thị Hải
|
0,0853
|
0,0500
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DA 183084
|
36
|
Đới Mai
Linh
|
0,0921
|
0,0450
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DB 619910
|
37
|
Lê Văn Hiểu
|
0,0224
|
0,0050
|
0,0150
|
Ont
|
Xã Tiên Trang
|
|
DD 819049
|
38
|
Lê Viết
Hùng
|
0,0227
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DD 819047
|
39
|
Lê Văn Hiểu
|
0,0122
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DD 819048
|
40
|
Phạm Văn Duẩn
|
0,0288
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CV 213310
|
41
|
Nguyễn Văn
Phượng
|
0,0848
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
Y 657328
|
42
|
Nguyễn Thị
Khuyên
|
0,0875
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CX588105
|
43
|
Lê Đình Thư
|
0,0400
|
0,0100
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DB619984
|
44
|
Lê Thanh
Quyết
|
0,0120
|
0,0040
|
0,0080
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DD958497
|
45
|
Lê Văn Lọc
|
0,0265
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
DA 183946
|
46
|
Trịnh Viết
Thừa
|
0,0615
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
D0296148
|
47
|
Phạm Văn
Duyên
|
0,0525
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
D0296978
|
48
|
Nguyễn Khắc
Khanh
|
0,0542
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Tiên Trang
|
|
CL760453
|
|
Xã Quảng
Lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Tất Tuấn
|
0,0204
|
0,0100
|
0,0044
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
CR232206
|
2
|
Trịnh Bùi
Phú
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
C220505
|
3
|
Trần Bá Cúc
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
B028851
|
4
|
Viên Đình
Trung
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
DB635074
|
5
|
Trịnh Bùi
Quý
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
BB344346
|
6
|
Mai Thị Sâm
|
0,0308
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
CV514016
|
7
|
Mai Thị Quế
|
0,0304
|
0,0067
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
CX977304
|
8
|
Trịnh Bùi
Chuyên
|
0,0570
|
0,0146
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
CR933552
|
9
|
Nguyễn Đắc
Khánh
|
0,0182
|
0,0100
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
CV146057
|
10
|
Nguyễn Thị
Truyền
|
0,0149
|
0,0074
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
AG290868
|
11
|
Võ Duy Quân
|
0,0600
|
0,0100
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
DD818888
|
12
|
Võ Duy Tiến
|
0,0573
|
0,0100
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
CO610055
|
13
|
Mai Thị Quế
|
0,0298
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
CX588062
|
14
|
Nguyễn Đức
Hiền-Võ Thị Mùi
|
0,0480
|
0,0150
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Quảng Lưu
|
|
CQ29905
|
|
Thị trấn
Tân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tiến
Hải
|
0,0175
|
0,0050
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
CP651065
|
2
|
Bùi Sỹ Tú
|
0,0293
|
0,0100
|
0,0100
|
Odt
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DD958185
|
3
|
Viên Đình
Dũng
|
0,0144
|
0,0050
|
0,0094
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DB635839
|
4
|
Phạm Văn
Dũng
|
0,0340
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
CH774195
|
5
|
Bùi Sỹ Rạng
|
0,0480
|
0,0080
|
0,0300
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
BD819981
|
6
|
Lê Văn Hường
|
0,0100
|
0,0060
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DT068596
|
7
|
Nguyễn Trọng
Bình
|
0,0452
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
CV213614
|
8
|
Lê Hữu
Tháng
|
0,0869
|
0,0200
|
0,0300
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
D308625
|
9
|
Nguyễn Bá
Quảng
|
0,0159
|
0,0075
|
0,0084
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DD818286
|
10
|
Bùi Sỹ Đóa
|
0,0713
|
0,0100
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DB619293
|
11
|
Nguyễn
Thanh Cát
|
0,0719
|
0,0200
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
CQ299218
|
12
|
Lương Thành
Quả
|
0,0150
|
0,0070
|
0,0080
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
BM048472
|
13
|
Nguyễn Gia
Khang
|
0,0758
|
0,0200
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
CL 035889
|
14
|
Lê Bá Gọi
|
0,0268
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DD 276392
|
15
|
Lê Đình Tần
|
0,0765
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
CB 368146
|
16
|
Lê Minh Văn
|
0,0424
|
0,0050
|
0,0374
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DA004091
|
17
|
Lê Bá Quân
|
0,0334
|
0,0050
|
0,0284
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DB656646
|
18
|
Võ Duy Quân
|
0,0600
|
0,0100
|
0,0400
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DD818888
|
19
|
Mai Thị Cảnh
|
0,0157
|
0,0070
|
0,0087
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
CP651067
|
20
|
Bùi Xuân
Trường
|
0,0304
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
CX749285
|
21
|
Trịnh Xuân
Hải
|
0,0325
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DD819535
|
22
|
Đỗ Thị Lơi
|
0,0853
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
C226245
|
23
|
Nguyễn Sĩ
Linh
|
0,1004
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
BĐ428421
|
24
|
Bùi Tiến Định
|
0,1063
|
0,0100
|
0,0300
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DE723569
|
25
|
Bùi Tiến Định
|
0,0423
|
0,0100
|
0,0323
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
|
DH117627
|
|
Xã Quảng
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Ngọc
Bài
|
0,0376
|
0,0180
|
0,0196
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
AI032637
|
2
|
Ngô Đình
Thông
|
0,0860
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DD075433
|
3
|
Nguyễn Văn
Trưng
|
0,0655
|
0,0120
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DD819462
|
4
|
Lê Bá Thuận
|
0,1120
|
0,0200
|
0,0920
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
D0945444
|
5
|
Ngô Thị Hà
|
0,0350
|
0,0050
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
BE080008
|
6
|
Trần Ngọc
Nên
|
0,1127
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
CV730236
|
7
|
Ngô Thị
Hòng
|
0,1636
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
D0945514
|
8
|
Nguyễn Văn
Phong
|
0,0082
|
0,0050
|
0,0032
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DD818497
|
9
|
Ngô Tiến Cường
|
0,0171
|
0,0065
|
0,0106
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DD818498
|
10
|
Nguyễn Thị
Hoài
|
0,0187
|
0,0050
|
0,0137
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DD818496
|
11
|
Nguyễn Văn
Châu
|
0,0356
|
0,0100
|
0,0256
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DD276820
|
12
|
Nguyễn Thị
Mai
|
0,0252
|
0,0050
|
0,0202
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
BĐ353579
|
13
|
Nguyễn Văn
Lực
|
0,0625
|
0,0200
|
0,0425
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
BG533162
|
14
|
Bùi Ngọc
Chinh
|
0,0785
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
E0370993
|
15
|
Trần Nam
Chung
|
0,0102
|
0,0050
|
0,0052
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DD 8199443
|
16
|
Trần Ngọc
Nên
|
0,1127
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
CV 730236
|
17
|
Đỗ Hữu Tình
|
0,1406
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
AG 331509
|
18
|
Phan Hoàng
Linh
|
0,1422
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DE 432062
|
19
|
Lê Văn Thắng
|
0,0120
|
0,0050
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
CV725995
|
20
|
Võ Thành Hải
|
0,0760
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
CP651787
|
21
|
Lê Văn
Phòng
|
0,0552
|
0,0050
|
0,0502
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DE432221
|
22
|
Nguyễn Văn
Cử
|
0,0616
|
0,0200
|
0,0416
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DD819937
|
23
|
Lê Văn Dũng
|
0,0440
|
0,0120
|
0,0320
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DE328750
|
24
|
Nguyễn Văn
Công
|
0,1406
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
AG331509
|
25
|
Ngô Tiến Cường
|
0,0171
|
0,0065
|
0,0106
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DD 818498
|
26
|
Nguyễn
Trung Thông
|
0,1595
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
E0370350
|
27
|
Lê Thị Tiện
|
0,0494
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
E0162515
|
28
|
Nguyễn Văn
Hải
|
0,0576
|
0,0100
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
CO 081730
|
29
|
Nguyễn Văn
Quân
|
0,0284
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
CO 081729
|
30
|
Nguyễn Thị
Hồng
|
0,0180
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
CO 081728
|
31
|
Trương Tiến
Vây
|
0,0320
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Yên
|
|
DD818065
|
|
Xã Quảng
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Lệ
|
0,0296
|
0,0050
|
0,0246
|
ONT
|
Xã Quảng Trường
|
|
DD075017
|
|
Xã Quảng
Trạch
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn
Ân
|
0,0840
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0291264
|
2
|
Bùi Bá Châu
|
0,0415
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
DB 635674
|
3
|
Bùi Bá Châu
|
0,0425
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
Y 570 831
|
4
|
Trương Hữu
Toản
|
0,0487
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CO 081 452
|
5
|
Trương Hữu
Thủy
|
0,0218
|
0,0070
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CO 081 450
|
6
|
Hoàng Văn
Quốc
|
0,0243
|
0,0080
|
0,0163
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CQ 011 841
|
7
|
Hoàng Văn
Hòa
|
0,0354
|
0,0070
|
0,0154
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CQ 011 839
|
8
|
Cao Văn Hào
|
0,0690
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 797
|
9
|
Lưu Thanh
Phương
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
AG 121 596
|
10
|
Ngô Tiến Vạn
|
0,1500
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 691
|
11
|
Lê Sỹ Định
|
0,0370
|
0,0090
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CX 422 847
|
12
|
Văn Thị Trụ
|
0,0780
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0200 798
|
13
|
Lê Sỹ Thiện
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0732617
|
14
|
Nguyễn Văn
Hiệp
|
0,0497
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CB 368 663
|
15
|
Hoàng Đình
Đạo
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 792
|
16
|
Hoàng Đình
Hùng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
BU 332 644
|
17
|
Lê Sỹ Bảo
|
0,0430
|
0,0140
|
0,0290
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CB 749 555
|
18
|
Hoàng Đình Cẩn
|
0,0680
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 693
|
19
|
Hoàng Đình
Cường
|
0,0233
|
0,0100
|
0,0133
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CK 581 742
|
20
|
Ngô Công
Thành
|
0,0770
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 691
|
21
|
Văn Đình
Thiện
|
0,0667
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
BH 632 950
|
22
|
Chu Văn Hưng
|
0,0416
|
0,0200
|
0,0216
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
AG 661 231
|
23
|
Vũ Văn Hoạt
|
0,0400
|
0,0100
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
BM 048 937
|
24
|
Lưu Văn
Hùng
|
0,0730
|
0,0200
|
0,0531
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
BC 053 846
|
25
|
Hoàng Thị
Bình
|
0,0469
|
0,0200
|
0,0269
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 686
|
26
|
Hoàng Đình Lộc
|
0,0731
|
0,0200
|
0,0531
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 680
|
27
|
Nguyễn Văn
Tam
|
0,1045
|
0,0200
|
0,0841
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0009798
|
28
|
Lê Sỹ Tem
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 918
|
29
|
Cao Văn Ngọc
|
0,0620
|
0,0200
|
0,0420
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 692
|
30
|
Nguyễn Thị
Nhàn
|
0,0445
|
0,0200
|
0,0245
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CE 807 637
|
31
|
Trương Hữu
Mậu
|
0,0855
|
0,0200
|
0,0655
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009795
|
32
|
Nguyễn Thị
Lan
|
0,0399
|
0,0100
|
0,0299
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CQ 299 524
|
33
|
Vũ Văn Cần
|
0,0390
|
0,0100
|
0,0290
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
BP 583 858
|
34
|
Lê Hữu Tỉnh
|
0,0825
|
0,0200
|
0,0625
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
AG 121 598
|
35
|
Lê Xuân
Linh
|
0,0157
|
0,0060
|
0,0097
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CK 316024
|
36
|
Lê Xuân Thắng
|
0,0145
|
0,0070
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CK 316022
|
37
|
Lê Sỹ Quý
|
0,0430
|
0,0200
|
0,0230
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CO 081 848
|
38
|
Lê Sỹ Quý
|
0,0458
|
0,0200
|
0,0258
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CO 081 849
|
39
|
Văn Đình
Khoa
|
0,0372
|
0,0172
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
DB 635 622
|
40
|
Ngô Công Trưởng
|
0,0965
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0291 293
|
41
|
Nguyễn Thị
Ôn
|
0,0490
|
0,0200
|
0,0290
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0224 361
|
42
|
Văn Đình Kiệm
|
0,0319
|
0,0050
|
0,0269
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
DB 656 378
|
43
|
Lê Thị Phẩm
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CB 399 144
|
44
|
Văn Đình Bảy
|
0,0780
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0291 272
|
45
|
Nguyễn Văn
Thăng
|
0,0599
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0224 394
|
46
|
Lê Sỹ Lai
|
0,0644
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0224 385
|
47
|
Phùng Thị Tẻo
|
0,0640
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0224 327
|
48
|
Lê Xuân Sơn
|
0,0136
|
0,0050
|
0,0086
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
BM 027 556
|
49
|
Vũ Văn Nghị
|
0,0352
|
0,0200
|
0,0152
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
AG 661 228
|
50
|
Lê Sỹ Tuân
|
0,0402
|
0,0200
|
0,0202
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 278
|
51
|
Vũ Văn
Thông
|
0,0836
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009292
|
52
|
Nguyễn Đình
Đạo
|
0,0735
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0009792
|
53
|
Bùi Thị Ngọc
|
0,0090
|
0,0075
|
0,0015
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CX 749 708
|
54
|
Hoàng Ngọc
Hải
|
0,0270
|
0,0195
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CX 749 710
|
55
|
Hoàng Bùi Chấn
|
0,1090
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 954
|
56
|
Vũ Thị Lệ
|
0,0700
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0200769
|
57
|
Hoàng Thị Lặng
|
0,1254
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0009830
|
58
|
Đặng Thị Dễnh
|
0,1580
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0009887
|
59
|
Hoàng Thị
Lý
|
0,0763
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0009826
|
60
|
Hoàng Văn
Phúc
|
0,0470
|
0,0200
|
0,0270
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
G443644
|
61
|
Hoàng Văn Cảnh
|
0,0340
|
0,0200
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0009989
|
62
|
Hán Thị Lan
Phương
|
0,0340
|
0,0235
|
0,0105
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CX749706
|
63
|
Hoàng Bùi
Niên
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
BB344024
|
64
|
Hoàng Bùi
Hòa
|
0,0180
|
0,0130
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CX749707
|
65
|
Hoàng Bùi Hải
|
0,0556
|
0,0200
|
0,0356
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CS552171
|
66
|
Hoàng Bùi
Sơn
|
0,0523
|
0,0200
|
0,0323
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CP658674
|
67
|
Đặng Văn Châu
|
0,1470
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0003712
|
68
|
Ngô Tiến Hảo
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
BM027904
|
69
|
Đặng Văn
chuyên
|
0,0745
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0200782
|
70
|
Nguyễn Xuân
Ninh
|
0,0540
|
0,0200
|
0,0340
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E0224253
|
71
|
Ngô Tiến
Dũng
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
BM027928
|
72
|
Đặng Thị
Lưu
|
0,1294
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0224 252
|
73
|
Hoàng Mạnh Cẩn
|
0,0640
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CQ 299 272
|
74
|
Hoàng Khắc
Úy
|
0,1018
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 377
|
75
|
Hoàng Văn
Kính
|
0,0310
|
0,0200
|
0,0110
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 229
|
76
|
Nguyễn Thị
Tú
|
0,0425
|
0,0200
|
0,0225
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 250
|
77
|
Hoàng Văn Chính
|
0,0570
|
0,0200
|
0,0370
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 252
|
78
|
Hoàng Thị Gừng
|
0,0605
|
0,0200
|
0,0405
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 255
|
79
|
Hoàng Mạnh
Giảng
|
0,0752
|
0,0200
|
0,0552
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CP 651 501
|
80
|
Hoàng Bùi Đại
|
0,0688
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CL630036
|
81
|
Bùi Bá Châu
|
0,0483
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
DE 432 424
|
82
|
Ngô Thị
Nhiên
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 910
|
83
|
Hoàng Thị
Tiếp
|
0,0710
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 822
|
84
|
Hoàng Văn Bảy
|
0,0556
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
DD 818 996
|
85
|
Hoàng Văn
Thắng
|
0,0667
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 857
|
86
|
Vũ Văn
Thông
|
0,0836
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009 292
|
87
|
Nguyễn Minh
Hiếu
|
0,0126
|
0,0050
|
0,0076
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
DD819235
|
88
|
Nguyễn Việt
Hưng
|
0,0485
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
BT 068814
|
89
|
Hoàng Bùi
Thọ
|
0,0101
|
0,0040
|
0,0061
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CX 977 331
|
90
|
Lê Duy Thiệp
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
E 0009238
|
91
|
Hoàng Thị
Lý
|
0,0301
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
DD 953 971
|
92
|
Hoàng Thị
Hoa
|
0,0599
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
DD 953 970
|
93
|
Hoàng Thị Yến
|
0,0301
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
DD 953 969
|
94
|
Vũ Đình
Luân
|
0,0625
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CL170977
|
95
|
Văn Đình
Lưu
|
0,0675
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Trạch
|
|
CL170996
|
|
Xã Quảng
Nham
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn
Hùng
|
0,0520
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
AA 248004
|
2
|
Vũ Văn Lực
|
0,0435
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
R 176436
|
3
|
Bùi Văn
Quân
|
0,0071
|
0,0050
|
0,0021
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CB 749587
|
4
|
Đinh Văn Tuấn
|
0,0072
|
0,0050
|
0,0022
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BY 741979
|
5
|
Nguyễn Văn
Thúy
|
0,0278
|
0,0200
|
0,0078
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BH 788167
|
6
|
Nguyễn Văn
Huy
|
0,0236
|
0,0120
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DA 183416
|
7
|
Đặng Xuân
Kiên
|
0,0165
|
0,0112
|
0,0053
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BP 583165
|
8
|
Phạm Văn
Thành
|
0,0109
|
0,0050
|
0,0059
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DD 276007
|
9
|
Đinh Văn Bảy
|
0,0254
|
0,0167
|
0,0087
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CĐ
901654
|
10
|
Ngô Thanh Hải
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CR 965435
|
11
|
Phạm Thanh
Huyền
|
0,0551
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
AA 236130
|
12
|
Trần Thị Định
|
0,0077
|
0,0050
|
0,0027
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CO 620036
|
13
|
Dương Văn
Thủy
|
0,0180
|
0,0065
|
0,0115
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CK 316245
|
14
|
Ngô Văn Tới
|
0,0528
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CO 081492
|
15
|
Nguyễn Mậu
Anh
|
0,0090
|
0,0050
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CO 620494
|
16
|
Hoàng Xuân
Nhưng
|
0,0287
|
0,0070
|
0,0217
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BS 736734
|
17
|
Trần Văn Thập
|
0,0270
|
0,0200
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
R 176209
|
18
|
Trần Văn Tự
|
0,0282
|
0,0122
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
AA 236153
|
19
|
Phạm Văn Ân
|
0,0561
|
0,0070
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CV 514769
|
20
|
Phạm Văn Ái
|
0,0178
|
0,0065
|
0,0113
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CK 316246
|
21
|
Hoàng Thị Công
|
0,0560
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
AA 236199
|
22
|
Hoàng Văn Đỉnh
|
0,0186
|
0,0040
|
0,0146
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CB 399283
|
23
|
Trần Văn
Hùng
|
0,0360
|
0,0050
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BN 517483
|
24
|
Phạm Thị Thảo
|
0,0111
|
0,0050
|
0,0061
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CU 514198
|
25
|
Phạm Văn
Hoàn
|
0,0193
|
0,0050
|
0,0143
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DD 276006
|
26
|
Đỗ Xuân Rợ
|
0,0315
|
0,0150
|
0,0165
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CH 154152
|
27
|
Phạm Văn Hạnh
|
0,0504
|
0,0060
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CH 015797
|
28
|
Phạm Thị
Ngư
|
0,0153
|
0,0050
|
0,0103
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CQ 011367
|
29
|
Ngô Văn Tân
|
0,0110
|
0,0050
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CP 651403
|
30
|
Hoàng Thị
Tuyết
|
0,0079
|
0,0044
|
0,0035
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BS 736733
|
31
|
Hoàng Văn
Quân
|
0,0653
|
0,0050
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CX 422921
|
32
|
Trần Xuân Hồng
|
0,0465
|
0,0200
|
0,0265
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CH 015978
|
33
|
Trần Trọng
Tài
|
0,0760
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BU 311922
|
34
|
Hà Văn Định
|
0,0336
|
0,0200
|
0,0136
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
AG 149924
|
35
|
Phạm Văn Điền
|
0,0560
|
0,0200
|
0,0360
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
AA 248257
|
36
|
Đào Văn Công
|
0,0150
|
0,0040
|
0,0110
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CM 904979
|
37
|
Trần Văn
Bình
|
0,0184
|
0,0075
|
0,0109
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DD 075460
|
38
|
Trần Văn Can
|
0,0066
|
0,0044
|
0,0022
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CO 620038
|
39
|
Trần Văn
Sâm
|
0,0066
|
0,0050
|
0,0016
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CO 620037
|
40
|
Phạm Văn Toản
|
0,0132
|
0,0050
|
0,0082
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DB 635890
|
41
|
Lê Văn
Dương
|
0,0380
|
0,0200
|
0,0180
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
AA 236704
|
42
|
Trần Văn
Tài
|
0,0850
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
AA 248110
|
43
|
Phạm Văn Cảnh
|
0,0924
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
AA 248724
|
44
|
Nguyễn Viết
Soan
|
0,0280
|
0,0200
|
0,0080
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CX 749647
|
45
|
Lê Văn Tinh
|
0,0060
|
0,0040
|
0,0020
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CK 316660
|
46
|
Lê Văn Tinh
|
0,0079
|
0,0050
|
0,0029
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CR 687792
|
47
|
Trần Văn
Dũng
|
0,0098
|
0,0050
|
0,0048
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DD 075844
|
48
|
Hà Văn Thức
|
0,0190
|
0,0040
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DS 736728
|
49
|
Phạm Thị
Dung
|
0,0070
|
0,0050
|
0,0020
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CR 232689
|
50
|
Hoàng Văn
Hưng
|
0,0088
|
0,0050
|
0,0038
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CĐ
180998
|
51
|
Hoàng Văn
Nhung
|
0,0514
|
0,0050
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CP 658910
|
52
|
Phạm Văn Cư
|
0,0554
|
0,0050
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CR 232692
|
53
|
Hoàng Văn Từng
|
0,1020
|
0,0200
|
0,0380
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
Y 763649
|
54
|
Đoàn Văn
Nhung
|
0,0246
|
0,0200
|
0,0046
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CS 594749
|
55
|
Nguyễn Văn Chua
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
AA 236703
|
56
|
Phạm Văn
Tiên
|
0,0477
|
0,0200
|
0,0277
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
Y 763738
|
57
|
Trần Xuân
Trường
|
0,1696
|
0,0080
|
0,0380
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BR 625073
|
58
|
Trần Văn
Dũng
|
0,0098
|
0,0050
|
0,0048
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DD 075844
|
59
|
Hoàng Văn
Tuyển
|
0,0486
|
0,0064
|
0,0346
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DB635870
|
60
|
Phạm Văn Toản
|
0,0132
|
0,0050
|
0,0082
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DB 635890
|
61
|
Hà Văn Thức
|
0,0190
|
0,0040
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BS 736
|
62
|
Hoàng Văn Hội
|
0,0254
|
0,0050
|
0,0204
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BY 741504
|
63
|
Lê Văn Xuân
|
0,0514
|
0,0200
|
0,0314
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CV 213773
|
64
|
Vũ Xuân Thủy
|
0,0197
|
0,0100
|
0,0097
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CV 213038
|
65
|
Phạm Văn
Hòa
|
0,0241
|
0,0050
|
0,0191
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CR 687178
|
66
|
Trần Văn Chung
|
0,0612
|
0,0120
|
0,0280
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CQ 299966
|
67
|
Lê Công Soạn
|
0,0147
|
0,0050
|
0,0097
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
DD 819991
|
68
|
Phạm Trung
Tròn
|
0,0300
|
0,0040
|
0,0260
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CD616041
|
69
|
Trần Thanh
Khưng
|
0,0196
|
0,0080
|
0,0116
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
BN517005
|
70
|
Phạm Văn
Liên
|
0,0189
|
0,0070
|
0,0119
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CV730073
|
71
|
Phạm Xuân Đạo
|
0,0495
|
0,0109
|
0,0386
|
ONT
|
Xã Quảng Nham
|
|
CL744567
|
|
Xã Quảng
Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị
Hồng Thúy
|
0,0848
|
0,0050
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
DD818463
|
2
|
Bùi Bá Châu
|
0,0845
|
0,0300
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
DB 572 534
|
3
|
Nguyễn Minh
Hiếu
|
0,0126
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
DD819235
|
4
|
Nguyễn Việt
Hưng
|
0,0485
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
BT 068814
|
5
|
Hoàng Bùi
Thọ
|
0,0101
|
0,0040
|
0,0061
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
CX977 331
|
6
|
Lê Duy Thiệp
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
Ont
|
Xã Quảng Định
|
|
E0009238
|
7
|
Hoàng Bùi
Hòa
|
0,0180
|
0,0130
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
CX749707
|
8
|
Hoàng Bùi Hải
|
0,0556
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
CS552171
|
9
|
Bùi Bá Châu
|
0,0843
|
0,0300
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
DE432424
|
10
|
Hoàng Văn Bảy
|
0,0556
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
DD818996
|
11
|
Đoàn Văn
Hai
|
0,1040
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
E0970566
|
12
|
Bùi Thị
Thơm
|
0,0730
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
DE 432024
|
13
|
Phạm Xuân
Thanh
|
0,0101
|
0,0065
|
0,0036
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
CR 965300
|
14
|
Phạm Văn
Thành
|
0,1116
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
CL170639
|
15
|
Nguyễn Ngọc
Hùng
|
0,0943
|
0,0050
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
CH02246
|
16
|
Đoàn Đình
Hòa
|
0,0240
|
0,0100
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
CR100376
|
17
|
Lê Hồng
Phong
|
0,0380
|
0,0060
|
0,0240
|
ONT
|
Xã Quảng Định
|
|
DE597699
|
2.2.5
|
Giao
đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý
|
|
|
0,0071
|
|
|
|
|
1
|
UBND xã Quảng
Hợp
|
0,0489
|
|
0,0071
|
ONT
|
Xã Quảng Hợp
|
|
Thửa số 1028, tờ số 8 BĐĐC xã Quảng
Hợp, đo vẽ năm 2015
|
Quyết định 3752/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
1.991
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|