Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3458/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
3458/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
06/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3458/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 06 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; s ố
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; s ố 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTN MT
ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận s ố 560-K L/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính
cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 803/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Quảng
Xương tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Quảng Xương, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 17.446,94 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 6.976,68 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.245,78
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 224,48 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh dự kiến (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Tổng
diện tích tự nhiên
17.446,94
100
17.446,94
7.446,94
100
1
Đất nông nghiệp
10.408,36
59,66
6.976,68
6.976,68
39,99
1.1
Đất trồng lúa
7.151,36
40,99
4.802,66
4.802,66
27,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
7.102,71
40,71
4.774,87
4.774,87
27,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.171,60
6,72
760,42
760,42
4,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
683,59
3,92
425,85
425,85
2,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
299,86
1,72
94,97
94,97
0,54
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
947,89
5,43
708,29
708,29
4,06
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
154,06
0,88
184,48
184,48
1,06
2
Đất phi nông nghiệp
6.724,04
38,54
10.245,78
0.245,78
58,73
2.1
Đất quốc phòng
66,94
0,38
101,91
101,91
0,58
2.2
Đất an ninh
1,23
0,01
4,35
4,35
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
38,38
0,22
500,00
500,00
2,87
2.4
Đất cụm công nghiệp
327,10
327,10
1,87
2.5
Đất thương mại dịch vụ
46,09
0,26
542,18
542,18
3,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
59,43
0,34
158,06
158,06
0,91
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
5,90
5,90
0,03
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.692,77
15,43
3.252,17
3.252,17
18,64
Trong đó:
-
Đất giao thông
1.817,92
10,42
2.336,14
2.336,14
13,39
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
48,76
0,28
64,98
64,98
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
9,59
0,05
39,94
39,94
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
83,44
0,48
101,67
101,67
0,58
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
50,09
0,29
142,13
142,13
0,81
-
Đất công trình năng lượng
2,52
0,01
6,23
6,23
0,04
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
1,31
0,01
1,77
1,77
0,01
-
Đất thủy lợi
666,90
3,82
544,45
544,45
3,12
-
Đất chợ
11,21
0,06
13,87
13,87
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
1,01
0,01
1,01
1,01
0,01
2.9
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
7,53
0,04
21,20
21,20
0,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
9,89
0,06
16,33
16,33
0,09
2.12
Đất ở tại nông thôn
2.664,80
15,27
961,82
961,82
5,51
2.13
Đất ở tại đô thị
311,50
1,79
3.349,81
3.349,81
19,20
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
24,80
0,14
43,89
43,89
0,25
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
6,25
0,04
6,13
6,13
0,04
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.17
Đất cơ sở tôn giáo
6,05
0,03
19,53
19,53
0,11
2.18
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
253,49
1,45
294,23
294,23
1,69
2.19
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
0,26
0,00
0,26
0,26
0,00
2.20
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.21
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
19,91
0,11
129,62
129,62
0,74
2.22
Đất cơ sở tín ng ưỡng
9,51
0,05
10,83
10,83
0,06
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
478,56
2,74
476,53
476,53
2,73
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
24,05
0,14
21,34
21,34
0,12
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
2,59
0,01
2,59
2,59
0,01
3
Đất chưa sử dụng
314,54
1,80
224,48
224,48
1,28
4
Đất đô thị *
1.463,66
8,39
12.299,10
2.299,10
70,49
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính t ổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
3.439,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.284,51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
2.264,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
407,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
300,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
185,82
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
240,76
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
20,72
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
66,60
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đ ính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
90,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
89,62
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đ ính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện
Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
17.446,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.855,91
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.301,79
3
Đất chưa sử dụng
CSD
289,24
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đ ính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
442,62
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
54,45
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đ ính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
554,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
344,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
337,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
79,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
19,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
62,41
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
47,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,30
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,08
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đ ính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
25,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25,29
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đ ính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đ í nh kèm .
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương; công
bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ,
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm
căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các
nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quảng Xương theo đúng
quy định của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quảng Xương;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC125.9.21)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
P hụ biểu số I.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn v ị
hành chính (ha)
Thị trấn Tân Phong
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.439,24
224,62
246,29
50,04
319,13
107,72
59,05
124,64
59,18
29,20
42,39
290,09
28,72
321,56
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
2.284,51
192,17
221,14
13,38
291,20
94,19
28,03
38,80
47,89
16,58
19,35
225,68
24,85
213,73
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2.264,01
192,17
220,84
13,38
291,20
92,29
28,03
37,70
47,89
16,58
19,35
225,68
24,85
210,49
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
407,10
7,51
19,64
17,38
15,35
4,31
7,23
42,81
2,00
7,15
11,04
48,73
2,44
66,98
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
300,34
13,80
3,51
15,33
1,45
7,39
20,70
26,98
6,89
4,95
5,62
11,72
1,13
19,40
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
185,82
10,04
4,25
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
240,76
7,03
1,90
2,95
3,03
1,64
3,09
5,60
2,32
0,53
6,08
0,87
0,30
17,20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
20,72
4,12
0,10
1,00
8,10
0,20
0,41
0,08
0,30
3,10
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
40,85
8,50
10,23
1,81
1,22
2.2
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,50
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
19,25
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
154,83
29,52
7,95
1,20
7,84
8,79
3,44
2,21
6,79
0,60
2,30
6,03
1,40
3,60
Phụ biểu số I.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Yên
Xã Tiên Trang
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
55,99
130,26
176,40
89,14
65,43
85^49
87,76
99,40
93,14
65,12
43,27
328,56
216,65
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
41,42
90,60
0,90
74,09
19,10
42,75
38,85
84,89
1,68
40,94
35,79
314,36
72,16
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
41,42
90,60
0,90
73,09
19,10
29,79
38,85
84,89
1,68
40,94
35,79
314,36
72,16
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,72
7,42
16,26
5,41
40,35
20,54
4,20
0,15
2,49
0,05
2,45
1,62
49,89
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
8,91
22,95
15,20
7,88
5,44
3,20
20,51
12,59
2,00
1,12
2,71
10,58
48,38
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
80,14
6,60
19,40
20,60
44,79
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1,94
8,28
63,90
1,76
0,54
12,40
4,80
0,07
86,97
1,81
2,32
2,00
1,43
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
1,01
1,70
0,60
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,20
14,29
1,60
2.2
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,50
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPHMKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
19,25
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
4,65
7,90
8,40
5,36
11,80
3,40
5,28
0,40
4,10
5,52
9,15
7,20
Phụ biểu số II.1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Tân Phong
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Long
1
Đất nông
nghiệp
NNP
0,44
0,01
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,43
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,01
0,01
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
89,62
1,20
0,10
9,95
0,65
0,40
5,64
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
8,75
8,75
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
6,14
5,64
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
1,05
0,15
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
43,20
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,03
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
23,37
0,10
1,20
0,65
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
0,49
2.12
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,84
2.13
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,05
1,05
2.14
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.15
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
DTS
2.16
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2,20
0,40
2.18
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,50
2.19
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ
SKX
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.23
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.24
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.25
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
P hụ biểu số II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Yên
1
Đất nông
nghiệp
NNP
0,43
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,43
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,10
20,00
0,02
0,06
6,97
2,00
2,92
7,88
0,43
0,60
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,50
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
20,00
1,00
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,03
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,52
2,00
0,62
6,88
0,60
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,06
0,43
2.12
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,10
0,02
1,42
1,30
2.13
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.14
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.15
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.16
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.18
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,50
2.19
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.23
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.24
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.25
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
P hụ biểu số III.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Tân Phong
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
T Ổ NG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
17.446,94
1.463,66
712,78
535,98
587,36
633,03
382,26
408,67
637,24
699,49
641,78
544,10
629,29
693,21
1
Đất nông
nghiệp
NNP
9855,91
779,22
406,52
322,37
365,36
418,98
262,70
193,64
401,78
357,49
383,19
344,71
395,68
427,84
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6.798,82
653,18
344,93
86,54
330,75
371,06
189,33
61,20
362,34
305,08
183,07
268,31
327,53
264,43
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.756,98
653,18
331,03
86,54
330,75
369,24
189,33
58,18
362,21
305,08
183,07
268,31
327,53
255,13
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.090,68
12,41
38,26
31,22
12,06
466
36,56
63,15
4 19
17,46
116,37
51,39
34 15
120,58
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
664,70
53,40
6,78
30,47
1 91
25,10
28,95
50,78
19 68
940
6 93
13,33
20,40
19 45
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
237,45
10,04
4,52
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
900,79
35,02
12,22
173,04
5,34
12,04
7,85
7,36
14,44
14,35
69,70
8,20
13,57
13,38
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
163,46
25,22
4,34
1,10
15,31
6,12
1,11
1,13
11,20
7,12
3,48
0,02
5,48
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.301,79
679,56
305,58
205,65
221,16
213,67
119,25
198,46
230,68
317,41
258,59
189,36
226,66
256,26
2.1
Đất quốc phòng
CQP
67,64
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
1,23
1,23
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
116,80
50,00
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
192,36
3,11
1,07
0,13
0,17
35,08
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
84 , 10
14 , 94
13 , 14
0,96
3,00
1,29
0,99
0,30
17,42
0,04
0,37
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.729,09
281,62
120,05
79,60
84,19
79,42
50,63
61,80
108,67
105,22
117,93
61,25
101,09
89,39
-
Đất giao
thông
DGT
1.869,99
210,16
86,76
47,48
61,15
61,96
36,87
50,54
83,99
74,60
44,68
39,79
64,97
70,59
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
48,95
7,74
2,21
0,83
1,75
2,83
0,86
1,31
0,88
4,49
1,42
1,16
1,93
1,31
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
9,59
2,97
0,73
0,27
0,09
0,25
0,14
0,22
0,19
0,23
0,35
0,40
0,20
0,20
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
88,19
18,09
6,14
1,90
1,82
3,12
3,49
2,37
2,56
1,77
2,26
1,38
2,69
1,86
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
50,09
9,71
1,63
0,97
1,72
1,37
1,89
0,86
1,40
2,73
0,57
0,71
2,74
2,00
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
5,26
0,60
0,12
0,28
0,47
0,04
0,33
0,08
0,01
0,17
0,01
0,27
-
Đất công
trình b ư u chính, viễn thông
DBV
1,31
0,48
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,04
0,02
0,08
0,03
0,03
0,03
-
Đất thủy
lợi
DTL
643,49
30,66
21,59
27,48
17,63
9,32
6,19
5,85
18,87
21,17
68,42
16,95
27,96
12,88
-
Đất chợ
DCH
11,21
1,20
0,84
0,66
0,28
0,69
0,59
0,41
0,11
0,14
0,66
0,55
0,25
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,01
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,93
0,15
0,49
0,29
0,83
1,97
0,03
1,02
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
8,37
2,42
0,72
0,30
0,03
0,10
0,09
0,49
2.12
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.917,43
99,76
107,52
114,81
114 , 14
57,20
115,22
103 , 88
147,25
106 , 42
118,79
107,20
115,94
2.13
Đất ở tại
đô thị
ODT
323,82
323,82
2.14
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
24,80
7,94
0,51
0,82
0,09
0,83
0,32
0,94
0,53
2,04
0,41
0,98
0,33
0,25
2.15
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,25
0,57
0,07
0,99
4,62
2.16
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
8,85
0,02
0,62
0,30
2.18
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
253,49
21,26
6,86
3,22
7,29
11,95
6,25
18,65
9,78
10,76
7,57
8,35
4,80
12,44
2.19
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,26
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
44,91
3,65
0,34
0,32
2.22
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
9 , 51
0 , 69
0,03
0,04
0,05
0,04
0,20
0,71
0,20
0,62
1 , 19
2.23
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
478,41
15,75
12,12
12 , 84
4,71
4 , 66
3,17
6,39
24,74
25,74
11 , 90
2.24
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
23,95
2,03
1,32
6,85
0,30
0,12
0,52
0,39
0,25
2.25
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,59
2,55
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
289,24
4,87
0,68
7,96
0,84
0,38
0,30
16,57
4,78
24,59
10,03
6,96
9,11
4
Đất đô
thị*
KDT
1.463,66
1.463,66
P hụ biểu số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Yên
Xã Tiên Trang
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
621,75
887,12
398,96
678,51
1.174,63
342,87
401,21
487,54
748,99
687,11
678,29
737,75
1.033,32
1
Đất nông
nghiệp
NNP
388,20
565,41
100,36
425,48
750,41
109,24
123,67
272,54
423,48
459,53
432,72
320,51
424,85
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
320,12
486,86
3,42
394,71
250,95
27,55
31,59
237,37
20,08
343,78
378,65
294,96
261,03
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
319,28
486,86
3,42
390,82
250,06
19,49
31,59
237,37
20,08
343,78
378,65
294,96
261,03
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6,44
12,78
13,74
8,27
396,22
5,41
5,91
1,42
33,61
8,34
27,71
4,26
24,11
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
36,58
38,75
15,60
13,79
75,70
11,71
47,58
22,07
19,60
15,36
14,67
10,12
56,56
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,66
36,61
12,66
44,65
20,54
49,90
1,85
56,01
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
15,14
14,75
30,99
8,71
8,75
19,92
14,50
6,15
350,20
7,59
9,85
8,47
19,26
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
9,93
11,60
6,12
3,55
5,52
34,56
2,70
7,88
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
230,81
296,04
263,66
250,66
412,96
228,00
229,25
211,88
299,61
226,17
240,96
407,68
581,82
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,61
0,88
10,63
55,02
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
16,80
50,00
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,04
123,20
0,01
0,09
6,80
14,19
8,47
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,37
1,79
0,90
4,69
0,03
2,23
2,23
3,78
9,02
6,59
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
99,06
130,60
40,43
86,87
178,47
47,48
70,39
98,85
124,39
85,64
91,27
130,15
204,66
-
Đất giao
thông
DGT
73,19
94,58
35,35
69,22
87,99
26,15
62,96
77,13
67,87
54,50
60,10
94,53
132,86
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,50
1,98
0,62
0,60
2,95
0,54
1,21
1,70
0,52
1,70
2,18
2,85
1,89
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
0,33
0,23
0,17
0,27
0,24
0,26
0,28
0,18
0,13
0,38
0,22
0,17
0,49
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,15
4,67
2,31
2,44
5,17
1,50
1,65
1,56
2,01
2,36
1,78
5,38
5,75
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,71
3,46
0,91
2,30
2,76
2,20
0,67
0,66
0,56
2,03
2,08
0,75
1,72
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,29
0,41
0,55
0,09
0,01
0,02
0,05
0,02
0,02
0,04
0,31
1,05
-
Đất công
trình b ưu chính, viễn thông
DBV
0,04
0,08
0,02
0,02
0,05
0,02
0,03
0,03
0,02
0,04
0,03
0,03
0,07
-
Đất thủy
lợi
DTL
18,84
24,19
0,87
11,48
78,74
16,30
3,31
17,11
52,71
23,80
24,23
26,13
60,81
-
Đất chợ
DCH
1,00
0,17
0,47
0,49
0,26
0,44
0,57
0,81
0,61
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,01
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,95
0,41
0,51
0,09
0,27
0,14
0,47
0,06
0,25
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,19
0,50
0,61
2,86
0,02
0,05
2.12
Đất ở tại
nông thôn
ONT
97,49
148,04
54,12
149,21
104,89
109,99
140,03
94,51
88,33
102,48
114,80
195,43
209,97
2.13
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.14
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,49
1,08
0,23
0,31
1,28
0,48
0,44
0,60
0,54
0,79
0,56
0,90
1,10
2.15
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.16
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,11
1,17
3,28
2,01
1,19
0,16
2.18
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
13,87
8,40
2,88
7,84
18,69
6,36
14,36
6,13
4,34
4,97
9,72
12,34
14,40
2.19
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,26
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
0,97
0,80
25,00
13,84
2.22
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,66
0,84
0,43
0,76
0,10
0,22
0,48
0,06
0,03
1,74
0,37
0,03
2.23
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
14,71
5,51
39,72
4,85
102,76
37,19
8,36
67,70
29,97
8,25
19,64
17,73
2.24
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
3,06
0,12
0,52
3,91
0,65
0,09
0,49
1,88
1,04
0,01
0,39
2.25
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,04
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
2,74
25,67
34,95
2,38
11,26
5,64
48,29
3,13
25,89
1,41
4,61
9,56
26,66
4
Đất đô
thị*
KDT
Phụ biểu
số IV.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơ n
v ị hành chính (ha)
Thị trấn Tân Phong
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
1
Đất nông
nghiệp
NNP
442,62
16,77
60,03
2,70
12,60
17,86
4,96
2,17
3,06
3,77
0,12
10,41
0,20
8,99
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
277,30
14,68
57,03
2,00
7,74
15,37
4,44
0,04
2,96
1,22
5,76
3,42
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
270,50
14,68
57,03
2,00
7,74
13,47
4,44
0,04
2,96
1,22
5,76
3,42
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
70,80
1,60
2,50
0,40
4,20
0,66
0,02
1,50
1,31
0,05
4,30
0,27
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
19,93
0,45
0,50
0,30
0,44
0,99
0,10
0,33
0,10
1,21
0,07
0,30
0,20
0,50
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
62,41
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
11,88
0,04
0,22
0,84
0,40
0,03
0,05
4,80
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,30
0,30
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
54,45
4,58
9,20
0,64
3,25
0,27
0,01
0,59
0,20
2,35
0,82
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
48,39
3,01
9,20
0,39
3,25
0,27
0,59
0,20
2,35
0,80
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,57
1,57
2.12
Đất ở tại
nông thôn
ONT
4,24
0,15
0,01
0,02
2.13
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.14
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.15
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.16
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.18
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.19
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.23
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,15
2.24
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,10
0,10
2.25
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số IV.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích phân theo đ ơ n
v ị hành chính (ha)
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Yên
Xã Tiên Trang
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2,93
10,65
69,42
4,04
4,61
40,45
23,90
10,23
3,74
2,70
0,25
79,36
46,70
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2,81
9,95
0,50
3,65
4,16
18,76
17,32
9,89
1,68
2,70
0,05
74,75
16,42
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2,81
9,95
0,50
3,65
4,16
13,86
17,32
9,89
1,68
2,70
0,05
74,75
16,42
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,30
12,22
0,02
15,64
2,48
0,04
23,29
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,08
0,40
0,37
0,21
0,25
4,10
0,34
0,10
4,61
3,98
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
56,70
2,80
2,91
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,04
0,24
3,00
2,02
0,10
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,90
2,40
0,50
1,30
0,70
14,60
0,40
0,53
0,40
0,80
0,05
8,38
1,58
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,90
2,40
1,30
0,70
14,60
0,40
0,80
7,03
0,20
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.12
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,50
0,53
0,40
0,05
1,35
1,23
2.13
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.14
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.15
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.16
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.18
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.19
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.23
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,15
2.24
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.25
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số V. 1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn v ị
hành chính (ha)
Thị trấn Tân Phong
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
554,16
25,34
68,23
2,70
15,34
17,86
5,93
2,17
3,06
3,77
0,12
10,41
0,20
8,99
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
344,60
23,25
63,53
2,00
10,47
15,37
5,41
0,04
2,96
1,22
5,76
3,42
Trong đó:
Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
337,80
23,25
63,53
2,00
10,47
13,47
5,41
0,04
2,96
1,22
5,76
3,42
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
79,86
1,60
4,20
0,40
4,20
0,66
0,02
1,50
1,31
0,05
4,30
0,27
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
19,97
0,45
0,50
0,30
0,44
0,99
0,10
0,33
0,10
1,21
0,07
0,30
0,20
0,50
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
62,41
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
47,02
0,04
0,23
0,84
0,40
0,03
0,05
4,80
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,30
0,30
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,08
0,28
0,80
2.2
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
33,82
2,39
2,80
0,24
3,25
0,25
0,59
0,20
2,35
0,80
Phụ biểu
số V.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích phân theo đơn v ị
hành chính (ha)
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Yên
Xã Tiên Trang
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2,93
10,65
104,42
4,15
4,71
40^45
23,90
17,89
3,74
2,76
0,25
114,96
59,23
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
2,81
9,95
0,50
3,65
4,26
18,76
17,32
17,55
1,68
2,70
0,05
110,35
21,59
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2,81
9,95
0,50
3,65
4,26
13,86
17,32
17,55
1,68
2,70
0,05
110,35
21,59
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,30
12,22
0,02
15,64
2,48
0,04
30,65
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,08
0,40
0,37
0,21
0,25
4,10
0,34
0,04
0,10
4,61
3,98
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
56,70
2,80
2,91
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,04
35,00
0,11
0,24
3,00
2,02
0,02
0,10
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
R DD/NKR(a
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
Phụ biểu
số VI.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơ n
v ị hành chính (ha)
Thị trấn Tân Phong
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
1
Đất nông
nghiệp
NNP
0,01
0,01
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,01
0,01
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
25,29
0,04
2,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,40
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
22,00
2,00
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,03
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,60
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.12
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,22
2.13
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,04
0,04
2.14
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.15
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.16
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.18
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.19
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.23
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.24
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.25
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VI.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Yên
Xã Tiên Trang
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
20,00
0,02
1,33
1,50
0,40
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,40
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
20,00
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,03
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,60
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.12
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,02
1,30
0,90
2.13
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.14
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.15
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.16
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.18
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.19
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.20
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.23
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.24
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.25
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
Hạng
mục
Diện
tích quy hoạch
Diện
tích hiện trạng
Tăng
thêm
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)
Diện
tích
Sử
dụng vào loại đất
A
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
Đồn biên phòng xã Quảng Nham
0,70
0,70
CQP
Xã
Quảng Nham
B
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
Đường giao thông nối thị xã Sầm S ơn với Khu kinh tế Nghi S ơn (giai đoạn 2 đường ven biển)
2,53
1,23
DGT
Xã
Quảng Thạch
1,30
DGT
Xã
Quảng Nham
C
Công trình, dự án được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
I
Dự án Khu dân cư đô thị
18,03
18,03
-
Xây dựng khu dân cư mới
5,50
2,48
ODT
Thị
trấn Tân Phong (Thị trấn Quảng Xương cũ)
3,02
DGT
-
Xây dựng khu dân cư mới
7,50
3,38
ODT
Thị
trấn Tân Phong (xã Quảng Tân cũ)
4,12
DGT
-
Xây dựng khu xen cư
0,03
0,03
ODT
Thị
trấn Tân Phong (xã Quảng Tân cũ)
-
Khu tái định cư đường Thanh Niên,
thị trấn Tân Phong
5,00
2,25
ODT
Thị
trấn Tân Phong
2,75
DGT
II
Dự án Khu dân cư nông thôn
256,88
256,88
1
Xã Quảng Giao
4,30
4,30
-
Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã
Quảng Giao
4,30
2,17
ODT
Xã
Quảng Giao
2,13
DGT
2
Xã Quảng Hòa
3,00
3,00
-
Khu dân cư thôn 1
1,40
0,70
ONT
Xã
Quảng Hòa
0,70
DGT
Khu dân cư thôn 1+2
1,60
1,00
ONT
Xã
Quảng Hòa
0,60
DGT
3
Xã Quảng Hợp
3,30
3,30
-
Xây dựng khu dân cư mới thôn Linh
Hưng
1,20
0,84
ONT
Xã
Quảng Hợp
0,36
DGT
-
Xây dựng khu dân cư mới thôn Bình
Danh
0,20
0,20
ONT
Xã
Quảng Hợp
-
Xây dựng khu dân cư mới thôn H ợp Lực
1,10
1,10
ONT
Xã
Quảng Hợp
-
Xây dựng khu dân cư mới thôn H ợp Gia
0,80
0,80
ONT
Xã
Quảng Hợp
4
Xã Tiên Trang
80,65
80,65
-
Khu dân cư mới xã Tiên Trang
14,50
6,52
ONT
Xã
Tiên Trang
7,98
DGT
-
Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc, xã
Tiên Trang
2,50
1,75
ONT
Xã
Tiên Trang
0,75
DGT
-
Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã
Tiên Trang, huyện Quảng Xương
12,69
5,53
ONT
Xã
Tiên Trang
7,16
DGT
-
Khu dân cư mới thôn Lộc Tại xã Tiên
Trang
14,00
6,30
ONT
Xã
Tiên Trang
7,70
DGT
-
Đô thị du dịch sinh thái biển tiên
Trang
36,96
16,63
ONT
Xã
Tiên Trang, Quảng Thái; Quảng Thạch
20,33
DGT
5
Xã Quảng Ngọc
9,35
9,35
-
Khu xen cư mới thôn Bất Động
1,85
1,30
ONT
Xã
Quảng Ngọc
0,55
DGT
-
Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng,
Xuân Mộc)
7,50
3,75
ONT
Xã
Quảng Ngọc
3,75
DGT
6
Xã Quảng Nhân
8,94
8,94
-
Khu dân cư thôn 3
4,64
2,50
ONT
Thôn
3, xã Quảng Nhân
2,14
DGT
-
Khu dân cư thôn 3
4,30
2,94
ONT
Thôn
3, xã Quảng Nhân
1,36
DGT
7
Xã Quảng Phúc
4,70
4,70
-
Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm
4,70
3,29
ONT
Xã
Quảng Phúc
1,41
DGT
8
Xã Quảng Thạch
2,00
2,00
-
Khu dân cư, khu tái định cư (phục vụ
đường ven biển)
2,00
1,00
ONT
Xã
Quảng Thạch
1,00
DGT
9
Xã Quảng Thái
2,50
2,50
-
Khu dân cư mới thôn 5
2,50
1,75
ONT
Xã
Quảng Thái
0,75
DGT
10
Xã Quảng Trung
3,00
3,00
-
Xây dựng khu dân cư mới thôn Thạch
Tiến
3,00
2,00
ONT
Xã
Quảng Trung
1,00
DGT
11
Xã Quảng Bình
24,80
24,80
-
Khu dân cư mới thôn Xa Thư
11,90
6,28
ONT
Xã
Quảng Bình
5,62
DGT
-
Khu dân cư mới thôn Xa Thư
8,50
3,83
ONT
Xã
Quảng Bình
4,67
DGT
-
Khu dân cư mới thôn Cống Trúc
4,40
2,00
ONT
Xã
Quảng Bình
2,40
DGT
12
Xã Quảng Ninh
3,40
3,40
-
Khu dân cư mới Thọ Thái, Ước Thành
3,40
2,35
ONT
Xã
Quảng Ninh
1,05
DGT
13
Xã Quảng Định
11,98
11,98
-
Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn
Trung Đình
3,22
2,25
ONT
Xã
Quảng Định
0,97
DGT
-
Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)
2,10
1,47
ONT
Xã
Quảng Định
0,63
DGT
-
Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn
thôn Thượng Đình 1
2,15
1,51
ONT
Xã
Quảng Định
0,64
DGT
-
Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung
Đình
2,16
1,51
ONT
Xã
Quảng Định
0,65
DGT
-
Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn
Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình VT3)
2,35
1,65
ONT
Xã
Quảng Định
0,70
DGT
14
Xã Quảng Đức
18,95
18,95
-
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1
6,30
2,84
ONT
Xã
Quảng Đức
3,46
DGT
-
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT2
6,97
3,14
ONT
Xã
Quảng Đức
3,83
DGT
-
Khu dân cư thôn Hà Trung
1,18
0,83
ONT
Xã
Quảng Đức
0,35
DGT
-
Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An
Toàn
4,50
2,30
ONT
Xã
Quảng Đức
2,20
DGT
15
Xã Quảng Yên
119,50
119,50
-
Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh
lộ 504 (Phục vụ dự án khoáng nóng)
20,00
12,00
ONT
Xã
Quảng Yên
8,00
DGT
-
Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại
xã Quảng Yên
99,50
99,50
ONT
40 ha; DGD 2,5 ha; DKV: 25 ha; TMD: 19,5 ha
Xã
Quảng Yên
16
Xã Quảng Trường
3,50
3,50
-
Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu
S ơn
3,50
2,45
ONT
Xã
Quảng Trường
1,05
DGT
17
Xã Quảng Trạch
11,01
11,01
-
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mỹ
Trạch
5,20
3,00
ONT
Xã
Quảng Trạch
2,20
DGT
-
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn
Câu Đồng (VT3)
5,81
3,45
ONT
Xã
Quảng Trạch
2,36
DGT
18
Xã Quảng Lộc
9,49
9,49
-
Khu dân cư phía Tây Bắc trường Mầm
non
4,50
2,25
ONT
Xã
Quảng Lộc
2,25
DGT
-
Khu dân cư mới thôn Triều Công
2,00
1,00
ONT
Xã
Quảng Lộc
1,00
DGT
-
Khu dân cư thôn Triều Công
2,99
1,99
ONT
Xã
Quảng Lộc
1,00
DGT
19
Xã Quảng Lưu
4,32
4,32
-
Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã
Quảng Lưu
2,91
2,04
ONT
Xã
Quảng Lưu
0,87
DGT
-
Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã
Quảng Lưu
1,41
0,99
ONT
Xã
Quảng Lưu
0,42
DGT
III
Cụm công nghiệp
129,27
129,27
-
Cụm công nghiệp Nham Thạch
16,80
16,80
SKN
Xã
Quảng Thạch
-
Cụm Công nghiệp Cống Trúc
50,00
50,00
SKN
Xã
Quảng Bình
-
Cụm công nghiệp và đô thị Tiên
Trang
62,47
62,47
SKN
Xã
Tiên Trang
IV
Công trình giao thông
80,18
80,18
-
Khu neo đậu tránh trú bão cho t àu thuyền nghề cá cửa sông Lý, huyện Quảng Xương
43,00
43,00
DGT
Xã
Quảng Thạch
-
Đường Thanh niên kéo dài đến Quốc lộ
45 huyện Quảng Xương
6,15
6,15
DGT
Thị
trấn Tân Phong, xã Quảng Trạch
-
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi
khu du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đoạn từ cổng Công ty TNHH Soto đến đường
4C) xã Quảng Lợi
7,70
7,70
DGT
Xã
Tiên Trang
(xã Quảng Lợi cũ)
-
Đường giao thông Quảng Tân - Quảng
Định
2,95
2,95
DGT
Xã
Quảng Định
-
Đường giao thông thôn 4
0,082
0,082
DGT
Xã
Quảng Hòa
-
Đường giao thông thôn 3
0,14
0,14
DGT
Xã
Quảng Hòa
-
Cầu Lộc qua sông Lý nối xã Tiên
Trang với xã Quảng Trường
1,20
1,20
DGT
xã
Tiên Trang
-
Đường giao thông từ cầu Thắng Phú
(xã Quảng Ngọc) đi QL1A (xã Quảng Bình)
6,40
6,40
DGT
Quảng
Ngọc, Quảng Bình; Quảng Trường
-
Đường giao thông từ QL1A đi đường
ven biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch)
10,80
10,80
DGT
Quảng
Chính; Quảng Thạch
-
Mở rộng điểm vuốt nối ngã ba Ngọc
Trà 1 đoạn giáp Quốc lộ 1A xã Quảng Trung, Huyện Quảng Xương
0,0022
0,0022
DGT
Xã
Quảng Trung
V
Công trình văn hóa
0,22
0,22
-
Dự án xây dựng tượng đài Liệt Sỹ
0,22
0,22
DVH
Xã
Quảng Phúc (xã Quảng Vọng cũ)
V I
Dự án cơ sở giáo dục
2,05
2,05
-
Trường Mầm non và Tiểu học Nobel
1,952
1,952
DGD
Thị
trấn Tân Phong
-
Mở rộng Trường Mầm non Quảng Hải
0,1015
0,1015
DGD
Xã
Quảng Hải
V II
Đất công trình năng lượng
2,74
2,74
-
Trạm biến áp 220kv sầm Sơn và đường
dây đây đấu nối 220kV Thanh Hóa - Sầm Sơn
1,84
1,84
DNL
Xã
Quảng Yên, Quảng Hòa, TT Quảng Tân, Quảng Ninh, Quảng Đức, Quảng Nhân và Quảng
Giao
-
Đường dây 1 10kV
Quảng Xương-Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
0,843
0,843
DNL
Xã
Quảng Giao, Quảng Lưu, Quảng Nhân, Quảng Lộc, Tiên Trang
-
Chống qu á tải
trạm biến áp và lưới điện hạ áp
0,01
0,01
DNL
Xã
Quảng Đức
-
Chống quá tải trạm biến áp và lưới
điện hạ áp
0,004
0,004
DNL
Xã
Quảng Hải
-
Chống quá tải trạm biến áp và lưới
điện hạ áp
0,01
0,01
DNL
Xã
Quảng Ninh
-
Chống quá tải trạm biến áp và lưới
điện hạ áp
0,01
0,01
DNL
Xã
Quảng Hợp
-
Chống quá tải trạm biến áp và lưới
điện hạ áp
0,004
0,004
DNL
Xã
Quảng Giao
-
Chống quá tải trạm biến áp và lưới
điện hạ áp
0,004
0,004
DNL
Xã
Quảng Ngọc
-
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
lưới điện trung áp theo phương án đa chia, đa nối (MDMC) - khu vực Nam thành
phố Thanh Hóa, Hoằng Hóa, Tĩnh Gia, Quảng Xương
0,02
0,02
DNL
Xã
Quảng Giao, Quảng Đức, Quảng Văn, Quảng Long, Quảng Trường, Quảng Phúc
VIII
Dự án thu gom xử lý rác thải
0,05
0,05
-
Xây dựng bãi tập kết rác thải
0,05
0,05
DRA
Xã
Quảng Văn
IX
Dự án cơ sở tôn giáo
3,00
3,00
-
Mở rộng Chùa Đồng (Chùa Linh Ứng)
3,00
3,00
TON
Xã
Quảng Thạch
X
Đất di tích lịch sử văn hóa
0,37
0,37
-
Mở rộng chùa Bồng H inh
0,365
0,365
DDT
Xã
Quảng Trung
B
Dự án chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
I
Dự án sản xuất kinh doanh
24,67
24,67
-
Đất sản xuất phi nông nghiệp
4,00
4,00
SKC
Xã
Quảng Bình, Quảng H ợp
-
Xưởng may mặc Sunshine
0,999
0,999
SKC
Xã
Quảng Giao
-
Nhà Máy may Quảng Lợi
3,00
3,00
SKC
Xã
Quảng Định
-
Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà
thép hình, nhà lưới
0,502
0,502
SKC
Thị
trấn Tân Phong
-
Cơ sở sản xuất, lắp ráp các thiết bị
tổng hợp H36
0,877
0,877
SKC
Thị
trấn Tân Phong
-
Khu đất sản xuất phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Thị
trấn Tân Phong
-
Khu sản xuất tấm xốp đông lạnh
0,50
0,50
SKC
Thị
trấn Tân Phong
-
Khu đất sản xuất phi nông nghiệp
0,43
0,43
SKC
Thị
trấn Tân Phong
-
Nhà máy may Quảng Yên
4,50
4,50
SKC
Xã
Quảng Yên
-
Nhà máy may Quảng Trạch
4,69
4,69
SKC
Xã
Quảng Trạch
-
Khu đất sản xuất phi nông nghiệp
0,88
0,88
SKC
Xã
Tiên Trang
II
Dự án thương mại dịch vụ
146,27
146,27
-
Khu dịch vụ thương mại
1,68
1,68
TMD
Xã
Quảng Trung
-
Nhà hàng Thượng Hà
2,108
2,108
TMD
Xã
Quảng Trung
-
Cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Định
0,165
0,165
TMD
Xã
Quảng Định
-
Khu du lịch nghĩ dưỡng sinh thái
Thanh Vân
6,70
6,70
TMD
Xã
Quảng Lưu
-
Phòng giao dịch Quảng L ưu (Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh
Nam Thanh Hóa)
0,02
0,02
TMD
Xã
Quảng Lưu
-
Khu phức h ợp
khách sạn, trung tâm th ương mại
97,70
97,70
TMD
Xã
Quảng Nham
-
Khu dịch vụ th ương mại
25,50
25,50
TMD
Xã
Quảng Nham
III
Dự án chuyển mục đích đầu tư
trang trại, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm
39,72
39,72
-
Trang trại nông nghiệp công nghệ
cao - 4A
5,60
5,60
NKH
Thị
trấn Tân Phong
-
Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng
30,00
30,00
NTS
Xã
Quảng Trung
-
Trồng cây nông nghiệp
4,12
4,12
NKH
Xã
Quảng Định
Quyết định 3458/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3458/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
1.482
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng