|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2481/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2481/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
12 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN VĨNH LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số
61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022
về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2055,
kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg
ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh
vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh
Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về
điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ
tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và
theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 699/TTr-UBND ngày 29/6/202 (kèm theo hồ sơ
có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 15.770,13 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp:
|
10.672,44
ha.
|
|
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
|
4.614,61
ha.
|
|
- Nhóm đất chưa sử dụng:
|
483,08
ha.
|
|
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2022
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Loại đất
|
|
15.770,13
|
100
|
15.770,13
|
|
15.770,13
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.058,22
|
70,12
|
10.672,44
|
|
10.672,44
|
67,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.432,74
|
34,45
|
4.781,65
|
|
4.781,65
|
30,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.736,15
|
30,03
|
4.681,67
|
|
4.681,67
|
29,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
860,34
|
5,46
|
|
1.121,47
|
1.121,47
|
7,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
542,95
|
3,44
|
561,94
|
|
561,94
|
3,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.940,92
|
24,99
|
3.689,76
|
|
3.689,76
|
23,40
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
169,19
|
1,07
|
|
252,73
|
252,73
|
1,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
112,10
|
0,71
|
|
264,90
|
264,90
|
1,68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.034,53
|
25,58
|
4.614,61
|
|
4.614,61
|
29,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,44
|
0,13
|
125,65
|
|
125,65
|
0,80
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,59
|
0,02
|
4,15
|
|
4,15
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
17,92
|
0,11
|
92,83
|
|
92,83
|
0,59
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,06
|
0,04
|
26,16
|
20,68
|
46,84
|
0,30
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
85,92
|
0,54
|
128,36
|
|
128,36
|
0,81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
63,01
|
0,40
|
94,81
|
104,05
|
198,86
|
1,26
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
110,20
|
0,70
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.654,56
|
10,49
|
1.670,06
|
137,18
|
1.807,24
|
11,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.042,34
|
6,61
|
1.091,97
|
|
1.091,97
|
6,92
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
295,11
|
1,87
|
310,31
|
|
310,31
|
1,97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,39
|
0,12
|
29,81
|
|
29,81
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,86
|
0,03
|
10,69
|
|
10,69
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
39,05
|
0,25
|
48,33
|
|
48,33
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
31,85
|
0,20
|
37,91
|
|
37,91
|
0,24
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,41
|
0,01
|
7,52
|
|
7,52
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,88
|
0,01
|
1,02
|
|
1,02
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
96,01
|
0,61
|
135,80
|
|
135,80
|
0,86
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
3,60
|
0,02
|
8,00
|
|
8,00
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,01
|
0,04
|
8,59
|
|
8,59
|
0,05
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
109,43
|
0,69
|
110,90
|
|
110,90
|
0,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,62
|
0,02
|
6,39
|
|
6,39
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
84,00
|
84,00
|
0,53
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,02
|
0,01
|
|
4,26
|
4,26
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
910,27
|
5,77
|
865,55
|
|
865,55
|
5,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
115,72
|
0,73
|
320,00
|
|
320,00
|
2,03
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,97
|
0,06
|
10,70
|
1,99
|
12,69
|
0,08
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
4,81
|
0,03
|
4,69
|
|
4,69
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,84
|
0,02
|
|
4,68
|
4,68
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
743,11
|
4,71
|
|
630,87
|
630,87
|
4,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
284,50
|
1,80
|
|
283,36
|
283,36
|
1,80
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,58
|
0,00
|
|
0,58
|
0,58
|
0,004
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
677,38
|
4,30
|
483,11
|
-0,03
|
483,08
|
3,06
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
540,94
|
|
540,94
|
3,43
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
5.243,61
|
|
5.243,61
|
33,25
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
3.689,76
|
|
3.689,76
|
23,40
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
92,83
|
|
92,83
|
0,59
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
4.853,58
|
|
4.853,58
|
30,78
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
30,97
|
|
30,97
|
0,20
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
4.853,58
|
4.853,58
|
30,78
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
1.859,39
|
|
1.859,39
|
11,79
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
863,21
|
863,21
|
5,47
|
Ghi chú: * Khu chức năng
không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
788,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
400,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
262,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
71,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
283,95
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
30,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
165,25
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
178,07
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 2 đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
194,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
147,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,64
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2023, huyện Vĩnh Lộc.
Điều 2.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
15.770,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.822,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.315,98
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
631,68
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
139,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,90
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
261,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
119,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
45,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
117,84
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,51
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
2,12
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
45,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
45,70
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07
đính kèm.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Vĩnh Lộc; công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển
khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới và công khai diện tích bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế
hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm
quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc
trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy
động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng
bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất
được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình
trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định
chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương
để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt
chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra,
đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất;
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ
trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất
đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục
đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật
liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch được thẩm định,
phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai; kiên
quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của
pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng
tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Lộc theo quy
định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối
hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Vĩnh Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Vĩnh Lộc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC80.07.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tin
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
788,32
|
13,89
|
78,67
|
24,05
|
26,87
|
33,87
|
41,57
|
94,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
400,61
|
11,94
|
19,26
|
14,19
|
18,55
|
33,31
|
19,91
|
12,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
262,89
|
8,61
|
10,03
|
8,85
|
15,63
|
19,24
|
19,03
|
7,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
71,78
|
1,81
|
10,09
|
9,86
|
5,34
|
0,09
|
0,18
|
8,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,22
|
|
0,90
|
|
|
0,29
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
283,95
|
|
48,27
|
|
|
0,18
|
20,00
|
65,99
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
30,76
|
0,14
|
0,15
|
|
2,98
|
|
1,48
|
6,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
165,25
|
|
|
|
|
84,25
|
|
11,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
82,03
|
|
|
|
|
44,25
|
|
11,45
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
2,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
80,35
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
178,07
|
0,36
|
1,62
|
1,44
|
0,75
|
1,61
|
|
1,48
|
Phụ
biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
788,32
|
69,38
|
35,50
|
90,79
|
72,10
|
122,09
|
85,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
400,61
|
52,05
|
20,96
|
29,11
|
56,34
|
39,46
|
73,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
262,89
|
51,03
|
17,27
|
9,05
|
36,01
|
32,95
|
27,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
71,78
|
1,50
|
6,76
|
27,49
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,22
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
283,95
|
11,57
|
|
34,19
|
15,76
|
78,82
|
9,17
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
30,76
|
4,23
|
7,78
|
|
|
3,81
|
3,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
165,25
|
2,17
|
19,12
|
2,75
|
17,51
|
|
28,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
82,03
|
0,81
|
19,12
|
|
|
|
6,40
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
2,87
|
1,36
|
|
1,51
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
80,35
|
|
|
1,24
|
17,51
|
|
21,60
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
178,07
|
78,12
|
2,24
|
1,04
|
86,84
|
1,83
|
0,74
|
Phụ
biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tin
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
147,66
|
|
12,56
|
20,92
|
|
|
11,21
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
144,01
|
|
12,56
|
20,92
|
|
|
11,21
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,65
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,64
|
0,48
|
|
|
|
0,04
|
0,10
|
3,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
42,93
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,67
|
0,48
|
|
|
|
0,04
|
0,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,24
|
0,10
|
|
|
|
0,04
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
147,66
|
|
27,40
|
18,89
|
|
56,68
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
144,01
|
|
27,40
|
15,24
|
|
56,68
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,65
|
|
|
3,65
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,64
|
35,13
|
0,05
|
2,99
|
4,00
|
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,99
|
|
|
2,99
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
42,93
|
35,13
|
|
|
4,00
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,67
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 03.1:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tin
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
I
|
Loại đất
|
|
15.770,13
|
540,94
|
716,17
|
835,69
|
495,94
|
1.487,85
|
973,96
|
1.572,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.822,47
|
230,92
|
466,96
|
504,87
|
330,76
|
1.004,88
|
623,87
|
1.250,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.311,58
|
161,40
|
237,42
|
368,86
|
256,65
|
675,73
|
379,94
|
711,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.689,33
|
161,37
|
233,79
|
368,84
|
256,65
|
668,45
|
365,17
|
606,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
843,90
|
29,87
|
86,12
|
87,07
|
25,35
|
30,84
|
24,18
|
134,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
538,51
|
2,64
|
25,25
|
12,04
|
28,78
|
57,81
|
40,70
|
85,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.828,55
|
33,37
|
114,67
|
23,58
|
2,38
|
216,13
|
159,31
|
275,96
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
187,83
|
3,05
|
1,55
|
7,13
|
16,94
|
14,35
|
6,23
|
41,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
112,10
|
0,59
|
1,95
|
6,19
|
0,66
|
10,02
|
13,51
|
1,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.315,98
|
295,94
|
203,62
|
254,88
|
161,31
|
462,59
|
309,41
|
302,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,44
|
1,79
|
|
|
|
|
|
18,65
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,72
|
1,01
|
|
|
1,51
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
64,26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20,01
|
1,51
|
|
|
1,78
|
1,47
|
4,44
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
85,72
|
1,41
|
0,06
|
0,90
|
0,45
|
5,26
|
0,26
|
3,61
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
203,57
|
|
|
|
|
|
3,22
|
9,80
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
104,73
|
27,19
|
6,74
|
7,06
|
|
|
5,26
|
4,38
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.742,79
|
100,81
|
89,09
|
101,99
|
103,66
|
265,49
|
129,44
|
174,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.091,84
|
55,50
|
48,80
|
75,22
|
62,25
|
173,69
|
92,52
|
136,41
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
310,20
|
7,82
|
24,67
|
15,53
|
13,37
|
53,29
|
19,84
|
22,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,65
|
3,83
|
3,26
|
0,43
|
0,74
|
2,16
|
1,54
|
2,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,14
|
2,05
|
0,29
|
0,22
|
0,21
|
0,13
|
0,47
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
43,09
|
7,54
|
1,83
|
1,93
|
2,05
|
4,49
|
2,20
|
3,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
36,88
|
4,47
|
1,33
|
2,80
|
2,40
|
6,76
|
3,84
|
2,70
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,62
|
1,30
|
0,06
|
0,04
|
0,19
|
0,12
|
0,03
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,88
|
0,27
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
96,06
|
6,58
|
0,12
|
|
13,77
|
2,67
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
3,68
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,46
|
0,88
|
0,27
|
|
0,37
|
0,96
|
0,08
|
0,17
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
120,67
|
9,73
|
7,97
|
5,79
|
7,96
|
19,33
|
8,89
|
6,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,62
|
0,84
|
0,44
|
|
0,33
|
0,41
|
|
0,56
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,16
|
1,02
|
|
|
0,08
|
|
0,23
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
925,67
|
|
59,87
|
67,39
|
37,09
|
120,82
|
69,38
|
59,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
116,75
|
116,75
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,77
|
1,65
|
0,74
|
0,20
|
0,96
|
0,45
|
0,18
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
4,81
|
4,21
|
|
|
|
|
0,53
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,84
|
0,12
|
0,08
|
0,47
|
0,23
|
0,74
|
0,13
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
722,67
|
35,10
|
33,63
|
42,27
|
15,23
|
39,09
|
43,10
|
20,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
284,50
|
3,37
|
13,41
|
34,46
|
0,32
|
29,18
|
53,24
|
10,62
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,58
|
|
|
0,14
|
|
0,09
|
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
631,68
|
14,08
|
45,59
|
75,94
|
3,87
|
20,38
|
40,68
|
19,99
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
540,94
|
540,94
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
5.227,84
|
164,01
|
259,04
|
380,88
|
285,43
|
726,26
|
405,87
|
692,23
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.828,55
|
33,37
|
114,67
|
23,58
|
2,38
|
216,13
|
159,31
|
275,96
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
64,26
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
18,50
|
|
|
|
1,78
|
1,47
|
4,44
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
540,94
|
540,94
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
925,67
|
|
59,87
|
67,39
|
37,09
|
120,82
|
69,38
|
59,46
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.011,39
|
1,41
|
59,93
|
68,29
|
37,54
|
126,08
|
69,64
|
63,07
|
Phụ
biểu số 03.2:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
I
|
Loại đất
|
|
15.770,13
|
1.356,07
|
1.107,05
|
1.498,70
|
1.981,11
|
2.284,50
|
919,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.822,47
|
860,88
|
614,71
|
994,22
|
1.650,23
|
1.698,99
|
590,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.311,58
|
407,91
|
374,61
|
416,35
|
443,88
|
678,86
|
198,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.689,33
|
282,01
|
374,61
|
387,96
|
249,60
|
540,01
|
194,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
843,90
|
48,51
|
178,19
|
136,49
|
39,56
|
2,93
|
20,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
538,51
|
26,08
|
27,98
|
63,62
|
98,83
|
65,06
|
3,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.828,55
|
342,44
|
11,42
|
366,33
|
1.025,26
|
931,61
|
326,09
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
187,83
|
17,41
|
19,31
|
4,11
|
7,62
|
10,53
|
37,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
112,10
|
18,53
|
3,20
|
7,32
|
35,08
|
10,00
|
3,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.315,98
|
466,70
|
392,82
|
444,73
|
330,03
|
379,77
|
312,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,44
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,72
|
0,07
|
|
|
|
0,13
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
64,26
|
29,27
|
|
34,99
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20,01
|
4,55
|
1,80
|
|
4,46
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
85,72
|
38,77
|
1,20
|
13,13
|
4,41
|
12,05
|
4,21
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
203,57
|
73,25
|
5,80
|
8,00
|
4,12
|
86,21
|
13,17
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
104,73
|
0,50
|
0,75
|
34,06
|
5,72
|
13,07
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.742,79
|
132,75
|
123,80
|
138,37
|
114,62
|
128,65
|
139,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.091,84
|
83,61
|
75,67
|
101,91
|
41,78
|
99,31
|
45,17
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
310,20
|
13,75
|
31,54
|
18,38
|
55,32
|
15,57
|
18,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,65
|
1,81
|
0,95
|
1,60
|
0,98
|
0,53
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,14
|
0,40
|
0,49
|
0,12
|
0,22
|
0,17
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
43,09
|
5,49
|
5,39
|
2,80
|
2,34
|
2,28
|
1,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
36,88
|
3,24
|
2,60
|
1,90
|
1,86
|
0,68
|
2,30
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,62
|
0,08
|
0,32
|
0,07
|
0,12
|
0,03
|
0,19
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,88
|
0,20
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
96,06
|
0,52
|
|
0,09
|
4,92
|
|
67,39
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
3,68
|
|
|
2,20
|
|
0,08
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,46
|
1,77
|
0,92
|
0,36
|
1,04
|
0,62
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
120,67
|
21,64
|
5,86
|
8,80
|
5,55
|
9,13
|
3,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,62
|
0,24
|
|
0,11
|
0,47
|
0,22
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,16
|
|
0,20
|
|
|
0,63
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
925,67
|
78,43
|
95,76
|
93,00
|
87,81
|
95,28
|
61,38
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
116,75
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,77
|
1,79
|
2,25
|
0,55
|
0,65
|
0,36
|
0,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
4,81
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,84
|
0,71
|
0,34
|
0,10
|
0,57
|
0,09
|
0,26
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
722,67
|
61,27
|
155,03
|
99,58
|
72,96
|
17,72
|
87,49
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
284,50
|
45,25
|
5,89
|
22,95
|
34,70
|
25,27
|
5,84
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,58
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,31
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
631,68
|
28,48
|
99,51
|
59,75
|
0,85
|
205,74
|
16,82
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
540,94
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
5.227,84
|
308,09
|
402,59
|
451,58
|
348,43
|
605,07
|
198,36
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.828,55
|
342,44
|
11,42
|
366,33
|
1.025,26
|
931,61
|
326,09
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
64,26
|
29,27
|
|
34,99
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
18,50
|
4,55
|
1,80
|
|
4,46
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
540,94
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
925,67
|
78,43
|
95,76
|
93,00
|
87,81
|
95,28
|
61,38
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.011,39
|
117,20
|
96,96
|
106,13
|
92,22
|
107,33
|
65,59
|
Phụ
biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tin
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
139,33
|
4,25
|
12,62
|
1,54
|
2,37
|
2,85
|
5,75
|
2,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
101,97
|
3,61
|
10,72
|
1,54
|
2,37
|
2,47
|
5,57
|
2,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
46,27
|
3,64
|
10,72
|
1,56
|
2,37
|
2,47
|
5,57
|
1,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,72
|
0,50
|
0,90
|
|
|
0,09
|
0,18
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,19
|
|
0,90
|
|
|
0,29
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,24
|
0,14
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,90
|
0,44
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
22,90
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,44
|
0,44
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
0,08
|
|
|
|
|
0,14
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,54
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
139,33
|
33,41
|
9,27
|
37,85
|
7,94
|
15,85
|
3,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
101,97
|
22,06
|
9,27
|
14,94
|
7,94
|
15,85
|
3,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
46,27
|
0,50
|
9,27
|
2,32
|
0,09
|
2,83
|
3,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,72
|
0,78
|
|
13,27
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,21
|
10,57
|
|
9,64
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,90
|
22,99
|
0,07
|
0,70
|
0,41
|
1,54
|
0,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
22,90
|
22,90
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,44
|
0,04
|
0,07
|
0,70
|
0,20
|
1,54
|
0,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,01
|
|
|
0,50
|
|
0,49
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,25
|
|
|
0,20
|
|
1,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,42
|
0,04
|
0,07
|
|
|
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,54
|
|
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,26
|
0,05
|
|
|
0,21
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của
huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tin
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
261,68
|
4,44
|
12,89
|
1,62
|
3,42
|
3,89
|
9,67
|
9,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
119,65
|
3,69
|
10,72
|
1,54
|
2,37
|
3,33
|
9,11
|
2,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
45,39
|
3,72
|
5,39
|
1,56
|
2,37
|
3,33
|
8,44
|
1,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,44
|
0,50
|
0,90
|
|
|
0,09
|
0,18
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,44
|
0,11
|
1,17
|
0,08
|
0,07
|
0,47
|
0,38
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
117,84
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,31
|
0,14
|
0,10
|
|
0,98
|
|
|
1,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của
huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ninh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
261,68
|
42,88
|
11,35
|
46,14
|
13,61
|
98,70
|
3,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
119,65
|
29,03
|
11,07
|
14,94
|
12,37
|
15,85
|
3,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
45,39
|
2,29
|
7,07
|
2,32
|
1,14
|
2,83
|
3,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,44
|
1,50
|
|
13,27
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,44
|
0,09
|
0,28
|
0,29
|
1,24
|
0,22
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
117,84
|
11,57
|
|
17,64
|
|
82,63
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,31
|
0,69
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,51
|
|
|
1,51
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
1,51
|
|
|
1,51
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
0,23
|
0,07
|
|
0,12
|
1,39
|
0,31
|
31
Phụ
biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tiến
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
45,70
|
0,47
|
|
|
|
|
0,10
|
3,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
42,93
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,57
|
0,47
|
|
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
45,70
|
35,13
|
|
2,20
|
4,00
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,20
|
|
|
2,20
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
42,93
|
35,13
|
|
|
4,00
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
1
|
Công
trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Dự án đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Vĩnh Thịnh
|
0,13
|
|
0,13
|
CAN
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 21/11/2022 của HĐND huyện Vĩnh Lộc về việc
điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thịnh, huyện
Vĩnh Lộc
|
2
|
Các
công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Dự án cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa
|
29,40
|
|
29,40
|
SKN
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định 4009/QĐ-UBND
ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung tại Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh về việc
thành lập Cụm công nghiệp Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Lộc
|
2
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Minh
|
30,57
|
17,92
|
10,09
|
SKN
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số
4405/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Phương án bồi
thường, hỗ trợ GPMB phục vụ dự án Cụm công nghiệp Vĩnh Minh tại xã Minh Tân,
huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1 - đợt 3) (Đã thu hồi đất, đưa vào
để giao đất)
|
2,56
|
SKN
|
Xã Minh Tân, xã Vĩnh Thịnh
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.2
|
Dự án đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn, thôn
Eo Lê
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên
(khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,08
|
|
0,08
|
DGT
|
3
|
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên
(khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc
|
0,11
|
|
0,11
|
ONT
|
Xã Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,01
|
|
0,01
|
DGT
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Mỹ Xuyên
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Xã Vĩnh Yên
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Mỹ Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
ONT
|
Xã Vĩnh Yên
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn
Mỹ Xuyên (giáp mặt bằng đã quy hoạch năm 2018)
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Xã Vĩnh Yên
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Mỹ Xuyên
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Xã Vĩnh Yên
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Điểm dân cư Quan Điền, thôn
Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc
|
0,76
|
|
0,76
|
ONT
|
Xã Vĩnh Tiến
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
0,04
|
|
0,04
|
DTL
|
0,08
|
|
0,08
|
DKV
|
9
|
Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân
Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc
|
0,64
|
|
0,64
|
ONT
|
Xã Vĩnh Tiến
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,19
|
|
0,19
|
DGT
|
0,07
|
|
0,07
|
DTL
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư
Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc
|
0,04
|
|
0,04
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
11
|
Khu dân cư mới xã Vĩnh Phúc
(Giáp TTVHTT huyện)
|
1,39
|
|
1,39
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,23
|
|
0,23
|
DKV
|
0,22
|
|
0,22
|
DTT
|
1,30
|
|
1,30
|
DGT
|
12
|
Điểm dân cư Quán Hạt (Đầu cầu
Máng)
|
0,11
|
|
0,11
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,06
|
|
0,06
|
DGT
|
0,01
|
|
0,01
|
DTL
|
13
|
Điểm dân cư tại thôn Khang Hải,
xã Ninh Khang
|
0,027
|
|
0,027
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao
cơ sở nhà đất dôi dư
|
14
|
Điểm dân cư tại thôn Khang Hồ,
xã Ninh Khang
|
0,0436
|
|
0,0436
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao
cơ sở nhà đất dôi dư
|
15
|
Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh
Khang, huyện Vĩnh Lộc
|
0,66
|
|
0,66
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,27
|
|
0,27
|
DGT
|
0,08
|
|
0,08
|
DTL
|
16
|
Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã
Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc
|
0,82
|
|
0,82
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,19
|
|
0,19
|
DGT
|
0,08
|
|
0,08
|
DTL
|
17
|
Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã
Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc
|
0,71
|
|
0,71
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 334/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
0,16
|
|
0,16
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
DTL
|
18
|
Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã
Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc
|
2,08
|
|
2,08
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2,15
|
|
2,15
|
DGT
|
0,56
|
|
0,56
|
DTL
|
0,20
|
|
0,20
|
DKV
|
19
|
Tái định cư phục vụ GPMB dự án
cụm công nghiệp Vĩnh Hòa
|
0,08
|
|
0,08
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,062
|
|
0,062
|
DGT
|
0,004
|
|
0,004
|
DTL
|
20
|
Tái định cư phục vụ GPMB dự
án cụm công nghiệp Vĩnh Minh
|
0,06
|
|
0,06
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND huyện về việc thu hồi
đất (Đã thu hồi, đưa vào giao đất)
|
21
|
Điểm dân cư Bồng Trung 1 (Ao
rau Ngõ Nghè)
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
22
|
Điểm dân cư tại thôn Bồng
Trung 2 xã Minh Tân (Nhà văn hóa thôn 4 cũ)
|
0,03
|
|
0,03
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao
cơ sở nhà đất dôi dư
|
0,01
|
|
0,01
|
DGT
|
23
|
Điểm dân cư tại thôn Bồng Trung
1 xã Minh Tân (Nhà văn hóa thôn 3 cũ)
|
0,01
|
|
0,01
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao
cơ sở nhà đất dôi dư
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Sóc Sơn 2 (Trường Mầm non cũ)
|
0,12
|
|
0,12
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,06
|
|
0,06
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
DTL
|
25
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
dự án tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc
|
2,80
|
|
2,80
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 về việc phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư thực hiện dự án Tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh
(đợt 1); Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 về việc phê duyệt phương
án bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư thực hiện dự án Tôn tạo khu di tích
Phủ Trịnh (đợt 2) (Dự án đã thu hồi đất xong)
|
26
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
dự án tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc
|
0,04
|
|
0,04
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để GPMB (Đã thu hồi,
đưa vào giao đất)
|
27
|
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện
Vĩnh Lộc
|
3,59
|
|
3,59
|
ONT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3,30
|
|
3,30
|
DGT
|
0,39
|
|
0,39
|
DTL
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
0,25
|
|
0,25
|
DGD
|
0,63
|
|
0,63
|
DKV
|
0,08
|
|
0,08
|
DRA
|
28
|
Đất ở xen cư tại thôn 7 (Đồng
Miên - Bờ Cào thôn 7)
|
0,76
|
|
0,76
|
ONT
|
Xã Vĩnh An
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.3
|
Dự án đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hoá Khu phố
Giáng
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Đông Môn, xã
Vĩnh Long
|
0,24
|
|
0,24
|
DVH
|
Xã Vĩnh Long
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng đài tưởng niệm các
anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Xã Vĩnh Long
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.4
|
Dự án đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật
chất Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc
|
2,63
|
1,81
|
0,82
|
DYT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trạm y tế xã Ninh Khang
|
0,30
|
|
0,30
|
DYT
|
Xã Ninh Khang
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.5
|
Dự án đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường trung học cơ sở
Vĩnh Thành
|
0,72
|
0,64
|
0,08
|
DGD
|
TT Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non Vĩnh Yên (bổ
sung diện tích)
|
0,05
|
|
0,05
|
DGD
|
Xã Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng trường Mầm non Vĩnh
Phúc (khu A)
|
0,44
|
0,30
|
0,14
|
DGD
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Trường Mầm non Vĩnh Hưng
|
1,20
|
|
1,20
|
DGD
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh
Minh xã Minh Tân
|
1,28
|
1,08
|
0,20
|
DGD
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh
Khang
|
0,40
|
|
0,40
|
DGD
|
Xã Ninh Khang
|
Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc thu hồi đất để
thực hiện dự án (Đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất)
|
7
|
San lấp ao Đồng Văn, mở rộng
Trường Tiểu học, Trường Mầm non xã Vĩnh Hùng
|
1,03
|
0,46
|
0,57
|
DGD
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh
Thành, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 12
phòng và hạ tầng kỹ thuật khác
|
0,83
|
|
0,83
|
DGD
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
9
|
Trường Tiểu học và Trường
THCS Vĩnh Khang
|
0,71
|
|
0,71
|
DGD
|
Xã Ninh Khang
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.6
|
Dự án đất cơ sở thể dục,
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng sân thể dục thể thao
|
0,67
|
|
0,67
|
DTT
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số
4407/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc phê duyệt phương
án bồi thường, hỗ trợ GPMB phục vụ dự án: Xây dựng sân thể dục thể thao xã
Vĩnh Hưng (Đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất)
|
2
|
Sân vận động xã Vĩnh An
|
1,09
|
|
1,09
|
DTT
|
Xã Vĩnh An
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh
An
|
0,28
|
|
0,28
|
DTT
|
Xã Vĩnh An
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.7
|
Dự án đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ xã Vĩnh
Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc
|
0,05
|
|
0,05
|
DGT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Xã Minh Tân
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ QL 217 đi chùa Giáng (chùa Tường Vân) ra đê sông mã, khu phố Giáng, thị trấn
Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc
|
0,09
|
|
0,09
|
DGT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ
522 đoạn nối QL45 với đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông
Bưởi
|
1,45
|
|
1,45
|
DGT
|
Xã Vĩnh Phúc, Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường giao thông từ Quốc lộ
217 đi núi Mã Đà thôn Đa Bút, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,16
|
|
0,16
|
DGT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
5
|
Đường từ trung tâm đô thị Bồng,
huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh lộ 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung
|
5,49
|
|
5,49
|
DGT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5,97
|
|
5,97
|
DGT
|
Xã Minh Tân
|
7,59
|
|
7,59
|
DGT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
6
|
Dự án mở rộng đường giao thông
Mổ Lội
|
0,64
|
|
0,64
|
DGT
|
Xã Vĩnh Quang
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đường giao thông từ QL 45 đi
trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)
|
0,29
|
|
0,29
|
DGT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Mở rộng đường giao thông từ
đường Thống Nhất vào thôn Mỹ Xuyên
|
0,13
|
|
0,13
|
DGT
|
Xã Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ Tỉnh lộ 523C đi Di tích Cách mạng Chùa Xuân Áng
|
1,29
|
|
1,29
|
DGT
|
Xã Vĩnh Long
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
10
|
Đường giao thông từ ngã tư thị
trấn đi trường tiểu học và THCS Vĩnh Phúc
|
0,17
|
|
0,17
|
DGT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Hệ thống đèn tín hiệu điều
khiển giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị
trấn Vĩnh Lộc
|
0,47
|
|
0,47
|
DGT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
12
|
Mở rộng đường giao thông ngõ
Hàng Mắm
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
13
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thu
gom xử lý nước thải và tuyến đường vận hành cụm làng nghề chế tác đá làng
Mai, xã Minh Tân
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
14
|
Đường giao thông từ công sở
xã Minh Tân đi trường Tiểu học - trung học cơ sở Vĩnh Minh
|
1,40
|
|
1,40
|
DGT
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
15
|
Đường giao thông từ QL217 đi
công sở xã Minh Tân- Khu dân cư mới tập trung Minh Tân
|
3,15
|
|
3,15
|
DGT
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
16
|
Đường giao thông từ Quốc lộ
217 đi Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
|
1,80
|
|
1,80
|
DGT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
17
|
Đường giao thông từ thôn Lợi
Chấp đi Quốc lộ 217
|
0,36
|
|
0,36
|
DGT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
18
|
Đường giao thông vào khu xử
lý rác thải xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
|
0,62
|
|
0,62
|
DGT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
giao thông từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Hoà huyện Vĩnh Lộc
|
1,29
|
|
1,29
|
DGT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.8
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng mới trạm bơm
Yên Tôn, xã Vĩnh Quang (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc)
|
4,21
|
|
4,21
|
DTL
|
Xã Vĩnh Quang
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,02
|
|
0,02
|
Xã Vĩnh Yên
|
2
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, lở bờ
tả sông Bưởi đoạn qua thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc, tương ứng với lý trình
K22+821-K23+71 đê tả sông Bưởi xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc
|
0,54
|
|
0,54
|
DTL
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khắc phục khẩn cấp sự cố sạt
lở bờ sông đoạn từ K9+900- K10+100 đê tả sông Mã, thôn Yên Lạc, xã Ninh
Khang, huyện Vĩnh Lộc
|
0,39
|
|
0,39
|
DTL
|
Ninh Khang
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết
hợp tiêu chính xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
|
0,52
|
|
0,52
|
DTL
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ
sông đoạn từ K18+50 -K18+430 đê tả sông Mã, thôn Giang Đông, xã Vĩnh Hoà, huyện
Vĩnh Lộc
|
0,40
|
|
0,40
|
DTL
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xử lý sự cố hồ Đồng Mực xã
Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc
|
0,07
|
|
0,07
|
DTL
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Hón Dứa,
xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
|
0,35
|
|
0,35
|
DTL
|
Xã Vĩnh An
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.9
|
Dự án đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang
liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc
|
0,81
|
|
0,81
|
NTD
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm
Bào, xã Vĩnh Long
|
1,49
|
1,19
|
0,30
|
NTD
|
Xã Vĩnh Long
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nghĩa trang tập trung núi Mã
Đà, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc (giai đoạn 1)
|
10,57
|
|
10,57
|
NTD
|
Minh Tân
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.10
|
Dự án đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải các Trạm biến áp
và lưới điện áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cm Thủy (gồm 5 tuyến)
|
0,014
|
|
0,014
|
DNL
|
Xã Vĩnh Long
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Xã Vĩnh Tiến
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,006
|
|
0,006
|
DNL
|
Xã Vĩnh An
|
2
|
Đường dây và Trạm biến áp
110kV Vĩnh Lộc
|
0,833
|
|
0,833
|
DNL
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,210
|
|
0,210
|
DNL
|
Xã Ninh Khang
|
3
|
Xây dựng xuất tuyến và cải tạo
các lộ đường dây sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc và Trạm biến áp trung gian
Núi Đún Vĩnh Lộc
|
0,031
|
|
0,031
|
DNL
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,021
|
|
0,021
|
DNL
|
Xã Vĩnh Long
|
0,014
|
|
0,014
|
DNL
|
Xã Vĩnh Hòa
|
0,003
|
|
0,003
|
DNL
|
Xã Ninh Khang
|
0,007
|
|
0,007
|
DNL
|
Xã Vĩnh Phúc
|
4
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Xã Vĩnh Quang
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,011
|
|
0,011
|
DNL
|
Xã Ninh Khang
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,003
|
|
0,003
|
DNL
|
Xã Vĩnh Hùng
|
5
|
Dự án cải tạo lưới 10kV lộ
971 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV
|
0,021
|
|
0,021
|
DNL
|
Xã Vĩnh An
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,013
|
|
0,013
|
DNL
|
Xã Minh Tân
|
0,010
|
|
0,010
|
DNL
|
Xã Vĩnh Hùng
|
6
|
Dự án cải tạo lưới 10kV lộ
973 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV
|
0,002
|
|
0,002
|
DNL
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,011
|
|
0,011
|
DNL
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
7
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 371,
373 Vĩnh Lộc
|
0,012
|
|
0,012
|
DNL
|
Thị trấn Xã Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,007
|
|
0,007
|
DNL
|
Xã Vĩnh Phúc
|
0,012
|
|
0,012
|
DNL
|
Xã Vĩnh Hòa
|
8
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 471,
473 Vĩnh Lộc
|
0,016
|
|
0,016
|
DNL
|
Thị trấn Xã Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
9
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Triệu Sơn
|
0,011
|
|
0,011
|
DNL
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
10
|
Cải tạo lộ 974 TG Núi Đún lên
vận hành cấp điện áp 22KV
|
0,005
|
|
0,005
|
DNL
|
Thị trấn Xã Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,020
|
|
0,020
|
DNL
|
Xã Vĩnh Tiến
|
0,033
|
|
0,033
|
DNL
|
Xã Vĩnh Yên
|
0,009
|
|
0,009
|
DNL
|
Xã Vĩnh Long
|
0,014
|
|
0,014
|
DNL
|
Xã Vĩnh Quang
|
0,009
|
|
0,009
|
DNL
|
Xã Vĩnh Phúc
|
11
|
Trạm biến áp thôn Quang Biểu,
xã Vĩnh Hòa
|
0,002
|
|
0,002
|
DNL
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Dự án xây dựng mạch vòng
371E9.26 với 376E9.4 và 374E9.5 với 375E9.5
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.11
|
Dự án đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đất di tích lịch sử
nhà thờ Cụ Tống Duy Tân
|
0,08
|
0,03
|
0,05
|
DDT
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.12
|
Dự án đất trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Công sở UBND thị trấn
(Lấy đất trường Mầm non cũ)
|
0,61
|
0,27
|
0,34
|
TSC
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.13
|
Dự án đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ
giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh Hùng
|
0,24
|
|
0,24
|
TON
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND huyện về việc thu hồi
đất để thực hiện dự án Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh
Hùng (Dự án đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất)
|
2
|
Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản
Thủy tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
|
0,32
|
0,11
|
0,21
|
TON
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.2
|
Công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Dự án đất thương mại dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ (Chi cục
Thuế cũ)
|
0,08
|
|
0,08
|
TMD
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ thôn
Bèo, xã Vĩnh Long
|
0,86
|
|
0,86
|
TMD
|
Xã Vĩnh Long
|
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ
|
3,87
|
|
3,87
|
TMD
|
Xã Vĩnh Phúc
|
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng
Trung 2 (Xứ đồng Dọc Khát)
|
1,56
|
|
1,56
|
TMD
|
Xã Minh Tân
|
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,18
|
|
1,18
|
TMD
|
Xã Minh Tân
|
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng
Trung 2 (Xứ đồng Châng Voi)
|
0,55
|
|
0,55
|
TMD
|
Xã Minh Tân
|
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ
|
2,30
|
|
2,30
|
TMD
|
Xã Minh Tân
|
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,80
|
|
1,80
|
TMD
|
Xã Ninh Khang
|
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ tại xã
Vĩnh Hùng
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Xã Vĩnh Hùng
|
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ tại xã
Vĩnh Hùng
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Xã Vĩnh Hùng
|
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,48
|
|
0,48
|
TMD
|
Xã Vĩnh Hùng
|
|
12
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,60
|
|
1,60
|
TMD
|
Xã Vĩnh Hùng
|
|
2.2.2
|
Dự án đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,72
|
|
0,72
|
SKC
|
Xã Minh Tân
|
Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án cơ sở tập kết và sản xuất đá vật liệu xây dựng
tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc
|
2
|
Quy hoạch đất cơ sở phi nông
nghiệp
|
0,96
|
|
0,96
|
SKC
|
Xã Minh Tân
|
|
3
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
4
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
1,50
|
|
1,50
|
SKC
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Văn bản số 1381/UBND-THKH ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án Nhà máy sản xuất
thực phẩm Công ty IPP Global tại xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc; Nghị quyết
190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh
|
2.2.3
|
Dự án đất khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khai thác khoáng sản đất
sét đồi làm gạch tuynel tại xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc
|
3,80
|
|
3,80
|
SKS
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 5037/QĐ-UBND tỉnh ngày
28/11/2019, Giấy phép khai thác khoáng sản số 42/GP-UBND ngày 13/3/2020 của
UBND tỉnh
|
2
|
Dự án khai thác khoáng sản đất
làm vật liệu san lấp tại xã Vĩnh Hưng
|
6,00
|
|
6,00
|
SKS
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Giấy phép khai
thác khoáng sản số 17/GP-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh
|
3
|
Mở rộng khai trường mỏ đá
Spilit làm vật liệu thông thường
|
1,00
|
|
1,00
|
SKS
|
Xã Minh Tân
|
|
4
|
Khu khai trường, khai thác
khoáng sản khu vực núi Bền (Mỏ số 2)
|
8,53
|
|
8,53
|
SKS
|
Xã Minh Tân
|
|
5
|
Khu khai trường, khai thác
khoáng sản khu vực núi Bền (Mỏ số 4)
|
6,46
|
|
6,46
|
SKS
|
Xã Minh Tân
|
|
6
|
Khu khai trường khai thác
khoáng sản
|
4,50
|
|
4,50
|
SKS
|
Xã Minh Tân
|
|
7
|
Dự án khai thác khoáng sản đất
làm vật liệu san lấp tại xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
|
8,00
|
|
8,00
|
SKS
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Quyết định số 3422/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh phê duyệt
phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Vĩnh Hòa,
huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 8,0 ha)
|
8
|
Khu khai trường, khai thác mỏ
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh
|
5,39
|
|
5,39
|
SKS
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Quyết định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư số 1426/QĐ-UBND ngày
22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
|
9
|
Khu khai trường mỏ đá vôi làm
vật liệu xây dựng thông thường
|
2,60
|
|
2,60
|
SKS
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
|
10
|
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
8,00
|
|
8,00
|
SKS
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
|
11
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
xã Vĩnh Thịnh
|
6,00
|
|
6,00
|
SKS
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Quyết định 767/QĐ-UBND ngày 9/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
|
12
|
Khai thác khoáng sản mỏ đá
bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh
|
36,10
|
|
36,10
|
SKS
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận
kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 36,1 ha)
|
13
|
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
3,50
|
|
3,50
|
SKS
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận
kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc và xã Hà Tiến, huyện Hà
Trung (diện tích mỏ 9,8ha)
|
14
|
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
15,00
|
|
15,00
|
SKS
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022; Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày
4/4/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai
thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh,
huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 15,0 ha)
|
15
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh An
|
0,80
|
|
0,80
|
SKS
|
Xã Vĩnh An
|
Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại xã Vĩnh An
|
16
|
Khu khai thác và khai trường
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
7,50
|
|
7,50
|
SKS
|
Xã Vĩnh An
|
Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án Xây dựng công trình khai thác mỏ đá bazan làm vật
liệu xây dựng thông thường tại núi Côn Sơn xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
|
2.2.4
|
Dự án nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đất trang trại tại xã
Vĩnh Hùng
|
12,90
|
|
12,90
|
NKH
|
Xã Vĩnh Hùng
|
|
2.2.5
|
Chuyển mục đích đất vườn
ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Ngọc Đắc
|
0,0245
|
0,0067
|
0,0178
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
CP 276538
|
2
|
Lưu Văn Thắng
|
0,0825
|
0,0050
|
0,0775
|
ODT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
DH 005885
|
3
|
Trịnh Duy Trường
|
0,0379
|
0,0100
|
0,0279
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
BT 240801
|
4
|
Trần Thị Huệ
|
0,0158
|
0,0072
|
0,0086
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
CK 241102
|
5
|
Trịnh Thị Châu
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
BY 794013
|
6
|
Vũ Trọng Anh
|
0,0224
|
0,0050
|
0,0174
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
DB 657344
|
7
|
Trịnh Thị Bộ
|
0,0222
|
0,0050
|
0,0172
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
DB 657345
|
8
|
Trịnh Văn Đông
|
0,0379
|
0,0100
|
0,0279
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
BK 202770
|
9
|
Trần Thị Hoa
|
0,0223
|
0,0060
|
0,0163
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
CY 695234
|
10
|
Trịnh Duy Đề
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
AP 461517
|
11
|
Trịnh Thị Sinh
|
0,0683
|
0,0200
|
0,0483
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
AA 489392
|
12
|
Trịnh Minh Đức
|
0,0266
|
0,0106
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
DB 657800
|
13
|
Nguyễn Văn Biên
|
0,0329
|
0,0200
|
0,0129
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
CM 953693
|
14
|
Vũ Minh Hải
|
0,0162
|
0,0100
|
0,0062
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
CK 241881
|
15
|
Vũ Văn Khoản
|
0,0700
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
Y 741379
|
16
|
Mai Văn Huy
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
AA 501082
|
17
|
Trần Văn Chúc
|
0,0280
|
0,0150
|
0,0130
|
ODT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
DH005892
|
18
|
Nguyễn Thị Loan
|
0,0190
|
0,0050
|
0,0140
|
ODT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
DB 657402
|
19
|
Đàm Thị Nguyệt
|
0,0278
|
0,0100
|
0,0178
|
ODT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
DB 657611
|
20
|
Ngô Duy Vinh
|
0,0363
|
0,0150
|
0,0213
|
ODT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
BS 783220
|
21
|
Bùi Thị Hà
|
0,0323
|
0,0150
|
0,0173
|
ODT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
BX 601283
|
22
|
Ngô Duy Hưng
|
0,0363
|
0,0150
|
0,0213
|
ODT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
BS 783222
|
23
|
Trịnh Duy Hùng
|
0,0088
|
0,0033
|
0,0033
|
ODT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
DH 362527
|
24
|
Đỗ Thị Thoa
|
0,0800
|
0,0200
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Vĩnh Tiến
|
BT 240068
|
25
|
Đỗ Nguyên Phong
|
0,0129
|
0,0092
|
0,0037
|
ONT
|
Xã Vĩnh Tiến
|
BI 781274
|
26
|
Trần Văn Quang
|
0,0129
|
0,0092
|
0,0037
|
ONT
|
Xã Vĩnh Tiến
|
BI 781273
|
27
|
Trần Tiến Thành
|
0,0134
|
0,0096
|
0,0038
|
ONT
|
Xã Vĩnh Tiến
|
BI 781262
|
28
|
Ngô Văn Nam
|
0,0146
|
0,0067
|
0,0079
|
ONT
|
Xã Vĩnh An
|
AO 448826
|
29
|
Ngô Văn Nam
|
0,0146
|
0,0067
|
0,0079
|
ONT
|
Xã Vĩnh An
|
CM 953595
|
30
|
Trịnh Văn Tân
|
0,0500
|
0,0250
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Vĩnh An
|
AQ 176575
|
31
|
Trịnh Duy Trường
|
0,0379
|
0,0100
|
0,0279
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
BT240801
|
32
|
Vũ Đình Bình
|
0,0283
|
0,0070
|
0,0213
|
ONt
|
Xã Minh Tân
|
CB 720363
|
33
|
Nguyễn Văn Tý
|
0,0278
|
0,0010
|
0,0268
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
DH 362280
|
34
|
Hồ Thị Hoạt
|
0,0377
|
0,0200
|
0,0177
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
AA 448682
|
35
|
Phạm Tiến Chuyển
|
0,0450
|
0,0200
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
BV463607
|
36
|
Vũ Đình Vinh
|
0,0519
|
0,0200
|
0,0319
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
AA 486309
|
37
|
Trịnh Văn Hải
|
0,0535
|
0,0200
|
0,0335
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
CU 468789
|
38
|
Nguyễn Duy Lâm
|
0,0213
|
0,0100
|
0,0113
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
BP 332189
|
39
|
Nguyễn Văn Sỹ
|
0,0229
|
0,0070
|
0,0159
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
DH 362957
|
40
|
Trịnh Quốc Tuấn
|
0,0374
|
0,0200
|
0,0174
|
ONT
|
Xã Minh Tân
|
AA 448597
|
41
|
Nguyễn Văn Sơn
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00496
|
42
|
Lê Văn Năm
|
0,0764
|
0,0200
|
0,0564
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
H 00117
|
43
|
Trịnh Văn Diện
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 01016
|
44
|
Phạm Văn Hạ
|
0,0200
|
0,0080
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00837
|
45
|
Phạm Văn Hạ
|
0,0100
|
0,0060
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00836
|
46
|
Bùi Văn Toàn
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
SC 00388
|
47
|
Trịnh Văn Sáu
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
H 000030
|
48
|
Trần Văn Lâm
|
0,0300
|
0,0050
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00634
|
49
|
Hoàng Thị Phúc
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00432
|
50
|
Phạm Văn Dũng
|
0,0459
|
0,0200
|
0,0259
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00673
|
51
|
Phạm Văn Hà
|
0,0459
|
0,0200
|
0,0259
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00672
|
52
|
Nguyễn Văn Hào
|
0,0133
|
0,0100
|
0,0033
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00089
|
53
|
Nguyễn Văn Hào
|
0,0134
|
0,0100
|
0,0034
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00090
|
54
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,0280
|
0,0080
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CK 224708
|
55
|
Vũ Thị Minh
|
0,0133
|
0,0100
|
0,0033
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00088
|
56
|
Lê Thị Thái
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00210
|
57
|
Trịnh Thế Vân
|
0,0278
|
0,0200
|
0,0078
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00173
|
58
|
Nguyễn Văn Lâm
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 01107
|
59
|
Phạm Thị Thịnh
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
H 000786
|
60
|
Đặng Văn Hậu
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00754
|
61
|
Đặng Văn Hậu
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00026
|
62
|
Lê thị thảo
|
0,0157
|
0,0060
|
0,0097
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 01866
|
63
|
Trịnh Đình Vũ
|
0,0251
|
0,0060
|
0,0191
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 01181
|
64
|
Trịnh Đình Mão
|
0,0158
|
0,0080
|
0,0078
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00244
|
65
|
Cao Ngọc thành
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00636
|
66
|
Trinh Thế Công
|
0,0260
|
0,0060
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00874
|
67
|
Triịnh Minh Ngọc
|
0,0764
|
0,0100
|
0,0664
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00940
|
68
|
Triịnh Như Tuân
|
0,0764
|
0,0100
|
0,0664
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00938
|
69
|
Lê Quang Hưng
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00676
|
70
|
Triịnh Thế Cánh
|
0,0300
|
0,0080
|
0,0220
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00786
|
71
|
Hoàng Đạt Tuân
|
0,0514
|
0,0100
|
0,0414
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 01191
|
72
|
Nguyễn Văn Trường
|
0,0400
|
0,0100
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 00827
|
73
|
Cao Tiến Dũng
|
0,0500
|
0,0100
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 01231
|
74
|
Phạm Văn Tùng
|
0,0200
|
0,0060
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 01199
|
75
|
Trịnh Hùng
|
0,0100
|
0,0080
|
0,0020
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00106
|
76
|
Trịnh Thị Hường
|
0,0100
|
0,0060
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00104
|
77
|
Trịnh Thị Hoa
|
0,0100
|
0,0060
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00105
|
78
|
Hoàng Đạt Kim
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
H 000266
|
79
|
Lê Văn Thanh
|
0,0150
|
0,0100
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00675
|
80
|
Cao Ngc Võ
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
H 001046
|
81
|
Cao Ngọc Thạo
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
H 001047
|
82
|
Trịnh Thế Toàn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00928
|
83
|
Đỗ Văn Kết
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
H 000057
|
84
|
Vũ Thị Tảo
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CH 00124
|
85
|
Bùi Văn Long
|
0,0800
|
0,0050
|
0,0750
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 01675
|
86
|
Tống Xuân Long
|
0,0180
|
0,0075
|
0,0105
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hùng
|
CS 01674
|
87
|
Trịnh Ngọc Biên
|
0,0290
|
0,0100
|
0,0190
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH 362341
|
88
|
Trịnh Văn Liêm
|
0,1005
|
0,0200
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
CP 590272
|
89
|
Trịnh Thị Thùy Linh
|
0,0138
|
0,0050
|
0,0088
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH 362343
|
90
|
Trịnh Ngọc Xuyên
|
0,0198
|
0,0050
|
0,0148
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH 362342
|
91
|
Trịnh Thị Huệ
|
0,0145
|
0,0060
|
0,0085
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH 362424
|
92
|
Trịnh Thị Hồng
|
0,0165
|
0,0060
|
0,0105
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH 362683
|
93
|
Nguyễn Thị Lan
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH362850
|
94
|
Nguyễn Phương Hằng
|
0,0092
|
0,0050
|
0,0042
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH362851
|
95
|
Đỗ Xuân Tám
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
BL 383835
|
96
|
Vũ Duy Chính
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH 362544
|
97
|
Trịnh Thị Lan
|
0,0465
|
0,0200
|
0,0265
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
AH 542504
|
98
|
Vũ Ngc Vượng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
AG 229871
|
99
|
Vũ Duy Thắng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
W 911216
|
100
|
Nguyễn Thị Bưởi
|
0,0196
|
0,0070
|
0,0126
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH362853
|
101
|
Nguyễn Thị Huệ
|
0,0190
|
0,0070
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH362852
|
102
|
Nguyễn Thị Bưởi
Nguyễn Thị Huệ
|
0,0181
|
0,0060
|
0,0121
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH362854
DH362855
|
103
|
Nguyễn Thị Nhung
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
CM 954461
|
104
|
Trịnh Ngọc Quyết
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
BN 032940
|
105
|
Trịnh Ngọc Thắng
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
BN 553623
|
106
|
Lê Quang Trung
|
0,0400
|
0,0100
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DD 800796
|
107
|
Trịnh Thái Dương
|
0,0230
|
0,0130
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DE 585276
|
108
|
Vũ Thị Thủy
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH 362206
|
109
|
Trần Đình Trí
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH 362773
|
110
|
Trịnh Đình Phượng
|
0,0105
|
0,0050
|
0,0055
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH 362774
|
111
|
Trịnh Quốc Toản
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
CK 241573
|
112
|
Trịnh Quốc Toản
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
CK 241574
|
113
|
Trịnh Quốc Toản
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
CK 241575
|
114
|
Trịnh Quốc Toản
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
CK 241576
|
115
|
Nguyễn Anh Vũ
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
CV 728955
|
116
|
Nguyễn Thị Ái
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DE 585641
|
117
|
Trần Văn Nam
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DH 362463
|
118
|
Trịnh Thị Hoài
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
DD 800738
|
119
|
Nguyễn Thị Lụa
|
0,0200
|
0,0160
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Vĩnh Phúc
|
AB 030044
|
120
|
Lưu Bá Cương
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CG 251428
|
121
|
Nguyễn Văn Ty
|
0,0439
|
0,0130
|
0,0309
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CP 590550
|
122
|
Phan Thị Thanh
|
0,0060
|
0,0020
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CR 950143
|
123
|
Đào Thị Nga
|
0,0400
|
0,0010
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CV 728891
|
124
|
Trần Văn Bé
|
0,0020
|
0,0010
|
0,0010
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
DB 657553
|
125
|
Trần Văn Đại
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CP 590983
|
126
|
Trịnh Thị Lý
|
0,1220
|
0,0708
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
AH 542742
|
127
|
Trịnh Huy Kiên
|
0,0384
|
0,0200
|
0,0184
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
AQ 094678
|
128
|
Trịnh Huy Lân
|
0,0250
|
0,0150
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CB 720138
|
129
|
Vũ Xuân Hùng
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
BP 994429
|
130
|
Trần Văn Bé
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
BD 657553
|
131
|
Trần Thị Nga
|
0,0400
|
0,0100
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CV 728891
|
132
|
Phạm Thị Thanh
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CR 950143
|
133
|
Trần Công Nhân
|
0,1500
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CG 286558
|
134
|
Đinh Văn Hà
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
BĐ096056
|
135
|
Bùi Thị Thu Hà
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CM954537
|
136
|
Nguyễn Văn Tân
|
0,0400
|
0,0050
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
DB657148
|
137
|
Trịnh Văn Linh
|
0,0400
|
0,0050
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
BY736170
|
138
|
Nguyễn Thị Hồng
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
DB657151
|
139
|
Trịnh Văn Hoan
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
DD800938
|
140
|
Đỗ Văn Thành
|
0,0450
|
0,0200
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
BY 794688
|
141
|
Trần Văn Tiến
|
0,0692
|
0,0200
|
0,0492
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
DE 585348
|
142
|
Vũ Văn Tuấn
|
0,0225
|
0,0100
|
0,0125
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
DE 585712
|
143
|
Trần Văn Vận
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CU 468154
|
144
|
Trần Thị Mai
|
0,0165
|
0,0050
|
0,0115
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
CU 468153
|
145
|
Trịnh Bá Phượng
|
0,0346
|
0,0200
|
0,0146
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
AG 142645
|
146
|
Nguyễn Văn Tuyền
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
DH 362284
|
147
|
Nguyễn Ngọc Tú
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
DH 362287
|
148
|
Nguyễn Văn Tuân
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
DH 362285
|
149
|
Nguyễn Văn Tùng
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
DH 362286
|
150
|
Trịnh Thị Hoa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
BB 362776
|
151
|
Trần Thị Linh
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
AG 229577
|
152
|
Nguyễn Duy Vinh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
BK 119312
|
153
|
Phạm Văn Nho (Phạm Văn Đoàn)
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
X 692587
|
154
|
Phạm Gia Ngọc
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
W 271565
|
155
|
Phạm Hữu Hùng (Phạm Thị Nga)
|
0,0299
|
0,0050
|
0,0249
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
CB 720838
|
156
|
Phạm Hữu Hùng (Phạm Hữu Hiền)
|
0,0269
|
0,0050
|
0,0219
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
BX 601878
|
157
|
Nguyễn Văn Quang (Vũ Thị Hằng)
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
AH 542947
|
158
|
Nguyễn Văn Hào
|
0,0300
|
0,0050
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
AH 542946
|
159
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
0,0300
|
0,0050
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
AH 542945
|
160
|
Nguyễn Văn Sáu
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
W 271753
|
161
|
Nguyễn Văn Chính (Vũ Thị Biển)
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
CĐ 989878
|
162
|
Hà Văn Nghĩa
|
0,0150
|
0,0065
|
0,0085
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
CH 01181
|
163
|
Hà Văn Bằng
|
0,0929
|
0,0070
|
0,0859
|
ONT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
CH 01179
|
164
|
Đinh Thế Đường
|
0,0776
|
0,0100
|
0,0676
|
ONT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
H000644
|
165
|
Hà Văn Tuyên
|
0,0140
|
0,0065
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
CH 01180
|
166
|
Nguyễn Văn Hào
|
0,0230
|
0,0100
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
CH 00138
|
167
|
Nguyễn Xuân Tình (Chu Thị
Loan)
|
0,0421
|
0,0200
|
0,0221
|
ONT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
CR 942780
|
168
|
Trương Xuân Chi
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
BC 780243
|
169
|
Phạm Văn Thụy (Phạm Thị Tuyến)
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
BE 128400
|
170
|
Nguyễn Văn Sử (Phạm Thị Sơn)
|
0,0220
|
0,0100
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
AM 993080
|
171
|
Trần Đăng Cường
|
0,0360
|
0,0200
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
CH 00371
|
172
|
Hoàng Văn Lít
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
OOO241
|
173
|
Hoàng Văn Dũng
|
0,0300
|
0,0140
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
CS 01050
|
174
|
Nguyễn Văn Hắc
|
0,0145
|
0,0025
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
CS 10269
|
175
|
Lê Quang Xuân
|
0,0523
|
0,0080
|
0,0443
|
ONT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
CM 953065
|
176
|
Nguyễn Thị Vân
|
0,0664
|
0,0432
|
0,0232
|
ONT
|
Xã Vĩnh Hưng
|
CE 987064
|
177
|
Nguyễn Văn Hiêng
|
0,2235
|
0,1635
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Vĩnh Yên
|
BG 534481
|
178
|
Đinh Xuân Chiến
|
0,0443
|
0,0060
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Yên
|
DH 362142
|
179
|
Nguyễn Văn Nam
|
0,1716
|
0,0200
|
0,0800
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
DE 585414
|
180
|
Lê Ngc Sáng
|
0,1150
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
G 343 399
|
181
|
Lê Ngc Sáng
|
0,0440
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
Đ 018483
|
182
|
Phạm Hồng Kỳ
|
0,1000
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
DH 362567
|
183
|
Hoàng Thanh Cao
|
0,0306
|
0,0050
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
DH 362722
|
184
|
Võ Văn Hồng
|
0,0558
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
DE 585404
|
185
|
Vũ Nguyên Thục
|
0,1136
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
X323737
|
186
|
Vũ Nguyên Thục
|
0,1514
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
CM 954136
|
187
|
Vũ Đình Vin
|
0,1254
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
CV 728417
|
188
|
Nguyễn Thế Tình
|
0,0300
|
0,0120
|
0,0180
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
BY 794792
|
189
|
Vũ Đình Thành
|
0,0315
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
DH 362723
|
190
|
Hà Thị Vấn
|
0,0986
|
0,0200
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
X 398033
|
191
|
Nguyễn Minh Hiếu
|
0,0580
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
DH 362603
|
192
|
Vũ Kiên Quyết
|
0,0866
|
0,0100
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
DH 362695
|
193
|
Hoàng Bích Ngọc
|
0,0507
|
0,0200
|
0,0307
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
DH 362903
|
194
|
Ngô Văn Nam
|
0,0146
|
0,0067
|
0,0079
|
ONT
|
Xã Vĩnh Long
|
AO 448826
|
195
|
Ngô Văn Nam
|
0,0146
|
0,0067
|
0,0079
|
ONT
|
Xã Vĩnh An
|
CM 953595
|
196
|
Trịnh Văn Tân
|
0,1150
|
0,0200
|
0,0950
|
ONT
|
Xã Vĩnh An
|
AQ 176575
|
197
|
Trịnh Văn Tuấn
|
0,0225
|
0,0150
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Vĩnh An
|
CK 241396
|
198
|
Trịnh Văn Mày
|
0,0243
|
0,0125
|
0,0118
|
ONT
|
Xã Vĩnh An
|
CK 241394
|
199
|
Trịnh Văn Mày
|
0,0949
|
0,0200
|
0,0749
|
ONT
|
Xã Vĩnh An
|
AO395858
|
Ghi chú: (*): Chi tiết vị
trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023,
huyện Vĩnh Lộc.
Quyết định 2481/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2481/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|