|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Võ Đức Trong
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2164/QĐ-UBND
|
Tây Ninh,
ngày 24 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC VÀ
BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TÂY
NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06
tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và
Môii
trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 3 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT
ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đất
đai
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa
chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định
số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 88/QĐ-BTNMT
ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6916/TTr-STNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ
gồm 39 thủ tục hành chính (cấp tỉnh 35 thủ tục và cấp huyện 04 thủ tục) lĩnh vực
đất đai, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Tây Ninh (Danh mục và nội dung quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính
kèm theo Quyết định này trên hệ thống eGov).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời, địa
phương hóa và cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã
công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo mã thủ tục
hành chính mới cập nhật cho Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
việc xây dựng và cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính gắn với
Mã thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Đồng thời, công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ
chức đúng quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định
các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được cập nhật Mã
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Thông báo cho Văn phòng UBND tỉnh để làm cơ sở trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1803/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của
UBND tỉnh Tây Ninh về việc
công bố, công khai quy trình thủ tục trích lục bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa
đất, trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất thực hiện trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh;
Bãi bỏ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai quy trình nội bộ
giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường đang thực hiện tại
Bộ phận Một cửa của UBND thành phố Tây Ninh để thí điểm nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ các quy trình nội bộ thủ
tục hành chính lĩnh vực đất đai, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 05/11/2021.
Riêng nhóm thủ tục hành chính về đất
đai của Thành phố Tây Ninh thì tiếp lục thực hiện thí điểm nhận hồ sơ
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Cục Kiểm soát
TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Các Phòng, Ban, Trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, VPUBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đức Trong
|
DANH
MỤC
TTHC
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TÂY NINH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
TTHC cấp tỉnh
|
|
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền
sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp (Mã TTHC: 1.010200.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu
tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Mã
TTHC: 1.003010.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Mã TTHC: 1.002253.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập
dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Mã TTHC: 1.002040.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư
ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
(Mã
TTHC: 1.004257.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 1.001039.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
7
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp
tỉnh/huyện) (Mã TTHC: 1.001007.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Mã
TTHC: 1.005398.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
đăng ký đất đai; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất
để quản lý
(Mã
TTHC: 2.001938.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai;
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
10
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Mã TTHC: 1.004238.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
đăng ký đất đai; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
11
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận (Mã TTHC: 1.004227.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
đăng ký đất đai; Chi nhánh
văn phòng đăng ký đất đai
|
12
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
sau khi được cấp Giấy
chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề (Mã TTHC: 1.004221.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
đăng ký đất đai; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
13
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Mã TTHC: 1.004203.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
đăng ký đất đai; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất (Mã TTHC: 1.004199.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
15
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
(Mã TTHC: 1.004193.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện (Mã TTHC: 1.004177.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
UBND cấp tỉnh,
UBND cấp huyện,
Văn
phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
17
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Mã TTHC: 1.011616.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu (Mã TTHC: 2.000983.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
19
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất (Mã TTHC: 1.002255.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
20
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TTHC: 2.000976.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở (Mã TTHC: 1.002273.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành
lập)
(Mã
TTHC: 1.002993.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
23
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
đã có Giấy chứng
nhận
(Mã TTHC: 2.000889.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Mã TTHC:
1.001991.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
25
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền
với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh
nghiệp (Mã TTHC: 2.000880.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
26
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Mã
TTHC: 1.001134.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung
của
Giấy chứng nhận do bị mất (Mã TTHC: 1.005194.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
28
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Mã TTHC: 1.001045.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Vàn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
29
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất (Mã TTHC: 1.001009.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
30
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế (Mã TTHC: 1.001990.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
31
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Mã TTHC: 1.004206.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
32
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo (Mã TTHC: 1.004217.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
33
|
Cung cấp dữ liệu đất đai (Mã TTHC: 1.004269.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
34
|
Chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Mã TTHC: 2.001761.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
35
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
(Mã TTHC: 1.001923.000.00.00.H53
)
|
Đo đạc và bản
đồ
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
II
|
TTHC cấp huyện
|
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư (Mã TTHC: 2.001234.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Phòng
TN&MT cấp huyện
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
(Mã TTHC: 2.000381.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Phòng
TN&MT cấp huyện
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước đối với hộ gia đình, cá nhân (Mã TTHC: 1.000798.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Phòng
TN&MT cấp huyện
|
4
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở lại Việt Nam (Mã TTHC: 1.005367.000.00.00.H53)
|
Đất đai
|
Phòng
TN&MT cấp huyện
|
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2164/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh
36
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|