|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1466/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1466/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục
công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 835/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 893/QĐ-UBND ngày
12/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình
số 224/TTr-UBND ngày 25/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 7334/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức
(chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đua đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy
định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 10 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 31,82ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
37/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:
- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất, với tổng
diện tích 1,93ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 08 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2024, với diện tích 29,89ha (chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án xin điều chỉnh thông
tin trong năm 2024 huyện Mộ Đức.
Có 03 công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin
trong năm 2024 huyện Mộ Đức, với tổng diện tích 44,05ha được HĐND tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi tiết tại Phụ biểu
03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai, với tổng diện tích 9,9ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.
Có 09 công trình, dự án, với tổng diện tích 43,56ha
(chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch
sử dụng đất huyện Mộ Đức.
UBND huyện Mộ Đức đề nghị hủy bỏ 14 công trình, dự
án của các năm 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ
Đức, với tổng diện tích 45,94ha (chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng
ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các
chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử
dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp
triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND
tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng
quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm
trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên
địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị
số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác
quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND- KTN ngày 09/6/2022 của
UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn
tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan
hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Mộ Đức trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định theo đúng quy định
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp
các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận
tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 59).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.408,23
|
871,72
|
466,43
|
1.171,85
|
1.063,48
|
1.912,48
|
908,73
|
1.630,79
|
936,46
|
1.355,00
|
1.146,13
|
4.243,99
|
2.713,61
|
2.987,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.792,04
|
613,75
|
197,89
|
918,36
|
701,09
|
1.534,68
|
624,05
|
1.284,60
|
672,83
|
996,89
|
897,21
|
3.811,74
|
2.155,06
|
2.383,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.241,83
|
271,05
|
17,68
|
320,78
|
501,88
|
589,83
|
242,79
|
57,29
|
341,59
|
499,81
|
295,07
|
528,51
|
852,13
|
723,43
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.189,73
|
270,50
|
17,68
|
317,35
|
501,88
|
583,92
|
242,79
|
42,76
|
337,99
|
497,67
|
295,07
|
513,41
|
845,46
|
723,25
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
52,11
|
0,55
|
|
3,43
|
|
5,91
|
|
14,53
|
3,60
|
2,14
|
|
15,10
|
6,67
|
0,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.324,49
|
158,74
|
107,15
|
273,24
|
171,22
|
394,25
|
189,20
|
613,42
|
304,42
|
283,87
|
147,00
|
317,61
|
744,25
|
620,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.224,86
|
109,61
|
26,36
|
89,63
|
10,20
|
196,80
|
96,91
|
117,83
|
7,15
|
84,25
|
103,67
|
172,62
|
158,55
|
51,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.476,03
|
|
14,06
|
81,59
|
|
51,37
|
|
193,07
|
17,69
|
3,18
|
145,76
|
1.552,27
|
144,78
|
272,26
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.113,61
|
37,36
|
4,44
|
144,23
|
16,81
|
275,36
|
92,24
|
197,93
|
|
111,47
|
196,99
|
1.142,47
|
194,47
|
699,83
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
183,97
|
1,49
|
27,98
|
8,89
|
0,98
|
18,73
|
|
63,79
|
1,49
|
2,87
|
|
2,36
|
48,63
|
6,76
|
17
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
227,25
|
35,51
|
0,22
|
|
|
8,35
|
2,91
|
41,27
|
0,49
|
11,43
|
8,71
|
95,91
|
12,26
|
10,21
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.479,12
|
257,91
|
254,47
|
225,90
|
361,28
|
372,90
|
284,54
|
308,09
|
261,54
|
357,69
|
248,58
|
429,93
|
518,59
|
597,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,54
|
1,07
|
0,09
|
3,48
|
0,17
|
4,50
|
|
2,32
|
|
|
|
4,39
|
|
21,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,95
|
3,56
|
|
|
|
|
0,19
|
0,14
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
132,22
|
26,87
|
|
|
0,55
|
19,29
|
18,91
|
|
|
|
3,59
|
|
|
63,02
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
21,08
|
4,41
|
0,16
|
0,20
|
2,61
|
3,63
|
0,31
|
1,42
|
1,40
|
1,40
|
0,11
|
0.12
|
1,26
|
4,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,67
|
|
0,10
|
|
0,94
|
2,42
|
0,13
|
0,23
|
0,83
|
6,11
|
0,28
|
60,87
|
0,12
|
0,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
62,76
|
8,42
|
|
0,57
|
|
15,80
|
7,64
|
7,51
|
0,30
|
9,73
|
8,29
|
4,50
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.659,06
|
133,42
|
90,90
|
137,13
|
153,90
|
220,62
|
119,21
|
197,27
|
185,99
|
237,19
|
169,45
|
254,34
|
376,30
|
383,35
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
886,21
|
73,71
|
28,69
|
47,09
|
64,38
|
55,67
|
44,50
|
64,48
|
51,14
|
103,88
|
53,89
|
60,99
|
102,90
|
134,90
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
778,39
|
27,22
|
8,17
|
22,75
|
40,01
|
73,19
|
27,67
|
7,53
|
48,29
|
49,41
|
72,09
|
148,02
|
107,87
|
146,15
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
3,09
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
4,85
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,11
|
0,23
|
0,15
|
0,37
|
0,11
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
66,21
|
6,41
|
2,60
|
2,21
|
9,01
|
8,39
|
2,19
|
5,48
|
5,15
|
3,56
|
3,51
|
4,17
|
5,09
|
8,43
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
34,42
|
4,82
|
1,18
|
1,57
|
2,56
|
2,08
|
2,30
|
1,32
|
3,63
|
5,09
|
1,59
|
4,54
|
2,76
|
0,98
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
29,71
|
0,31
|
|
0,04
|
0,06
|
0,12
|
0,01
|
23,64
|
0,02
|
0,61
|
0,55
|
|
0,59
|
3,76
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,33
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
7,14
|
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
5,74
|
|
0,23
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,92
|
|
0,08
|
0,29
|
0,17
|
0,02
|
|
0,07
|
|
0,16
|
0,48
|
0,07
|
|
0,58
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
7,44
|
0,81
|
0,80
|
1,51
|
0,48
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,23
|
1,20
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
829,54
|
15,55
|
48,64
|
60,70
|
36,99
|
79,00
|
41,90
|
93,72
|
72,39
|
73,92
|
30,95
|
35,61
|
154,74
|
85,45
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,89
|
|
0,30
|
0,32
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,93
|
1,34
|
0,27
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,29
|
0,69
|
1,50
|
0,35
|
|
0,13
|
1,49
|
1,79
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,54
|
0,13
|
0,65
|
0,58
|
1,03
|
0,60
|
0,75
|
0,69
|
1,60
|
1,23
|
0,57
|
0,75
|
0,84
|
1,12
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
6,72
|
0,94
|
|
|
5,12
|
|
|
|
0,04
|
0,11
|
0,21
|
|
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
873,74
|
|
40,88
|
39,56
|
119,54
|
94,67
|
74,55
|
49,01
|
65,00
|
74,09
|
50,48
|
74,18
|
85,48
|
106,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66,39
|
66,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,84
|
4,47
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,99
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,51
|
0,87
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,22
|
1,57
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,24
|
1,91
|
0,60
|
0,32
|
0,78
|
0,25
|
|
0,62
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,87
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,27
|
0,05
|
0,35
|
0,38
|
0,49
|
0,41
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
370,56
|
|
119,63
|
42,86
|
73,69
|
|
56,62
|
1,63
|
2,42
|
19,24
|
10,44
|
29,41
|
5,38
|
9,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
128,40
|
6,33
|
0,93
|
0,33
|
1,49
|
3,06
|
1,45
|
46,53
|
3,12
|
6,86
|
4,26
|
0,38
|
47,31
|
6,35
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
6,09
|
0,16
|
|
0,02
|
0,63
|
5,26
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
137,07
|
0,06
|
14,08
|
27,59
|
1,11
|
4,90
|
0,14
|
38,10
|
2,09
|
0,42
|
0,34
|
2,32
|
39,96
|
5,96
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
321,92
|
55,32
|
6,69
|
6,79
|
19,56
|
23,49
|
14,11
|
39,77
|
11,01
|
38,08
|
21,40
|
5,51
|
8,48
|
71,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
92,11
|
19,98
|
2,35
|
1,73
|
10,69
|
0,89
|
9,18
|
0,36
|
9,43
|
22,91
|
5,89
|
0,64
|
0,30
|
7,76
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
92,09
|
19,98
|
2,35
|
1,73
|
10,69
|
0,89
|
9,18
|
0,34
|
9,43
|
22,91
|
5,89
|
0,64
|
0,30
|
7,76
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
75,48
|
12,60
|
2,77
|
2,20
|
8,23
|
0,12
|
2,23
|
5,23
|
1,16
|
3,69
|
7,29
|
0,24
|
7,67
|
22,04
|
1.5
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
59,66
|
12,51
|
0,98
|
2,47
|
0,64
|
9,29
|
0,84
|
2,01
|
0,18
|
7,71
|
4,44
|
0,13
|
0,51
|
17,94
|
1.6
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,36
|
|
|
0,03
|
|
|
|
1,09
|
0,24
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
91,42
|
10,21
|
0,59
|
0,36
|
|
13,19
|
1,86
|
29,44
|
|
3,52
|
3,77
|
4,50
|
|
23,98
|
1.9
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,24
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
63,27
|
7,08
|
8,29
|
3,15
|
11,38
|
1,22
|
2,62
|
5,05
|
1,36
|
5,87
|
3,68
|
0,45
|
1,43
|
11,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,02
|
5,05
|
3,50
|
0,52
|
2,90
|
0,51
|
2,54
|
0,22
|
0,92
|
3,66
|
0,93
|
0,28
|
0,91
|
6,08
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,96
|
2,05
|
0,66
|
0,05
|
0,74
|
0,07
|
1,41
|
0,21
|
0,35
|
0,04
|
0,06
|
0,04
|
0,63
|
0,65
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,84
|
1,00
|
0,06
|
0,05
|
1,38
|
0,13
|
1,04
|
|
0,54
|
2,54
|
0,54
|
0,09
|
0,14
|
4,33
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,39
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
0,09
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,94
|
0,78
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,86
|
1,19
|
2,78
|
0,26
|
0,75
|
0,31
|
|
0,01
|
0,03
|
1,08
|
0,09
|
0,15
|
0,14
|
1,07
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,12
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tai nông thôn
|
ONT
|
15,16
|
|
1,29
|
2,55
|
0,13
|
0,44
|
0,08
|
1,67
|
0,35
|
2,10
|
2,74
|
0,07
|
0,20
|
3,54
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,84
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,45
|
0,19
|
0,94
|
|
|
0,03
|
|
2,80
|
0,09
|
0,03
|
|
0,05
|
0,24
|
0,08
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,70
|
|
2,56
|
0,08
|
8,35
|
|
|
0,36
|
|
0,08
|
|
0,05
|
0,08
|
0,14
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
301,62
|
55,32
|
6,69
|
6,79
|
19,56
|
23,49
|
14,11
|
19,47
|
11,01
|
38,08
|
21,40
|
5,51
|
8,48
|
71,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,11
|
19,98
|
2,35
|
1,73
|
10,69
|
0,89
|
9,18
|
0,36
|
9,43
|
22,91
|
5,89
|
0,64
|
0,30
|
7,76
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
92,09
|
19,98
|
2,35
|
1,73
|
10,69
|
0,89
|
9,18
|
0,34
|
9,43
|
22,91
|
5,89
|
0,64
|
0,30
|
7,76
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
73,55
|
12,60
|
2,77
|
2,20
|
8,23
|
0,12
|
2,23
|
3,30
|
1,16
|
3,69
|
7,29
|
0,24
|
7,67
|
22,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
59,17
|
12,51
|
0,98
|
2,47
|
0,64
|
9,29
|
0,84
|
1,52
|
0,18
|
7,71
|
4,44
|
0,13
|
0,51
|
17,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,36
|
|
|
0,03
|
|
|
|
1,09
|
0,24
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
73,54
|
10,21
|
0,59
|
0,36
|
|
13,19
|
1,86
|
11,56
|
|
3,52
|
3,77
|
4,50
|
|
23,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,24
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
17,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
17,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng dặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
17,88
|
|
|
|
|
|
|
17,88
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,46
|
0,68
|
2,25
|
0,00
|
11,05
|
0,00
|
2,41
|
0,00
|
0,99
|
0,00
|
0,06
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
Ghi chú: - (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất phi
nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trong lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
3,46
|
0,31
|
0,23
|
0,97
|
0,33
|
0,12
|
0,02
|
0,30
|
0,14
|
0,14
|
0,08
|
0,11
|
0,34
|
0,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,14
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,60
|
0,10
|
0,23
|
0,97
|
|
|
0,01
|
0,27
|
|
0,14
|
0,06
|
0,11
|
0,34
|
0,37
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,97
|
0,10
|
0,23
|
0,83
|
|
|
0,01
|
|
|
0,14
|
0,06
|
0,11
|
0,14
|
0,35
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tai nông thôn
|
ONT
|
0,48
|
|
|
|
0,33
|
|
0,01
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tai đô thị
|
ODT
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
I
|
Trong ngân sách
nhà nước
|
1
|
Trường mầm non xã Đức Lân
|
1,00
|
1,00
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 28 và 29
|
Quyết định số 1415/QĐ-UBND, ngày 22/12/2022 của UBND
huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Trường mầm non thị trấn Mộ Đức
|
0,93
|
0,93
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 3, 4, 5
|
Quyết định số 1415/QĐ-UBND, ngày 22/12/2022 của UBND
huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
II
|
Ngoài ngân sách
nhà nước
|
Tổng cộng: 02 CT
|
1,93
|
1,93
|
|
|
|
60.000
|
0
|
0
|
60.000
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất (ha)
|
Chưa thu hồi đất (ha)
|
Đã giao đất (ha)
|
Chưa giao đất (ha)
|
Lý do tiếp tục thực hiện
|
Ghi chú
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
I
|
Trong ngân sách
Nhà nước
|
|
|
|
1
|
Kè và Khu dân cư
Nam Sông Vệ
|
22,20
|
22,20
|
Xã Đức Nhuận
|
0,35
|
|
19,97
|
2,23
|
|
22,20
|
Dự án đã thực hiện phê duyệt PABT, thu hồi đất 19,97
ha, vướng mắc về đầu tư và bồi thường. Hiện nay đang thực hiện thanh tra dự
án chưa có kết luận, sau khi có kết luận thanh tra tiếp tục thực hiện trong
năm 2024
|
Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND , ngày 14/12/2016; Quyết
định số 96/QĐ-UBND , ngày 24/01/2017
|
|
2
|
Đường vào vùng lõi
Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ
cao Vinamilk Quảng Ngãi (UBND huyện làm chủ đầu tư)
|
1,19
|
1,19
|
Xã Đức Phú
|
0,34
|
|
1,14
|
0,05
|
|
1,19
|
- Trong năm 2023 sẽ trình thu hồi đất đợt 1 với diện tích
1,14 ha.
- Còn đang vướng 01 hộ dân chưa thu hồi đất vì chưa
thống nhất số lượng lô đất tái định cư. Ủy ban nhân dân huyện đang chỉ đạo thực
hiện
|
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND , ngày 10/4/2019; Quyết
định số 359/QĐ-UBND , ngày 17/05/2019
|
|
3
|
Khu dân cư Tân Phú,
xã Đức Lợi
|
3,60
|
3,60
|
Xã Đức Lợi
|
|
|
|
3,60
|
|
3,60
|
Dự án đã thông báo thu hồi đất, đã hoàn thành công
tác kiểm kê. Đang trình hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ để
làm cơ sở lập, trình và phê duyệt phương án bồi thường
|
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND , ngày 28/4/2020; Quyết
định số 346/QĐ-UBND , ngày 27/5/2020
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn
Chú Tượng
|
0,14
|
0,14
|
Xã Đức Hiệp
|
|
|
|
0,14
|
|
0,14
|
Dự án đã thông báo thu hồi đất, đang lập phương án bồi
thường
|
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND , ngày 28/4/2020; Quyết
định số 346/QĐ-UBND , ngày 27/5/2020
|
|
5
|
Khu dân cư và khu
tái định cư thị trấn Mộ Đức
|
1,40
|
1,40
|
TT Mộ Đức
|
0,98
|
|
|
1,40
|
|
1,40
|
Đã phê duyệt điều chỉnh Báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng.
Chủ đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ trình thông báo thu hồi đất.
|
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND , ngày 31/12/2020; Quyết
định số 91/QĐ-UBND , ngày 26/02/2021
|
|
6
|
Khu dân cư dọc tuyến
đường Đông thị trấn Mộ Đức (giai đoạn 1)
|
0,12
|
0,12
|
TT Mộ Đức
|
0,09
|
|
|
0,12
|
|
0,12
|
Đã thông báo thu hồi đất, đang vướng công tác bồi thường,
giải phóng mặt bằng
|
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND , ngày 31/12/2020; Quyết
định số 91/QĐ-UBND , ngày 26/02/2021
|
|
7
|
Xây dựng khu thể
thao, vận động của xã Đức Chánh
|
1,22
|
1,22
|
Xã Đức Chánh
|
0,85
|
|
|
1,22
|
|
1,22
|
Đã thông báo thu hồi đất, đang lập phương án bồi thường.
Đầu năm 2024 trình tỉnh giao đất
|
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND , ngày 31/12/2020; Quyết
định số 91/QĐ-UBND , ngày 26/02/2021
|
|
8
|
Mở rộng điểm đen
giao thông tuyến ĐT.627B - Quốc lộ 1
|
0,02
|
0,02
|
Xã Đức Nhuận
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
Đã thông báo thu hồi đất, đã lập phương án bồi thường.
Đầu năm 2024 trình tỉnh giao đất
|
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND , ngày 21/7/2021; Quyết
định số 774/QĐ-UBND, ngày 27/8/2021 phê duyệt KHSDĐ năm 2021 huyện Mộ Đức
|
|
II
|
Ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 08 CT
|
29,89
|
29,89
|
0,00
|
2,61
|
0,00
|
21,11
|
8,78
|
0,00
|
29,89
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Lý do điều chỉnh
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu nghĩa địa Bắc
Núi Thị xã Đức Hoà, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Quảng Ngãi
- Quy Nhơn
|
Xã Đức Hoà; xã Đức Tân
|
0,50
|
0,50
|
Tờ bản đồ số 19 xã Đức Hoà; tờ bản đồ số 10 xã Đức
Tân
|
Trong quá trình tổng hợp có sự sai sót vị trí địa giới
hành chính qua xã Đức Tân. Nay xin điều chỉnh lại tên công trình: Khu nghĩa địa
Bắc Núi Thị xã Đức Hoà, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Quảng
Ngãi - Quy Nhơn, qua địa bàn: xã Đức Hòa và xã Đức Tân và bổ sung tờ bản đồ số
10 xã Đức Tân
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh
|
2
|
Cụm công nghiệp thị
trấn Mộ Đức
|
Thị trấn Mộ Đức và xã Đức Tân
|
30,46
|
30,46
|
Tờ bản đồ số 11, 12, 16, 19 thị trấn Mộ Đức; tờ bản đồ
số 11 xã Đức Tân
|
Dự án đã phê duyệt tại Quyết định 1390/QĐ-UBND ngày
31/12/2021. Hiện nay dự án không còn phù hợp về chủ đầu tư, nguồn vốn, tên
công trình, địa điểm đầu tư. Xin điều chỉnh tên dự án công trình là: Cụm công
nghiệp thị trấn Mộ Đức; diện tích giảm từ 35,0 ha xuống 30,46 ha; thay đổi chủ
đầu tư và nguồn vốn đầu tư (Dự án thuộc lựa chọn nhà đầu tư)
|
Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh; Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
|
3
|
Khu dân cư Tây cầu
Bồ Đề, huyện Mộ Đức
|
Xã Đức Nhuận
|
13,09
|
13,09
|
Tờ bản đồ số 23, 24, 25
|
Trong quá trình tổng hợp có sự sai sót tên công
trình. Xin điều chỉnh tên công trình: Khu dân cư Tây cầu Bầu Đề, huyện Mộ Đức,
thành: Khu dân cư Tây cầu Bồ Đề, huyện Mộ Đức
|
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh
|
Tổng cộng: 03 CT
|
|
44,05
|
44,05
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
I/ Công trình thuộc quy định tại Điều 61 Luật
Đất đai
|
1
|
Quy hoạch đất quốc phòng
|
0,20
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ số 21
|
Chỉ thị số
09/CT-QK ngày 14/02/2023 của Tư lệnh Quân khu về nhiệm vụ xây dựng công trình
chiến đấu năm 2023; Quy hoạch số 1313/QH-BCH ngày 10/9/2021 về Quy hoạch thế
trận trong khu vực phòng thủ huyện Mộ Đức đã được Bộ CHQS tỉnh phê duyệt ngày
05/11/2021
|
|
II/ Công trình thuộc quy định tại Điều 73 Luật
Đất đai
|
1
|
Mỏ đất Núi Thị (vị trí 1), thôn Phước Luông, xã Đức
Hòa, huyện Mộ Đức
|
9,70
|
Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 18,
19
|
Quyết định số
1302/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc khoanh định khu vực không
đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để phục vụ
thi công dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua địa bàn tỉnh
|
|
Tổng cộng: 02
CT
|
9,90
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Lý do tiếp tục
thực hiện trong năm 2024
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
Tuyến đường Đông
TT Mộ Đức (đường nội thị)
|
TT Mộ Đức
|
2,26
|
2,26
|
|
|
2,26
|
Chuyển tiếp để thực
hiện công tác giao đất cho công trình
|
KHSDĐ năm 2019
(Quyết định số 57/QĐ-UBND , ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
|
2
|
Hệ thống tiêu nước
nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
Xã Đức Phong, Đức
Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
5,06
|
5,06
|
|
|
5,06
|
Chuyển tiếp để thực
hiện công tác giao đất cho công trình
|
KHSDĐ năm 2019
(Quyết định số 57/QĐ-UBND , ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
|
3
|
Tuyến đấu nối các
tuyến đường nội thị
|
TT Mộ Đức
|
1,28
|
1,28
|
|
|
1,28
|
Chuyển tiếp để thực
hiện công tác giao đất cho công trình
|
KHSDĐ năm 2019
(Quyết định số 57/QĐ-UBND , ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
|
4
|
Tuyến đường QL 1A
- Đá Bạc (UBND huyện chủ đầu tư)
|
Xã Đức Nhuận, Đức
Thắng
|
5,15
|
5,15
|
|
|
5,15
|
Chuyển tiếp để thực
hiện công tác giao đất cho công trình
|
KHSDĐ năm 2019
(Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh)
|
5
|
Khu sản xuất nông
nghiệp sạch
|
Xã Đức Minh
|
20,30
|
20,30
|
|
|
20,30
|
Chuyển tiếp để thực
hiện công tác giao đất cho công trình
|
KHSDĐ năm 2019
(Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh)
|
6
|
Kè, khu neo đậu
tàu thuyền, khu dân cư xã Đức Lợi (UBND huyện chủ đầu tư)
|
Xã Đức Lợi
|
5,45
|
5,45
|
|
|
5,45
|
Chuyển tiếp để thực
hiện công tác giao đất cho công trình
|
KHSDĐ năm 2019
(Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh)
|
7
|
Tuyến đường Trường
THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập
|
Xã Đức Nhuận, Đức
Hiệp
|
1,09
|
1,09
|
|
|
1,09
|
Chuyển tiếp để thực
hiện công tác giao đất cho công trình
|
KHSDĐ năm 2020
(Quyết định số 158/QĐ-UBND , ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
|
8
|
Khu tái định cư
thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi
|
Xã Đức Phú
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Chuyển tiếp để thực
hiện công tác giao đất cho công trình
|
KHSDĐ năm 2020
(Quyết định số 158/QĐ-UBND , ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
|
9
|
Đường nội vùng phục
vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong
|
Xã Đức Phong
|
2,77
|
2,77
|
|
2,27
|
0,50
|
Chuyển tiếp để thực
hiện công tác giao đất cho công trình
|
KHSDĐ năm 2020
(Quyết định số 158/QĐ-UBND , ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
|
TỔNG: 09 công
trình
|
|
43,56
|
43,56
|
0,00
|
2,27
|
41,29
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư Soi La
|
1,14
|
Đức Thắng
|
Tờ bản đồ số 10,14
|
Công văn số
225/UBND-KT, ngày 14/3/2018 của UBND huyện Mộ Đức
|
KH 2018, Quyết
định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh (Không phù hợp quy hoạch)
|
2
|
Khu TMDV và khu dân cư Bắc cửa hàng xăng dầu Quán
Lát (đấu giá quyền sử dụng đất)
|
2,30
|
Xã Đức Chánh, Đức
Nhuận
|
Tờ bản đồ số 10,
11 (Đức Chánh); tờ 28 (Đức Nhuận)
|
Quyết định số
4599/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức
|
KH 2019, Quyết
định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh (Chủ đầu tư chưa thực hiện
được công trình vì vướng nguồn gốc đất)
|
3
|
KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất)
|
1,15
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 44
|
Công văn số
1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình
đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
|
KH 2020, Quyết
định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh (Chưa bố trí vốn đầu tư)
|
4
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Hoà - Đức Thạnh
|
0,11
|
Xã Đức Hoà, Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ số 3, 7,
9
|
Quyết định số
1471/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định về việc ứng
trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi
công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn
2019-2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
KH 2020, Quyết
định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh (Chưa bố trí vốn đầu tư)
|
5
|
Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Quán Lát
|
5,54
|
Xã Đức Chánh và Đức
Hiệp
|
Tờ bản đồ: 17 (Xã
Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp)
|
Quyết định số
2105/QĐ-UBND, ngày 25/6/2019 của CTUBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kế hoạch
vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho
huyện Mộ Đức
|
KH 2020, Quyết
định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh (Chủ đầu tư ngừng thực hiện
công trình vì vướng nguồn gốc đất)
|
6
|
Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa,
thành phần 2
|
27,15
|
Các xã: Đức Chánh,
xã Đức Minh và xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ 7
|
Quyết định số
2096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số
470/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách Trung ương năm 2020 (đợt 2)
|
KH 2021, Quyết
định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh (Loại bỏ Đường ven biển Dung
Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 2 chuyển sang thực hiện Đường ven biển
Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIb)
|
7
|
Thuê đất trồng rừng sản xuất (bà Lê Thị Tuyết ở
xã Đức Hiệp)
|
2,40
|
xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ 9
|
Đất hộ gia đình,
cá nhân quản lý sử dụng chuyển sang hình thức thuê đất để trồng rừng sản xuất
|
KH 2021, Quyết
định số 774/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh (Không phù hợp Quy hoạch)
|
8
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn đã có các công
trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức (3 vị trí)
|
0,87
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ số 09,
14, 24
|
Công văn số
113/UBND-KT, ngày 09/10/2019 của UBND huyện Mộ Đức; Công văn số 713/UBND-KT,
ngày 10/8/2020 của UBND huyện Mộ Đức
|
KH 2021, Quyết
định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh (Không phù hợp quy hoạch)
|
9
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn đã có các công
trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức (6 vị trí)
|
0,90
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ số 06,
18, 19
|
Công văn số
1065/UBND-KT, ngày 24/9/2019 của UBND huyện Mộ Đức; Công văn số 698/UBND-KT,
ngày 07/8/2020 của UBND huyện Mộ Đức
|
KH 2021, Quyết
định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh (Không phù hợp quy hoạch)
|
10
|
Mở rộng điểm đen giao thông tuyến tránh Mộ Đức -
Quốc lộ 1
|
0,04
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ số 18
|
Quyết định số
189/QĐ-UBND, ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
KH 2021, Quyết
định số 774/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh (Không thực hiện vì đã có
đèn giao thông)
|
11
|
Tuyến đường điện phục vụ sản xuất tại xóm A, xã Đức
Lợi
|
0,01
|
Xã Đức Lợi
|
Tờ bản đồ số 01,
03, 11, 13,20
|
QĐ số 419/QĐ-UBND ,
ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018 thực hiện chương trình MTQG xây dựng
NTM
|
KH 2022, Quyết
định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh (Xã không có kinh phí thực
hiện)
|
12
|
Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đức Thạnh
|
0,10
|
Xã Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ số 8, 12
|
Quyết định số
1879/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án
ĐTXD công trình Nhà làm việc công an 40 xã
|
KH 2022, Quyết
định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh (Xin chuyển qua vị trí mới)
|
13
|
Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức
Phú; giai đoạn 1: Khu dân cư dọc đường vào trang trại Vinamilk, xã Đức Phú,
huyện Mộ Đức
|
3,23
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ số 17,
18,25
|
Quyết định số
342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm
2022 huyện Mộ Đức
|
KH 2022, Quyết
định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh (Không phù hợp Quy hoạch, ngừng
triển khai thực hiện vì không đảm bảo khoảng cách an toàn trong chăn nuôi
trang trại theo quy định tại Khoản 4, Điều 5 Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ,
ngày 30/11/2019)
|
14
|
Khu Showroom trưng bày nội thất kết hợp nhà hàng
tiệc cưới
|
1,00
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 02
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 269/QĐ- UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh
|
KH 2022, Quyết
định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh (Chủ đầu tư chấm dứt chủ
trương đầu tư)
|
Tổng cộng: 14
CT
|
45,94
|
|
|
|
|
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|