|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 460/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình Kế hoạch sử dụng đất Mộ Đức Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
460/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 460/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức
tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2020/TTr-STNMT ngày 06/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 95,864ha. Trong
đó: Có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai, với tổng diện tích 15,314ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và 01 công trình, dự án phải thu hồi đất
do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư diện tích 78.06ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn
huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đã thu
hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết
tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và
tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết
định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong164)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ
SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022
của UBND tỉnh)
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
NNP
|
21,408.23
|
871,73
|
466,44
|
1,171.85
|
1,063.48
|
1,912.48
|
908.73
|
1,630.78
|
936.46
|
1,354.99
|
1,146.12
|
4,243.99
|
2,713.63
|
2,987.55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16,874.74
|
616,46
|
191,66
|
914.87
|
700.88
|
1,542.24
|
637.34
|
1,293 37
|
676.10
|
1,019.88
|
913.36
|
3,813.96
|
2,160.46
|
2,394.17
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5,261.03
|
271,01
|
17,43
|
317.43
|
507.84
|
588.05
|
251.99
|
56.55
|
344.21
|
511.60
|
298.20
|
526.35
|
848.58
|
721.79
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,209.07
|
270,46
|
17,43
|
314.00
|
507.84
|
582.14
|
251.99
|
42.00
|
340.61
|
509.46
|
298.20
|
511.25
|
841.91
|
721.79
|
1.1.2
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
51,95
|
0,55
|
|
3.43
|
|
5.91
|
|
14.55
|
3.60
|
2.14
|
|
15.10
|
6.67
|
0.00
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK.
|
4,195.44
|
131.39
|
103.63
|
274.22
|
167.23
|
391.86
|
192.18
|
615.53
|
304.79
|
269.83
|
152.84
|
286.79
|
712.37
|
592.78
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,215.86
|
85.90
|
23.10
|
90.74
|
8.01
|
195.52
|
94.98
|
118.49
|
7.19
|
90.99
|
106.79
|
172.93
|
158.26
|
62.96
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,466.57
|
|
13.67
|
78.99
|
|
51.18
|
|
186.52
|
17.93
|
3.18
|
145.76
|
1,552.30
|
144.78
|
272.26
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,127.25
|
31.46
|
5.03
|
144.60
|
16.81
|
288.55
|
92.88
|
212.04
|
|
115.34
|
201.06
|
1,147.47
|
175.34
|
696.67
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
185.21
|
1.50
|
27.98
|
8.89
|
0.98
|
18.73
|
|
65.02
|
1.49
|
2.87
|
|
2.36
|
48.63
|
6.76
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
423.39
|
95.21
|
0.82
|
|
|
8.35
|
5.31
|
39.22
|
0.49
|
26.07
|
8.71
|
125.76
|
72.50
|
40.95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,403.18
|
255.08
|
260.72
|
229.24
|
361.66
|
365.34
|
271.11
|
302.57
|
258.31
|
334.53
|
232.34
|
427.66
|
513.06
|
591.56
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
31.71
|
1.07
|
0.09
|
3.48
|
0.17
|
4.50
|
|
2.12
|
|
|
|
4.39
|
|
15.89
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4.05
|
3 56
|
|
|
|
|
0.19
|
0.14
|
0.16
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
136.78
|
35.00
|
|
|
0.55
|
20.88
|
17.32
|
|
|
|
|
|
|
63.03
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23.84
|
5.00
|
0.16
|
0.20
|
2.61
|
6 10
|
0.31
|
1.42
|
2.50
|
|
0.11
|
0.12
|
1.26
|
4.05
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72.91
|
|
0.10
|
|
0.94
|
2 66
|
0.13
|
0.23
|
0 83
|
6.10
|
0.28
|
60.87
|
0.12
|
0.65
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2.47
|
|
|
|
|
|
2.47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15.97
|
|
|
0.57
|
|
1.59
|
7.64
|
|
0.30
|
0.03
|
4.32
|
|
|
1.52
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,632.75
|
134.58
|
90.19
|
140.37
|
153.85
|
221.32
|
119.73
|
196.44
|
186.23
|
232.52
|
163.09
|
251.35
|
368.76
|
374.32
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
862.32
|
74.36
|
31.09
|
46.65
|
62.60
|
56.00
|
45.89
|
62.80
|
51.54
|
99.68
|
47.74
|
60.57
|
98.28
|
125.12
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
777.52
|
27.10
|
2.58
|
26.23
|
41.37
|
73.16
|
26 71
|
7.25
|
49.21
|
49.25
|
72.19
|
146.49
|
106.55
|
149.43
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.09
|
3.04
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
4.99
|
0 10
|
0.10
|
0.21
|
0.14
|
0.20
|
0.05
|
0.16
|
3.06
|
0.11
|
0.23
|
0.15
|
0.37
|
0.11
|
|
Đất
cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
64.24
|
5.46
|
2.60
|
2.21
|
8.74
|
8.39
|
228
|
5 51
|
5.15
|
3.56
|
3.75
|
4.17
|
4.99
|
7.43
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
37.28
|
5.60
|
1.18
|
1.73
|
2.56
|
2.08
|
2.30
|
2 40
|
3.63
|
5.09
|
1.59
|
4.54
|
276
|
1.82
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
27.67
|
0.31
|
|
0.04
|
0.06
|
0.12
|
0.01
|
23.64
|
0.02
|
|
0.22
|
0.00
|
0.27
|
2.98
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.33
|
0.12
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
0.04
|
0.01
|
0.02
|
0 02
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7.14
|
|
0.06
|
0.14
|
0.05
|
0.37
|
|
0.15
|
0.40
|
|
5.74
|
|
0.23
|
|
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1.92
|
|
0.08
|
0.29
|
0.17
|
0 02
|
|
0.07
|
|
0.16
|
0.48
|
0.07
|
|
0.58
|
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7.35
|
0.81
|
0 80
|
1.51
|
0.39
|
091
|
0.29
|
|
0.19
|
0.11
|
0.40
|
0.51
|
0.23
|
1.20
|
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
831.46
|
16.34
|
51.42
|
6075
|
3771
|
79 27
|
41.90
|
93.75
|
72.41
|
74.55
|
30.73
|
34.70
|
153.87
|
84.06
|
|
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0 00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0.57
|
|
|
0.32
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
0.00
|
|
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
6.87
|
1.34
|
0.27
|
0.27
|
0.05
|
0.76
|
0.29
|
0.69
|
0.30
|
|
|
0.13
|
1.19
|
1.58
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10.47
|
0.13
|
0.65
|
0.58
|
Tõĩl
|
0.60
|
0.61
|
0.69
|
1.60
|
1.23
|
0.58
|
0.75
|
0.84
|
1.18
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
6.96
|
0.94
|
|
|
5.12
|
|
|
|
0.49
|
0.11
|
|
|
|
0.30
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
864.47
|
|
44.80
|
41.56
|
114.06
|
96.46
|
61.25
|
49.66
|
60.00
|
66.60
|
48.37
|
79.27
|
88.20
|
114.24
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
63.96
|
63.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10.85
|
4.72
|
0.47
|
0.68
|
0.26
|
0.99
|
0.27
|
0.46
|
0.41
|
0.58
|
0.26
|
0.51
|
0.87
|
0.62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9.67
|
1.32
|
0.38
|
0 14
|
125
|
0.95
|
1.90
|
0.60
|
0.32
|
0.78
|
0.25
|
|
0.62
|
1.16
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3.89
|
0.19
|
0.28
|
0351
|
0.11
|
0.83
|
0.13
|
0.27
|
0.05
|
0.35
|
0.38
|
0.49
|
0.41
|
0.05
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
376.22
|
|
121.73
|
40.95
|
79.62
|
|
5771
|
1.99
|
2.34
|
19.32
|
10.44
|
29.53
|
4.41
|
8.18
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
129.88
|
4.47
|
1.87
|
0.33
|
1.49
|
3.20
|
1.45
|
48.54
|
3.07
|
6.89
|
4.26
|
0.39
|
47.55
|
6.37
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6.08
|
0.16
|
|
0.00
|
0.63
|
5.26
|
|
|
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
130.31
|
019
|
14.06
|
27.74
|
0.94
|
4.90
|
0.28
|
34.84
|
2.05
|
0.58
|
0.42
|
2.38
|
40.11
|
1.82
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ
SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 460/QĐ- UBND ngày 17/52022
của UBND tỉnh)
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
474.71
|
113.19
|
15.58
|
14.08
|
19.96
|
15.19
|
11.64
|
27.31
|
6.74
|
38.24
|
8.75
|
56.75
|
60.37
|
86.91
|
1.1
|
Đất
trống lúa
|
LUA
|
87.92
|
23.37
|
4.20
|
5.22
|
4.84
|
2.14
|
1.42
|
1.08
|
5.90
|
19.01
|
456
|
2.83
|
3.85
|
9.50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
87.74
|
23.37
|
4.20
|
5.22
|
4.84
|
2.14
|
1.42
|
1.08
|
5.90
|
19.01
|
4.56
|
2.83
|
3.85
|
9.32
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
0.18
|
1.3
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
223.88
|
39.79
|
6.75
|
4.73
|
12.29
|
2.30
|
0.05
|
1.91
|
0.70
|
18.03
|
2.86
|
53.77
|
36.59
|
44.11
|
1.5
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
73.24
|
35.53
|
4.24
|
1.39
|
2.83
|
10.56
|
8.32
|
1.35
|
0.14
|
1.20
|
1.33
|
0.15
|
0.80
|
5 40
|
1.6
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.85
|
|
0 39
|
2.63
|
|
0.19
|
|
7.64
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
78.82
|
14.50
|
|
0.11
|
|
|
1.85
|
15.33
|
|
|
|
|
19.13
|
27.90
|
1.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
45.68
|
5.70
|
0.67
|
3.11
|
4.30
|
0.98
|
0.06
|
0.98
|
0.23
|
7.86
|
2.60
|
7.43
|
3.95
|
7.81
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0.15
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SK.S
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
27.08
|
2.78
|
0.05
|
0.23
|
1.88
|
0.12
|
0.06
|
0.16
|
0.01
|
5.81
|
1.27
|
5.49
|
2.90
|
6.32
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13.11
|
1.23
|
|
0.00
|
1.43
|
|
|
0.16
|
0.00
|
1.92
|
0.73
|
2.57
|
1.13
|
3.94
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
7.37
|
1.15
|
0.05
|
0.00
|
0.03
|
0.12
|
0.06
|
|
0.00
|
2.53
|
0.44
|
1.97
|
0.61
|
0.41
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5.62
|
0.40
|
|
0.23
|
0.03
|
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
1.00
|
0.10
|
0.95
|
1.16
|
1.74
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
|
0.00
|
|
0.21
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.47
|
|
0.16
|
0.89
|
0.00
|
0.04
|
|
|
|
2.05
|
1.33
|
|
|
0.00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.87
|
0.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.54
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7.20
|
0.00
|
0.46
|
1.99
|
2.42
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
1.05
|
1.20
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5.16
|
2.05
|
|
|
0.00
|
0.13
|
0.00
|
0.82
|
0.14
|
|
|
1.94
|
|
0.08
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 460/QĐ-UBND
ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
234.35
|
60.08
|
14.98
|
14.08
|
19.96
|
15.19
|
9.24
|
13.21
|
6.74
|
-13.47
|
8.76
|
2.37
|
7.32
|
75.89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
48.64
|
19.60
|
4.20
|
5.22
|
4.84
|
2.14
|
1.42
|
1.08
|
5.90
|
-18.31
|
4.57
|
2.04
|
2.60
|
13.34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
48.46
|
19.60
|
4.20
|
5.22
|
4.84
|
2.14
|
1.42
|
1.08
|
5.90
|
-18.31
|
4.57
|
2.04
|
2.60
|
13.16
|
|
Đất
trong lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
64.86
|
2.22
|
6.75
|
4.73
|
12.29
|
2.30
|
0.05
|
1.74
|
0.70
|
3.64
|
2.86
|
0.18
|
4.72
|
22.68
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62.06
|
26.65
|
3.64
|
1.39
|
2.83
|
10.56
|
5.92
|
1.15
|
0.14
|
1.20
|
1.33
|
0.15
|
|
7.10
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10.85
|
|
0.39
|
2.63
|
|
0.19
|
|
7.64
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
47.94
|
11.61
|
|
0.11
|
|
|
1.85
|
1.60
|
|
|
|
|
|
32.77
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
37.36
|
4.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
13.73
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
19.13
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
37.36
|
4.50
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
13.73
|
|
|
|
|
19.13
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6.80
|
0.13
|
0.00
|
0.00
|
4.14
|
0.68
|
0.00
|
0.00
|
0.23
|
0.59
|
|
0.30
|
0.00
|
0.73
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
4.66
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3.56
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.49
|
0.19
|
0.30
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0 00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
4.66
|
0.12
|
|
|
|
|
|
3.56
|
|
0.00
|
|
0.49
|
0.19
|
0.30
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
6.42
|
0.06
|
0.25
|
0.82
|
0.50
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
0.18
|
0.00
|
0.00
|
0.08
|
0.00
|
4.41
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
3.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.61
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.66
|
0.00
|
0.25
|
0.82
|
0.00
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
0.11
|
0.00
|
0.00
|
0.07
|
0.00
|
0.29
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.55
|
|
0.25
|
0.82
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
0.29
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể
thao
|
DTT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
0.00
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DRV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.09
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
0.07
|
|
|
0.01
|
|
0.51
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0 00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản
đồ
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
I. Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định
đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Xây
dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua địa
bàn huyện Mộ Đức
|
78.06
|
Các
xã Đức Hòa, Đức Tân, Đức Phong, Đức Lân, thị trấn Mộ Đức
|
Tờ
bản đồ số 8, 11, 12, 15, 16, 19 xã Đức Hòa; tờ bản đồ số 10, 13, 14, xã Đức
Tân; tờ bản đồ số 23, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ số 3, 4, 13, 14, 26, 27,39,
40 xã Đức Lân; tờ bản đồ số 22, 23 thị trấn Mộ
Đức
|
Nghị
quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội; Nghị quyết số 18/NQ-CP
ngày 11/02/2020 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
1
|
Dự
án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú;
giai đoạn 1: Khu dân cư dọc đường vào trang trại Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức
|
3.23
|
Xã
Đức Phú
|
Tờ
bản đồ số 17,18,25 của xã Đức Phú
|
QĐ
số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm
2022 huyện Mộ Đức
|
5,000.0
|
|
|
5,000.0
|
|
|
|
2
|
Khu
dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh, huyện Mộ Đức
|
1.97
|
Xã
Đức Minh
|
Tờ
bản đồ số 20 của xã Đức Minh
|
QĐ
số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về
phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức
|
4,521.0
|
|
|
4,521.0
|
|
|
|
3
|
Khu
dân cư Vườn Quán, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức
|
1.31
|
Xã
Đức Thạnh
|
Tờ
bản đồ số 6,7 của xã Đức Thạnh
|
QĐ
số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm
2022 huyện Mộ Đức
|
3,355.0
|
|
|
3,355.0
|
|
|
|
4
|
Tuyến
đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)
|
4.38
|
Xã
Đức Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh
|
Tờ
bản đồ Số 19, 20, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số
6, 7, 15, 19 xã Đức Minh
|
Nghị
Quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 29/6/2021 của HĐND huyện Mộ Đức; Quyết định số
890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 17315/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
|
14,930.0
|
|
14,930.0
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến
đường Đức Tân (Quẹo Thừa xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn nội thị)
|
4.18
|
Xã
Đức Tân và thị trấn Mộ Đức
|
Tờ
bản đồ số 06 và số 09 xã Đức Tân và tờ bản đồ số 04, 08, 09, 12, 16 thị trấn
Mộ Đức
|
Nghị
quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 29/06/2021 của HĐND huyện; Quyết định số
17316/QD-UBND, ngày 03/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức và Quyết định số
890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
75,500.0
|
|
60,000.0
|
15,500.0
|
|
|
|
6
|
Trại
sở làm việc Kho bạc Nhà nước Mộ Đức
|
0.25
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ
bản đồ số 09
|
QĐ
số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính
|
2,500
|
|
|
|
|
2,500
|
|
Tổng cộng: 7
|
93.38
|
|
|
|
105,806.0
|
0
|
74930
|
28376
|
0
|
2500
|
0
|
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG
THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu
Hoàng Ân Đức Hòa
|
0.70
|
Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 16
của xã Đức Hoà
|
Quyết định số
1344/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi, cấp lần đầu ngày 31/12/2021
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm từ gỗ
|
1.34
|
Cụm công nghiệp
Thạch Trụ, xã Đức Lân
|
Lô B2, B3, B4
(Thửa đất số 1262, tờ bản đồ số 28 của xã Đức Lân)
|
Quyết định số
110/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi, cấp lần đầu ngày 28/01/2022
|
|
3
|
Cơ sở Cơ khí Hà
Vân
|
0.45
|
Cụm công nghiệp
Thạch Trụ, xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 28
của xã Đức Lân
|
Quyết định số
27/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi, cấp lần đầu ngày 11/01/2022
|
|
Tổng cộng: 03 công trình
|
2.49
|
|
|
|
|
Phụ biểu
03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Cụm công nghiệp
An Sơn Đức Lân
|
50.41
|
1.78
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 25, 26, 38, 39 của xã Đức Lân
|
Đã phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022
|
2
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Đức Hiệp
|
0.19
|
0.10
|
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ số 12 của xã Đức Hiệp
|
Đã phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022
|
3
|
Mở rộng Cơ sở Đạo
Cao Đài, xã Đức Thắng
|
0.14
|
0.08
|
|
Đức Thắng
|
Tờ bản đồ 14 của xã Đức Thắng
|
Đã phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022
|
4
|
Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn
Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn l: Khu dân cư dọc đường vào trang trại
Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức
|
3.23
|
3.23
|
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ số 17, 18, 25 của xã Đức Phú
|
|
5
|
Khu dân cư Vĩnh
Thành, xã Đức Minh, huyện Mộ Đức
|
L97
|
1.97
|
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ số 20 của xã Đức Minh
|
|
6
|
Khu dân cư Vườn
Quán, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức
|
L3l
|
l.3l
|
|
Xã Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ số 6,7 của xã Đức Thạnh
|
|
7
|
Tuyến đường Bầu
Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)
|
4.38
|
0.58
|
|
Xã Đức Chánh, Đức
Thạnh và Đức Minh
|
Tờ bản đồ Số 19, 20, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức
Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh
|
|
8
|
Tuyến Đường QL1A (ngõ ông Rân)
- Tân Phong
|
2.70
|
0.06
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 6, 14, 15, 16
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa
hồ chứa nước Lồ Thùng, xã Đức Phú và xã Đức Hòa
|
5.62
|
0.03
|
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ số 25 xã Đức Phú
|
|
10
|
Khu Showroom
trưng bày nội thất kết hợp nhà hàng tiệc cưới
|
1.00
|
1.00
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 2 của thị trấn Mộ Đức
|
Đã phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu
Hoàng Ân Đức Hòa
|
0.70
|
0.70
|
|
xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 16 của xã Đức Lân
|
|
12
|
Trụ sở làm việc
Kho bạc Nhà nước Mộ Đức
|
0.25
|
0.25
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 09
|
|
|
Tổng cộng:
|
71.90
|
11.09
|
|
|
|
|
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NĂM 2019 XIN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
Chợ Trung tâm
xã Đức Phong
|
Xã Đức Phong
|
0.30
|
0.30
|
0.00
|
0.00
|
0.30
|
Dự án được phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và năm 2020. Dự án đã thu hồi toàn bộ diện
tích bị ảnh hưởng là 0,48 ha. Riêng phần diện tích 0,30 ha phê duyệt năm 2019
đã hết thời hạn thực hiện. Nay kính đề nghị UBND tỉnh cho phép tiếp tục thực
hiện công trình trong năm 2022 đối với phần diện tích 0,30 ha phê duyệt năm
2019. Phần diện tích 0,18 ha phê duyệt năm 2020 vẫn còn thời gian thực hiện
|
2019
|
Tổng cộng
01 công trình
|
|
0.30
|
0.30
|
0.00
|
0.00
|
0.30
|
|
|
Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/05/2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
3.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|