|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2023/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
03 tháng 8 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công
trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi
1. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất
theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Chi tiết tại Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến
Biểu 1.11 kèm theo Nghị quyết).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều
58 Luật Đất đai (chi tiết tại Biểu 02 và các Biểu 2.1, Biểu 2.2 kèm theo Nghị
quyết).
Điều 2. Tiếp tục triển khai thực
hiện và điều chỉnh thông tin của các công trình
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2023 đối với các
công trình tại Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.7 kèm theo Nghị quyết.
2. Điều chỉnh thông tin công trình, dự án (Chi tiết
tại Biểu 04 và các Biểu từ 4.1 đến 4.6 kèm theo Nghị quyết).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết và chịu trách nhiệm về các nội dung như sau:
a) Các thông tin làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, danh mục công trình,
dự án tiếp tục triển khai thực hiện và điều chỉnh thông tin; về sự phù hợp của
dự án (về vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp đấu
giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh thống
nhất thông qua danh mục thu hồi đất để đảm bảo về hồ sơ, thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 16 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 13 tháng 8 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS (02).đta.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 01:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thị
xã, thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị xã Đức Phổ
|
6
|
8,88
|
72.500,0
|
Biểu 1.1
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh
|
3
|
4,12
|
4.000,0
|
Biểu 1.2
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
10
|
10,15
|
75.240,0
|
Biểu 1.3
|
4
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
16
|
153,36
|
92.240,9
|
Biểu 1.4
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
2
|
24,54
|
484.798,0
|
Biểu 1.5
|
6
|
Huyện Tư Nghĩa
|
5
|
116,95
|
288.500,0
|
Biểu 1.6
|
7
|
Huyện Ba Tơ
|
3
|
18,93
|
30.440,0
|
Biểu 1.7
|
8
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
0,39
|
200,0
|
Biểu 1.8
|
9
|
Huyện Sơn Hà
|
2
|
3,40
|
4.500,0
|
Biểu 1.9
|
10
|
Huyện Sơn Tây
|
1
|
2,00
|
4.000,0
|
Biểu 1.10
|
11
|
Huyện Bình Sơn
|
8
|
14,02
|
16.740,0
|
Biểu 1.11
|
|
Tổng
|
57
|
356,74
|
1.073.158,9
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết
số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Triệu đồng)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Vốn khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phổ Minh-Phổ Văn
(đoạn Phổ Văn)
|
1,76
|
Phường Phổ Văn
|
Tờ BĐ số 11; 12
|
Nghị quyết số
104/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thị xã Đức Phổ về chủ trương đầu tư dự
án: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phổ Minh-Phổ Văn (đoạn Phổ Văn); Quyết định
số 7163/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
|
2
|
Khu nghĩa địa tại xã Phổ Nhơn phục vụ GPMB dự án
Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi -
Hoài Nhơn
|
0,84
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ BĐ số 17
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
Căn cứ CV số
1156/UBND- KTN ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v điều chỉnh vị trí
xây dựng công trình Nghĩa trang nhân dân thôn Phước Nhơn, xã Phổ Nhơn, vì vị
trí dự án này đã được đăng ký bổ sung Kế hoạch SDĐ năm 2022 tại QĐ số
1090/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 05/10/2022 bị vướng 04/05 thửa đất của Công
ty Nông lâm nghiệp 24/3, 04 thửa đất này đang trong kế hoạch xác minh của
đoàn xác minh Bộ Tài nguyên và Môi trường, vì vậy nay xin đăng ký mới với vị
trí mới để thực hiện dự án
|
3
|
Trạm đèn biển Sa Huỳnh
|
0,07
|
Phường Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ số 40
|
Quyết định số
40/QĐ- TCTBĐATHHMB ngày 13/01/2023 Tổng Công ty Bảo đảm an toàn Hàng Hải Miền
Bắc về phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 của Tổng công ty Bảo đảm
an toàn hàng hải Miền Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khắc phục hư hỏng, sạt lở bờ biển Tổ dân phố Thạnh
Đức 1, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ
|
2,60
|
Phường Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ số 11,
12, 13, 19
|
Quyết định số
364/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh về ban hành lệnh xây dựng công trình
khẩn cấp; Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh về phân bổ
kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai
|
52.000
|
52.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh
|
2,11
|
Xã Phổ Khánh, phường
Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ số
1,2,5,6 phường Phổ Thạnh; Tờ bản đồ số 52 xã Phổ Khánh
|
Quyết định số
1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Đường
du lịch vào khu di chi văn hóa Sa Huỳnh
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông An Lợi - Phước
Hạ, xã Phổ Nhơn
|
1,50
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số 21,22
|
Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND thị xã Đức Phổ về chủ trương đầu tư dự án
Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn Quyết định số
7163/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2023 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
8,88
|
|
|
|
72.500
|
52.000
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Triệu
đong)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Vốn khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu tái định cư Trường Thọ
|
1,37
|
Xã Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ số 8
|
Quyết định số 387/QĐ-UBND
ngày 24/3/2023 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hoàng
Sa - Dốc Sỏi.
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Suối Km0+280 và Cầu qua kênh Chính Bắc
Km0+870 thuộc tuyến đường ĐT.622C đi Thọ Bắc
|
0,1
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ số 30 xã
Tịnh Thọ
|
Quyết định số
248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về việc phương án phân bổ nguồn tăng
thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
2,65
|
Xã Tịnh Phong
|
|
Quyết định số
387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký bổ sung diện
tích
|
|
Tổng cộng
|
4,12
|
|
|
|
4.000
|
3.500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng số (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(9)=(10) + .....(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Trường Mẫu giáo Trà
Lâm
|
0,35
|
Xã Trà Lâm
|
Tờ bản đồ địa chính số 06 tỉ lệ 1/5000
|
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND huyện
Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia bền vững nguồn vốn; Ngân sách trung ương và
ngân sách tỉnh
|
350
|
315
|
35
|
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM tuyến Hồ
Văn Bảo- Hồ Văn Non (Tổ 4, thôn Trà Vân)
|
0,46
|
Xã Hương Trà
|
Tờ bản đồ địa chính số 09, tỷ lệ 1/5000 (Tờ 03, tỷ lệ
1/5000 xã Trà Nham cũ)
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 Nguồn
vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
220
|
198
|
22
|
|
|
|
|
3
|
BTXM tuyến đường nhà
ông Hồ Văn Xanh, thôn Vàng (nối tiếp) đi đến khu căn cứ Tỉnh ủy Nà Trút
|
0,50
|
Xã Trà Tây
|
Tờ bản đồ địa chính số 12 tỷ lệ 1/5000 (Tờ 02, tỷ lệ
1/5000 xã Trà Trung cũ)
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
200
|
180
|
20
|
|
|
|
|
4
|
Đường BTXM từ nhà
Bà Chánh đi nhà ông Non, tổ 2, thôn Tây
|
0,35
|
Xã Trà Tây
|
Tờ bản đồ địa chính số 06 tỷ lệ 1/5000
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
150
|
135
|
15
|
|
|
|
|
5
|
Chi cục Thống kê huyện
Trà Bồng
|
0,10
|
Xã TT. Trà Xuân
|
Tờ bản đồ địa chính số 18 tỷ lệ 1/1000
|
Quyết định số 1745/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ
trưởng Bộ KHĐT về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm
việc Cục Thống kê cấp tỉnh, Chi cục Thống kê khu vực và huyện vùng Nam Trung
Bộ giai đoạn 2022-2025; Thông báo số 205/TCTK-KHTC ngày 22/3/2023 của Tổng cục
Thống kê về việc thông báo Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm
2023
|
240
|
240
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Đường dân sinh Trà
Ngon
|
0,70
|
Xã Trà Tân
|
Tờ bản đồ địa chính số 08 và 14, tỷ lệ 1/5000
|
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch
UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến
năm 2025 (đợt 1). Ngồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
100
|
90
|
10
|
|
|
|
|
7
|
Đường dân sinh Chà
ngoan
|
0,40
|
Xã Trà Tân
|
Tờ bản đồ số 08
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/2/2023 của Chủ tịch
UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa hư hỏng,
khắc phục sạt lở tuyến đường giao thông Eo Chim - Trà Nham, huyện Trà Bồng
(Nghị quyết số 18/2022/NQ- HĐND được thông qua với diện tích 1,83 ha; nay bổ
sung thêm diện tích 0,67 ha)
|
0,67
|
Xã Hương Trà
|
Tờ bản đồ địa chính số 04 tỷ lệ 1/2000 xã Trà Lãnh
(cũ) (BĐ 245) và tờ bản đồ địa chính số 02 tỷ lệ 1/5000 xã Trà Nham (cũ), nay
là xã Hương Trà
|
Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND
huyện Trà Bồng về phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh
giao năm 2021
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Tổng diện tích thực hiện công trình (sau khi bổ sung)
là 2,5 ha
|
9
|
Tuyến đường số 2 nội
vùng hồ Nước Trong
|
6,12
|
Xã Trà Tây
|
Các tờ bản đồ số 5, 6, 7, 8, tỷ lệ: 5000 xã Trà Tây; Tờ
bản đồ địa chính số 08, 11, 13, 14, 15, 17, 18 tỷ lệ 1/2000 (BĐ 245) xã Trà
Thọ (cũ) nay là xã Trà Tây
|
UBND huyện Trà Bồng phê duyệt dự án đầu tư tại Quyết
định số 5944/QĐ-UBND ngày 04/12/2021; giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm
2022 nguồn vốn ngân sách địa phương tại Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày
18/01/2022
|
72.000
|
-
|
|
|
|
|
Dự án thuộc KHSDĐ 2022 huyện Trà Bồng được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; nay đăng ký bổ sung
diện tích
|
10
|
Đường từ nhà ông Rếp
đi Nghĩa trang xã
|
0,50
|
Xã Trà Tân
|
Tờ bản đồ địa chính số 09 và 15, tỷ lệ 1/5000
|
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch
UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến
năm 2025 (đợt 1). Ngồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
80
|
72
|
8
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
10,15
|
|
|
|
75.240
|
1.230
|
210
|
0
|
0
|
0
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9) +...+(13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Trà Bồng Khởi
Nghĩa (đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến đường Quang Trung)
|
1,33
|
Phường Nguyễn Nghiêm và phường Nghĩa Chánh
|
Tờ 14,15 phường Nguyễn Nghiêm và 30 phường Nghĩa
Chánh
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND
thành phố Quảng Ngãi
|
65
|
|
50
|
15
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trường Tiểu
học xã Nghĩa Dõng
|
0,07
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ 22
|
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng. Quyết định
số 5710/QĐ- UBND ngày 25/12/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố.
|
200
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Chính trị tỉnh
(giai đoạn 2)
|
1,87
|
Phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi
|
Tờ bản đồ địa chính số 29, 37, 38 phường Trần Phú,
thành phố Quảng Ngãi
|
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp
tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
4
|
Kè chống sạt lở và
tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc 1 đến bến Tam Thương)
|
11,93
|
Phường Nghĩa Chánh và phường Lê Hồng Phong, thành phố
Quảng Ngãi
|
Tờ bản đồ số 5 phường Nghĩa Chánh; Tờ bản đồ số 7, 8,
11, 12, 18, 23, 29, 30, 31, 39, 40 Phường Lê Hồng Phong
|
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh
về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so
với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư Liên Hiệp 1, phường Trương Quang Trọng (mở rộng) phục
vụ GPMB dự án Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc
|
0,0545
|
Phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Tờ bản đồ địa chính số 16 phường Trương Quang Trọng,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Quyết định số 4444/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái
định cư Liên Hiệp 1, phường Trương Quang Trọng (mở rộng) phục vụ công tác
GPMB dự án Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc
|
200
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi đã
duyệt 1,0ha; xin bổ sung 0,0545 ha
|
6
|
Đầu tư xây dựng kè
chống sạt lở kết hợp tạo quỹ đất bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh Long
và xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi
|
15,75
|
Xã Tịnh Long và xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi
|
Tờ bản đồ số 11, 12, 23, 24, 25 xã Tịnh Long và tờ bản
đồ số 21 xã Tịnh Khê
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 về chủ trương
đầu tư dự án; Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh và Quyết
định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng kè
chống sạt lở kết hợp tạo quỹ đất bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh An và
Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi
|
45,96
|
Xã Tịnh An và xã Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi
|
Tờ bản đồ số 7,10,11 xã Tịnh An và tờ bản đồ số
8,9,21 xã Tịnh Long
|
Quyết định bố trí vốn: Số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
của UBND tỉnh v/v phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp
tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
8
|
KDC phía Nam đường
Trần Văn Trà
|
3,72
|
Phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh An
|
Tờ 17+18 Trương Quang Trọng và 4+8+9 Tịnh An
|
Quyết định số 5175/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
thành phố Quảng Ngãi
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư kết hợp
chỉnh trang đô thị tại phường Nghĩa Chánh (bổ sung)
|
2,14
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 3, 55, 56, 57, 58
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố đăng ký danh mục thu hồi đất để thực
hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn Nhà Đầu tư (Đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất tại Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 với diện tích 5,58 ha)
|
10
|
Cải tạo chỉnh trang
hạ tầng kỹ thuật Khu quy hoạch điều chỉnh dân cư Gò Đại (bổ sung)
|
0,17
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 26
|
QĐ số: 4702/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn
ngân sách thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích quy hoạch dự án là 0,27 ha tại Quyết định
số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 đã đăng ký 0,1 ha
|
11
|
Khu dân cư Tịnh An
- Tịnh Long
|
3,72
|
Xã Tịnh An, xã Tịnh Long, Tịnh Châu
|
Tờ bản đồ số 7 xã Tịnh An, Tờ bản đồ số 3, 4, 8, 9,
16 xã Tịnh Long, tờ bản đồ số 13, 24 xã Tịnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 với diện tích 31,9 ha). Nay
xin bổ sung diện tích.
|
12
|
Hoàn thiện, chống
quá tải lưới điện khu vực phía Đông thành phố Quảng Ngãi năm 2023
|
0,02
|
Các xã: Nghĩa Dũng, Nghĩa Dõng, Nghĩa Hà, Nghĩa Phú,
Nghĩa An
|
Các xã: Nghĩa Dũng, Nghĩa Dõng, Nghĩa Hà, Nghĩa Phú,
Nghĩa An
|
Quyết định số 450/QĐ-HĐTV ngày 29/7/2022 của Tổng
Công ty Điện lực Miền Trung
|
135,63
|
|
|
|
|
135,63
|
|
13
|
Hoàn thiện, chống
quá tải lưới diện khu vực trung tâm thành phố Quảng Ngãi năm 2023
|
0,03
|
Các phường: Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Nghĩa Chánh, Nguyễn
Nghiêm, Lê Hồng Phong, Trần Phú, Quảng Phú
|
Các phường: Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Nghĩa Chánh, Nguyễn
Nghiêm, Lê Hồng Phong, Trần Phú, Quảng Phú
|
Quyết định số 450/QĐ-HĐTV ngày 29/7/2022 của Tổng
Công ty Điện lực Miền Trung
|
40,25
|
|
|
|
|
40,25
|
|
14
|
Khu Đô thị VSIP Quảng
Ngãi - giai đoạn 1B
|
55,34
|
Phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh Ấn Tây
|
Tờ bản đồ số 6, 11, 12 phường Trương Quang Trọng và tờ
bản đồ số 9, 10, 11, 12 xã Tịnh Ấn Tây
|
Thông báo số 258/TB-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
15
|
Khu đô thị Nghĩa
Dõng
|
7,00
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ địa chính số 1, 2, 16, 17
|
Kế hoạch phát triển nhà ở theo Quyết định số
1392/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
16
|
Khu dân cư Nghĩa
Chánh
|
4,26
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 1, 43, 48
|
Kế hoạch phát triển nhà ở theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND
ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Tổng cộng
|
153,36
|
|
|
|
92.240,88
|
-
|
86.550,00
|
15,00
|
-
|
175,88
|
|
Biểu 1.5
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đổ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
|
Ghi chú
|
Tổng (Triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Vốn khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư Trung
tâm xã Đức Hiệp
|
11,45
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ số 11, 12, 15
|
Công văn số 4671/UBND- KTN ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi
|
196.000
|
|
|
|
|
196.000
|
Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
2
|
Khu dân cư Tây cầu
Bầu Đề, huyện Mộ Đức
|
13,09
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ số 23, 24, 25
|
|
288.798
|
|
|
|
|
288.798
|
Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
Tổng cộng
|
24,54
|
|
|
|
484.798
|
0
|
0
|
0
|
0
|
484.798
|
|
Biểu 1.6
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết
số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Chùa Linh Quang
|
0,04
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Thửa đất số 928, tờ bản đồ số 2
|
Công văn 518/UBND-KTN ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ
Sông Cây Bứa xã Nghĩa Phương
|
2,70
|
Xã Nghĩa Phương
|
Tờ BĐ 3,6, 7
|
QĐ số 133 ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh, QĐ
1427/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện
|
60.000,0
|
|
|
60.000,0
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị sinh
thái Coastal Quảng Ngãi
|
97,56
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Tờ bđ 1, 5, 6, 10, 11 xã Nghĩa Hòa
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh
(tại số thứ tự thứ 12, mục V, phụ lục IV của Kế hoạch)
|
227.000
|
|
|
|
|
227.000
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
4
|
Đường vào đường hầm
Nghĩa Sơn (hạng mục đường giao thông)
|
2,27
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Tờ bđ 3 (tỉ lệ 1/5000); tờ BĐ 11, 12, 13, 14 (tỉ lệ
1/2000), xã Nghĩa Sơn
|
Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh
về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 (số thứ tự số 7, mục I, phụ lục
kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022)
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư dọc đường
Phan Đình Phùng nối dài (Tên dự án sẽ được chuẩn xác trong quá trình đề xuất
chủ trương đầu tư)
|
14,38
|
Xã Nghĩa Trung
|
Tờ bản đồ số 1, 2, 4, 5 xã Nghĩa Trung
|
Số thứ tự số 33, Phụ lục 4 QĐ số Quyết định số
1392/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch phát triển
nhà ở tỉnh Quảng Ngãi 05 năm kỳ đầu (giai đoạn 2021-2025)
|
|
|
|
|
|
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Tổng cộng
|
116,95
|
|
|
|
288.500
|
-
|
1.500
|
60.000
|
-
|
227.000
|
|
Biểu 1.7
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu
đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10) +(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Cấp điện sinh hoạt
nông thôn cho tổ Gò Rạch, tổ Kà La
|
0,22
|
Xã Ba Thành
|
Tờ bản đồ số 56, 75 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 7 BĐĐC tỷ
lệ 1/5000 xã Ba Thành
|
QĐ số 5599/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch UBND
huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: cấp điện sinh hoạt
nông thôn cho tổ Gò Rạch, tổ Kà La và Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày
16/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc giao KH vốn đầu tư công ngân
sách huyện năm 2023
|
245
|
|
|
245
|
|
|
|
2
|
Cấp điện sinh hoạt
nông thôn cho tổ Gò Ôn, tổ Bãi Ri mới
|
0,41
|
Xã Ba Thành
|
Tờ 19, 29, 30 BDĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 4 BĐĐC tỷ lệ
1/5000 xã Ba Thành
|
QĐ số 5600/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch UBND
huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: cấp điện sinh hoạt
nông thôn cho tổ Gò Ôn, tổ Bãi Ri mới và Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày
16/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc giao KH vốn đầu tư công ngân
sách huyện năm 2023
|
195
|
|
|
195
|
|
|
|
3
|
Cụm Công nghiệp Ba
Dinh
|
18,30
|
Xã Ba Dinh
|
Tờ 23, 24, 36 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 16,17 BĐĐC tỷ lệ
1/5000 xã Ba Dinh
|
Để thực hiện đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
Tổng
|
18,93
|
|
|
|
30.440
|
0
|
0
|
440
|
0
|
30.000
|
|
Biểu 1.8
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
|
Địa điểm (cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
Sửa
chữa cầu Cây Sanh và cầu Sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng Ngãi
|
0,39
|
Xã Hành Minh, xã Hành Nhân và xã Hành Dũng, huyện
Nghĩa Hành
|
Tờ bản đồ số 02 xã Hành Minh; Tờ bản đồ số 02 xã Hành
Nhân; Tờ bản đồ số 18, 25 xã Hành Dũng
|
Căn cứ Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của
UBND tỉnh về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp
tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
200
|
|
200
|
|
|
Tổng cộng
|
0,39
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
Biểu 1.9
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Vốn khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Làng Vách -
Làng Nưa và đường giao thông nông thôn xã Sơn Thượng
|
3,0
|
Xã Sơn Thượng
|
|
Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn
vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 04/4/2023 của HĐND
huyện về việc điều chỉnh tên dự án, quy mô xây dựng dự án; Quyết định số
337/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện về việc phân bổ chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Đang đo đạc, lập bản đồ địa chính khu đất
|
2
|
Hạng mục san nền,
gia cố mái taluy và thoát nước khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng
công trình đường tránh tây thị trấn Di Lăng
|
0,4
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
Quyết định số
337/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện về việc phân bổ chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
Đang đo đạc, lập bản đồ địa chính khu đất
|
|
Tổng cộng
|
3,40
|
|
|
|
4.500
|
0
|
2.500
|
2.000
|
0
|
0
|
|
Biểu 1.10
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+ (9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Điểm Định canh, định
cư tập trung Đội 8, thôn Bà He, xã Sơn Tinh
|
2,00
|
Xã Sơn Tinh
|
Tờ BĐ số 05 (tỷ lệ 1/5000)
|
Nghị quyết
38/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Sơn Tây về kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn
Tây. Nguồn vốn Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Tổng cộng
|
2,00
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.11
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+ (9)+ (10)+ (11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trạm y tế xã Bình
Tân Phú
|
0,15
|
Xã Bình Tân Phú
|
Tờ bản đồ số 107, 111, 112
|
Công văn số 2882/DKVN-VP ngày 28/4/2023 của Tập đoàn
dầu khí Việt Nam về việc chấp thuận để tập đoàn dầu khí Việt Nam thực hiện bổ
sung các chương trình ASXH.
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
2
|
Trường mẫu giáo xã
Bình Phước
|
0,36
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ số 69
|
Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân
sách tỉnh đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM.
|
220
|
|
|
220
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Bình
Phước
|
0,94
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ số 69
|
Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân
sách tỉnh đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM.
|
390
|
|
|
390
|
|
|
|
4
|
Công trình nước sạch
trung tâm xã Bình Minh
|
0,26
|
Xã Bình Minh
|
Tờ bản đồ số 39
|
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND
huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện chương trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới (đợt 2); Quyết định số 988/QĐ-UBND
ngày 21/6/2023 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2023
|
200
|
100
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Trường mẫu giáo xã
Bình An
|
0,25
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số 40
|
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND huyện
Bình Sơn về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
6
|
Sân vận động xã
Bình An
|
1,59
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số 41
|
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND huyện
Bình Sơn về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn
Phúc Lâm
|
0,17
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số 61
|
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND huyện
Bình Sơn về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
230
|
|
|
230
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư Đập Ban
|
10,30
|
Xã Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ số 28
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để
thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
|
Tổng cộng
|
14,02
|
|
|
|
16.740
|
100
|
0
|
1.640
|
0
|
15.000
|
|
Biểu 02:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thị
xã, thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
1
|
Thị xã Đức Phổ
|
1
|
0,66
|
0,66
|
|
Biểu 2.1
|
2
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
2
|
61,71
|
0,47
|
|
Biểu 2.2
|
Tổng
|
3
|
62,37
|
1,13
|
|
|
Biểu 2.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dịch vụ Gia Bảo
|
0,66
|
0,66
|
|
Phường Phổ Minh
|
Tờ bản đồ số 5,
phường Phổ Minh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 thị xã Đức Phổ được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; có Phương án sử dụng tầng đất mặt đã được Sở
NN&PTNT ý kiến tại Công văn số 4060/SNNPTNT- TTB VTV ngày 11/11/2022; giấy
nộp tiền vào ngân sách Nhà nước ngày 07/6/2023
|
|
Tổng cộng
|
0,66
|
0,66
|
0,00
|
|
|
|
Biểu 2.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đầu tư xây dựng kè chống sạt lở kết hợp tạo quỹ đất
bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh Long và Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi
|
15,75
|
0,40
|
|
Xã Tịnh Long và xã
Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi
|
Tờ bản đồ số
11,12,23,24,25 xã Tịnh Long và tờ bản đồ số 21 xã Tịnh Khê
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng kè chống sạt lở kết hợp tạo quỹ đất
bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh An và Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi
|
45,96
|
0,07
|
|
Xã Tịnh An và xã Tịnh
Long, thành phố Quảng Ngãi
|
Tờ bản đồ số
7,10,11 xã Tịnh An và tờ bản đồ số 8,9,21 xã Tịnh Long
|
|
|
Tổng cộng
|
61,71
|
0,47
|
|
|
|
|
Biểu 03:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thị
xã, thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị xã Đức Phổ
|
1
|
2,49
|
Biểu 3.1
|
2
|
Huyện Trà Bồng
|
3
|
182,44
|
Biểu 3.2
|
3
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
13
|
59,91
|
Biểu 3.3
|
4
|
Huyện Mộ Đức
|
2
|
9,11
|
Biểu 3.4
|
5
|
Huyện Ba Tơ
|
3
|
22,06
|
Biểu 3.5
|
6
|
Huyện Sơn Hà
|
3
|
7,59
|
Biểu 3.6
|
7
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
0,40
|
Biểu 3.7
|
Tổng
|
26
|
284
|
|
Biểu 3.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
I
|
Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước
|
1
|
Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh
|
Xã Phổ Khánh, phường
Phổ Thạnh
|
2,49
|
|
|
2,49
|
|
|
|
Tiếp tục thực hiện
công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án. Dự án bổ sung thêm
diện tích
|
Dự án đầu tư công.
KHSDĐ năm 2020. Nghị quyết số 28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019
|
Tổng cộng
|
|
2,49
|
0,00
|
0,00
|
2,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
Biểu 3.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
I
|
Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước
|
1
|
Xây dựng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện
Trà Bồng
|
TT. Trà Xuân
|
0,26
|
0,24
|
|
|
0,26
|
|
0,26
|
UBND huyện đã ban hành thông báo thu hồi đất (TB
số 466/TB-UBND đến 476/TB-UBND ngày 16/9/2020); Tuy nhiên do chuyển đổi Chủ đầu
tư từ BQLDA đầu tư và mua sắm tài sản (Bộ Tư pháp) về cho Cục THADS tỉnh Quảng
Ngãi (QĐ 360/QĐ TCTHADS ngày 05/5/2020) nên chưa thể làm các thủ tục về đất
đai theo kế hoạch.
|
Dự án đầu tư công.
KHSDĐ năm 2020 (QĐ 199/QĐ-UBND)
|
II. Công trình, dự án ngoài ngân sách
|
1
|
Thủy điện Kà Tinh
|
xã Trà Lâm, Trà
Sơn và Trà Thủy
|
55,79
|
0,50
|
|
5,65
|
50,14
|
5,65
|
50,14
|
Đã có quyết định chuyển mục đích, cho thuê đất đợt
1 với diện tích 5,65 ha (QĐ 888/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh); Diện
tích còn lại do vướng mắc trong công tác bồi thường nên xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2023 để lập các thủ tục đất đai
|
KHSD đất 2020 (QĐ
số 199/QĐ-UBND); Tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Quyết định số
1385/QĐ-UBND)
|
2
|
Cụm công trình Thủy điện Tây Trà
|
Xã Sơn Trà, Trà
Phong Trà Thanh, Hương Trà và Trà Tây
|
126,39
|
5,032
|
19,141
|
|
126,39
|
|
126,39
|
Do vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB nên
xin tiếp thực hiện trong năm 2023 để thực hiện các thủ tục về đất đai
|
KHSD đất 2020 (QĐ
số 199/QĐ-UBND)
|
Tổng cộng
|
|
182,44
|
5,53
|
19,14
|
5,65
|
176,79
|
5,65
|
176,79
|
|
|
Biểu 3.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà
nước
|
1
|
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ Trương Định đến Trần
Thái Tông)
|
0,356
|
Phường Trần Phú
|
|
|
0,347
|
0,009
|
|
0,356
|
Theo Nghị Quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh và Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND
tỉnh, đã phê duyệt cho Dự án này là 0.49ha. Theo ranh giới thực hiện Dự
án đã được đo đạc chuẩn xác thì diện tích chiếm đất là 0.356ha. Quá
trình thực hiện dự án còn vướng mắc trường hợp hộ ông Lê Bá Mẫn nên chưa hoàn
thành theo KHSD đất, nay đăng ký xin tiếp tục thực hiện.
|
Dự án đầu tư công.
KHSDĐ năm 2016
|
2
|
Đường Nguyễn Cư Trinh và đoạn nối từ Mạc Đỉnh Chi
đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan Bội Châu
|
0,2
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
|
|
0,13
|
0,07
|
|
0,2
|
Theo Nghị Quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày
27/12/2019 của HĐND tỉnh và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND
tỉnh, đã phê duyệt cho Dự án này là 0.2ha thuộc tờ bản đồ địa chính số
34, 35 phường Lê Hồng Phong. Quá trình thực hiện dự án còn vướng mắc
xác định giá đất TĐC theo Điều 23 Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày
14/12/2021 của UBND tỉnh nên chưa thực hiện việc thu hồi đất và phê duyệt
phương án đối với trường hợp được giao đất TĐC có thu tiền sử dụng đất nên
chưa hoàn thành theo KHSD đất, nay đăng ký xin tiếp tục thực hiện.
|
Dự án đầu tư công.
KHSDĐ năm 2020
|
3
|
Đường Lê Thánh Tôn nối dài
|
0,79
|
Phường Nghĩa Chánh
và xã Nghĩa Dõng
|
0,2
|
|
0,690
|
0,100
|
|
0,79
|
Trên cơ sở Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022 của HĐND tỉnh; ngày 31/12/2022 UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi tại Quyết định số
1571/QĐ-UBND; tại Phụ biểu 3, STT 5, dự án đường Lê Thánh Tôn nối dài đã được
đưa vào với diện tích quy hoạch là 0,79ha, trong đó diện tích đất LUC và
0,04ha. nhưng Dự án này không có trong biểu công trình chuyển tiếp nên không
thể thực hiện việc thu hồi đối với những thửa đất còn lại. Vì vậy, nay đề nghị
đăng ký diện tích quy hoạch là 0,79ha vào biểu công trình tiếp tục thực hiện,
trong đó đăng ký 0.2ha đất LUC (diện tích đất LUC đã được chuẩn xác theo bản
đồ trích đo dự án)
|
Dự án đầu tư
công. KHSDĐ năm 2015
|
4
|
Cầu Thạch Bích
|
8,45
|
Phường Lê Hồng
Phong, xã Tịnh Ấn Tây
|
|
|
6,07
|
2,38
|
|
8,45
|
Theo Nghị Quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh và QĐ 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh đã
phê duyệt cho Dự án này với DT 8.45ha thuộc 4 tờ bản đồ trích đo Dự án số 1,
2, 3 và 4. Đã thực hiện công tác thu hồi đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2 và 3. Phần
đất của tổ chức thuộc tờ bản đồ số 4 chưa thu hồi; nay xin đăng ký công trình
chuyển tiếp để tiếp tục thực hiện thủ tục về đất.
|
Dự án đầu tư
công. KHSDĐ năm 2016
|
5
|
Trường giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh: Bồi thường
giải phóng mặt bằng, xây dựng nhà hiệu bộ, tường rào.
|
0,12
|
Phường Nghĩa Lộ
|
|
|
|
0,12
|
|
0,12
|
Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường GPMB,
hoàn thiện dự án.
|
Dự án đầu tư
công. KHSDĐ năm 2017. Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017.
|
6
|
Khu tái định cư kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ
cho dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu tại xã Tịnh
Kỳ
|
7,50
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
|
7,30
|
0,20
|
4,60
|
2,90
|
Phần diện tích còn lại vướng mắc bồi thường, một
số hộ dân đi làm ăn xa (đi biển) và không phối hợp thực hiện khảo sát, nhiều
hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ít nhưng đề nghị nhà nước thu hồi luôn phần
diện tích đất bên ngoài (diện tích lớn)
|
Dự án đầu tư
công. KHSDĐ năm 2017.
|
7
|
Khu dân cư Yên Phú
|
6,28
|
Phường Nghĩa Lộ
|
|
|
6,24
|
0,04
|
4,96
|
1,32
|
UBND tỉnh đã giao đất để thực hiện dự án là 4,96
ha. Một số hộ không phối hợp thực hiện công tác khảo sát kiểm kê, hộ gia đình
chưa chịu nhận tiền bồi thường còn khiếu kiện, tranh chấp
|
Dự án đầu tư
công. KHSDĐ năm 2017
|
8
|
Khu dân cư Bắc Huỳnh Thúc Kháng
|
10,43
|
Phường Nghĩa Lộ
|
|
|
7,90
|
2,53
|
7,70
|
2,73
|
Diện tích còn lại gồm các loại đất ODT, BHK, LUC
hiện còn nhiều vướng mắc, hộ gia đình cá nhân tranh chấp, hộ gia đình không
thực hiện công tác khảo sát kiểm kê nên phải thực hiện cưỡng chế kiểm đếm bắt
buộc. Chủ đầu tư đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường.
|
Dự án đầu tư
công. KHSDĐ năm 2017
|
9
|
Dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với
biến đổi khí hậu tại xã Tịnh Kỳ
|
10,47
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
|
10,21
|
0,26
|
9,83
|
0,64
|
Diện tích còn lại gồm các loại đất DGT, DTL, NTS,
BHK, CLN đất UBND xã quản lý chưa lập phương án thu hồi và đất hộ gia đình cá
nhân chưa nhận tiền bồi thường do còn vướng mắc nên phải tiếp tục thực hiện
|
Dự án đầu tư
công. KHSDĐ năm 2018
|
10
|
Hạt kiểm lâm liên huyện Sơn Tịnh - thành phố Quảng
Ngãi
|
0,013
|
Phường Trương
Quang Trọng và xã Tịnh Ấn Tây
|
|
|
|
0,013
|
|
0,013
|
Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất để
thực hiện dự án
|
Dự án đầu tư
công. KHSDĐ năm 2020. Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
|
11
|
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong
|
13,50
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
3,550
|
|
3,700
|
9,800
|
|
13,500
|
Đang thực hiện công tác bồi thường
|
##########
|
II
|
Công trình, dự án ngoài ngân sách
|
1
|
Văn phòng làm việc Ban Đại diện Tin Lành Việt Nam
(miền Nam) tỉnh Quảng Ngãi
|
0,15
|
Xã Nghĩa Dõng,
thành phố Quảng Ngãi
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
xin tiếp tục thực hiện để chuyển mục đích và giao
đất
|
Dự án đầu tư
ngoài ngân sách. KHSDĐ năm 2019. Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/8/2019,
Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
1,656
|
Phường Chánh Lộ
|
0,136
|
|
1,346
|
0,310
|
1,161
|
0,495
|
Vướng công tác bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Dự án đầu tư
ngoài ngân sách, công trình năm 2017; được UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu
tư tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Tổng cộng
|
59,91
|
|
4,04
|
|
44,08
|
15,83
|
28,25
|
31,66
|
|
|
Biểu 3.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết
số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
I
|
Công trình, dự
án thuộc vốn ngân sách Nhà nước
|
1
|
Sân vận động huyện Mộ Đức
|
Thị trấn Mộ Đức
|
3,66
|
3,60
|
|
3,23
|
0,43
|
|
3,66
|
Dự án đã thu hồi đất, bồi thường xong, nay xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023 để thực hiện Luật Môi trường năm 2020 khi thu hồi
đất trồng lúa
|
Dự án đầu tư công.
KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh; Phê duyệt
KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Kè, khu neo đậu tàu thuyền và Khu dân cư xã Đức Lợi,
huyện Mộ Đức
|
Xã Đức Lợi, huyện
Mộ Đức
|
5,45
|
1,0
|
|
5,1
|
0,35
|
|
|
Dự án đã thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng
với diện tích 5,1/5,45ha. Ngày 28/12/2022, UBND huyện Mộ Đức có Công văn số
1876/UBND-KT về việc điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công dự án: Kè, khu neo đậu
trú bão kết hợp bến cá, khu hậu cần nghề cá và khu dân cư xã Đức Lợi. Nay,
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất, xin giao đất đối với dự án.
|
Dự án đầu tư công.
Phê duyệt KHSDĐ 2019 tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh;
được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định 1390/QD-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh
|
Tổng cộng
|
9,11
|
4,60
|
-
|
8,33
|
0,78
|
-
|
3,66
|
|
|
Biểu 3.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUA)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
I
|
Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Phía Tây Bắc đường Phạm Văn Đồng đoạn
giáp cầu Sông Liên
|
1,43
|
Thị trấn Ba Tơ
|
0,11
|
|
0
|
1,43
|
|
1,43
|
Do vướng mắc trong quá trình đền bù, GPMB và chưa
bố trí được nguồn vốn đầu tư nên tiến độ dự án bị chậm trễ. Nay đã phê duyệt chủ
trương đầu tư tại Quyết định số 6247/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch
UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư
phía đông cầu Sông Liên thị trấn Ba Tơ và bố trí được nguồn vốn tại Quyết định
số 951/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2023. Xin đăng ký vào KHSDĐ 2023 để
thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất; đầu tư xây dựng công trình.
|
Dự án đầu tư công.
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 28/4/2020
và bổ sung KHSDĐ năm 2020 theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của
UBND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư Đá Bàn
|
2,12
|
Thị trấn Ba Tơ
|
0,29
|
|
0
|
2,12
|
|
2,12
|
Do vướng mắc trong quá trình đền bù, GPMB và chưa
bố trí được nguồn vốn đầu tư nên tiến độ dự án bị chậm trễ. Nay đã được phê
duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 5550/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Chủ
tịch UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều chủ trương đầu tư công trình: Khu
dân cư Đá Bàn thị trấn Ba Tơ (Được điều chỉnh theo Quyết định số 4234/QĐ-UBND
ngày 29/11/2022) và bố trí được nguồn vốn tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày
16/12/2022 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
công ngân sách huyện năm 2023. Xin đăng ký vào KHSDĐ 2023 để thực hiện công
tác thu hồi đất, giao đất; đầu tư xây dựng công trình.
|
Dự án đầu tư công.
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 28/4/2020
và bổ sung KHSDĐ năm 2020 theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của
UBND tỉnh
|
3
|
Thủy điện Đăk Re 2
|
18,51
|
Xã Ba Xa
|
4,57
|
0,21
|
17,15
|
1,36
|
17,15
|
1,36
|
Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương
án bồi thường và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; Đăng ký vào KHSDĐ 2023 để
tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất
|
Dự án đầu tư ngoài
ngân sách. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày
10/7/2019 bổ sung KHSĐD năm 2019 và Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 bổ sung KHSDĐ năm 2022
|
Tổng cộng
|
22,06
|
|
4,97
|
0,21
|
17,15
|
4,91
|
17,15
|
4,91
|
|
|
Biểu 3.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Địa điểm
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Sơn Hải
|
0,30
|
Di Lăng
|
|
|
|
|
Để hoàn thiện các thủ
tục về đất đai
|
Dự án đầu tư công.
KHSDĐ trước năm 2017
|
2
|
Trung tâm bảo tồn văn hóa Hre; hạng mục: Đền bù,
nhà truyền thống
|
0,25
|
Di Lăng
|
|
|
|
|
Để hoàn thiện các
thủ tục về đất đai
|
Dự án đầu tư công.
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (QĐ số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh)
|
II
|
Công trình, dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện ĐăkBa, hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy
điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110kV
|
7,04
|
Xã Sơn Thượng; Xã
Sơn Bao; Thị trấn Di Lăng
|
|
|
|
|
Dự án được UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 và
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 số 484/QĐ-UBND ngày 20/5/2022. Nay
xin tiếp tục để hoàn thiện các thủ tục về đất đai
|
Dự án đầu tư ngoài
ngân sách. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 (QĐ số 610/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của
UBND tỉnh)
|
|
Tổng cộng
|
7,59
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện năm 2023
|
GHI CHÚ
|
Đất lúa (LUA)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
I
|
Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước
|
|
1
|
Trường mầm non Bình Hiệp
|
Xã Bình Hiệp
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
0,40
|
Đăng ký tiếp tục thực
hiện để làm thủ tục thu hồi và cấp giấy CNQSDĐ
|
Dự án đầu tư công.
Có trong Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND. Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Bình Sơn với tên công trình Trường mẫu giáo Bình Hiệp.
Nay xin tiếp tục thực
hiện và đính chính lại tên công trình là Trường mầm non Bình Hiệp
|
|
Tổng cộng
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
Biểu 04:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG
NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết
số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị xã Đức Phổ
|
1
|
4,60
|
Biểu 4.1
|
2
|
Huyện Trà Bồng
|
2
|
17,50
|
Biểu 4.2
|
3
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
2
|
48,30
|
Biểu 4.3
|
4
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
12,77
|
Biểu 4.4
|
5
|
Huyện Sơn Hà
|
1
|
0,30
|
Biểu 4.5
|
6
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
276,33
|
Biểu 4.6
|
Tổng
|
8
|
359,80
|
|
Biểu 4.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Lý do xin điều
chỉnh thông tin
|
Ghi chú
|
1
|
Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh
|
Xã Phổ Khánh, phường
Phổ Thạnh
|
4,60
|
TBĐ số 1,2,5,6 phường
Phổ Thạnh; TBĐ số 52 xã Phổ Khánh
|
Điều chỉnh bổ sung
diện tích thành 4,60 ha; điều chỉnh vị trí thành TBĐ số 1,2,5,6 phường Phổ Thạnh;
TBĐ số 52 xã Phổ Khánh (Đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với diện tích
2,49 ha; vị trí xã Phổ Thạnh tại Phụ biểu 01 kèm theo Quyết định 192/QĐ- UBND
ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh)
|
Nghị quyết số
28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019
|
Tổng cộng
|
|
4,60
|
|
|
|
Biểu 4.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Vị trí trên BĐ địa
chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Lý do bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Tuyến đường từ cây Chò đi Trà Nham
|
Xã Trà Tân, Hương
Trà
|
15,0
|
Tờ BĐĐC số 07, 08
tỷ lệ 1/2000 xã Trà Nham (cũ) (BĐ 245), nay là xã Hương Trà và Tờ BĐĐC số 07,
08, 11, 12, 13, 14, 20 tỷ lệ 1/1000 xã Trà Tân.
|
Bổ sung thêm tờ bản
đồ địa chính số 07 và 08 (1/2000) xã Trà Nham (cũ) nay thuộc xã Hương Trà và
tờ bản đồ địa chính số 07, 08, 11, 12, 13, 14 và 20 (1/1000) xã Trà Tân
|
Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
KHSDĐ 2022 (Quyết
định số 1385/QĐ-UBND)
|
2
|
Sửa chữa hư hỏng, khắc phục sạt lở tuyến đường
giao thông Eo Chim - Trà Nham, huyện Trà Bồng
|
Xã Hương Trà
|
2,5
|
Tờ BĐĐC số 02 tỷ lệ
1/5000 xã Trà Lãnh (cũ); Tờ BĐ ĐC số 04 tỷ lệ 1/2000 xã Trà Lãnh (cũ) (BĐ
245) và Tờ BĐĐC số 02 tỷ lệ 1/5000 xã Trà Nham (cũ), nay là xã Hương Trà
|
Bổ sung tờ bản đồ
địa chính số 04 tỳ lệ 1/2000 xã Trà Lãnh (cũ) (BĐ 245) và tờ bản đồ địa chính
số 02 tỷ lệ 1/5000 xã Trà Nham (cũ), nay là xã Hương Trà
|
Nghị quyết số
18/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
KHSDĐ 2022 bổ
sung (Quyết định số 874/QĐ-UBND)
|
|
Tổng cộng
|
|
17,50
|
|
|
|
Biểu 4.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khu tái định cư Cổ Lũy Bắc phục vụ GPMB dự án đường
ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1
|
Xã Nghĩa Phú
|
2,70
|
Tờ bản đồ số 07, 09, 10, 12
|
Bổ sung thêm tờ bản
đồ địa chính số 12
|
Quyết định số
1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 của thành phố
|
2
|
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
Các xã: Tịnh An, Tịnh
Ẩn Đông, Tịnh Châu, Tịnh Thiện
|
45,60
|
Tờ bản đồ số 1,5,10,18,22,23 xã Tịnh An;
Tờ bản đồ số 9,13,16 xã Tịnh Ấn Đông;
Tờ bản đồ số 1,3,4,5 xã Tịnh Châu;
Tờ bản đồ số 3,8 xã Tịnh Thiện
|
Bổ sung tờ bản đồ
địa chính (tờ 23 xã Tịnh An) cho phù hợp với thiết kế cơ sở được phê duyệt tại
Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Đã được phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
của UBND tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
48,30
|
|
|
|
Biểu 4.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Diện tích QH
(ha)
|
Lý do xin điều
chỉnh diện tích
|
Ghi chú
|
1
|
Khu tái định cư Đồng Giá xã Hành Minh thuộc Tiểu
dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài
Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025
|
Xã Hành Minh và thị
trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ số 3, 5,
7, 10 xã Hành Minh và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa
|
12,77
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022, được UBND tỉnh phê duyệt KHSD đất năm 2022
tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 với địa điểm tại xã Hành Minh
và tờ bản đồ số 3, 5, 7, 10 xã Hành Minh. Tuy nhiên do sai sót trong việc xác
định địa điểm thực hiện công trình khi đăng ký bổ sung kế hoạch nên chỉ đăng
ký địa điểm xã Hành Minh. Nay, bổ sung địa điểm thị trấn Chợ Chùa và tờ bản đồ
số 26 thị trấn Chợ Chùa để có cơ sở thực hiện các thủ tục về đất đai theo
đúng quy định.
|
Nghị quyết số
20/2022/NQ- HĐND ngày 06/9/2022
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
12,77
|
|
|
Biểu 4.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Lý do xin điều
chỉnh diện tích
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng, cải tạo cảnh quang Đồi Ni, thị trấn Di
Lăng
|
Thị trấn Di Lăng
|
0,30
|
Xin điều chỉnh tên dự án "Cổng chào thị trấn
Di Lăng" thành "Xây dựng, cải tạo cảnh quang Đồi Ni, thị trấn Di
Lăng" theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 04/4/2023 của HĐND huyện Sơn Hà
về việc điều chỉnh tên dự án, quy mô xây dựng dự án Cổng chào thị trấn Di
Lăng
|
Dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà tại Quyết
định số 1596/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
|
Tổng cộng
|
|
0,30
|
|
|
Biểu 4.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Tờ bản đồ địa
chính
|
Lý do xin điều chỉnh
|
GHI CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Dự án Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát
Dung Quất 2
|
Xã Bình Thuận, xã
Bình Đông
|
276,33
|
Các tờ bản đồ số: 37, 38, 43, 44, 49, 50, 51, 56,
57, 58, 64, 65 xã Bình Thuận
Các tờ bản đồ số 18, 19, 23, 24, 28, 29, 30, 31,
32, 35, 36, 37, 38, 39, 42, 43, 44, 95, 98, 99, 101, 102, 103, 106, 107 xã
Bình Đông
|
Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số
26/2021/NQ-HĐND ngày 17/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi và trong
KHSDĐ năm 2021 tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 với diện tích
279,8 ha. Nay xin điều chỉnh lại diện tích là 276,33 ha vì trong quá trình thực
hiện phát sinh điều chỉnh giảm 7,24 ha (phần diện tích này Ban quản lý KKTDQ
và các KCN Quảng Ngãi Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư tại số Quyết định 26/QĐ-BQL ngày 15/2/2023 của Dự
án Nhà máy Khí công nghiệp Messer Quảng Ngãi và tăng 3,77 ha (từ diện tích dự
án cấp nước thô cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất theo
Thông báo kết luận số 108/TB-UBND ngày 18/3/2022 của Chủ tích UBND tỉnh tại
buổi làm việc với Tập đoàn Hoà Phát, Công ty Cổ phần Thép Hoà Phát Dung Quất).
|
|
|
Tổng
|
|
276,33
|
|
|
|
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp ngày 03/08/2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
874
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|