Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 149/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
149/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:
13/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 149/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
13 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của
Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày
27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng dất đến năm 2020
huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà tại
Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 07/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 504/TTr-STNMT ngày 21/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công
trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 38 công trình, dự
án với tổng diện tích là 52,21 ha. Trong đó:
- Có 38 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 52,21 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 12 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện
tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Sơn Hà đăng ký tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Có Phụ biểu 03 kèm
theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp
tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Đối với chỉ tiêu đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện là 9,2 ha, không có thể hiện cụ thể
vị trí, diện tích từng thửa đất theo chỉ tiêu đăng ký trên bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất. Do đó, không đảm bảo điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Hà chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Sơn Hà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng
giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh Quảng Ngãi, làm cơ sở để Sở Tài nguyên
và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo
quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PVP(NL), CN-XD KGVX, KT, TH, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (lnphong79)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dung đất
Mã
Diện tích cấp Tỉnh phân bổ
Diện tích đất huyện đã duyệt
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(7=8+...21)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
75.210,73
75.210,73
72.816,84
5.676,91
3.964,02
4.872,24
6.582,39
6.833,23
6.421,44
2.616,41
2.705,74
3.835,75
3.632,11
2.434,86
4.435,55
14.294,12
4.512,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
69.022,66
69.022,66
66.206,86
5.030,77
3.570,51
4.600,15
5.958,32
6.102,95
6090,13
2.285,93
2.395,81
3.556,05
3.386,39
2.154,93
3.950,71
12.998,41
4.125,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.426,10
3.272,54
3.216,12
150,12
374,00
425,16
157,47
147,40
218,09
185,89
203,15
197,93
238,64
151,13
258,16
313,84
195,14
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC
2.812,21
2.812,21
2.791,33
118,60
373,88
402,88
148,76
133,37
179,57
158,64
160,67
144,04
188,63
133,16
201,21
275,98
171,93
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
11.754,74
11.927,80
11.067,88
526,51
1.122,99
930,57
850,63
566,81
720,70
968,02
1.198,13
695,23
829,32
739,08
674,00
736,60
509,28
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
9.087,24
9.087,24
7.437,64
708,00
679,64
372,53
224,26
709,27
557,37
370,08
69,38
698,10
442,46
75,45
691,96
1.313,56
525,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
28.874,92
28.874,92
28.180,23
2.160,59
87,41
1.139,66
2.480,52
3.905,65
3.452,31
215,35
501,67
837,25
746,61
68,55
894,22
9.560,94
2.129,51
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.833,26
15.833,26
16,299,02
1.485,16
1.305,27
1.732,09
2.245,23
773,82
1.141,42
546,28
423,30
1.127,54
1.128,30
1.120,72
1.432,37
1.072,33
765,19
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
46,40
5,85
5,96
0,39
1,20
0,14
0,20
0,25
0,31
0,18
1,05
1,15
1,09
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
21,05
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.578,55
4.850,28
4.672,28
619,69
380,85
238,30
499,10
632,94
289,29
291,73
251,69
203,29
188,36
243,89
213,24
459,01
160,91
2.1
Đất quốc phòng
CQP
93,27
87,81
87,39
13,66
30,94
4,44
0,12
13,15
25,08
2.2
Đất an ninh
CAN
0,71
0,86
0,52
0,52
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
10,11
25,00
13,76
13,76
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
12,77
18,21
12,71
0,93
7,41
0,23
0,12
1,15
2,50
0,10
0,27
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
14,36
15,18
17,13
1,95
0,50
3,68
11,00
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.600,25
1,851,22
1.902,65
414,28
106,40
72,01
99,73
347,58
83,54
98,11
184,82
62,63
58,25
136,41
53,66
135,08
50,09
Trong đó
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
30,07
20,36
2,08
2,01
0,07
-
Đất cơ sở y tế
DYT
8,01
8,01
4,42
1,69
0,16
0,30
0,12
0,07
0,22
0,13
0,14
0,18
0,29
0,44
0,10
0,34
0,23
-
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
51,92
51,92
49,48
9,54
3,47
6,27
2,70
2,25
3,13
2,14
1,31
2,40
3,46
2,58
2,17
5,30
2,75
-
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
DTT
27,58
27,58
18,13
3,22
1,59
0,49
0,49
0,66
0,85
0,97
2,85
1,81
0,57
1,04
1,91
1,68
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
4,11
5,03
2,28
2,28
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,09
6,58
2,58
0,91
0,28
1,40
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
798,33
798,33
779,95
100,41
85,68
62,53
50,22
70,16
64,03
46,83
60,73
55,85
44,49
45,73
55,51
37,80
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
91,23
93,78
93,45
93,45
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
9,73
10,67
10,10
4,17
1,10
0,51
0,15
0,26
0,26
0,40
0,27
0,40
0,42
-0,01
0,54
0,84
0,78
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
1,94
2,14
2,27
1,97
0,04
0,01
0,25
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,27
0,27
0,27
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
148,78
155,47
143,85
12,11
11,12
21,97
3,91
14,76
10,88
8,31
2,51
6,66
8,17
3,72
8,83
16,22
14,69
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SXX
61,78
61,95
0,38
38,49
1,85
20,91
0,32
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
7,41
7,20
0,35
1,87
2,07
0,07
0,55
0,29
0,23
0,14
0,18
0,12
0,22
0,32
0,24
0,56
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
11,99
2,58
0,84
1,74
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,13
0,13
0,13
2.24
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
SON
1.697,18
1.530,27
74,60
105,81
50,33
332,70
181,08
123,07
118,17
17,11
66,01
65,55
24,67
90,47
223,71
57,00
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,43
0,43
0,43
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,81
0,81
0,09
0,72
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.610,00
1,337,78
1.937,70
26,45
12,66
33,79
124,97
97,35
42,02
38,75
58,25
76,41
57,37
36,04
271,59
836,70
225,35
4
Đất đô thị
KDT
5.711,50
5.711,50
5.676,91
5.676,91
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4=5+...+18)
(5)
(6)
(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
190,62
31,83
5,98
7,44
10,14
34,28
33,52
19,16
8,46
9,16
1,04
2,79
0,15
26,28
0,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12,98
3,95
0,73
0,01
0,02
0,81
2,46
1,06
0,43
0,96
0,09
0,15
2,31
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC
12,48
3,95
0,73
0,01
0,02
0,81
2,46
1,06
0,33
0,96
0,09
0,15
1,91
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
62,44
10,69
3,71
0,72
3,38
12,49
16,24
5,29
7,30
1,06
1,17
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
52,51
13,37
1,54
0,62
3,38
7,45
5,22
0,56
5,20
0,05
0,07
15,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
62,25
3,38
6,09
3,38
13,53
9,61
12,81
0,17
3,00
0,90
1,66
7,73
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,44
0,44
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
169,22
2,68
6,35
0,95
5,93
77,85
2,95
55,83
16,68
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,33
0,10
0,12
0,41
0,12
0,58
Trong đó
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
-
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
DTT
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,29
0,17
0,12
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,82
1,82
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,20
0,20
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
0,43
0,43
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,23
0,23
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
SON
164,92
0,76
6,35
5,52
77,61
2,95
55,83
15,90
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4=5+...+18)
(5)
(6)
(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
214,48
34,33
17,04
8,44
10,64
34,78
34,12
19,76
8,96
10,66
1,54
5,79
0,75
26,78
0,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
18,78
4,45
4,83
0,11
0,12
0,91
2,56
1,16
0,53
1,06
0,19
0,10
0,25
2,41
0,10
Tr. đó: đất
chuyên lúa nước
LUC/PNN
18,23
4,45
4,78
0,11
0,12
0,91
2,56
1,16
0,43
1,06
0,19
0,10
0,25
2,01
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
69,37
11,69
4,59
0,82
3,48
12,59
16,44
5,49
7,45
1,10
0,10
3,66
0,15
1,27
0,55
1.3
Đầt trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
63,04
14,37
7,02
1,42
3,68
7,75
5,52
0,30
0,81
5,50
0,35
0,37
0,35
15,37
0,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
62,85
3,38
0,60
6,09
3,38
13,53
9,61
12,81
0,17
3,00
0,90
1,66
7,73
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/TNN
0,44
0,44
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4=5+...+18)
(5)
(6)
(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
135,05
0,88
0,04
3,38
1,58
3,46
23,13
51,73
3,22
44,08
3,56
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
134,85
0,88
3,38
1,42
3,46
23,13
51,73
3,22
44,08
3,56
Trong đó
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
-
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
DTT
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,20
0,04
0,16
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bàn
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương,
quyết định, ghi vốn,)
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (Tr.đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+.+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đường giao thông dọc Kè Sông Rin, thị trấn Di
Lăng
0,57
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
QĐ 40/QĐ-UBND huyện, ngày 25/6/2018 v/v cấp kinh
phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu Ngân sách tỉnh hỗ trợ
QĐ 1189/QĐ-UBND huyện, ngày 03/7/2019 v/v phê duyệt
diện tích, loại đất, CSD
QĐ 412/QĐ-UBND huyện, ngày 5/9/2019 v/v Phương án
và dự toán bồi thường, hỗ trợ GPMB
1248
1.248
2
Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết
1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)
1,32
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê
duyệt chủ trương đầu tư
QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2019
4279
4.279
3
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng
Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông)
0,86
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
QĐ 3151/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 1061/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 1)
QĐ 3052/QĐ-UBND huyện, ngày 14/12/2018 v/v Bồi
thường, hỗ trợ, TĐC (đợt 1)
QĐ 712/QĐ-UBND huyện, ngày 20/5/2019 v/v phê duyệt
điều chỉnh báo cáo KT-KT
1000
1.000
4
Trường MG Sơn Hạ (Hoa Hồng)
0,06
Sơn Hạ
Tờ BĐ ĐCCS 674560 xã Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 3161/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KTKT
QĐ 336/QĐ-UBND huyện, ngày 22/3/2019 v/v phê duyệt
KH lựa chọn nhà thầu
QĐ 1665/QĐ-UBND huyện, ngày 22/8/2019 v/v Điều chỉnh
báo cáo KTKT
500
500
5
Trường MG Sơn Ba
0,30
Sơn Ba
Làng Ranh
QĐ 60/QĐ-UBND ngày 17/01/2019, v/v giao kế hoạch
vốn TPCP năm 2018 (đợt 3)
QĐ 3162/QĐ-UBNĐ huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 167/QĐ-UBND huyện, ngày 22/2/2019 v/v Điều chỉnh
báo cáo KT-KT
500
500
6
Thủy điện Sơn Nham
24,64
Sơn Nham; Sơn Linh
CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện
Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH thủy điện nhỏ của tỉnh
QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v
phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN
QĐ 624/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư
20636
20.636
7
Thủy điện Sơn Linh
4,84
Sơn Linh
CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện
Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh
QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ C6ng thương v/v
phê duyệt bố sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN
QĐ 625/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư
5469
5.469
8
Bồi thường, GPMB Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện
Sơn Hà (giai đoạn 1); gồm: mở rộng Nhà máy Nhất Hưng 3,9 ha - có DM riêng,
còn lại kêu gọi đầu tư)
2,72
Sơn Hạ
QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập
cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà
QĐ 874/QĐ-UBND huyện, ngày 20/4/2017 v/v phê duyệt
dự án đền bù, GPMB CCN Sơn Hạ
QĐ 1338/QĐ-UBND huyện, ngày 26/7/2018 v/v phê duyệt
phương án Bồi thường (đợt 1, giai đoạn 1)
QĐ 930/QĐ-UBND huyện, ngày 28/6/2019 v/v phê duyệt
phương án Bồi thường (đợt 2, giai đoạn 1)
9330
9.330
9
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục:
xây dựng đường gom CCN, giai đoạn 1+ giai đoạn 2)
1,53
Sơn Hạ
QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập
cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà
QĐ 1700/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2018 v/v phân
khai vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
QĐ 2292/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2018 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 3032/QĐ-UBND huyện, ngày 12/12/2018 v/v phê
duyệt KH lựa chọn nhà thầu
1818
1.818
10
Trụ sở UBND xã Sơn Kỳ
0,44
Sơn Kỳ
Tờ BĐ ĐCCS 667554
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 V/v giao kế
hoạch vốn ĐTC năm 2019
500
500
11
Trạm y tế xã Sơn Kỳ
0,20
Sơn Kỳ
CV 33/UBND-VP huyện, ngày 10/01/2019 v/v nâng cấp
trụ sở UBMD xã (cũ) thành trạm y tế
12
Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ
7,86
Sơn Kỳ
CV 808-KL/TU ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện
Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh
QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 v/v phê duyệt bổ
sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN
QĐ 669/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/8/2019 v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư
1292
1.292
13
Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia
0,50
Các xã
QĐ 981/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/8/2019 v/v phê duyệt
tiểu dự án
1095
1.095
14
Đường điện 0,4 kvA từ Gò Rinh- Gò Rố (1km)
0,04
Sơn Thành
QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân
khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH
vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
88
88
15
Đường điện 0,4 kvA từ UBND xã đi nhà Ông Diệp và
từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu (0,5 km)
0,02
Sơn Thành
QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân
khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH
vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
44
44
16
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng (bổ
sung diện tích đường vào nghĩa trang)
1,60
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2019
QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt
điều chỉnh chủ đầu tư
QĐ 1488/QĐ-UBND huyện, ngày 24/7/2019 v/v Điều chỉnh
báo cáo KT-KT
QĐ 1544/QĐ-UBND huyện, ngày 31/7/2019 v/v KH lựa
chọn nhà thầu
CV 4033/STNMT-QLĐĐ ngày 5/9/2019 của sở TN&MT
tỉnh về việc thẩm định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất
3504
3.504
17
Nhà văn hóa xã Sơn Bao
0,16
Sơn Bao
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
18
Nhà văn hóa xã Sơn Ba
0,10
Sơn Ba
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
343
343
19
Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ
1,50
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
3285
3.285
20
Nhà bia tưởng niệm xã Sơn Hải
0,07
Sơn Hải
Sở LĐ TBXH
153
153
21
Trường tiểu học thôn làng Gung, xã Sơn Cao
0,05
Sơn Cao
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1585/QĐ-UBND huyện, ngày 8/8/2019 v/v phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
110
110
22
Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)
0,03
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
23
BTXM đường xúm Gò Rộc, xã Sơn Trung
0,12
Sơn Trung
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
263
263
24
Đường Sân bóng - Bà In
0,02
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
44
44
25
Nhà văn hóa thôn Trường Khay
0,05
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
26
Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn
0,05
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
27
Nhà văn hóa thôn Kà Tu
0,05
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
28
Nhà văn hóa thôn Đèo Gió
0,05
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
29
Nhà văn hóa thôn Đồng Reng
0,05
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
30
Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Nham thôn
Đèo Gió
0,01
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
22
22
31
Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Cà Nục thôn
Đèo Gió
0,01
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
22
22
32
Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham
0,02
Sơn Nham
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
44
44
33
Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn
Nham
0,04
Sơn Cao
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
115
115
34
Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao
0,05
Sơn Cao
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
130
130
35
Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ
0,08
Sơn Kỳ
XDCB xã
36
Sân vận động xã Sơn Kỳ
1,00
Sơn Kỳ
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 3079/2019 v/v giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
1000
1.000
37
Khắc phục cẩu Tả Man II, thị trến Di Lăng
0,20
TT. Di Lăng
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
500
500
38
Trung tâm Bảo tồn văn hóa dân tộc H're, hạng mục:
đền bù, nhà truyền thống
1,00
TT. Di Lăng
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
1000
1.000
Tổng cộng
52,21
58.331,6
13.348,8
7.029,7
37.953,1
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích (ha)
Trong đó:
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Đất LUA (ha)
Đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết
1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)
1,32
0,30
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
2
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng
Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông)
0,86
0,05
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
3
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục:
xây dựng đường gom CCN- giai đoạn 2)
1,00
0,60
Sơn Hạ
4
Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ
7,86
0,40
Sơn Kỳ
5
Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)
0,03
0,03
Sơn Hạ
6
Nhà văn hóa thôn Trường Khay
0,05
0,05
Sơn Hạ
7
Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn
0,05
0,05
Sơn Hạ
8
Nhà văn hóa thôn Kà Tu
0,05
0,05
Sơn Hạ
9
Nhà văn hóa thôn Đồng Reng
0,05
0,01
Sơn Hạ
10
Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham
0,02
0,02
Sơn Nham
11
Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn
Nham
0,04
0,04
Sơn Cao
12
Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao
0,05
0,05
Sơn Cao
Tổng cộng
11,38
1,65
Phụ biểu 03
DANH MỤC ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương,
quyết định, ghi vốn,)
Ghi chú
1
Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết
1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)
1,32
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê
duyệt chủ trương đầu tư
QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2019
Chưa có NQ thu hồi, đăng ký 2020 TB thu hồi đất từ
số: 219-> 221/TB- UBND huyện, ngày 27/7/2018 Chưa duyệt phương án bồi thường
1
Tổng cộng
1,32
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM KHÔNG TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương,
quyết định, ghi vốn)
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (Tr.đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)=(8)+...+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đường Nước Bung - Huyện đội
4,80
TT. Di Lăng
QĐ 1826/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/10/2016 v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
QĐ 2585/QĐ-UBND huyện, ngày 30/8/2017 v/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 3/7/2018 của UBND
huyện Sơn Hà v/v xin đầu tư xây dựng công trình
2200,00
2.200
2
Xây mới nhà văn hóa thôn Làng Gung
0,01
Sơn Cao
QĐ 353/QĐ-UBND huyện, ngày 21/3/2016 v/v phê duyệt
Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ
vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây nguyên - huyện
3
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Sơn Thành (2 vị trí)
1,05
Sơn Thành
CV 1665/UBND-VP huyện, ngày 07/12/2016
KL 231-KL/HU nqàv 30/11/2016 của BTV Huyện ủy Sơn
Hà
Tổng cộng
5,86
Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/03/2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
1.731
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng